Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

hoạch định chiến lược marketing trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659 KB, 33 trang )

Chuyên đê 3̀
HO CH Đ NH CHI N L C MARKETINGẠ Ị Ế ƯỢ
Trong chuyên đê 1 và 2, chúng ta đã tr l i câu h i : Các công ty c nh tranh v i nhaù ả ờ ỏ ạ ớ
nh th nào trong th tr ng khu v c và toàn c u? M t ph n c a câu tr l i đó chính là sư ế ị ườ ự ầ ộ ầ ủ ả ờ ự
cam k t t o ra và duy trì s tho mãn c a khách hàng. Bây gi chúng ta có th thêm vào m tế ạ ự ả ủ ờ ể ộ
ph n th hai: Các công ty thành công bi t ph i làm gì đ thích nghi v i s thay đ i liên t cầ ứ ế ả ể ớ ự ổ ụ
c a th tr ng. H đã th c hành vi c ho ch đ nh chi n l c marketing đ nh h ng th tr ng.ủ ị ườ ọ ự ệ ạ ị ế ượ ị ướ ị ườ
Ho ch đ nh chi n l c marketing đ nh h ng th tr ngạ ị ế ượ ị ướ ị ườ : là ti n trình qu n trế ả ị
nh m phát tri n và duy trì s thích ng gi a nh ng m c tiêu, các k năng và ngu n l c c aằ ể ự ứ ữ ữ ụ ỹ ồ ự ủ
t ch c v i nh ng c h i th tr ng thay đ i nhanh chóng. M c tiêu c a vi c ho ch đ nhổ ứ ớ ữ ơ ộ ị ườ ổ ụ ủ ệ ạ ị
chi n l c là làm cho các s n ph m và các đ n v kinh doanh đ t đ c l i nhu n và s tăngế ượ ả ẩ ơ ị ạ ượ ợ ậ ự
tr ng c a chúng.ưở ủ
Các khái ni m và công c là n n t ng c a vi c ho ch đ nh chi n l c đã hình thànhệ ụ ề ả ủ ệ ạ ị ế ượ
vào nh ng năm 70 nh là k t qu c a m t lo t cú s c tác đ ng đ n n n công nghi p M :ữ ư ế ả ủ ộ ạ ố ộ ế ề ệ ỹ
kh ng ho ng năng l ng, l m phát hai ch s , s trì tr c a n n kinh t , chi n th ng c aủ ả ượ ạ ữ ố ự ệ ủ ề ế ế ắ ủ
ng i Nh t trong c nh tranh Các công ty c a M không còn có th d a vào các d án tăngườ ậ ạ ủ ỹ ể ự ự
tr ng đ n gi n đ ho ch đ nh s n ph m, doanh s và l i nhu n. Ngày nay, m c đích c aưở ơ ả ể ạ ị ả ẩ ố ợ ậ ụ ủ
vi c ho ch đ nh chi n l c là giúp m t công ty l a ch n và t ch c các đ n v kinh doanh c aệ ạ ị ế ượ ộ ự ọ ổ ứ ơ ị ủ
nó theo cách duy trì s v ng m nh cho công ty ngay c khi các s ki n không mong đ i tácự ữ ạ ả ự ệ ợ
đ ng làm l ch h ng đ i v i các đ n v kinh doanh riêng bi t hay nh ng dòng s n ph m c aộ ệ ướ ố ớ ơ ị ệ ữ ả ẩ ủ
công ty .
Ho ch đ nh chi n l c đòi h i các ho t đ ng 3 ph m vi chính y u: đ u tiên là qu nạ ị ế ượ ỏ ạ ộ ở ạ ế ầ ả
tr các đ n v kinh doanh c a công ty nh là m t danh m c đ u t . Ph m vi th hai bao g mị ơ ị ủ ư ộ ụ ầ ư ạ ứ ồ
vi c đánh giá s c m nh c a m i đ n v kinh doanh qua vi c xem xét t l tăng tr ng thệ ứ ạ ủ ỗ ơ ị ệ ỷ ệ ưở ị
tr ng, v trí công ty và s thích ng v i th tr ng đó. Ph m vi chính y u th ba chính làườ ị ự ứ ớ ị ườ ạ ế ứ
chi n l c. Đ i v i m i m t đ n v kinh doanh, công ty ph i phát tri n m t k ho ch đế ượ ố ớ ỗ ộ ơ ị ả ể ộ ế ạ ể
hoàn thành nh ng m c tiêu dài h n.ữ ụ ạ
Marketing đóng vai trò chính y u trong ti n trình ho ch đ nh chi n l c. Theo nhàế ế ạ ị ế ượ
qu n tr vi c ho ch đ nh chi n l c t i General Electric:ả ị ệ ạ ị ế ượ ạ “Nhà qu n tr marketting có ch cả ị ứ
năng quan tr ng nh t trong ti n trình ho ch đ nh chi n l c, h có vai trò lãnh đ o trongọ ấ ế ạ ị ế ượ ọ ạ
vi c đ nh ra s m nh kinh doanh doanh; phân tích môi tr ng, c nh tranh và nh ng tìnhệ ị ứ ệ ườ ạ ữ


hu ng kinh doanh; phát tri n các m c tiêu, m c đích và chi n l c; xác đ nh s n ph m, thố ể ụ ụ ế ượ ị ả ẩ ị
tr ng, kênh phân ph i và các k ho ch ch t l ng đ th c thi chi n l c c a các đ n vườ ố ế ạ ấ ượ ể ự ế ượ ủ ơ ị
kinh doanh. Các vai trò này đ a đ n vi c phát tri n các ch ng trình và nh ng k ho ch tácư ế ệ ể ươ ữ ế ạ
nghi p liên k t đ y đ v i k ho ch chi n l c”.ệ ế ầ ủ ớ ế ạ ế ượ
Đ hi u qu n tr marketing, chúng ta ph i hi u v ho ch đ nh chi n l c. Và đ hi uể ể ả ị ả ể ề ạ ị ế ượ ể ể
ho ch đ nh chi n l c, chúng ta ph i nh n ra r ng: các công ty th ng ho ch đ nh theo 3 c pạ ị ế ượ ả ậ ằ ườ ạ ị ấ
đ t ch c: c p công ty, c p đ n v kinh doanh và c p ch c năng. C p công ty ch u tráchộ ổ ứ ấ ấ ơ ị ấ ứ ấ ị
nhi m thi t k chi n l c c a công ty đ đ nh h ng ho t đ ng cho toàn b t ch c; đ a raệ ế ế ế ượ ủ ể ị ướ ạ ộ ộ ổ ứ ư
các quy t đ nh phân b các ngu n l c cho m i b ph n cũng nh t ng đ n v kinh doanh. M iế ị ổ ồ ự ỗ ộ ậ ư ừ ơ ị ỗ
đ n v kinh doanh phát tri n m t chi n l c c a mình đ đ m b o kh năng sinh l i trongơ ị ể ộ ế ượ ủ ể ả ả ả ờ
t ng l i. Chi n l c c p đ n v kinh doanh s đ c th c thi b ng m t s ph i h p c a cácươ ạ ế ượ ấ ơ ị ẽ ượ ự ằ ộ ự ố ơ ủ
chi n l c ch c năng (marketing, s n xu t, R&D, ), và nh v y m i đ n v kinh doanh hayế ượ ứ ả ấ ư ậ ỗ ơ ị
m i c p s n ph m ỗ ấ ả ẩ (dòng s n ph m, th ng hi u)ả ẩ ươ ệ trong m t đ n v kinh doanh s phát tri nộ ơ ị ẽ ể
m t k ho ch marketing đ đ t đ c m c tiêu trong th tr ng s n ph m c a nó.ộ ế ạ ể ạ ượ ụ ị ườ ả ẩ ủ
1
K ho ch marketing v n hành hai c p đ . ế ạ ậ ở ấ ộ K ho ch chi n l c marketingế ạ ế ượ đ t raặ
các m c tiêu và chi n l c marketing d a trên c s các phân tích các c h i và tình hình thụ ế ượ ự ơ ở ơ ộ ị
tr ng hi n t i. ườ ệ ạ K ho ch marketing chi n thu tế ạ ế ậ đ nh ra các chi n l c marketing chuyên bi tị ế ượ ệ
bao g m qu ng cáo, bán hàng, đ nh giá, kênh phân ph i và d ch v .ồ ả ị ố ị ụ
K ho ch marketing là công c chính đ đ nh h ng và ph i h p các n l cế ạ ụ ể ị ướ ố ợ ỗ ự
marketing. Ngày nay, trong các t ch c b ph n Marketing không còn t mình l p ra các kổ ứ ộ ậ ự ậ ế
ho ch marketing. H n th , các k ho ch đ c phát tri n b i các nhóm, trong đó các cá nhânạ ơ ế ế ạ ượ ể ở
tham gia là t các b ph n ch c năng quan tr ng. Sau đó các k ho ch này đ c th c thi t iừ ộ ậ ứ ọ ế ạ ượ ự ạ
c p đ phù h p v i t ch c. K t qu đ c giám sát, và hành đ ng đi u ch nh s đ c th cấ ộ ợ ớ ổ ứ ế ả ượ ộ ề ỉ ẽ ượ ự
thi khi c n thi t. ầ ế
I T NG QUAN V HO CH Đ NH VÀ CHI N L CỔ Ề Ạ Ị Ế ƯỢ
1 Khái quát v ho ch đ nh và chi n l cề ạ ị ế ượ
Thu t ng "ho ch đ nh" (plan) có ngu n g c t t "planus" có nghĩa là m c đ , c p đậ ữ ạ ị ồ ố ừ ừ ứ ộ ấ ộ
hay b m t c a m t ph ng trong ti ng Latin. Trong su t th k 17, khi du nh p vào Anhề ặ ủ ặ ẳ ế ố ể ỷ ậ
qu c, nó có ý nghĩa liên quan đ n các v t d ng nh b n đ , b n thi t k hay nh ng b n vố ế ậ ụ ư ả ồ ả ế ế ữ ả ẽ

cho các b m t c a m t ph ng. Trong chi n tranh th gi i th hai, khái ni m ho ch đ nh phátề ặ ủ ặ ẳ ế ế ớ ứ ệ ạ ị
tri n m nh m và vào nh ng năm 1950, trong các ngành công nghi p c a M , công tác ho chể ạ ẽ ữ ệ ủ ỹ ạ
đ nh tr thành m t ho t đ ng đ c tài tr ngân sách hàng năm. Ho t đ ng ho ch đ nh đã mị ở ộ ạ ộ ượ ợ ạ ộ ạ ị ở
ra các cách th c, các khía c nh phân tích ho t đ ng c a t ch c nh m x lý các v n đ v tàiứ ạ ạ ộ ủ ổ ứ ằ ử ấ ề ề
chính, tăng t l l i nhu n và đ t đ c các m c tiêu tài chính khác. Khía c nh ti p theo là tăngỉ ệ ợ ậ ạ ượ ụ ạ ế
c ng ngân sách hàng năm ph c v cho các d đoán dài h n, các k ho ch 5 năm c a t ch c.ườ ụ ụ ự ạ ế ạ ủ ổ ứ
Cũng gi ng nh l p ngân sách, ho ch đ nh trên c s d đoán (ho ch đ nh dài h n) t các xuố ư ậ ạ ị ơ ở ự ạ ị ạ ừ
h ng trong quá kh . Th t ra, các d đoán này đã đ c s d ng t tr c đó nh ng ch t iướ ứ ậ ự ượ ử ụ ừ ướ ư ỉ ớ
nh ng năm 60, các k thu t d đoán cao c p h n (phân tích xu h ng và các mô hình h i quy)ữ ỹ ậ ự ấ ơ ướ ồ
m i đ c s dung m t cách r ng rãi. Ngày nay, ho ch đ nh là m t ch c năng căn b n và đ uớ ượ ử ộ ộ ạ ị ộ ứ ả ầ
tiên c a nhà qu n tr và ủ ả ị là ti n trình trong đó nhà qu n tr xác đ nh và l a ch n m c tiêu c aế ả ị ị ự ọ ụ ủ
t ch c và v ch ra các hành đ ng c n thi t nh m đ t đ c m c tiêu. ổ ứ ạ ộ ầ ế ằ ạ ượ ụ
Cũng trong th i gian này, tác đ ng c a các l c l ng bên ngoài đ i v i ho t đ ng c a tờ ộ ủ ự ượ ố ớ ạ ộ ủ ổ
ch c đ c các nhà qu n tr quan tâm nhi u h n. Năm 1957, Selznick đã đ a ra khái ni m vứ ượ ả ị ề ơ ư ệ ề
c nh tranh phân bi tạ ệ và nh n m nh yêu c u g n k t tình hình bên trong v i các kh năng cóấ ạ ầ ắ ế ớ ả
th x y ra c a môi tr ng bên ngoài trong ho ch đ nh ho t đ ng c a các t ch c. Trongể ả ủ ườ ạ ị ạ ộ ủ ổ ứ
nh ng năm 1960, các h c gi cùng v i Tr ng kinh doanh Harvard đã đ a ra mô hình SWOTữ ọ ả ớ ườ ư
(strengths, weaknesses, opportunities and threats) n i ti ng, và sau đó nó đã tr thành n n móngổ ế ở ề
cho s phát tri n c a các lý thuy t v ho ch đ nh chi n l c. Cũng trong th i kỳ này, thu tự ể ủ ế ề ạ ị ế ượ ờ ậ
ng "chi n l c" (strategy) đã tr thành thu t ng kinh doanh và xu t hi n trong tác ph m c aữ ế ượ ở ậ ữ ấ ệ ẩ ủ
A.D. Chandler “Chi n l c và c u trúc”. Ngu n g c c a thu t ng này là t "strategos" trongế ượ ấ ồ ố ủ ậ ữ ừ
ti ng Hy L p c có nghĩa là ngh thu t chung, dùng đ di n t s phát tri n c a l c l ngế ạ ổ ệ ậ ể ễ ả ự ể ủ ự ượ
quân đ i d i s ch đ o c a m t t ng lĩnh. ộ ướ ự ỉ ạ ủ ộ ướ
T th k th 18, t này đã đ c s d ng tr l i b i các nhà lý lu n v quân s . Cu nừ ế ỷ ứ ừ ượ ử ụ ở ạ ở ậ ề ự ố
sách n i ti ng Vom Kriege (Trong cu c chi n) c a Carl Von Clausewitz (1780 - 1831) đã trổ ế ộ ế ủ ở
thành m t cu n t đi n v chi n l c và có nh h ng sâu s c đ n t duy v quân s k tộ ố ự ể ề ế ượ ả ưở ắ ế ư ề ự ể ừ
khi nó đ c xu t b n. Clausewitz đã đ nh nghĩa chi n l c nh là m t cách th c đ đánh tr nượ ấ ả ị ế ượ ư ộ ứ ể ậ
và k t thúc cu c chi n. Cu i th k 19, v i vi c phát tri n theo chi u h ng khá ph c t pế ộ ế ố ế ỷ ớ ệ ể ề ướ ứ ạ
c a xã h i, quan ni m v chi n l c đ c m r ng. Chi n l c là thu t ng đ mô t vi củ ộ ệ ề ế ượ ượ ở ộ ế ượ ậ ữ ể ả ệ
qu n lý các chính sách c a qu c gia. Đ u th k 20, các thu t ng "chi n l c chính" (grandả ủ ố ầ ế ỷ ậ ữ ế ượ

2
strategy) và "chi n l c đ c u tiên" (higher strategy) đ c đ c p đ n nh là ngh thu t sế ượ ượ ư ượ ề ậ ế ư ệ ậ ử
d ng các ngu n tài nguyên qu c gia cho s phát tri n và các m c tiêu c th c a qu c gia đó.ụ ồ ố ự ể ụ ụ ể ủ ố
A.D Chandler đã xem chi n l c bao g m ế ượ ồ vi c xác đ nh các m c tiêu, m c đích c b n dàiệ ị ụ ụ ơ ả
h n c a t ch c và thi t l p m t chu i các hành đ ng cũng nh s phân b các ngu n l cạ ủ ổ ứ ế ậ ộ ỗ ộ ư ự ổ ồ ự
c n thi t đ th c hi n các m c tiêu đó.ầ ế ể ự ệ ụ Trong khi đó thì Johnson và Scholes quan ni m: ệ Chi nế
l c là đ nh h ng và ph m vi c a m t t ch c v dài h n nh m giành l i th c nh tranhượ ị ướ ạ ủ ộ ổ ứ ề ạ ằ ợ ế ạ
cho t ch c thông qua vi c đ nh d ng các ngu n l c c a nó trong môi tr ng thay đ i, đ đápổ ứ ệ ị ạ ồ ự ủ ườ ổ ể
ng nhu c u th tr ng và th a mãn mong đ i c a các bên h u quanứ ầ ị ườ ỏ ợ ủ ữ .
Ho ch đ nh chi n l c đã phát tri n nhanh chóng nh là m t khoa h c v kinh doanh trongạ ị ế ượ ể ư ộ ọ ề
su t nh ng năm 1960 và tr thành m t "tôn giáo th t s " theo nh l i c a Mintzberg. Ho chố ữ ở ộ ậ ự ư ờ ủ ạ
đ nh chi n l c đã tr thành m t ch c năng quan tr ng đ c th c hi n c p cao trong các tị ế ượ ở ộ ứ ọ ượ ự ệ ở ấ ổ
ch c có quy mô l n và quan đi m ho ch đ nh chi n l c cho các đ n v kinh doanh chi nứ ớ ể ạ ị ế ượ ơ ị ế
l c (SBU) cũng đ c hình thành. SBU, m t khái ni m đ c McKinsey và General Electricượ ượ ộ ệ ượ
phát tri n, có th là m t th c th kinh doanh đ c l p đ i v i công ty và c n tho mãn nh ngể ể ộ ự ể ộ ậ ố ớ ầ ả ữ
tiêu chu n sau:ẩ
• Có s m nh kinh doanh riêngứ ệ
• Đ c l p v i các SBU khácộ ậ ớ
• Có các đ i th c nh tranh c th trên th tr ng ố ủ ạ ụ ể ị ườ
• Có kh năng ti n hành vi c th ng nh t các ti n trình ho ch đ nh v i các SBU ph thu cả ế ệ ố ấ ế ạ ị ớ ụ ộ
ho c các SBU khác có liên quanặ
• Có kh năng ki m soát các ngu n l c quan tr ngả ể ồ ự ọ
• Đ l n đ phát tri n đáp ng mong đ i c a nhà qu n lý c p cao và đ nh đ th c hi nủ ớ ể ể ứ ợ ủ ả ấ ủ ỏ ể ự ệ
đ c ch c năng phân ph i ngu n l c c a công ty.ượ ứ ố ồ ự ủ
Tuy nhiên, c n hi u r ng vi c xác đ nh các SBU thông th ng là m t hành đ ng chầ ể ằ ệ ị ườ ộ ộ ủ
quan, r t nhi u t ch c đã thi t l p nên các b ph n hay chi nhánh nh là các SBU. ấ ề ổ ứ ế ậ ộ ậ ư
Ho ch đ nh chi n l c là m t ti n trìnhạ ị ế ượ ộ ế bao g m (1) xây d ng s m nh và vi n c nh,ồ ự ứ ệ ễ ả
(2) phân tích môi tr ng bên trong và bên ngoài c a t ch c, (3) hình thành m c tiêu chung, (4)ườ ủ ổ ứ ụ
t o l p và ch n l a các chi n l c đ theo đu i, và (5) phân b ngu n l c đ đ t đ c m cạ ậ ọ ự ế ượ ể ổ ổ ồ ự ể ạ ượ ụ
tiêu t ch c. M c đích c a ho ch đ nh chi n l c là ng phó h u hi u v i nh ng c h i vàổ ứ ụ ủ ạ ị ế ượ ứ ữ ệ ớ ữ ơ ộ

r i ro c a môi tr ng trong m i liên h v i các ủ ủ ườ ố ệ ớ các ngu n l c, kh năng và năng l c c t lõiồ ự ả ự ố c aủ
t ch c.ổ ứ
Các công c ra quy t đ nh ho ch đ nh chi n l c, các mô hình phân tích danh m c đ u tụ ế ị ạ ị ế ượ ụ ầ ư
đã r t phát tri n trong kho ng th i gian t nh ng năm 1960 đ n nh ng năm 1970 đ h trấ ể ả ờ ừ ữ ế ữ ể ỗ ợ
cho vi c ho ch đ nh các ph ng án chi n l c trong các t ch c đa d ng hóa. Ho ch đ nhệ ạ ị ươ ế ượ ổ ứ ạ ạ ị
chi n l c tr thành m t công c qu n lý trong k nguyên này, và nh ế ượ ở ộ ụ ả ỷ ư Michael Porter đã ch raỉ
r ng "Th t s đã có m t khoa h c v qu n tr m i và r t quan tr ng đã đ c hình thành. Cácằ ậ ự ộ ọ ề ả ị ớ ấ ọ ượ
nhà qu n tr đi u hành có th nói r ng h đã th c hành vi c ho ch đ nh chi n l c, nhu c uả ị ề ể ằ ọ ự ệ ạ ị ế ượ ầ
v đ i ngũ l p k ho ch tăng lên và vai trò c a nh ng nhà t v n chi n l c tr nên quanề ộ ậ ế ạ ủ ữ ư ấ ế ượ ở
tr ng h n bao gi h t".ọ ơ ờ ế
Năm 1980, Porter đã đ a ra công trình nghiên c u đ u tiên c a ông v i n i dung đ c pư ứ ầ ủ ớ ộ ề ậ
đ n lý thuy t v l i th c nh tranh. ế ế ề ợ ế ạ Chi n l c c nh tranh ế ượ ạ đóng vai trò nh m t ch t xúc tácư ộ ấ
đ khu y đ ng m i quan tâm c a m i ng i v ho ch đ nh chi n l c khi khoa h c vể ấ ộ ố ủ ọ ườ ề ạ ị ế ượ ọ ề
ho ch đ nh chi n l c đã không còn là m i quan tâm l n. Khái ni m c a Porter v phân tíchạ ị ế ượ ố ớ ệ ủ ề
ngành kinh doanh, các chi n l c c nh tranh chung và phân tích chu i giá tr đã đ c hoanế ượ ạ ỗ ị ượ
nghênh r ng rãi và đ c s d ng vào các ngành kinh doanh. Đ ng th i, đ i v i các nhà nghiênộ ượ ử ụ ồ ờ ố ớ
3
c u nó cũng đóng m t vai trò r t quan tr ng trong vi c nghiên c u m t cách có h th ng m iứ ộ ấ ọ ệ ứ ộ ệ ố ố
liên h gi a m t chi n l c hi u qu và ho t đ ng kinh doanh. Tuy nhiên, nh h ng c a lýệ ữ ộ ế ượ ệ ả ạ ộ ả ưở ủ
thuy t này càng m nh m không có nghĩa đây là cách ti p c n ho ch đ nh chi n l c duyế ạ ẽ ế ậ ạ ị ế ượ
nh t. Tình tr ng này đã x y ra trong su t nh ng năm 1980.ấ ạ ả ố ữ
2 S phát tri n c a các tr ng phái qu n tr chi n l cự ể ủ ườ ả ị ế ượ
Quan đi m v chi n l c đã phát tri n qua th i gian và t ng ng là quan đi m ho chể ề ế ượ ể ờ ươ ứ ể ạ
đ nh và qu n tr chi n l c cũng đã phát tri n theo nh ng chi u h ng khác nhau. ị ả ị ế ượ ể ữ ề ướ Mintzberg
đã xác đ nh 10 tr ng phái lý lu n v qu n tr chi n l c và chia chúng thành 3 nhóm chính:ị ườ ậ ề ả ị ế ượ
Nhóm 1: Nhóm tr ng phái quy t c hay ch thườ ắ ỉ ị
Tr ng phái thi t k :ườ ế ế Tr ng phái này xu t hi n vào cu i nh ng năm 1950 và đ u nh ngườ ấ ệ ố ữ ầ ữ
năm 1960, trong đó, ng i ta xem chi n l c nh là m t ti n trình nh n th c. Tr ng pháiườ ế ượ ư ộ ế ậ ứ ườ
này thoát ly kh i nghiên c u c a Selznick, Chandler và mô hình SWOT đã đ c đ a ra tr cỏ ứ ủ ượ ư ướ
đó. Mô hình đ n gi n c a tr ng phái này đã đ a đ n tr ng phái ho ch đ nh.ơ ả ủ ườ ư ế ườ ạ ị

Tr ng pháiườ ho ch đ nhạ ị : Tr ng phái này n i lên t năm 1965 v i vi c xu t b n n ph mườ ổ ừ ớ ệ ấ ả ấ ẩ
Chi n l c công tyế ượ c a Ansoff, trong đó nó xem xét vi c ho ch đ nh chi n l c gi ng nh làủ ệ ạ ị ế ượ ố ư
m t ti n trình đ c tiêu chu n hoá cao d a trên các mô hình ph c t p, các giai đo n ki m traộ ế ượ ẩ ự ứ ạ ạ ể
và k thu t bao quát. Tr ng phái này đã th ng tr trong su t nh ng năm 70 nh ng vào đ uỹ ậ ườ ố ị ố ữ ư ầ
nh ng năm 80, nó đã b công kích m nh m và đ n nh ng năm 90 thì th t b i.ữ ị ạ ẽ ế ữ ấ ạ
Tr ng pháiườ đ nh vị ị: Tr ng phái này đ c Porter nêu ra vào nh ng năm 1980 trong b i c nhườ ượ ữ ố ả
có hai lu ng quan đi m khác đang t n t i: các quan đi m v quân s (chi n l c kinh doanhồ ể ồ ạ ể ề ự ế ượ
d a trên chi n l c v quân s c a Tôn T , Clausewitz and Liddel Hart) và quan đi m t v nự ế ượ ề ự ủ ử ể ư ấ
(các mô hình c a Nhóm t v n Boston và tác đ ng c a l i nhu n lên chi n l c marketing -ủ ư ấ ộ ủ ợ ậ ế ượ
PIMS - đ c phát tri n vào nh ng năm 1960). Ngày nay, tr ng phái này v n đ c xem tr ngượ ể ữ ườ ẫ ượ ọ
và đ c ng d ng trong vi c phát tri n các mô hình chi n l c m i.ượ ứ ụ ệ ể ế ượ ớ
Nhóm 2 : Nhóm tr ng phái mô tườ ả
Tr ng phái doanh nhânườ : M c dù tr ng phái này th nh hành trong nh ng năm 1980, th t raặ ườ ị ữ ậ
nó xu t hi n s m h n nhi u v i s đóng góp c a Schumpeter (1934), Strauss (1944) và Coleấ ệ ớ ơ ề ớ ự ủ
(1959). Nh ng h c gi này cho r ng các quan đi m c a nh ng nhà lãnh đ o có t m nhìn làữ ọ ả ằ ể ủ ữ ạ ầ
chìa khoá c a s phát tri n kinh t . Đây chính là ti n đ n n t ng cho s phát tri n c a cácủ ự ể ế ề ề ề ả ự ể ủ
quan ni m v t m nhìn và t duy lãnh đ o chi n l c vào nh ng năm 1980. ệ ề ầ ư ạ ế ượ ữ
Tr ng phái nh n th cườ ậ ứ : Xu t hi n vào nh ng năm 1980, tr ng phái này đ cao vai trò c aấ ệ ữ ườ ề ủ
tâm lý, và cho r ng vi c hình thành chi n l c chính là m t quá trình thu c v tinh th n. Quanằ ệ ế ượ ộ ộ ề ầ
đi m này t p trung vào vi c làm rõ nh h ng c a tâm lý tr i nghi m đ n s hình thành năngể ậ ệ ả ưở ủ ả ệ ế ự
l c tri giác (cách th c mà các nhà chi n l c đ a ra quy t đ nh), đ n vi c hình thành các ýự ứ ế ượ ư ế ị ế ệ
ni m (cách th c chi n l c đ c ph bi n), đ n vi c t duy l i nh n th c (chi n l c thayệ ứ ế ượ ượ ổ ế ế ệ ư ạ ậ ứ ế ượ
đ i ra sao qua th i gian hay t i sao nó l i không thay đ i) và đ n l i t duy chi n l c (t i saoổ ờ ạ ạ ổ ế ố ư ế ượ ạ
các nhà chi n l c có các đ nh h ng d a trên kinh nghi m khác nhau). Ví d , công ty 3M đãế ượ ị ướ ự ệ ụ
đ a ra các s ki n chi n l c làm c s cho các ti n trình ho ch đ nh kinh doanh c a nó. D aư ự ệ ế ượ ơ ở ế ạ ị ủ ự
trên ti n đ "writing is thinking" (vi t là suy nghĩ), các cá nhân t i 3M đ c c vũ đ phátề ề ế ạ ượ ổ ể
tri n các k ho ch kinh doanh theo hình th c t ng thu t. Ng i ta tin r ng vi c th o lu nể ế ạ ứ ườ ậ ườ ằ ệ ả ậ
chi n l c s mang l i hai l i ích: th nh t, h s làm rõ đ c c s t duy c a k ho chế ượ ẽ ạ ợ ứ ấ ọ ẽ ượ ơ ở ư ủ ế ạ
chi n l c; th hai, ng i ta s th y đ c chính b n thân mình trong câu chuy n, t đó cóế ượ ứ ườ ẽ ấ ượ ả ệ ừ
th tăng c ng tính cam k t c a m i nhân viên.ể ườ ế ủ ỗ

4
Tr ng phái h c t pườ ọ ậ : Trong tr ng phái này, ng i ta cho r ng chi n l c là m t quá trìnhườ ườ ằ ế ượ ộ
r t d nh n th y đ c. Các nhà ho ch đ nh chi n l c tích lu h c th c qua th i gian, tíchấ ễ ậ ấ ượ ạ ị ế ượ ỹ ọ ứ ờ
lu kinh nghi m, nâng cao hi u bi t v năng l c c a t ch c đ th c hi n vi c xây d ngỹ ệ ể ế ề ự ủ ổ ứ ể ự ệ ệ ự
chi n l c m t cách hi u qu . Vào nh ng năm 90, lý thuy t này đã r t đ c quan tâm, và choế ượ ộ ệ ả ữ ế ấ ượ
đ n nh ng năm t i đây, tr ng phái này v n có nh ng tác tác đ ng l n.ế ữ ớ ườ ẫ ữ ộ ớ
Tr ng pháiườ chính trị (political school) : Tr ng phái này xu t hi n vào nh ng năm 70 vàườ ấ ệ ữ
ti p t c đ c t n t i trong su t nh ng năm 90. Theo đó cho r ng s hình thành chi n l cế ụ ượ ồ ạ ố ữ ằ ự ế ượ
cũng gi ng nh m t ti n trình t o d ng quy n l c. Tr ng phái này t p trung làm rõ vai tròố ư ộ ế ạ ự ề ự ườ ậ
c a th ng l ng, đàm phán đ i v i s hình thành chi n l c, đ c bi t trong k nguyên c aủ ươ ượ ố ớ ự ế ượ ặ ệ ỷ ủ
toàn c u hoá và s thay đ i không ng ng c a t ch c.ầ ự ổ ừ ủ ổ ứ
Tr ng pháiườ văn hoá: Tr ng phái này nh t m nh t m quan tr ng c a văn hóa trong vi cườ ấ ạ ầ ọ ủ ệ
duy trì chi n l c. nh h ng c a văn hoá t ch c xu t hi n vào nh ng năm 80 khi các côngế ượ Ả ưở ủ ổ ứ ấ ệ ữ
ty Nh t B n đã giành đ c nh ng thành công l n trong cu c đ i đ u v i các công ty Hoa Kỳ.ậ ả ượ ữ ớ ộ ố ầ ớ
Vi n hàn lâm Scandinavian và các nhà chuyên môn đã r t quan tâm nghiên c u v quan đi mệ ấ ứ ề ể
này. Ngày nay ng i ta v n còn đ cao văn hoá c a t ch c, đ c bi t trong lĩnh v cườ ẫ ề ủ ổ ứ ặ ệ ự
marketing, t o ra m t n n văn hoá t ch c đ nh h ng theo th tr ng.ạ ộ ề ổ ứ ị ướ ị ườ
Tr ng pháiườ môi tr ng: ườ Xu t hi n vào cu i nh ng năm 70, cho r ng tính ch t c a các tấ ệ ố ữ ằ ấ ủ ổ
ch c là b đ ng và vi c hình thành chi n l c ch y u nh m đáp ng các đi u ki n bên ngoàiứ ị ộ ệ ế ượ ủ ế ằ ứ ề ệ
h n là các ti n trình bên trong t ch c. Mintzberg cho r ng vi c quan tâm đ n tr ng phái nàyơ ế ổ ứ ằ ệ ế ườ
th t s không có ý nghĩa. ậ ự
Nhóm 3: Tr ng phái c u trúcườ ấ
Tr ng phái này đã k t h p 9 quan đi m trên thành m t th duy nh t. S hình thành chi nườ ế ợ ể ộ ể ấ ự ế
l c đ c xem nh là m t giai đo n c a ti n trình trong ượ ượ ư ộ ạ ủ ế đó các lo i c u trúc và hình th c c aạ ấ ứ ủ
t ch c đ c g n k t v i t ng môi tr ng c th và có ti n trình hình thành chi n l c cổ ứ ượ ắ ế ớ ừ ườ ụ ể ế ế ượ ụ
th . Không h ng c nhiên khi Mintzberg đã r t tán thành quan đi m này và cho r ng tr ngể ề ạ ấ ể ằ ườ
phái này s còn ti p t c phát tri n.ẽ ế ụ ể
Phân tích c a Mintzberg v 10 tr ng phái trên đã cung c p c s lý lu n đ làm rõ các quanủ ề ườ ấ ơ ở ậ ể
đi m khác nhau v ti n trình ho ch đ nh chi n l c c a các nhà ho ch đ nh chi n l c, cácể ề ế ạ ị ế ượ ủ ạ ị ế ượ
nhà qu n lý, các nhà t v n, các vi n nghiên c u và các chuyên gia. Không có cách th c nào làả ư ấ ệ ứ ứ

duy nh t đúng đ ho ch đ nh. M t quá trình ho ch đ nh t t c n ph i th ng nh t và thích h pấ ể ạ ị ộ ạ ị ố ầ ả ố ấ ợ
đ i v i t ng tình hình kinh doanh c th .ố ớ ừ ụ ể
3 Nh ng s phê bình đ i v i ho ch đ nh chi n l cữ ự ố ớ ạ ị ế ượ
Ho ch đ nh chi n l c, đ c bi t là tr ng phái ho ch đ nh trong nh ng năm 70, là m tạ ị ế ượ ặ ệ ườ ạ ị ữ ộ
quá trình ho ch đ nh t trên xu ng, đ c ki m soát b i nh ng nhà ạ ị ừ ố ượ ể ở ữ l p k ho ch, nh ng ng iậ ế ạ ữ ườ
đ c coi là cao ng o và xa r i th c t kinh doanh c a t ch c và thi u các kinh nghi m kinhượ ạ ờ ự ế ủ ổ ứ ế ệ
doanh th c ti n - đ c bi t là kinh nghi m qu n lý tr c tuy n (h u h t các th c sĩ kinh doanhự ễ ặ ệ ệ ả ự ế ầ ế ạ
đ u h c th ng t tr ng mà không qua th c ti n kinh doanh), thi u các ki n th c c th về ọ ẳ ừ ườ ự ễ ế ế ứ ụ ể ề
ngành ngh kinh doanh, quá d a d m vào các k thu t phân tích mà thi u đi nh ng k năngề ự ẫ ỹ ậ ế ữ ỹ
sáng t o. Porter còn cho r ng các k thu t ph c v cho vi c ho ch đ nh chi n l c nhạ ằ ỹ ậ ụ ụ ệ ạ ị ế ượ ư
đ ng cong kinh nghi mườ ệ , lý thuy t v vòng đ i s n ph m và ho ch đ nh danh m c đ u tế ề ờ ả ẩ ạ ị ụ ầ ư
đ u d a trên nh ng lu n đi m quá s c gi n đ n v c nh tranh và các bi n pháp gi i quy t cóề ự ữ ậ ể ứ ả ơ ề ạ ệ ả ế
tính ch t tình th . Các quy t đ nh quan tr ng liên quan đ n s thành công c a công ty đôi khiấ ế ế ị ọ ế ự ủ
không đ c quan tâm đúng m c. ượ ứ
Vi c ho ch đ nh chi n l c th c hi n các đ u não c a công ty m khó mà đúng v i tìnhệ ạ ị ế ượ ự ệ ở ầ ủ ẹ ớ
hình ho t đ ng t ng ngày và th c t c a các SBU bên d i. Các nhà qu n tr tr c tuy n đ cạ ộ ừ ự ế ủ ướ ả ị ự ế ượ
5
giao trách nhi m th c hi n các k ho ch chi n l c đ c v ch ra c p trên đóng góp khá ítệ ự ệ ế ạ ế ượ ượ ạ ở ấ
vào ti n trình hình thành chi n l c. Do v y, h th ng c m th y d n xa lánh và không cóế ế ượ ậ ọ ườ ả ấ ầ
tinh th n cam k t th c hi n các chi n l c đ c đ a xu ng. ầ ế ự ệ ế ượ ượ ư ố
Trong su t nh ng năm 70, ti n trình ho ch đ nh đã không quan tâm đ n vai trò c a t duyố ữ ế ạ ị ế ủ ư
chi n l c. Thay vì xác đ nh rõ và truy n thông v chi n l c, ng i ta l i nh n m nh vàoế ượ ị ề ề ế ượ ườ ạ ấ ạ
nh ng k ho ch đ s không có ý nghĩa trong dài h n. Đi u này đã làm gi i h n các ho tữ ế ạ ồ ộ ạ ề ớ ạ ạ
đ ng cũng nh bác b các k ho ch c a nh ng nhà qu n lý tr c tuy n.ộ ư ỏ ế ạ ủ ữ ả ự ế
Trong tác ph m ẩ S tr i d y và s p đ c a Ho ch đ nh chi n l c,ự ỗ ậ ụ ổ ủ ạ ị ế ượ Mintzberg th m chíậ
còn phê phán ho ch đ nh chi n l c d d i h n. Ông cho r ng c n ph i có s phân bi t rõạ ị ế ượ ữ ộ ơ ằ ầ ả ự ệ
ràng gi a ho ch đ nh và chi n l c. Ông cho r ng chi n l c chính là đi m b t đ u c a quáữ ạ ị ế ượ ằ ế ượ ể ắ ầ ủ
trình ho ch đ nh và ng c l i, ho ch đ nh s "hi n th c hoá chi n l c". Mintzberg cũng đãạ ị ượ ạ ạ ị ẽ ệ ự ế ượ
phân bi t rõ gi a ệ ữ phân tích và t ng h pổ ợ . Phân tích là m t ti n trình chia nh t ng th thành cácộ ế ỏ ổ ể
ph n nh đ xác đ nh b n ch t, t m quan tr ng, ch c năng và m i quan h c a t ng ph n v iầ ỏ ể ị ả ấ ầ ọ ứ ố ệ ủ ừ ầ ớ

các ph n khác. T ng h p thì ng c l i. Nó là m t quá trình g n k các ph n nh l i thànhầ ổ ợ ượ ạ ộ ắ ế ầ ỏ ạ
m t th th ng nh t. Mintzberg đã k t lu n r ng sai l m nghiêm tr ng c a tr ng phái ho chộ ể ố ấ ế ậ ằ ầ ọ ủ ườ ạ
đ nh là các đ x ng trong vi c nh n bi t s khác bi t t t y u gi a hai quá trình này. Ông đãị ề ướ ệ ậ ế ự ệ ấ ế ữ
tranh lu n m nh m : ậ ạ ẽ Vì ti n trình phân tích không th là m t ti n trình t ng h p nênế ể ộ ế ổ ợ
ho ch đ nh chi n l c không ph i là s hình thành chi n l cạ ị ế ượ ả ự ế ượ . Ti n trình phân tích có thế ể
đ c th c hi n tr c là h tr cho s t ng h p b ng cách xác đ nh các nhân t c a t ng th .ượ ự ệ ướ ỗ ợ ự ổ ợ ằ ị ố ủ ổ ể
Phân tích còn có th th c hi n sau và làm rõ cho t ng h p b ng cách chia nh và làm rõ cácể ự ệ ổ ợ ằ ỏ
k t qu . Tuy nhiên, ti n trình phân tích không th thay th đ c quá trình t ng h p. Không cóế ả ế ể ể ượ ổ ợ
s chu n b nào kh dĩ cho phép các ti n trình chính th c d đoán s ng t quãng thông tin đ nự ẩ ị ả ế ứ ự ự ắ ế
nhà qu n lý - nh ng ng i b chia cách ra kh i các ho t đ ng c a h , t o ra các chi n l c lả ữ ườ ị ỏ ạ ộ ủ ọ ạ ế ượ ạ
th ng. ườ
V i nh ng ch trích trên, không có gì ng c nhiên khi ho ch đ nh chi n l c đã ch u sớ ữ ỉ ạ ạ ị ế ượ ị ự
ph n ng ngày càng cao vào cu i nh ng năm 70 và s tranh cãi còn ti p t c đ n đ u nh ngả ứ ố ữ ự ế ụ ế ầ ữ
năm 80. Vào năm 1983, General Electric, công ty đã đi tiên phong trong vi c thi t l p môn h cệ ế ậ ọ
ho ch đ nh chi n l c, đã hu b b ph n ho ch đ nh t ng đ c hoan nghênh kh p n iạ ị ế ượ ỷ ỏ ộ ậ ạ ị ừ ượ ở ắ ơ
c a nó. T th i đi m này, ho ch đ nh chi n l c tr nên l i th i, nh ng đ n cu i nh ng nămủ ừ ờ ể ạ ị ế ượ ở ỗ ờ ư ế ố ữ
80, nó l i tr l i tuy r ng d i m t hình th c khác. Lúc này, khái ni m ạ ở ạ ằ ướ ộ ứ ệ ho ch đ nh chi n l cạ ị ế ượ
đ c m r ng ượ ở ộ là vi c th c hi n và ki m soát quá trình ho ch đ nhệ ự ệ ể ạ ị . Bên c nh đó, m t thu tạ ộ ậ
ng m i ra đ i là ữ ớ ờ qu n tr chi n l c ả ị ế ượ giành đ c quan tâm l n. Nh v y, qu n tr chi n l cượ ớ ư ậ ả ị ế ượ
cùng v i vi c th c hi n ho ch đ nh chi n l c đã tr thành m t quá trình đ n nh t. ớ ệ ự ệ ạ ị ế ượ ở ộ ơ ấ
4 Các c p ho ch đ nh và các lo i k ho chấ ạ ị ạ ế ạ
Trong các công ty l n đ c t ch c ph c t p, thông th ng các k ho ch đ c xây d ngớ ượ ổ ứ ứ ạ ườ ế ạ ượ ự
ba c p sau: c p công ty, c p SBU và c p ch c năng trong m i SBU. Vi c ho ch đ nh có thở ấ ấ ấ ấ ứ ỗ ệ ạ ị ể
khác nhau các t ch c khác nhauở ổ ứ , tuy nhiên nhìn chung vi c qu n tr chi n l c đ u liênệ ả ị ế ượ ề
quan đ n nh ng c p ho ch đ nh này.ế ữ ấ ạ ị
C p công ty:ấ c p này, vi c ho ch đ nh ph i đ a ra đ c các danh m c đ u t t ng thỞ ấ ệ ạ ị ả ư ượ ụ ầ ư ổ ể
c a m t t ch c và đi u quan tr ng nh t là vi c xây d ng và duy trì m t danh m c các ngànhủ ộ ổ ứ ề ọ ấ ệ ự ộ ụ
kinh doanh có hi u qu cao. Nhìn chung, nó bao g m nh ng quy t đ nh v thông báo s m nhệ ả ồ ữ ế ị ề ứ ệ
c a công ty (vi n c nh c a nh ng nhà qu n lý v cách th c mà công ty s c nh tranh trongủ ễ ả ủ ữ ả ề ứ ẽ ạ
t ng lai); đ a ra các m c tiêu ng n h n và dài h n (l i nhu n, thu nh p trên v n đ u t ROI,ươ ư ụ ắ ạ ạ ợ ậ ậ ố ầ ư

thu nh p trên c phi u EPS, chu chuy n ti n m t cho t ng đ n v SBU ); xác đ nh chi nậ ổ ế ể ề ặ ừ ơ ị ị ế
l c nh m nâng cao hi u qu c a m i SBU; xác đ nh chi n l c đ đi u ph i hi u qu cácượ ằ ệ ả ủ ỗ ị ế ượ ể ề ố ệ ả
SBU có liên quan v i nhau; phân ph i l i các ngu n l c (các u tiên đ u t cho nh ng SBUớ ố ạ ồ ự ư ầ ư ữ
6
đang t n t i hay các SBU m i); các quy t đ nh chi n l c thi t l p và duy trì các ngu n l cồ ạ ớ ế ị ế ượ ế ậ ồ ự
t o ra l i th c nh tranh (ví d nh s c m nh tài chính); quy t đ nh chi n l c phát tri nạ ợ ế ạ ụ ư ứ ạ ế ị ế ượ ể
công ty (bao g m hi u qu kinh doanh, liên doanh liên k t hay xoá b công ty).ồ ệ ả ế ỏ
C p SBU:ấ V c b n, c p ho ch đ nh SBU s xác đ nh cách th c t ng đ n v kinh doanhề ơ ả ấ ạ ị ẽ ị ứ ừ ơ ị
c nh tranh trong ngành hàng c a nó. Đ c bi t quan tr ng là phát tri n các chi n l c liên quanạ ủ ặ ệ ọ ể ế ượ
đ n vi c xác đ nh v trí c a th tr ng - s n ph m và thi t l p các l i th c nh tranh c a b nế ệ ị ị ủ ị ườ ả ẩ ế ậ ợ ế ạ ủ ả
thân SBU này. Nhìn chung, các chi n l c kinh doanh c p SBU bao g m các nhi m v và m cế ượ ấ ồ ệ ụ ụ
tiêu kinh doanh; đ a ra nh ng chi n l c đ đ t đ c các m c tiêu, ngu n l c ph c v choư ữ ế ượ ể ạ ượ ụ ồ ự ụ ụ
vi c t o ra l i th c nh tranh (ví d nh d n đ o v chi phí th p, chi n l c khác bi t ho cệ ạ ợ ế ạ ụ ư ẫ ạ ề ấ ế ượ ệ ặ
t p trung); phân b ngu n l c (cho t ng ch c năng ho c đ i v i m i dòng s n ph m). M t kậ ổ ồ ự ừ ứ ặ ố ớ ỗ ả ẩ ộ ế
ho ch chi n l c đ n v kinh doanh t t c n bao g m chi n l c liên doanh, liên k t.ạ ế ượ ơ ị ố ầ ồ ế ượ ế
C p ấ tác nghi p ho c ch c năng:ệ ặ ứ c p này, chi n l c bao g m t t c các ho t đ ngỞ ấ ế ượ ồ ấ ả ạ ộ
ch c năng c a t ch c (s n xu t, tài chính, marketing, R&D, ngu n nhân l c). Chi n l c c nứ ủ ổ ứ ả ấ ồ ự ế ượ ầ
t p trung vào vi c phát tri n các ch c năng và b ph n nh m h tr cho ho ch đ nh chi nậ ệ ể ứ ộ ậ ằ ỗ ợ ạ ị ế
l c c p SBU. Ngoài ra, c n làm rõ s khác bi t gi a các k ho ch chi n l c dài h n v iượ ấ ầ ự ệ ữ ế ạ ế ượ ạ ớ
các k ho ch ch c năng hay k ho ch hàng năm.ế ạ ứ ế ạ
Đ i v i các t ch c kinh doanh đ c l p, chi n l c c p công ty và chi n l c c p kinhố ớ ổ ứ ộ ậ ế ượ ấ ế ượ ấ
doanh là m t và có ý nghĩa nh nhau. Trong khi thu t ng "chi n l c công ty" và "k ho chộ ư ậ ữ ế ượ ế ạ
chi n l c công ty" đ c s d ng m t cách thích h p trong ho ch đ nh chi n l c cácế ượ ượ ử ụ ộ ợ ạ ị ế ượ ở
T ng công ty ph c t p, th ng đ c s d ng đ mô t vi c ho ch đ nh chi n l c c p caoổ ứ ạ ườ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ị ế ượ ở ấ
nh t các công ty đ c l p. Cho dù đ c dùng nh th nào đi n a, m i quan h gi a các c pấ ở ộ ậ ượ ư ế ữ ố ệ ữ ấ
đ ho ch đ c có th đ c th hi n theo tr t t cho hình 2.1ộ ạ ượ ể ượ ể ệ ậ ự ở
Trong khi thu t ng “c c u c p b c” đ c ậ ữ ơ ấ ấ ậ ượ s d ng đ mô t m i quan h gi a các c pử ụ ể ả ố ệ ữ ấ
ho ch đ nh khác nhau, thì đi u này không có nghĩa là nó ám ch mô hình ho ch đ nh t trênạ ị ề ỉ ạ ị ừ
xu ng d i r t ph bi n trong nh ng năm 70 c a th k 20. M c dù m t k ho ch công tyố ướ ấ ổ ế ữ ủ ế ỷ ặ ộ ế ạ
c n đ a ra các ch d n cho toàn b t ch c và các cách th c đ đ t đ c ph i h p linh ho t,ầ ư ỉ ẫ ộ ổ ứ ứ ể ạ ượ ố ợ ạ

s phát tri n chi n l c v n c n đ c xem xét theo hai ti n trình:ự ể ế ượ ẫ ầ ượ ế
Hình 3.1 : H th ng c p b c ho ch đ nhệ ố ấ ậ ạ ị
+ Chi n l c c p ch c năng có th góp ph n kh c ho rõ chi n l c chung toàn công ty -ế ượ ở ấ ứ ể ầ ắ ạ ế ượ
ví d ti n trình ho ch đ nh k ho ch marketing có th cho th y c h i c a công ty đ i v i cácụ ế ạ ị ế ạ ể ấ ơ ộ ủ ố ớ
th tr ng hay s n ph m m i.ị ườ ả ẩ ớ
7
T ng công ty ổ Công ty
Chi n l c ch c năngế ượ ứ
S n xu t - R&D - Tài chính - Marketingả ấ
Chi n l c c p đ n v kinh ế ượ ấ ơ ị
doanh (SBU)
Chi n l c ch c năngế ượ ứ
S n xu t - R&D - Tài chính - Marketingả ấ
Chi n l c c p công tyế ượ ấ
Chi n l c c p đ n v kinh ế ượ ấ ơ ị
doanh (SBU)
+ Thêm vào đó, chi n l c c p đ n v kinh doanh cũng tác đ ng l n đ n s hình thành chi nế ượ ấ ơ ị ộ ớ ế ự ế
l c t ng th c a công ty - ví d , m t SBU có th phát hi n ra lĩnh v c kinh doanh có liênượ ổ ể ủ ụ ộ ể ệ ự
quan đ n l i th đ c bi t c a nó.ế ợ ế ặ ệ ủ
Tóm l i, m i quan h theo chi u d c gi a 3 c p đ ho ch đ nh chi n l c c n đ c xemạ ố ệ ề ọ ữ ấ ộ ạ ị ế ượ ầ ượ
xét trên hai ti n trình đóng góp vào vi c ra quy t đ nh c a t ch c: t trên xu ng và t d iế ệ ế ị ủ ổ ứ ừ ố ừ ướ
lên. M i quan h này có th đ c mô t theo cách ti p c n ho ch đ nh ố ệ ể ượ ả ế ậ ạ ị goals-down-plans-up
(m c tiêu-đ a xu ng-k ho ch-đ a lên)ụ ư ố ế ạ ư , trong đó nh ng nhà qu n tr c p cao nh t đ a raữ ả ị ấ ấ ư
các m c tiêu cho t ng SBU trong khi nh ng nhà qu n tr c p SBU đ c trao trách nhi m phátụ ừ ữ ả ị ấ ượ ệ
tri n m t k ho ch chi n l c nh m đ t đ c các m c tiêu này. Các k ho ch này sau đó sể ộ ế ạ ế ượ ằ ạ ượ ụ ế ạ ẽ
đ c trình lên các c p qu n lý cao nh t phê chu n thông qua.ượ ấ ả ấ ẩ
Cũng c n chú ý r ng có m i quan h ho ch đ nh theo chi u ngang gi a các SBU và gi aầ ằ ố ệ ạ ị ề ữ ữ
các c p ch c năng khác nhau t ng SBU. Ví d , các k ho ch marketing c n xem xét khấ ứ ở ừ ụ ế ạ ầ ả
năng tài chính, kh năng s n xu t, ngu n nhân l c Các SBU cũng c n liên k t v i nhau đả ả ấ ồ ự ầ ế ớ ể
chia s ngu n l c trong n l c nh m đ t đ c s đ ng thu n cao. Các m i quan h này cóẻ ồ ự ỗ ự ằ ạ ượ ự ồ ậ ố ệ

th có đ c thông qua ti n trình cân nh c, xem xét r i đ a ra ý ki n. ể ượ ế ắ ồ ư ế
II HO CH Đ NH CHI N L C CÔNG TY Ạ Ị Ế ƯỢ
Qua vi cệ chu n b b ng mô t v s m nh, chính sách, chi n l c và m c tiêu công ty,ẩ ị ả ả ề ứ ệ ế ượ ụ
nh ng ng i lãnh đ o công ty t o ra m t khuôn kh mà trong đó các b ph n và các đ n vữ ườ ạ ạ ộ ổ ộ ậ ơ ị
kinh doanh s chu n b nh ng k ho ch cho riêng mình. M t s công ty phân quy n m nh choẽ ẩ ị ữ ế ạ ộ ố ề ạ
các đ n v kinh doanh đ h t thi t l p các chi n l c và m c tiêu doanh s và l i nhu nơ ị ể ọ ự ế ậ ế ượ ụ ố ợ ậ
c a mình. Nh ng công ty khác thì thi t l p các m c tiêu cho các đ n v kinh doanh còn đ tủ ữ ế ậ ụ ơ ị ể ự
đ n v đó thi t l p chi n l c. Nh ng công ty còn l i thì đ nh ra m c tiêu và c chi n l cơ ị ế ậ ế ượ ữ ạ ị ụ ả ế ượ
cho các đ n v kinh doanh trong công ty.ơ ị
Ho ch đ nh chi n l c c p công ty bao g m các ho t đ ng:ạ ị ế ượ ở ấ ồ ạ ộ
1 Xác đ nh s m nh c a công ty ị ứ ệ ủ
2 Thi t l p các đ n v kinh doanh chi n l c (SBU)ế ậ ơ ị ế ượ
3 Phân b ổ các ngu n l c cho m i SBUồ ự ỗ
4 Ho ch đ nh các ho t đ ng kinh doanh m i, gi m quy mô c a các ho t đ ng kinh doanhạ ị ạ ộ ớ ả ủ ạ ộ
cũ.
1 Xác đ nh s m nh công tyị ứ ệ
M t t ch c t n t i đ th c hi n các công vi c nh : ch t o nh ng chi c xe h i, cho vayộ ổ ứ ồ ạ ể ự ệ ệ ư ế ạ ữ ế ơ
ti n, cung c p ch .v.v… S m nh ho c m c đích c th c a t ch c th ng đ c tuyênề ấ ổ ở ứ ệ ặ ụ ụ ể ủ ổ ứ ườ ượ
b rõ ràng khi kh i nghi p. Qua th i gian s m nh có th m t đi tính thích ng do các đi uố ở ệ ờ ứ ệ ể ấ ứ ề
ki n thay đ i c a th tr ng ho c tr nên không rõ ràng khi công ty tung ra thêm s n ph mệ ổ ủ ị ườ ặ ở ả ẩ
m i hay m r ng thêm th tr ng trong danh m c v n đ u t c a mình. ớ ở ộ ị ườ ụ ố ầ ư ủ
Khi nhà qu n tr nh n ra t ch c đang đi ch ch kh i s m nh c a mình, h c n ph i đ iả ị ậ ổ ứ ệ ỏ ứ ệ ủ ọ ầ ả ổ
m i. Theo Peter Druker, đó chính là lúc ph i tr l i các câu h i c b n nh : ớ ả ả ờ ỏ ơ ả ư Ho t đ ng kinhạ ộ
doanh c a t ch c? Kủ ổ ứ hách hàng là ai? Giá tr nào mà t ch c mang l i cho khách hàng? Ho tị ổ ứ ạ ạ
đ ng kinh doanh c a t ch c s là gì và nên là gì trong t ng lai?ộ ủ ổ ứ ẽ ươ Nh ng câu h i t ng nhữ ỏ ưở ư
đ n gi n này l i là nh ng câu h i khó nh t mà t ch c ph i tr l i. Các công ty thành côngơ ả ạ ữ ỏ ấ ổ ứ ả ả ờ
luôn ph i th ng đ t ra các câu h i đó và ph i n l c tr l i m t cách th u đáo và hoàn h o.ả ườ ặ ỏ ả ỗ ự ả ờ ộ ấ ả
Các t ch c c n công b s m nh c a mình đ các nhà qu n lý, nhân viên, và (trong nhi uổ ứ ầ ố ứ ệ ủ ể ả ề
tr ng h p) khách hàng cùng chia s . M t b n tuyên b s m nh đ c trình bày rõ ràng sườ ợ ẻ ộ ả ố ứ ệ ượ ẽ
giúp cho nhân viên nh n rõ và cùng chia s m c đích, đ nh h ng và các c h i. B n tuyên bậ ẻ ụ ị ướ ơ ộ ả ố

8
s m nh h ng d n các nhân viên làm vi c phân tán các khu v c đ a lý cách th c làm vi cứ ệ ướ ẫ ệ ở ự ị ứ ệ
đ c l p nh ng có ý th c t p th đ i v i vi c hoàn thành m c tiêu chung c a t ch c. Tuyênộ ậ ư ứ ậ ể ố ớ ệ ụ ủ ổ ứ
b s m nh đ c xem là t t nh t khi nó đ c đ nh h ng b i m t t m nhìn hay vi n c nh,ố ứ ệ ượ ố ấ ượ ị ướ ở ộ ầ ễ ả
chúng cung c p s đ nh h ng ho t đ ng cho công ty trong 10 cho đ n 20 năm. Ch t ch t pấ ự ị ướ ạ ộ ế ủ ị ậ
đoàn Sony, Akio Morita mu n m i ng i có đ c “máy nghe nh c cá nhân xách tay”, vì v yố ọ ườ ượ ạ ậ
công ty c a ông đã t o ra Walkman và máy nghe nh c CD xách tay. Fred Smith mu n giao thủ ạ ạ ố ư
đ n m i n i trên đ t n c M tr c 10h30 sáng vào ngày hôm sau và ông y l p ra Federalế ọ ơ ấ ướ ỹ ướ ấ ậ
Express.
M t b n tuyên b s m nh t t có ba đ c tính. Đ u tiên chúng đ nh rõ m t s l ng gi iộ ả ố ứ ệ ố ặ ầ ị ộ ố ượ ớ
h n các m c đích. B n tuyên b : “Chúng tôi mu n s n xu t ra nh ng s n ph m có ch tạ ụ ả ố ố ả ấ ữ ả ẩ ấ
l ng cao nh t, cung ng nh ng d ch v t t nh t, phân ph i r ng rãi nh t và bán v i giá th pượ ấ ứ ữ ị ụ ố ấ ố ộ ấ ớ ấ
nh t” là đòi h i quá nhi u. Th hai, b n tuyên b s m nh c n nh n m nh các giá tr và cácấ ỏ ề ứ ả ố ứ ệ ầ ấ ạ ị
chính sách chính y u mà t ch c mu n tôn vinh. ế ổ ứ ố Các chính sách s đ nh rõ công ty s gi iẽ ị ẽ ả
quy t các v n đ v i các c đông, nhân viên, khách hàng, nhà cung c p, nhà phân ph i và cácế ấ ề ớ ổ ấ ố
nhóm h u quan quan tr ng khác nh th nào. Các chính sách đ t ra nh ng gi i h n v khuônữ ọ ư ế ặ ữ ớ ạ ề
kh hành đ ng cho các cá nhân trong t ch c. Th ba, chúng xác đ nh ổ ộ ổ ứ ứ ị ph m vi ạ c nh tranhạ
(competitive scopes) ch y u c a công ty:ủ ế ủ
 Ph m vi nạ gành ho t đ ngạ ộ : Là ph m vi ngành mà công ty ho t đ ng. Vài công ty ch ho tạ ạ ộ ỉ ạ
đ ng trong m t ngành; m t s khác ho t đ ng trong các ngành có quan h v i nhau; m t sộ ộ ộ ố ạ ộ ệ ớ ộ ố
ch ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t hàng k ngh , hàng tiêu dùng hay d ch v , và s còn l iỉ ạ ộ ự ả ấ ỹ ệ ị ụ ố ạ
có th ho t đ ng trong b t c n n công nghi p nào. Ví d , Dupont ho t đ ng trong th tr ngể ạ ộ ấ ứ ề ệ ụ ạ ộ ị ườ
k ngh trong khi Dow thì ho t đ ng c trong th tr ng k ngh và th tr ng tiêu dùng. 3Mỹ ệ ạ ộ ả ị ườ ỹ ệ ị ườ
thì tham gia vào b t c ngành nào có th ki m đ c l i nhu n.ấ ứ ể ế ượ ợ ậ
 Ph m vi sạ n ph m và ng d ngả ẩ ứ ụ : Là danh m c nh ng s n ph m mà m t công ty cungụ ữ ả ẩ ộ
ng.ứ
 Ph m vi năng l cạ ự : Bao g m năng l c công ngh và các năng l c lõi khác mà m t công tyồ ự ệ ự ộ
có và s d ng trong ho t đ ng c a mình. Công ty NEC c a Nh t B n t o d ng năng l c c tử ụ ạ ộ ủ ủ ậ ả ạ ự ự ố
lõi c a h v máy tính, các thi t b truy n thông và các b ph n c u thành. Nh ng năng l củ ọ ề ế ị ề ộ ậ ấ ữ ự
này h tr cho vi c s n xu t các s n ph m nh Laptop, TV, đi n tho i.ỗ ợ ệ ả ấ ả ẩ ư ệ ạ

 Ph m vi phân đo n th tr ngạ ạ ị ườ : Là phân đo nạ th tr ng hay khách hàng mà m t công tyị ườ ộ
s ph c v . M t s công ty ch ph c v cho m t phân đo n th tr ng. Ví d Porsche ch s nẽ ụ ụ ộ ố ỉ ụ ụ ộ ạ ị ườ ụ ỉ ả
xu t ra nh ng chi c xe h i đ t ti n, Gerber nh m ch y u vào th tr ng tr em.ấ ữ ế ơ ắ ề ằ ủ ế ị ườ ẻ
 Ph m vi d cạ ọ : Là s l ng các c p trong kênh k t khâu cung c p nguyên li u thô đ nố ượ ấ ể ừ ấ ệ ế
s n ph m mà công ty tham gia.ả ẩ
 Ph m vi đ a lýạ ị : Là gi i h n v vùng, qu c gia hay nhóm qu c gia mà m t công ty ho tớ ạ ề ố ố ộ ạ
đ ng. ộ
B n tuyên b s m nh không nên duy t xét l i sau m t ít năm đ ph n ng v i t ng sả ố ứ ệ ệ ạ ộ ể ả ứ ớ ừ ự
thay đ i c a n n kinh t . Tuy nhiên công ty ph i xác đ nh l i s m nh c a nó n u s m nh đóổ ủ ề ế ả ị ạ ứ ệ ủ ế ứ ệ
đánh m t đ tin c y hay không còn t i u cho công ty. Kodak đã đ nh nghĩa l i b n thân nó làấ ộ ậ ố ư ị ạ ả
t m t công ty s n xu t phim đ n m t công ty chuyên v hình nh đ n m c nó có th thâmừ ộ ả ấ ế ộ ề ả ế ứ ể
nh p sâu vào hình nh k thu t s . IBM đã đ nh nghĩa l i t m t nhà s n xu t ph n m m vàậ ả ỹ ậ ố ị ạ ừ ộ ả ấ ầ ề
ph n c ng đ n “ng i t o d ng h th ng”.ầ ứ ế ườ ạ ự ệ ố
2 Xác đ nh các đ n v kinh doanh chi n l c (SBU)ị ơ ị ế ượ
9
H u h t các công ty ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c kinh doanh. H th ng đ nh nghĩa cácầ ế ạ ộ ề ự ọ ườ ị
ho t đ ng kinh doanh c a mình theo s n ph m. Nh ng Levitt cho r ng nên đ nh nghĩa ho tạ ộ ủ ả ẩ ư ằ ị ạ
đ ng kinh doanh theo th tr ng h n là theo s n ph m. M t ho t đ ng kinh doanh ph i đ cộ ị ườ ơ ả ẩ ộ ạ ộ ả ượ
xem nh là m t ti n trình làm tho mãn khách hàng, không ph i là ti n trình ch t o s nư ộ ế ả ả ế ế ạ ả
ph m t t. S n ph m thì th ng ng n ng i, nh ng các nhóm khác hàng và nhu c u c b n làẩ ố ả ẩ ườ ắ ủ ư ầ ơ ả
mãi mãi. Levitt khuy n cáo các công ty nên xác đ nh ho t đ ng kinh doanh (các đ n v kinhế ị ạ ộ ơ ị
doanh) theo nhu c u, ch không theo s n ph m. ầ ứ ả ẩ B ng 3.1ả cung c p m t vài ví d v các côngấ ộ ụ ề
ty đã d ch chuy n đ nh nghĩa ho t đ ng kinh doanh t s n ph m đ n th tr ng.ị ể ị ạ ộ ừ ả ẩ ế ị ườ
B ng 3.1: Đ nh nghĩa m t ho t đ ng kinh doanh theo s n ph m và theo th tr ngả ị ộ ạ ộ ả ẩ ị ườ
Công ty Đ nh nghĩa theo s n ph mị ả ẩ Đ nh nghĩa theo th tr ngị ị ườ
Hãng đ ng s tườ ắ
Missouri-Pacific
Chúng tôi v n hành trênậ
đ ng rayườ
Chúng tôi v n chuy n conậ ể

ng i và hàng hoáườ
Xerox Chúng tôi ch t o ra cácế ạ
thi t b sao chépế ị
Chúng tôi tr giúp c i thi nợ ả ệ
năng su t văn phòngấ
Standard Oil Chúng tôi bán xăng d uầ Chúng tôi cung c p năngấ
l ngượ
Coloumbia Pictures Chúng tôi là nhà s n xu tả ấ
phim nhả
Chúng tôi ph c v nhu c uụ ụ ầ
gi i tríả
T đi n bách khoaừ ể
Anh
Chúng tôi bán các b tộ ừ
đi n bách khoaể
Chúng tôi phân ph i thông tinố
Carrier Chúng tôi ch t o ra máyế ạ
đi u hoà và lò s iề ưở
Chúng tôi giúp ki m soát th iể ờ
ti t trong nhà.ế ở
M t ho t đ ng kinh doanh có th đ c xác đ nh trên 3 ph ng di n: ộ ạ ộ ể ượ ị ươ ệ nhóm khách hàng,
nhu c u khách hàng, và công nghầ ệ. Ch ng h n nh m t công ty nh xác đ nh vi c kinh doanhẳ ạ ư ộ ỏ ị ệ
c a nó b ng vi c thi t k ra h th ng đèn sáng các phim tr ng. Nhóm khách hàng c a nóủ ằ ệ ế ế ệ ố ở ườ ủ
là các hãng đi n nh; nhu c u khách hàng là ánh sáng; và n u xác đ nh theo công ngh thì đó làệ ả ầ ế ị ệ
k thu t ph i trí ánh sáng. Công ty có th phát tri n thêm các ho t đ ng kinh doanh c a mình.ỹ ậ ố ể ể ạ ộ ủ
Ch ng h n, h có th cung c p h th ng ánh sáng cho các nhóm khách hàng khác nh h giaẳ ạ ọ ể ấ ệ ố ư ộ
đình, các nhà x ng hay văn phòng. Công ty cũng có th cung c p các d ch v khác theo nhuưở ể ấ ị ụ
c u c a các phim tr ng nh lò s i, h th ng thông gió hay đi u hoà nhi t đ . Hay cũng cóầ ủ ườ ư ưở ệ ố ề ệ ộ
th thi t k nh ng k thu t chi u sáng khác cho các phim tr ng nh s d ng tia h ng ngo iể ế ế ữ ỹ ậ ế ườ ư ử ụ ồ ạ
hay tia c c tím.ự

3 Phân b ngu n l c cho các đ n v kinh doanhổ ồ ự ơ ị
M c đích c a vi c xác đ nh đ n v kinh doanh chi n l c c a công ty là phát tri n cácụ ủ ệ ị ơ ị ế ượ ủ ể
chi n l c riêng bi t và phân b ngân sách thích h p cho t ng đ n v kinh doanh chi n l c.ế ượ ệ ổ ợ ừ ơ ị ế ượ
Các nhà qu n tr c p cao c n hi u rõ danh m c các đ n v kinh doanh c a m t công ty th ngả ị ấ ầ ể ụ ơ ị ủ ộ ườ
bao g m m t s đ n v đã không còn tri n v ng phát tri n cũng nh nh ng đ n v kinh doanhồ ộ ố ơ ị ể ọ ể ư ữ ơ ị
chính y u và đ y ti m năng phát tri n. V th phát tri n c a t ng đ n v kinh doanh đ c xácế ầ ề ể ị ế ể ủ ừ ơ ị ượ
đ nh không ph i d a trên c m tính c a nhà qu n tr mà c n s d ng các công c phân tíchị ả ự ả ủ ả ị ầ ử ụ ụ
thích h p đ xác đ nh. Hai mô hình đánh giá danh m c các đ n v kinh doanh r t n i ti ng làợ ể ị ụ ơ ị ấ ổ ế
mô hình c a Nhóm t v n Boston và mô hình c a General Electric.ủ ư ấ ủ
3.1. Ph ng pháp ti p c n c a Nhóm t v n Boston (BCG)ươ ế ậ ủ ư ấ
10
Nhóm t v n Boston (BCG), m t hãng t v n hàng đ u v qu n tr , đã đ xu t ư ấ ộ ư ấ ầ ề ả ị ề ấ ma tr nậ
tăng tr ngưở - th ph nị ầ BCG đ c trình bày ượ ở hình 3.2. Tám hình tròn th hi n quy mô và v tríể ệ ị
hi n t i c a 8 đ n v kinh doanh c a m t công ty gi đ nh. Quy mô c a m i đ n v kinh doanhệ ạ ủ ơ ị ủ ộ ả ị ủ ỗ ơ ị
(tính theo USD) t l v i đ l n c a các vòng tròn. Nh v y hai đ n v kinh doanh l n trongỷ ệ ớ ộ ớ ủ ư ậ ơ ị ớ
s đó là 5 và 6. V trí c a m i m t đ n v kinh doanh bi u th t l tăng tr ng th tr ng vàố ị ủ ỗ ộ ơ ị ể ị ỷ ệ ưở ị ườ
th ph n t ng đ i.ị ầ ươ ố
T l tăng tr ng th tr ngỷ ệ ưở ị ườ trên tr c tụ ung bi u th t c đ tăng tr ng hàng năm c a thể ị ố ộ ưở ủ ị
tr ng mà đ n v kinh doanh đó ho t đ ng. ườ ơ ị ạ ộ Ở Hình 3.2, chúng nh n giá tr t 0 đ n 20%. Sậ ị ừ ế ự
tăng tr ng th tr ng trên 10% đ c xem là cao. Tr c hoành mô t ưở ị ườ ượ ụ ả th ph n t ng đ i,ị ầ ươ ố đ cượ
xác đ nh d a trên s so sánh th ph n c a đ n v kinh doanh v i th ph n c a đ i th c nhị ự ự ị ầ ủ ơ ị ớ ị ầ ủ ố ủ ạ
tranh l n nh t. Đây đ c xem nh là m t công c đo l ng s c m nh c a doanh nghi p trênớ ấ ượ ư ộ ụ ườ ứ ạ ủ ệ
th tr ng. Th ph n t ng đ i c a m t SBU nào đó là 0.1X thì có nghĩa là quy mô doanh sị ườ ị ầ ươ ố ủ ộ ố
c a SBU đó ch b ng 10% doanh s c a ng i c nh tranh hàng đ ng đ u, và ng c l i, n uủ ỉ ằ ố ủ ườ ạ ứ ầ ượ ạ ế
là 10X thì có nghĩa là SBU c a doanh nghi p có doanh s g p 10 l n doanh s c a nhà c nhủ ệ ố ấ ầ ố ủ ạ
tranh đ ng k sau nó. Th ph n t ng đ i đ c chia thành hai ph n trên tr c hoành t i m cứ ế ị ầ ươ ố ượ ầ ụ ạ ứ
1X.
Hình 3.2: Ma tr n tăng tr ng th ph n BCGậ ưở ị ầ
Ma tr n tăng tr ng - th ph n đ c chia thành 4 ph n, t ng ng là 4 v th khác nhau c aậ ưở ị ầ ựơ ầ ươ ứ ị ế ủ
các đ n v kinh doanh:ơ ị

D U H IẤ Ỏ : nh ng đ n v kinh doanh ho t đ ng trong th tr ng có t c đ tăngữ ơ ị ạ ộ ị ườ ố ộ
tr ng m nh nh ng l i có th ph n t ng đ i th p. H u h t các ho t đ ng kinh doanh doanhưở ạ ư ạ ị ầ ươ ố ấ ầ ế ạ ộ
th ng kh i đ u ô ườ ở ầ ở D u h iấ ỏ vì các công ty c g ng thâm nh p vào th tr ng có t c đ tăngố ắ ậ ị ườ ố ộ
tr ng m nh, mà trong đó ch c h n đã có ng i d n đ o th tr ng. M t đ n v kinh doanh ưở ạ ắ ẳ ườ ẫ ạ ị ườ ộ ơ ị ở
v trí này đòi h i m t l ng l n ngân qu vì công ty ph i đ u t vào nhà x ng, thi t b vàị ỏ ộ ượ ớ ỹ ả ầ ư ưở ế ị
nhân l c đ đ ng v ng trong th tr ng tăng tr ng nhanh, và b i vì công ty cũng còn mu nự ể ứ ữ ị ườ ưở ở ố
b t k p ng i lãnh đ o th tr ng. Thu t ng ắ ị ườ ạ ị ườ ậ ữ D u h iấ ỏ đ c s d ng đây là r t thích h p vìượ ử ụ ở ấ ợ
công ty ph i suy nghĩ v vi c có nên đ u t quá nhi u ti n b c cho các đ n v kinh doanh cóả ề ệ ầ ư ề ề ạ ơ ị
T l tăng tr ng c a th tr ngỷ ệ ưở ủ ị ườ
NGÔI SAO D U H IẤ Ỏ
BÒ S AỬ CON CHÓ
Th ph n t ng đ iị ầ ươ ố
11
6
4
5
1
8
7
3
2
20%
15%
10%
5%
0%
10x 4x 2x 1.5x 1x 0.5x 0.4x 0.1x
v trí này hay không. Trên Hình 3.2, 3 SBU v trí này là quá nhi u, và trong tr ng h p nàyị ở ị ề ườ ợ
công ty có th d ng đ u t thêm ti n vào m t hay hai trong s nh ng đ n v kinh doanh đó.ể ừ ầ ư ề ộ ố ữ ơ ị
NGÔI SAO: N u m t đ n v kinh doanh ô ế ộ ơ ị ở D u h iấ ỏ mà thành công, nó s tr thànhẽ ở

m t ộ Ngôi sao. Ngôi sao chính là nhà lãnh đ o trong th tr ng có t c đ tăng tr ng r t m nh.ạ ị ườ ố ộ ưở ấ ạ
Công ty c n đ u t m nh vào các ầ ầ ư ạ Ngôi sao đ đ ng v ng trên th tr ng có t c đ tăngể ứ ữ ị ườ ố ộ
tr ng và có kh năng ch ng đ các cu c t n công c a đ i th c nh tranh. Trong Hưở ả ố ỡ ộ ấ ủ ố ủ ạ ình 3.2, có
2 SBU là Ngôi sao. S r t đáng lo ng i n u m t công ty ch ng có SBU nào có v trí ẽ ấ ạ ế ộ ẳ ị Ngôi sao.
BÒ S AỮ : Khi t c đ tăng tr ng th tr ng hàng năm r t xu ng d i 10%, m t SBUố ộ ưở ị ườ ớ ố ướ ộ
s t v trí ẽ ừ ị Ngôi sao tr thành ở Bò s aữ n u nó v n gi th ph n t ng đ i l n nh t. M t ế ẫ ữ ị ầ ươ ố ớ ấ ộ Bò
s aữ có kh năng t o ra nhi u l i nhu n cho công ty. Công ty không nên cân nh c đ u t mả ạ ề ợ ậ ắ ầ ư ở
r ng ho t đ ng c a các SBU này b i vì t c đ tăng tr ng th tr ng đã ch m l i. Vì các đ nộ ạ ộ ủ ở ố ộ ưở ị ườ ậ ạ ơ
v kinh doanh này đang là nhà d n đ o th tr ng nên nó đ t đ c hi u qu theo quy mô và l iị ẫ ạ ị ườ ạ ượ ệ ả ợ
nhu n biên cao. Công ty s d ng l i nhu n t các đ n v kinh doanh ậ ử ụ ợ ậ ừ ơ ị Bò s aữ đ trang tr i vàể ả
h tr cho các đ n v kinh doanh khác. Trong ỗ ợ ơ ị Hình 3.2 ch có m t ỉ ộ Bò s aữ và vì th kh năng bế ả ị
t n công là r t cao. N u nh các ấ ấ ế ư Bò s aử b t đ u m t th ph n t ng đ i, công ty s ph i đ uắ ầ ấ ị ầ ươ ố ẽ ả ầ
t ti n ng c l i vào nó đ duy trì v th th tr ng. N u không, chúng s b chuy n thànhư ề ượ ạ ể ị ế ị ườ ế ẽ ị ể
Con chó.
CON CHÓ: là nh ng đ n v kinh doanh có th ph n t ng đ i th p trong th tr ngữ ơ ị ị ầ ươ ố ấ ị ườ
có t c đ tăng tr ng ch m ch p. Các SBU v trí này mang l i l i nhu n th p ho c l .ố ộ ưở ậ ạ ở ị ạ ợ ậ ấ ặ ỗ
Trong Hình 3.2 có 2 SBU v trí ở ị Con chó, và đi u này có th là quá nhi u. Công ty nên xemề ể ề
xét có nên ti p t c vi c kinh doanh hay không v i nh ng lý do xác đáng (nh hy v ng t c đế ụ ệ ớ ữ ư ọ ố ộ
tăng tr ng th tr ng cao tr l i ho c m t c h i m i t các nhà lãnh đ o th tr ng).ưở ị ườ ở ạ ặ ộ ơ ộ ớ ừ ạ ị ườ
Sau khi đ nh v các đ n v kinh doanh trên ma tr n tăng tr ng - th ph n, m t công ty ph iị ị ơ ị ậ ưở ị ầ ộ ả
xác đ nh xem danh m c đ u t c a nó có v ng m nh hay không. M t danh m c đ u t khôngị ụ ầ ư ủ ữ ạ ộ ụ ầ ư
cân b ng s có nhi u SBU ô ằ ẽ ề ở Con chó hay D u h iấ ỏ . Và nhi m v ti p theo c a công ty làệ ụ ế ủ
ph i xác đ nh m c tiêu, chi n l c, và phân b ngân sách cho t ng đ n v kinh doanh chi nả ị ụ ế ượ ổ ừ ơ ị ế
l c. Có 4 chi n l c có th cân nh c, l a ch n:ượ ế ượ ể ắ ự ọ
 Xây d ngự : M c tiêu là gia tăng th ph n, th m chí quên đi l i nhu n trong ng n h n đ đ tụ ị ầ ậ ợ ậ ắ ạ ể ạ
đ c m c tiêu này n u c n thi t. Chi n l c này thích h p v i các SBU ô ượ ụ ế ầ ế ế ượ ợ ớ ở D u h iấ ỏ , vì
mu n tr thành ố ở Ngôi sao chúng c n ph i đ c đ u t đ gia tăng th ph n.ầ ả ượ ầ ư ể ị ầ
 Duy trì: M c tiêu là gi v ng th ph n c a SBU. Chi n l c này thích h p v i các SBU ụ ữ ữ ị ầ ủ ế ượ ợ ớ Bò
s a ữ kh e m nh n u nó ti p t c t o ra ngu n thu nh p l n.ỏ ạ ế ế ụ ạ ồ ậ ớ
 Thu ho chạ : đây m c tiêu là tăng thu nh p tr c m t c a SBU mà không tính đ n h uỞ ụ ậ ướ ắ ủ ế ậ

qu lâu dài c a nó. Chi n l c này áp d ng cho nh ng SBU ả ủ ế ượ ụ ữ Bò s aữ đang y u d n và ế ầ ít có cơ
h i phát tri n lên n a. Ngoài ra nó cũng có th áp d ng cho các SBU D u h i và Conộ ể ữ ể ụ ấ ỏ chó.
 Lo i bạ ỏ: M c tiêu là bán đi hay gi i th SBU vì ho t đ ng kém hi u qu , ngu n l c có thụ ả ể ạ ộ ệ ả ồ ự ể
s d ng hi u q a h n các SBU khác. M c tiêu này phù h p cho các SBU ử ụ ệ ủ ơ ở ụ ợ Con chó và D uấ
h iỏ .
Các SBU s thay đ i v trí c a mình trên ma tr n tăng tr ng - th ph n. Nh ng SBU thànhẽ ổ ị ủ ậ ưở ị ầ ữ
công luôn th ng m t chu kỳ s ng. Chúng b t đ u v trí ườ ộ ố ắ ầ ở ị D u h iấ ỏ , tr thành ở Ngôi sao, sau đó
là Bò s aữ và cu i cùng là ố Con chó. Vì nguyên nhân này mà các công ty c n nghiên c u khôngầ ứ
ch v trí hi n t i c a các SBU trên ma tr n tăng tr ng - th ph n, mà ph i xem xét v trí d chỉ ị ệ ạ ủ ậ ưở ị ầ ả ị ị
chuy n c a chúng. M i đ n v kinh doanh nên xem xét v trí c a mình đâu trong quá kh vàể ủ ỗ ơ ị ị ủ ở ứ
có kh năng d ch chuy n đ n đâu trong t ng lai.ả ị ể ế ươ
12
3.2. Ph ng pháp ti p c n c a Công ty General Electric (GE)ươ ế ậ ủ
Ph ng pháp phân tích danh m c đ u t do Công ty t v n McKinseyươ ụ ầ ư ư ấ đ xu t, l n đ uề ấ ầ ầ
tiên đ c áp d ng t i Công ty General Electric vào nh ng năm 1970 nên nó còn có tên g i làượ ụ ạ ữ ọ
ph ng pháp GE. Theo Công ty General Electric, n u ch căn c vào v trí c a các SBU trên maươ ế ỉ ứ ị ủ
tr n tăng tr ng - th ph n thì khó có th xác đ nh đ c m c tiêu phù h p cho các SBU đó. Vìậ ưở ị ầ ể ị ượ ụ ợ
v y, General Electric áp d ng m t mô hình xác đ nh danh m c đ u t đa y u t b ng cách đ aậ ụ ộ ị ụ ầ ư ế ố ằ ư
thêm vào ma tr n tăng tr ng - th ph n c a Nhóm t v n Boston các y u t b sung (g i làậ ưở ị ầ ủ ư ấ ế ố ổ ọ
m ng ho ch đ nh kinh doanh chi n l c: Strategic Business - Planning Grid, hay ma tr n GE).ạ ạ ị ế ượ ậ
Hình 3.3 minh h a m ng ho ch đ nh kinh doanh chi n l c (ma tr n GE) và nh ng g i ý vọ ạ ạ ị ế ượ ậ ữ ợ ề
chi n l c tùy thu c v trí c a chúng trên ma tr n.ế ượ ộ ị ủ ậ
M i SBU đ u đ c đánh giá theo hai ỗ ề ượ ch tiêu t ng h p ỉ ổ ợ đ x p h ng và s p x p v trí c aể ế ạ ắ ế ị ủ
nó trên ma tr n GE là ậ s c h p d n c a th tr ngứ ấ ẫ ủ ị ườ (tr c tung) và ụ s c m nh c nh tranhứ ạ ạ (tr cụ
hoành). M i ch tiêu này đ c t ng h p t các y u t theo ỗ ỉ ượ ổ ợ ừ ế ố t m quan tr ngầ ọ và đi m đánh giáể
c a t ng y u tủ ừ ế ố đó. S l ng các y u t và t m quan tr ng c a t ng y u t đ c xác đ nhố ượ ế ố ầ ọ ủ ừ ế ố ượ ị
tùy thu c vào đ c đi m c a t ng đ n v kinh doanh. B ng 3.2 trình bày m t ví d v cáchộ ặ ể ủ ừ ơ ị ả ộ ụ ề
th c xác đ nh v trí c a m t đ n v kinh doanh chi n l c là th tr ng máy b m n c trên maứ ị ị ủ ộ ơ ị ế ượ ị ườ ơ ướ
tr n GE.ậ
(a) S phân lo i ự ạ (b) Các chi n l cế ượ

Hình 3.3: M ng ho ch đ nh kinh doanh chi n l c (Ma tr n GE ) - Danh m c phân lo i v trí và chi n l cạ ạ ị ế ượ ậ ụ ạ ị ế ượ
B ng 3.2ả : Đánh giá các nhân t trong s c h p d n th tr ng và s c m nh c nh tranh trong maố ứ ấ ẫ ị ườ ứ ạ ạ
tr n GE: th tr ng máy b m n cậ ị ườ ơ ướ
1

Tr ng sọ ố Đi m(1-5)ể Giá trị
1
Strategic Management (Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, 1982), p.310
13
B o v v tríả ệ ị
-Đ u t đ tăng tr ng ầ ư ể ưở
v i t c đ t i đa có ớ ố ộ ố
thể
-T p trung n l c vào ậ ổ ự
vi c duy trì s c m nhệ ứ ạ
Đ u t xây d ngầ ư ự
- Thách th c đ i v i ứ ố ớ
lãnh đ oạ
- T o d ng m t cách ạ ự ộ
ch n l c nh ng ọ ọ ữ
đi m m nhể ạ
- C ng c nh ng khu ủ ố ữ
v c d b t n côngự ễ ị ấ
Xây d ng ư
có ch n l cọ ọ
- Chuyên môn hoá nh ng ữ
m t m nh gi i h nặ ạ ớ ạ
- Tìm ki m ph ng ế ươ
pháp kh c ph c đi m ắ ụ ể
y u.ế

- Rút lui n u phát hi n ế ệ
th y không tăng ấ
tr ng b n v ngưở ề ữ
Xây d ng có ự
ch n l cọ ọ
- Đ u t m nh vào ầ ư ạ
nh ng phân đo n h p ữ ạ ấ
d n nh t.ẫ ấ
- T o l p kh năng đ ạ ậ ả ể
ch ng l i s c nh ố ạ ự ạ
tranh.
- Chú tr ng kh năng ọ ả
sinh l i qua vi c gia ờ ệ
tăng năng su tấ
Ch n l c/qu n lý ọ ọ ả
l i nhu nợ ậ
- Duy trì ch ng trình ươ
đang t n t i.ồ ạ
- T p trung s đ u t ậ ự ầ ư
vào các phân đo n có ạ
kh năng sinh lãi t t và ả ố
ít r i ro.ủ
M r ng gi i h n ở ộ ớ ạ
ho c thu ho chặ ạ
- Tìm ki m cách th c ế ứ
m r ng mà không có ở ộ
tính m o hi m cao; t i ạ ể ố
thi u hoá đ u t và ể ầ ư
h p lý hoá các ho t ơ ạ
đ ngộ

B o v và tái t p ả ệ ậ
trung
- Qu n lý l i nhu n hi n ả ợ ậ ệ
ta .ị
- T p trung vào nh ng ậ ữ
phân đo n h p d n.ạ ấ ẫ
- B o v nh ng m t ả ệ ữ ặ
m nhạ
Qu n lý l i nhu nả ợ ậ
- B o v v th trong ả ệ ị ế
nh ng phân đo n có ữ ạ
kh năng sinh l i nh t.ả ờ ấ
-Nâng c p dây chuy n ấ ề
s n xu tả ấ
-T i thi u hoá đ u tố ể ầ ư
Lo i bạ ỏ
- Nh ng l i vào th i ượ ạ ờ
đi m mà có th đ t ể ể ạ
m c t i đa giá tr ti n ứ ố ị ề
m t.ặ
- C t gi m chi phí c ắ ả ố
đ nh và tránh đ u t ị ầ ư
S C M NH C NH TRANHỨ Ạ Ạ
M nạ
h
Trung bình Y uế
M nhạ
Trung bình
Y uế
Cao

Trung bình
Th pấ
S C H P D N C A TH TR NGỨ Ấ Ẫ Ủ Ị ƯỜ
5.0
2.33
3.67
1.00
S C M NH C NH TRANHỨ Ạ Ạ
5.00
3.67 2.33 1.00
Tính h pấ
d n c a thẫ ủ ị
tr ngườ
Qui mô th tr ng ị ườ
T l tăng tr ng th tr ng h ng nămỷ ệ ưở ị ườ ằ
L i nhu n biênợ ậ
C ng đ c nh tranhườ ộ ạ
Nh ng yêu c u v công nghữ ầ ề ệ
T n th t do nh h ng l m phátổ ấ ả ưở ạ
Nh ng yêu c u v năng l ngữ ầ ề ượ
Tác đ ngc a môi tr ngộ ủ ườ
Xã h i-Lu t pháp-Chính trộ ậ ị
0.20
0.20
0.15
0.15
0.15
0.05
0.05
0.05

Ph i đ c ch p nh nả ượ ấ ậ
1.00
4
5
4
2
4
3
2
3
0.80
1.00
0.60
0.30
0.60
0.15
0.10
0.15
3.70
Tr ng sọ ố Đi m(1-5)ể Giá trị
S cứ m nhạ
c nh tranh ạ
Th ph nị ầ
S tăng tr ng v th ph nự ưở ề ị ầ
Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ
Uy tín th ng hi uươ ệ
M ng l i phân ph iạ ướ ố
Hi u qu truy n thông c đ ngệ ả ề ổ ộ
Kh năng s n xu tả ả ấ
Hi u qu s n xu tệ ả ả ấ

Chi phí đ n vơ ị
Cung ng nguyên v t li uứ ậ ệ
K t qu c a h at đ ng R&Dế ả ủ ọ ộ
Đ c đi m cá nhân qu n tr viênặ ể ả ị
0.10
0.15
0.10
0.10
0.05
0.05
0.05
0.05
0.15
0.05
0.10
0.05
1.00
4
2
4
5
4
3
3
2
3
5
3
4
0.40

0.30
0.40
0.50
0.20
0.15
0.15
0.10
0.45
0.25
0.30
0.20
3.40
Các s li u trong b ng ố ệ ả B ng 3.2ả và v trí c a các SBU trong ị ủ B ng 3.3(a)ả đ c xác đ nhượ ị
nh th nào? Các nhà qu n tr s đánh giá m i nhân t t 1 (R t không h p d n) đ n 5 (R tư ế ả ị ẽ ỗ ố ừ ấ ấ ẫ ế ấ
h p d n). Đ n v kinh doanh máy b m n c đ c tính là 4 đ i v i nhân t quy mô th tr ng,ấ ẫ ơ ị ơ ướ ượ ố ớ ố ị ườ
hàm ý r ng qui mô th tr ng là khá l n (5: là r t l n). Rõ ràng, vi c đánh giá nh ng nhân tằ ị ườ ớ ấ ớ ệ ữ ố
này đòi h i ph i có các d li u đ c x lý t b ph n marketing và nh ng b ph n khác c aỏ ả ữ ệ ượ ử ừ ộ ậ ữ ộ ậ ủ
công ty. Vi c cân nh c tr ng s đánh giá cho t ng y u t th hi n t m quan tr ng t ng đ iệ ắ ọ ố ừ ế ố ể ệ ầ ọ ươ ố
c a nó trong toàn b các y u t xác đ nh m c đ h p d n c a th tr ng cũng nh đ i v i s củ ộ ế ố ị ứ ộ ấ ẫ ủ ị ườ ư ố ớ ứ
m nh c nh tranh. Trong ví d trên v đánh giá đ n v kinh doanh máy b m n c đ t đ c giáạ ạ ụ ề ơ ị ơ ướ ạ ượ
tr 3.7 (sau khi đi u ch nh tr ng s ) v s c h p d n th tr ng và 3.4 v s c m nh c nh tranh.ị ề ỉ ọ ố ề ứ ấ ẫ ị ườ ề ứ ạ ạ
Đây là m t đ n v kinh doanh chi n l c khá h p d n, có v th m nh và do v y c n đ cộ ơ ị ế ượ ấ ẫ ị ế ạ ậ ầ ượ
cân nh c đ đ u t m nh h n.ắ ể ầ ư ạ ơ
Ma tr n GE đ c phân đ nh trong 9 ô, theo 3 khu v c ậ ượ ị ự (Hình 3.3b). Ba ô góc trên bên tráiở
ph n ánh nh ng đ n v kinh doanh chi n l c m nh mà công ty có th cân nh c đ u t đả ữ ơ ị ế ượ ạ ể ắ ầ ư ể
tăng tr ng. Nh ng ô n m trên đ ng chéo t bên d i góc trái đ n nh ng ô góc ph i bênưở ữ ằ ườ ừ ướ ế ữ ả
trên ph n ánh nh ng đ n v kinh doanh chi n l c trung bình v tính h p d n và c s c m nhả ữ ơ ị ế ượ ề ấ ẫ ả ứ ạ
c nh tranh. Công ty nên theo đu i có ch n l c và ki m soát l i nhu n nh ng đ n v kinhạ ổ ọ ọ ể ợ ậ ữ ơ ị
doanh này. Ba ô góc ph i bên d i ph n ánh nh ng đ n v kinh doanh chi n l c kém vở ả ướ ả ữ ơ ị ế ượ ề
tính h p d n, và vì th công ty c n cân nh c chi n l c thu ho ch hay lo i b nh ng đ n vấ ẫ ế ầ ắ ế ượ ạ ạ ỏ ữ ơ ị

kinh doanh này.
Nhà qu n tr cũng c n d báo v trí kỳ v ng c a t ng đ n v kinh doanh trong t ng laiả ị ầ ự ị ọ ủ ừ ơ ị ươ
kho ng t 3 đ n 5 năm. Vi c d báo này s giúp đ nh h ng đ u t t ng lai đ i v i t ngả ừ ế ệ ự ẽ ị ướ ầ ư ươ ố ớ ừ
đ n v kinh doanh đ đ t các v trí mong đ i. ơ ị ể ạ ị ợ
3.3. M t s phê bình đ i v i ph ng pháp phân tích danh m c đ u tộ ố ố ớ ươ ụ ầ ư
14
Ngoài mô hình BCG và GE, m t s mô hình phân tích danh m c v n đ u t khác cũng đãộ ố ụ ố ầ ư
đ c phát tri n nh mô hình c a Arthur D. Little và mô hình đ nh h ng chính sách c a Shellượ ể ư ủ ị ướ ủ
2
.
Mô hình phân tích danh m c v n đ u t có nh ng l i ích nh t đ nh. Chúng giúp các nhà qu nụ ố ầ ư ữ ợ ấ ị ả
t duy m t cách chi n l c h n, hi u rõ h n khía c nh kinh t c a các đ n v kinh doanh, c iư ộ ế ượ ơ ể ơ ạ ế ủ ơ ị ả
thi n ch t l ng các k ho ch h đ t ra, nâng cao kh năng truy n thông gi a các đ n v kinhệ ấ ượ ế ạ ọ ặ ả ề ữ ơ ị
doanh v i qu n tr công ty, xác đ nh rõ nh ng k h thông tin và nh ng v n đ quan tr ng,ớ ả ị ị ữ ẻ ở ữ ấ ề ọ
lo i b nh ng ngành kinh doanh y u và tăng đ u t cho nh ng ngành kinh doanh có tri nạ ỏ ữ ế ầ ư ữ ể
v ng.ọ
Tuy nhiên, mô hình phân tích danh m c đ u t c n đ c s d ng m t cách th n tr ng.ụ ầ ư ầ ượ ử ụ ộ ậ ọ
Nó có th khi n công ty chú tâm quá nhi u vào t l tăng tr ng th tr ng và c g ng thâmể ế ề ỷ ệ ưở ị ườ ố ắ
nh p vào nh ng ngành có t c đ tăng tr ng cao mà không chú ý đ n nh ng ngành kinh doanhậ ữ ố ộ ưở ế ữ
hi n t i. Vi c đánh giá cũng r t nh y c m qua vi c cho đi m và quy đ nh tr ng s c a các chệ ạ ệ ấ ạ ả ệ ể ị ọ ố ủ ỉ
tiêu (trong ma tr n GE) có th nh h ng đ n v trí c a t ng SBU. H n n a, vì k t qu đánhậ ể ả ưở ế ị ủ ừ ơ ữ ế ả
giá là có tính bình quân, nên hai ho c nhi u đ n v kinh doanh có th có cùng m t v trí trên maặ ề ơ ị ể ộ ị
tr n cho dù đi m đánh giá và tr ng s là khác nhau. Nhi u SBU đ c đ nh v gi a ma tr nậ ể ọ ố ề ượ ị ị ở ữ ậ
nh là k t qu c a m t s th a hi p v đi m s đánh giá đã gây khó khăn cho nhà qu n trư ế ả ủ ộ ự ỏ ệ ề ể ố ả ị
khi đ nh h ng chi n l c thích h n cho chúng. Cu i cùng, ph ng pháp này cũng th t b iị ướ ế ượ ợ ố ươ ấ ạ
trong vi c đi u ph i gi a hai hay nhi u đ n v kinh doanh, có nghĩa là vi c ra quy t đ nh đ iệ ề ố ữ ề ơ ị ệ ế ị ố
v i m t đ n v kinh doanh trong m t th i đi m nào đó là r t r i ro. Có m t m i hi m nguy tớ ộ ơ ị ộ ờ ể ấ ủ ộ ố ể ừ
vi c k t thúc ho t đ ng c a m t SBU thua l vì th c s nó cung c p năng l c chính y u c nệ ế ạ ộ ủ ộ ỗ ự ự ấ ự ế ầ
thi t cho nh ng đ n v kinh doanh khác. Tóm l i, mô hình phân tích danh m c đ u t đã giúpế ữ ơ ị ạ ụ ầ ư
nhà qu n tr c i thi n kh năng phân tích và ho ch đ nh chi n l c và giúp h ra quy t đ nhả ị ả ệ ả ạ ị ế ượ ọ ế ị

t t h n là so v i vi c ch d a vào c m tính.ố ơ ớ ệ ỉ ự ả
4 Các chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
4.1. Phân tích khe h chi n l cở ế ượ
Nh ng k ho ch c a công ty đ i v i các đ n v kinh doanh hi n t i cho phép d tính t ngữ ế ạ ủ ố ớ ơ ị ệ ạ ự ổ
doanh s và l i nhu n. Thông th ng thì doanh s và l i nhu n d ki n th p h n so v iố ợ ậ ườ ố ợ ậ ự ế ấ ơ ớ
nh ng gì mà c p qu n tr công ty mu n có. N u có m t khe h trong ho ch chi n l c gi aữ ấ ả ị ố ế ộ ở ạ ế ượ ữ
doanh s d ki n và doanh s mong mu n trong t ng lai, thì c p qu n tr công ty s phátố ự ế ố ố ươ ấ ả ị ẽ
tri n m t ngành hay ho t đ ng kinh doanh m i đ l p đ y khe h đó.ể ộ ạ ộ ớ ể ấ ầ ở
Hình 3.4 minh ho nh ng khe h ho ch đ nh chi n l c c a m t nhà s n xu t băngạ ữ ở ạ ị ế ượ ủ ộ ả ấ
cassette l n g i là Musicale (d u tên). Đ ng cong th p nh t d ki n doanh s mong mu nớ ọ ấ ườ ấ ấ ự ế ố ố
trong 5 năm t i t danh m c đ n v kinh doanh hi n t i c a công ty. Đ ng cong cao nh t môớ ừ ụ ơ ị ệ ạ ủ ườ ấ
t doanh s mong mu n c a c p công ty trong năm 5 năm t i. Đi u hi n nhiên là công tyả ố ố ủ ấ ớ ề ể
mu n đ t m c tăng tr ng nhanh h n so v i nh ng gì mà các đ n v kinh doanh hi n t i cóố ạ ứ ưở ơ ớ ữ ơ ị ệ ạ
th . V y làm th nào đ công ty l p đ c khe h chi n l c đó? ể ậ ế ể ấ ượ ở ế ượ
2
P. Patel and M. Younger: “A Frame of Reference for Strategy Development,” Long Range Planning, April 1978, pp.6-12; and
S.J.Q. Robinson: “The Directional Policy Matrix – Tool for Strategic Planning,” Long Range Planning, June 1978, pp.8-15
15
Hình 3.4: Khe h k ho ch chi n l cở ế ạ ế ượ
Có 3 ph ng án có th cân nh c. Đ u tiên là xác đ nh nh ng c h i có th đ t đ c m cươ ể ắ ầ ị ữ ơ ộ ể ạ ượ ứ
tăng tr ng cao h n đ i v i các đ n v kinh doanh hi n t i c a công ty (ưở ơ ố ớ ơ ị ệ ạ ủ nh ng c h i tăngữ ơ ộ
tr ng t p trungưở ậ ). Th hai, là nh n di n nh ng c h i đ phát tri n các ho t đ ng kinh doanhứ ậ ệ ữ ơ ộ ể ể ạ ộ
có liên quan đ n các đ n v kinh doanh hi n t i c a công ty (ế ơ ị ệ ạ ủ nh ng c h i tăng tr ng tíchữ ơ ộ ưở
nh pậ ). Và th ba, là xác đ nh các c h i đ phát tri n các ho t đ ng kinh doanh h p d n màứ ị ơ ộ ể ể ạ ộ ấ ẫ
chúng không liên quan đ n các đ n v kinh doanh hi n t i c a công ty (ế ơ ị ệ ạ ủ nh ng c h i tăngữ ơ ộ
tr ng đa d ng hóaưở ạ ).
4.2. Các chi n l c tăng tr ng t p trungế ượ ưở ậ
Chi n l c này có ý nghĩa n u nh doanh nghi p đã không khai thác h t nh ng c h iế ượ ế ư ệ ế ữ ơ ộ
có trong các s n ph m và th tr ng hi n t i c a mình. Ansoff đ x ng m t ph ng ti nả ẩ ị ườ ệ ạ ủ ề ướ ộ ươ ệ
h u hi u đ tìm ra các c h i phát tri n t p trung, đ c g i là m ng m r ng s n ph m/thữ ệ ể ơ ộ ể ậ ượ ọ ạ ở ộ ả ẩ ị

tr ng ườ (Hình 3.5). M ng này v ch rõ 3 d ng c h i ạ ạ ạ ơ ộ phát tri n t p trungể ậ c b n sau đây :ơ ả
- Thâm nh p th tr ng: ậ ị ườ Công ty tìm cách gia tăng th ph n c a s n ph m hi n có trongị ầ ủ ả ẩ ệ
th tr ng hi n t i thông qua n l c marketing năng đ ng.ị ườ ệ ạ ỗ ự ộ
- Phát tri n th tr ng: ể ị ườ N l c c a công ty đ đ t đ c m c tăng doanh s qua vi cỗ ự ủ ể ạ ượ ứ ố ệ
đ a các s n ph m hi n có vào th tr ng m i.ư ả ẩ ệ ị ườ ớ
-Phát tri n s n ph mể ả ẩ : Công ty tìm cách gia tăng doanh s qua vi c tri n khai nh ng s nố ệ ể ữ ả
ph m m i có liên quan m t thi t, ho c c i thi n s n ph m cho nh ng th tr ng hi n t i. ẩ ớ ậ ế ặ ả ệ ả ẩ ữ ị ườ ệ ạ
B ng cách phân tích các c h i đ tri n khai các chi n l c phát tri n theo chi u sâuằ ơ ộ ể ể ế ượ ể ề
này, ban lãnh đ o doanh nghi p s tìm th y con đ ng phát tri n cho doanh nghi p trongạ ệ ẽ ấ ườ ể ệ
t ng lai. N u th c thi các chi n l c phát tri n chi u sâu mà v n ch a đáp ng đ c yêuươ ế ự ế ượ ể ề ẫ ư ứ ượ
c u tăng tr ng c a doanh nghi p thì c n xem xét các c h i phát tri n h i nh p.ầ ưở ủ ệ ầ ơ ộ ể ộ ậ

16
1. Chi n l c ế ượ
thâm nh p ậ
th tr ng ị ườ
2. Chi n l c ế ượ
phát tri n ể
th tr ng ị ườ
(Chi n l c ế ượ
đa d ng hoá)ạ
3. Chi n l c ế ượ
phát tri n ể
s n ph mả ẩ
S n ph m ả ẩ
hi n t iệ ạ
S n ph m ả ẩ
m iớ
Th tr ng ị ườ
hi n t iệ ạ

Th tr ng ị ườ
m iớ
Th i gian (năm)ờ
Danh m c ụ
kinh doanh
hi n t iệ ạ
Doanh s ố
yêu c uầ
Doanh
số
0
5
Khe h ở
ho ch ạ
đ nh ị
chi n ế
l cượ
Tăng tr ng tích nh pưở ậ
Tăng tr ng đa d ng hóaưở ạ
Tăng tr ng t p trungưở ậ
Hình 3.5: Ba chi n l c tăng tr ng t p trung: M ng m r ngế ượ ưở ậ ạ ở ộ
th tr ng-s n ph m c a Ansoffị ườ ả ẩ ủ
3

4.3. Các chi n l c tăng tr ng h i nh pế ượ ưở ộ ậ
Phát tri n b ng cách h i nh p có ý nghĩa n u công vi c kinh doanh đang m nh ho cể ằ ộ ậ ế ệ ạ ặ
công ty có th v n t i ki m soát các đ n v phía sau, đ ng tr c hay hàng ngang trong ngành.ể ươ ớ ể ơ ị ằ ướ
Có 3 kh năng đ m t công ty có th l a ch n chi n l c phát tri n h i nh p:ả ể ộ ể ự ọ ế ượ ể ộ ậ
- H i nh p phía sau (Backward Intergration):ộ ậ Công ty tìm cách s h u ho c gia tăng sở ữ ặ ự
ki m soát các h th ng cung c p c a mình.ể ệ ố ấ ủ

-H i nh p hàng ngang (Horizotal Intergation): ộ ậ Công ty tìm cách s h u ho c gia tăng sở ữ ặ ự
ki m soát lên m t s đ i th c nh tranh c a mình.ể ộ ố ố ủ ạ ủ
- H i nh p phía tr c (Forward intergation):ộ ậ ướ Công ty tìm cách s h u ho c gia tăng sở ữ ặ ự
ki m soát lên nh ng h th ng phân ph i c a mình.ể ữ ệ ố ố ủ
4.4. Các chi n l c tăng tr ng đa d ng hóaế ượ ưở ạ
Tăng tr ng thông qua vi c đa d ng hóa s có ý nghĩa n u các đ n v kinh doanh hi nưở ệ ạ ẽ ế ơ ị ệ
t i cho th y không có nhi u c h i đ công ty phát tri n xa h n n a, ho c xu t hi n nhi u cạ ấ ề ơ ộ ể ể ơ ữ ặ ấ ệ ề ơ
h i t t h n ngoài nh ng ngành kinh doanh hi n t i c a công ty. Vi c đa d ng hóa không cóộ ố ơ ở ữ ệ ạ ủ ệ ạ
nghĩa là công ty nên khai thác b t kỳ c h i nào, mà c n ph i nh n d ng rõ nh ng lĩnh v cấ ơ ộ ầ ả ậ ạ ữ ự
nào có kh năng phát huy nh ng đi m m nh c a mình đ thành công, ho c có th v t quaả ữ ể ạ ủ ể ặ ể ượ
đ c các y u kém đ c tr ng nào đó đ duy trì và c ng c v th c nh tranh c a mình . Có 3ượ ế ặ ư ể ủ ố ị ế ạ ủ
lo i đa d ng hóa : ạ ạ
- Đa d ng hóa đ ng tâm: ạ ồ Công ty phát tri n thêm nh ng s n ph m có cùng chungể ữ ả ẩ
ngu n l c v i các lo i s n ph m hi n có. Xét v m t marketing cũng nh v m t k thu t,ồ ự ớ ạ ả ẩ ệ ề ặ ư ề ặ ỹ ậ
các s n ph m này th ng s thu hút đ c nh ng l p khách hàng m i.ả ẩ ườ ẽ ượ ữ ớ ớ
- Đa d ng hóa hàng ngang:ạ Công ty có th đ a ra nh ng s n ph m m i có kh năngể ư ữ ả ẩ ớ ả
lôi cu n đ c nh ng khách hàng hi n t i c a mình dù nó ch ng liên quan gì v m t côngố ượ ữ ệ ạ ủ ẳ ề ặ
ngh v i các ch ng lo i s n ph m hi n có.ệ ớ ủ ạ ả ẩ ệ
- Đa d ng hóa k t kh i (t ng h p): ạ ế ố ổ ợ Công ty có th đ a ra thêm nh ng s n ph m m iể ư ữ ả ẩ ớ
ch ng liên quan gì đ n k thu t, s n ph m ho c th tr ng hi n t i c a mình. Nh ng s nẳ ế ỹ ậ ả ẩ ặ ị ườ ệ ạ ủ ữ ả
ph m này bình th ng s thu hút đ c các l p khách hàng m i.ẩ ườ ẽ ượ ớ ớ
M t công ty có th th ng xuyênộ ể ườ xác đ nh nh ng c h i kinh doanh m i b ng cách sị ữ ơ ộ ớ ằ ử
d ng mô hình phân tích khe h th tr ng đ : đ u tiên tìm cách xác đ nh v trí c a mình trên thụ ở ị ườ ể ầ ị ị ủ ị
tr ng s n ph m hi n có, sau đó tính đ n cách h i nh p tr c, ngang hay sau, và cu i cùngườ ả ẩ ệ ế ộ ậ ướ ố
tìm ki m các c h i phát tri n bên ngoài các ngành kinh doanh hi n t i c a mình.ế ơ ộ ể ở ệ ạ ủ
Nh v y, chi n l c c a công ty ch ra nh ng lo i hình kinh doanh s tham gia và cácư ậ ế ượ ủ ỉ ữ ạ ẽ
m c tiêu cho t ng đ n v kinh doanh chi n l c (SBU). Công ty c n l p ra các k ho ch chiụ ừ ơ ị ế ượ ầ ậ ế ạ
ti t h n cho các SBU, và m i SBU c n ph i ch ra nhi m v cho t ng b ph n (marketing,ế ơ ở ỗ ầ ả ỉ ệ ụ ừ ộ ậ
3
Igor Ansoff, “Strategies for Diversification,”, Havard Business Review, September-October 1957,p.114

17
k toán, tài chính, mua bán, nhân s , ) nh m hoàn thành nh ng m c tiêu đã đ ra trong chi nế ự ằ ữ ụ ề ế
l c công ty.ượ
4.5. Gi m quy mô các đ n v kinh doanh không tri n v ngả ơ ị ể ọ
Các công ty không ch phát tri n nh ng đ n v kinh doanh m i mà còn ph i cân nh c c nỉ ể ữ ơ ị ớ ả ắ ẩ
th n vi c l c b t, thu ho ch ho c l n l t lo i b đi nh ng đ n v kinh doanh cũ đã l i th iậ ệ ượ ớ ạ ặ ầ ượ ạ ỏ ữ ơ ị ỗ ờ
đ gi i thoát các ngu n l c c n thi t và c t gi m chi phí. Nh ng đ n v kinh doanh y u kémể ả ồ ự ầ ế ắ ả ữ ơ ị ế
th ng làm các nhà qu n tr t n r t nhi u công s c và th i gian. Vì v y, h nên t p trung vàoườ ả ị ố ấ ề ứ ờ ậ ọ ậ
nh ng c h i tăng tr ng c a công ty ch không nên phung phí công s c và các ngu n l c đữ ơ ộ ưở ủ ứ ứ ồ ự ể
c g ng c u v t nh ng đ n v kinh doanh không còn tri n v ng phát tri n.ố ắ ứ ớ ữ ơ ị ể ọ ể
III HO CH Đ NH CHI N L C Đ N V KINH DOANHẠ Ị Ế ƯỢ Ơ Ị
1. Khái ni m v chi n l c c p đ n v kinh doanhệ ề ế ượ ấ ơ ị
Chi n l c c p đ n v kinh doanh là t ng th các cam k t và hành đ ng giúp doanhế ượ ấ ơ ị ổ ể ế ộ
nghi p giành l i th c nh tranh b ng cách khai thác các năng l c c t lõi c a h vào nh ng thệ ợ ế ạ ằ ự ố ủ ọ ữ ị
tr ng s n ph m c th .ườ ả ẩ ụ ể
4
V n đ c b n mà m i doanh nghi p c n gi i quy t khi l a ch nấ ề ơ ả ỗ ệ ầ ả ế ự ọ
chi n l c kinh doanh, đó là: h s cung c p cho khách hàng s n ph m hay d ch v nào; cáchế ượ ọ ẽ ấ ả ẩ ị ụ
th c t o ra các s n ph m và d ch v y; và làm cách nào đ a các s n ph m và d ch v đ nứ ạ ả ẩ ị ụ ấ ư ả ẩ ị ụ ế
cho khách hàng. Đi u c t y u c a chi n l c kinh doanh là "ề ố ế ủ ế ượ l a ch n th c hi n các hànhự ọ ự ệ
đ ng t o s khác bi t hay là th c hi n các ho t đ ng khác h n so v i đ i thộ ạ ự ệ ự ệ ạ ộ ơ ớ ố ủ"
5
.
Theo Derek F. Abell, đ xây d ng chi n l c c p đ n v kinh doanh ph i gi i quy t baể ự ế ượ ấ ơ ị ả ả ế
v n đ chính, đó là: (1) ấ ề nhu c u khách hàngầ , hay đi u gì đ c tho mãn (What), (2) ề ượ ả các nhóm
khách hàng hay ai đ c tho mãn (Who), và (3) ượ ả các kh năng khác bi t hóaả ệ hay cách th c màứ
nhu c u khách hàng đ c tho mãn (How).ầ ượ ả
6
Ba y u t quy t đ nh này xác đ nh cách th c màế ố ế ị ị ứ
m t công ty s c nh tranh trong m t ho t đ ng kinh doanh hay m t ngành. ộ ẽ ạ ộ ạ ộ ộ

Nhu c u khách hàngầ là nh ng mong mu n, đòi h i hay khao khát c a khách hàng mà có thữ ố ỏ ủ ể
s đ c tho mãn b ng các đ c tính c a s n ph m hay d ch v . S khác bi t hóa s n ph m làẽ ượ ả ằ ặ ủ ả ẩ ị ụ ự ệ ả ẩ
quá trình t o m t l i th b ng vi c thi t k s n ph m – hàng hoá hay d ch v - đ tho mãnạ ộ ợ ế ằ ệ ế ế ả ẩ ị ụ ể ả
nhu c u khách hàng. T t c các công ty ph i t o s khác bi t cho các s n ph m c a h saoầ ấ ả ả ạ ự ệ ả ẩ ủ ọ
cho có th h p d n đ c khách hàng và ít nh t là tho mãn nhu c u c a h . ể ấ ẫ ượ ấ ả ầ ủ ọ
Quy t đ nh c b n m i công ty liên quan đ n chi n l c c p đ n v kinh doanhế ị ơ ả ở ọ ế ế ượ ấ ơ ị , đó là
quy t đ nh v th tr ng m c tiêuế ị ề ị ườ ụ đ h ng s ph c v c a mình vào đó. Đ có đ c quy tể ướ ự ụ ụ ủ ể ượ ế
đ nh nh v y các công ty ph i chia khách hàng thành t ng nhóm d a trên các khác bi t v nhuị ư ậ ả ừ ự ệ ề
c u c a h . Quá trình đó đ c g i là quá trình phân đo n th tr ng. T ng ng v i k t quầ ủ ọ ượ ọ ạ ị ườ ươ ứ ớ ế ả
phân đo n th tr ng và kh năng v ngu n l c c a t ch c mà m t công ty có th quy t đ nhạ ị ườ ả ề ồ ự ủ ổ ứ ộ ể ế ị
ph c v toàn b th tr ng,ụ ụ ộ ị ườ khi đó không nh t thi t ph i nh n bi t s khác bi t nhu c u gi aấ ế ả ậ ế ự ệ ầ ữ
các nhóm; ph c v đa đ ng, ụ ụ ạ nghĩa là phát tri n nh ng s n ph m thích ng v i nhu c u c aể ữ ả ẩ ứ ớ ầ ủ
m i phân đo n; và ỗ ạ ph c v t p trung, ụ ụ ậ nghĩa là công ty ch t p trung vào ph c v m t phânỉ ậ ụ ụ ộ
đo n.ạ
Các công ty nên xác đ nh các th tr ng m c tiêu và d a trên các năng l c c t lõi, cũng nhị ị ườ ụ ự ự ố ư
c h i t môi tr ng, xây d ng chi n l c đ cung c p giá tr đ n các khách hàng m c tiêu,ơ ộ ừ ườ ự ế ượ ể ấ ị ế ụ
tho mãn t t nh t nhu c u khách hàng.ả ố ấ ầ
4
P. Rindova & C. J. Fombrun, "Constructing competitive advantage: The role of firm-constitute interactions",
Strategic Management Journal, 1999, 20: 691–710
5
Porter M. E."What is strategy?" Harvard Business Review, 1996, 74(6): 61–78.
6
D.F. Abell, Defining the Business: The Starting Point of Strategic Planning, Engglewood Cliffs, N.J.: Prentice Hall,
1980
18
V n đ th ba trong chi n l c c p ấ ề ứ ế ượ ấ SBU là quy t đ nh theo đu i các kh năng t o sế ị ổ ả ạ ự
khác bi tệ đ tho mãn nhu c u các khách hàng và các nhóm khách hàng.ể ả ầ
7
Th ng thì có b nườ ố

cách đ giành l i th c nh tranh, đó là: v t tr i v hi u qu , ch t l ng, c i ti n và đáp ngể ợ ế ạ ượ ộ ề ệ ả ấ ượ ả ế ứ
khách hàng. Trong vi c hình thành các ph ng án chi n l c kinh doanh, công ty ph i quy tệ ươ ế ượ ả ế
đ nh cách th c t ch c và k t h p các kh năng t o s khác bi t c a nó đ giành đ c l iị ứ ổ ứ ế ợ ả ạ ự ệ ủ ể ượ ợ
th c nh tranh.ế ạ
2. Ti n trình ho ch đ nh chi n l c c p đ n v kinh doanhế ạ ị ế ượ ấ ơ ị
Ti n trình ho ch đ nh chi n l c c a m t đ n v kinh doanh g m 8 b c đ c th hi nế ạ ị ế ượ ủ ộ ơ ị ồ ướ ượ ể ệ
trong Hình 3.6 sau:
Hình 3.6: Ti n trình ho ch đ nh chi n l c đ n v kinh doanhế ạ ị ế ượ ơ ị
8
1 S m nh kinh doanhứ ệ
M i đ n v kinh doanh c n đ nh rõ s m nh riêng bi t c a nó trong gi i h n s m nhỗ ơ ị ầ ị ứ ệ ệ ủ ớ ạ ứ ệ
c a công ty. Chúng ph i th hi n rõ nh ng gì mang l i cho khách hàng và cách th c t o l pủ ả ể ệ ữ ạ ứ ạ ậ
l i th c nh tranh.ợ ế ạ
2 Phân tích môi tr ng bên ngoài (nh n th c các c h i và đe d a)ườ ậ ứ ơ ộ ọ
M t cách t ng quát, m t đ n v kinh doanh c n ph i xem xét nh ng tác đ ng c a các y uộ ổ ộ ơ ị ầ ả ữ ộ ủ ế
t ch y u trong môi tr ng vĩ mô (kinh t , nhân kh u h c, công ngh , chính tr - lu t pháp,ố ủ ế ườ ế ẩ ọ ệ ị ậ
văn hoá - xã h i) và các nhân t quan tr ng c a môi tr ng vi mô (khách hàng, đ i th c nhộ ố ọ ủ ườ ố ủ ạ
tranh, nhà phân ph i, nh ng ng i cung c p) có kh năng nh h ng đ n kh năng sinh l iố ữ ườ ấ ả ả ưở ế ả ờ
c a công ty. Các đ n v kinh doanh nên thi t l p h th ng tình báo marketing đ giám sátủ ơ ị ế ậ ệ ố ể
nh ng chi u h ng phát tri n quan tr ng t môi tr ng. Đ i v i m i khuynh h ng thay đ iữ ề ướ ể ọ ừ ườ ố ớ ỗ ướ ổ
t môi tr ng, các nhà qu n tr c n đánh giá đ nh n di n rõ s tác đ ng đó s t o nên c h iừ ườ ả ị ầ ể ậ ệ ự ộ ẽ ạ ơ ộ
hay gây ra nh ng nguy c đ i v i ho t đ ng c a t ng đ n v kinh doanh. M c đích chính y uữ ơ ố ớ ạ ộ ủ ừ ơ ị ụ ế
trong vi c nghiên c u môi th tr ng là nh m nh n th c rõ nh ng c h i marketing m i.ệ ứ ị ườ ằ ậ ứ ữ ơ ộ ớ
M t c h i marketing:ộ ơ ộ là m t d ng nhu c u c a ng i mua có th giúp công ty sinhộ ạ ầ ủ ườ ể
l i khi đáp ng nhu c u đó.ờ ứ ầ
7
D.F. Abell, Defining the Business: The Starting Point of Strategic Planning, Engglewood Cliffs, N.J.: Prentice Hall,
1980
8
P.Kottler, Marketing Management: The Milliennium Edition, Prentice Hall, Inc, 2000

19
Phân tích môi
tr ng bên ườ
ngoài (các c ơ
h i và đe ộ
do )ạ
Th c thi ự
chi n l cế ượ
Ph n h i và ả ồ
ki m tra ể
Xây d ng ự
ch ng trìnhươ
Hình thành
chi n l cế ượ
Thi t l p ế ậ
m c tiêuụ
S m nh ứ ệ
kinh doanh
Phân tích môi
tr ng bên ườ
trong (các
ngu n l c và ồ ự
các kh năng)ả
Các c h i có th đ c phân lo i theo m c đ h p d n c a chúng và kh năng khai thácơ ộ ể ượ ạ ứ ộ ấ ẫ ủ ả
thành công c a các công ty. Kh năng t n d ng thành công các c h i ph thu c không chủ ả ậ ụ ơ ộ ụ ộ ỉ
ph thu c vào ngu n l c c a công ty có t ng h p v i nh ng đòi h i then ch t cho thànhụ ộ ồ ự ủ ươ ợ ớ ữ ỏ ố
công trên th tr ng m c tiêu hay không mà còn đòi h i ph i v t tr i h n so v i các đ i thị ườ ụ ỏ ả ượ ộ ơ ớ ố ủ
c nh tr nh. N u ch có năng l c không thì ch a th t o nên l i th c nh tranh. M t công tyạ ạ ế ỉ ự ư ể ạ ợ ế ạ ộ
thành đ t nh t s là m t công ty có th t o ra giá tr khách hàng cao nh t và duy trì nó quaạ ấ ẽ ộ ể ạ ị ấ
th i gian.ờ

M t nguy c t môi tr ng:ộ ơ ừ ườ là m t thách th c gây ra b i m t khuynh h ng hay sộ ứ ở ộ ướ ự
phát tri n không thu n l i có th làm gi m doanh s ho c l i nhu n khi công ty thi u cácể ậ ợ ể ả ố ặ ợ ậ ế
ho t đ ng marketing phòng v .ạ ộ ệ
Các nhà qu n tr marketing ph i nh n rõ nh ng c h i và đe do chính y u mà m t đ nả ị ả ậ ữ ơ ộ ạ ế ộ ơ
v kinh doanh c th ph i đ ng đ u. Có 4 k t qu có th đ i v i m i đ n v kinh doanh:ị ụ ể ả ươ ầ ế ả ể ố ớ ỗ ơ ị
- M t ộ đ n v kinh doanh lý t ngơ ị ưở có nh ng c h i ch y u cao và nh ng đe do chính y uữ ơ ộ ủ ế ữ ạ ế
là th p.ấ
- M t độ n v kinh doanh đ u cơ ị ầ ơ có các c h i và đe do chính y u là cao.ơ ộ ạ ế
- M t ộ đ n v kinh doanh tr ng thànhơ ị ưở có các c h i chính th p và các đe do ch y u cũngơ ộ ấ ạ ủ ế
th p.ấ
- M t ộ đ n v kinh doanh khó khănơ ị thì đ i di n v i các c h i ch y u th p và các nguy cố ệ ớ ơ ộ ủ ế ấ ơ
chính y u thì l i cao.ế ạ
3 Phân tích bên trong (các kh năng và các ngu n l c)ả ồ ự
Kh năng khai thác thành công các c h i marketing ph thu c vào các ngu n l c và khả ơ ộ ụ ộ ồ ự ả
năng khai thác ngu n l c c a t ch c và t ng đ n v kinh doanh. Vi c phân tích bên trongồ ự ủ ổ ứ ừ ơ ị ệ
cũng giúp các nhà qu n tr nh n th c rõ các đi m m nh, đi m y u c a t ch c. M i đ n vả ị ậ ứ ể ạ ể ế ủ ổ ứ ỗ ơ ị
kinh doanh c n đánh giá đi m m nh và đi m y u c a mình m t cách đ nh kỳ.ầ ể ạ ể ế ủ ộ ị
3.1 Đi m m nh và đi m y uể ạ ể ế
Nh ng đi m m nh là nh ng gì mà công ty đang làm t t hay các đ c tính giúp nó nâng caoữ ể ạ ữ ố ặ
kh năng c nh tranh. Đi m m nh có th t n t i các d ng sau: m t k năng hay kinh nghi mả ạ ể ạ ể ồ ạ ở ạ ộ ỹ ệ
quan tr ng (ch n h n, bí quy t công ngh ); các tài s n v t ch t có giá tr (nh : nhà x ng, vọ ẳ ạ ế ệ ả ậ ấ ị ư ưở ị
trí h p d n ); ngu n nhân l c có giá tr ; tài s n vô hình (nhãn hi u, danh ti ng, lòng trungấ ẫ ồ ự ị ả ệ ế
thành c a khách hàng) .v.v M t đ n v kinh doanh s h u nhi u đi m m nh s có c mayủ ộ ơ ị ở ữ ề ể ạ ẽ ơ
thành công h n trong vi c khai thác các c h i th tr ng.ơ ệ ơ ộ ị ườ
Các đi m y u là nh ng gì mà công ty đang thi u, kém c i hay m t đi u ki n đ t nó vàoể ế ữ ế ỏ ộ ề ệ ặ
tình th b t l i. Nh ng đi m y u n i t i c a công ty có th là: thi u h t v các k năng vàế ấ ợ ữ ể ế ộ ạ ủ ể ế ụ ề ỹ
kinh nghi m c nh tranh quan tr ng; thi u các tài s n vô hình, tài s n v t ch t, t ch c, nhânệ ạ ọ ế ả ả ậ ấ ổ ứ
s quan tr ng có tính c nh tranh M t đi m y u có th gây ra t n th ng cho công ty hayự ọ ạ ộ ể ế ể ổ ươ
không tùy thu c vào vi c nó có th đ c kh c ch b ng các ngu n l c và s c m nh c a côngộ ệ ể ượ ắ ế ằ ồ ự ứ ạ ủ
ty hay không.

Phân tích đi m m nh, đi m y u, c h i, đe d a (SWOT) có th là phân tích mang tính n nể ạ ể ế ơ ộ ọ ể ề
t ng d a trên l p lu n cho r ng các n l c chi n l c ph i h ng đ n vi c t o ra s phù h pả ự ậ ậ ằ ỗ ự ế ượ ả ướ ế ệ ạ ự ợ
t t nh t gi a các kh năng ngu n l c c a công ty và tình th bên ngoài. Tuy v y, v n đ cóố ấ ữ ả ồ ự ủ ế ậ ấ ề
t m quan tr ng thi t y u chính là làm cách nào đ công ty có th t o d ng l i th c nh tranhầ ọ ế ế ể ể ạ ự ợ ế ạ
và duy trì nó m t cách b n v ng. ộ ề ữ
3.2 L i th c nh tranhợ ế ạ
20
Theo Porter, l i th c nh tranh (theo đó là l i nhu n cao h n) đ n v i các công ty nào cóợ ế ạ ợ ậ ơ ế ớ
th t o ra giá tr v t tr i. Và cách th c đ t o ra giá tr v t tr i là h ng đ n vi c gi mể ạ ị ượ ộ ứ ể ạ ị ượ ộ ướ ế ệ ả
th p chi phí kinh doanh ho c t o khác bi t s n ph m, và nh th khách hàng đánh giá nó caoấ ặ ạ ệ ả ẩ ờ ế
h n và s n lòng tr m t m c giá tăng thêm. Michael Porter đã ch ra r ng chi phí th p và sơ ẵ ả ộ ứ ỉ ằ ấ ự
khác bi t là hai chi n l c căn b n đ t o giá tr và giành l i th c nh tranh trong m t ngành.ệ ế ượ ả ể ạ ị ợ ế ạ ộ
9
Các l i th c nh tranh đ c t o ra t b n nhân t là: hi u qu , ch t l ng, s c i ti n vàợ ế ạ ượ ạ ừ ố ố ệ ả ấ ượ ự ả ế
đáp ng khách hàng. Chúng là nh ng kh i chung c a l i th c nh tranh mà m t công ty có thứ ữ ố ủ ợ ế ạ ộ ể
l a ch n đ t o nên s v t tr i so v i các đ i th c nh tranh.ự ọ ể ạ ự ượ ộ ớ ố ủ ạ
3.3 Năng l c c t lõiự ố
10
Nh đã nói, các đi m m nh ch a th giúp công ty t o ra l i th c nh tranh v t tr i vàư ể ạ ư ể ạ ợ ế ạ ượ ộ
b n v ng, các l i th t o đ c đó ph thu c vào năng l c c t lõi c a công ty. M t năng l cề ữ ợ ế ạ ượ ụ ộ ự ố ủ ộ ự
c t lõi (năng l c t o s khác bi t) là s c m nh đ c đáo cho phép công ty đ t đ c s v tố ự ạ ự ệ ứ ạ ộ ạ ượ ự ượ
tr i v hi u qu , ch t l ng, c i ti n và đáp ng khách hàng, do đó t o ra giá tr v t tr i vàộ ề ệ ả ấ ượ ả ế ứ ạ ị ượ ộ
đ t đ c u th c nh tranh. Công ty có năng l c c t lõi có th t o ra s khác bi t cho các s nạ ượ ư ế ạ ự ố ể ạ ự ệ ả
ph m c a nó ho c đ t đ c chi phí th p h n so v i đ i th .ẩ ủ ặ ạ ượ ấ ơ ớ ố ủ
Các năng l c c t lõi (t o s khác bi t) c a m t t ch c sinh ra t hai ngu n, đó là: cácự ố ạ ự ệ ủ ộ ổ ứ ừ ồ
ngu n l c và kh năng ti m tàng c a nó. ồ ự ả ề ủ Các ngu n l cồ ự , theo nghĩa r ng, bao g m m t lo tộ ồ ộ ạ
các y u t t ch c, k thu t, nhân s v t ch t, tài chính c a công ty. Các ngu n l c có thế ố ổ ứ ỹ ậ ự ậ ấ ủ ồ ự ể
chia thành hai lo i: ngu n l c h u hình và ngu n l c vô hình. Các ngu n l c h u hình có thạ ồ ự ữ ồ ự ồ ự ữ ể
th y đ c và đ nh l ng đ c, bao g m ngu n l c tài chính, t ch c, các đi u ki n v t ch t,ấ ượ ị ượ ượ ồ ồ ự ổ ứ ề ệ ậ ấ
và công ngh . Các ngu n vô hình bao g m nhân s , kh năng c i ti n và danh ti ng.ệ ồ ồ ự ả ả ế ế

Ngu n l c t nó không t o ra l i th c nh tranh cho công ty. Đ sinh ra kh năng khácồ ự ự ạ ợ ế ạ ể ả
bi t, ệ các ngu n l c ph i ồ ự ả đ c đáoộ và đáng giá. M t ngu n l c đ c đáo là ngu n l c mà khôngộ ồ ự ộ ồ ự
có công ty nào khác có đ c.ượ
Kh năng ti m tàngả ề là kh năng c a công ty s d ng các ngu n l c đã đ c tích h p m tả ủ ử ụ ồ ự ượ ợ ộ
cách có m c đích đ đ t đ c m t tr ng thái m c tiêu mong mu n. Các kh năng s n sinhụ ể ạ ượ ộ ạ ụ ố ả ả
theo th i gian thông qua nh ng t ng tác gi a các ngu n l c vô hình và h u hình. Các khờ ữ ươ ữ ồ ự ữ ả
năng này t p trung vào các công vi c hàng ngày c a t ch c; đó là cách th c ra các quy t đ nh,ậ ệ ủ ổ ứ ứ ế ị
qu n tr các quá trình bên trong đ đ t đ n m c tiêu c a t ch c. Khái quát h n, các kh năngả ị ể ạ ế ụ ủ ổ ứ ơ ả
ti m tàng c a m t công ty là s n ph m c a c u trúc t ch c và h th ng ki m soát. Chúngề ủ ộ ả ẩ ủ ấ ổ ứ ệ ố ể
xác đ nh các quy t đ nh đ c làm b ng cách nào và đâu trong t ch c, các hành vi t ngị ế ị ượ ằ ở ổ ứ ưở
th ng, các giá tr và chu n m c văn hoá c a công ty. ưở ị ẩ ự ủ
S phân bi t gi a ngu n l c và kh năng ti m tàng ch y u đ hi u đi u gì đã s n sinh raự ệ ữ ồ ự ả ề ủ ế ể ể ề ả
năng l c t o s khác bi t. M t công ty có th có các ngu n l c đ c đáo và đáng giá nh ngự ạ ự ệ ộ ể ồ ự ộ ư
n u nó không có kh năng ti m tàng đ s d ng các ngu n l c đó m t cách hi u qu v nế ả ề ể ử ụ ồ ự ộ ệ ả ẫ
không th t o ra và duy trì kh năng t o s khác bi t. Đi u đó cũng r t quan tr ng đ nh nể ạ ả ạ ự ệ ề ấ ọ ể ậ
th c r ng m t công ty không nh t thi t ph i có các ngu n l c đ c đáo và đáng giá đ thi tứ ằ ộ ấ ế ả ồ ự ộ ể ế
l p các kh năng khác bi t mi n là nó có nh ng kh năng ti m tàng mà đ i th c nh tranhậ ả ệ ễ ữ ả ề ố ủ ạ
không có.
Các năng l c c t lõiự ố ph i b o đ m b n tiêu chu n c a l i th c nh tranh b n v ng:ả ả ả ố ẩ ủ ợ ế ạ ề ữ
đáng giá, hi m có, khó b t ch c, không th thay thế ắ ướ ể ế. Các kh năng ti m tàng không th a mãnả ề ỏ
b n tiêu chu n c a l i th c nh tranh b n v ng không ph i là năng l c c t lõi. Nh v y, m iố ẩ ủ ợ ế ạ ề ữ ả ự ố ư ậ ỗ
9
M.E. Porter (1980), Competitive Strategy, Free Press New York
10
Lê Th Gi i, Nguy n Thanh Liêm (2006), ế ớ ễ Qu n tr chi n l c, ả ị ế ượ NXB Th ng kêố
21
năng l c c t lõi là m t kh năng, nh ng không ph i kh năng nào cũng tr thành năng l c c tự ố ộ ả ư ả ả ở ự ố
lõi.
4 Thi t l p m c tiêu ế ậ ụ
M c tiêu ph n ánh nh ng mong mu n mà m t đ n v kinh doanh k t đ t đ c, nó làụ ả ữ ố ộ ơ ị ế ạ ượ

chu n đích c a hành đ ng. M c tiêu có th đ c di n đ t c v đ nh l ng và đ nh tính (đi uẩ ủ ộ ụ ể ượ ễ ạ ả ề ị ượ ị ề
gì c n ph i đ t đ c, c n đ t đ c bao nhiêu, và đ t đ c đi u đó khi nào).ầ ả ạ ượ ầ ạ ượ ạ ượ ề
Có r t ít đ n v kinh doanh theo đu i ch m t m c tiêu. H u h t các đ n v kinh doanhấ ơ ị ổ ỉ ộ ụ ầ ế ơ ị
đ u đ t ra m t ph c h p các m c tiêu bao g m l i nhu n, tăng tr ng v doanh s , c i thi nề ặ ộ ứ ợ ụ ồ ợ ậ ưở ề ố ả ệ
th ph n, ngăn ch n r i ro, c i ti n s n ph m và uy tín c a doanh nghi p. Vì m c tiêu đ nhị ầ ặ ủ ả ế ả ẩ ủ ệ ụ ị
h ng cho các hành đ ng nên chúng c n ph i đ c xác đ nh đúng. Có các tiêu chu n sau đâyướ ộ ầ ả ượ ị ẩ
c n xem xét khi thi t l p m c tiêu đ c khái quát thành: ầ ế ậ ụ ượ S.M.A.R.T (Specific, Measurable,
Attainable, Realistic và Timely) có nghĩa là c th , đo l ng đ c, có th đ t t i đ c, th c tụ ể ườ ượ ể ạ ớ ượ ự ế
và n đ nh th i gian. ấ ị ờ
M t khía c nh quan tr ng mà nhà qu n tr c n l u ý khi xác đ nh m c tiêu là l a ch n gi aộ ạ ọ ả ị ầ ư ị ụ ự ọ ữ
l i nhu n ng n h n hay tăng tr ng dài h n, thâm nh p sâu vào th tr ng hi n t i hay phátợ ậ ắ ạ ưở ạ ậ ị ườ ệ ạ
tri n th tr ng m i, l i nhu n hay đáp ng các m c tiêu phi l i nhu n, tăng tr ng cao hayể ị ườ ớ ợ ậ ứ ụ ợ ậ ưở
r i ro th p M i m t s l a ch n trên s đ nh h ng hình thành các chi n l c marketingủ ấ ỗ ộ ự ự ọ ẽ ị ướ ế ượ
khác nhau.
5 Hình thành chi n l cế ượ
Các m c tiêu ch ra nh ng gì mà m t đ n v kinh doanh mu n đ t đ c, chi n l c là kụ ỉ ữ ộ ơ ị ố ạ ượ ế ượ ế
ho ch hành đ ng đ đ t đ c các m c tiêu đó. M i đ n v kinh doanh ph i phác th o m tạ ộ ể ạ ượ ụ ỗ ơ ị ả ả ộ
chi n l c đ đ t đ c các m c tiêu c a mình, bao g m m t chi n l c Marketing và m tế ượ ể ạ ượ ụ ủ ồ ộ ế ượ ộ
chi n l c công ngh (ế ượ ệ technology strategy) và chi n l c khai thác ngu n l c (ế ượ ồ ự sourcing
strategy) t ng h p v i nó. Có r t nhi u lo i chi n l c Marketing có th l a ch n cho m tươ ợ ớ ấ ề ạ ế ượ ể ự ọ ộ
đ n v kinh doanh, và Michael Porterơ ị
11
đã phân đ nh thành 3 lo i chi n l c: chi n l c d nị ạ ế ượ ế ượ ẫ
đ o chi phí, chi n l c t o s khác bi t và chi n l c t p trung, chúng cũng t ng ng v i 3ạ ế ượ ạ ự ệ ế ượ ậ ươ ứ ớ
cách ti p c n c b n đ t o l p l i th c nh tranh c a các đ n v kinh doanh chi n l c.ế ậ ơ ả ể ạ ậ ợ ế ạ ủ ơ ị ế ượ
 Chi n l c d n đ o chi phíế ượ ẫ ạ : Chi n l c d n đ o chi phí là t ng th các hành đ ngế ượ ẫ ạ ổ ể ộ
nh m cung c p các s n ph m hay d ch v có các đ c tính đ c khách hàng ch p nh n v i chiằ ấ ả ẩ ị ụ ặ ượ ấ ậ ớ
phí th p nh t trong m i quan h v i t t c các đ i th c nh tranh. Nói cách khác, chi n l cấ ấ ố ệ ớ ấ ả ố ủ ạ ế ượ
d n đ o chi phí d a trên kh năng c a doanh nghi p cung c p s n ph m hay d ch v v i m cẫ ạ ự ả ủ ệ ấ ả ẩ ị ụ ớ ứ
chi phí th p h n đ i th c nh tranh. ấ ơ ố ủ ạ

M c đích c a vi c theo đu i chi n l c d n đ o chi phí là làm t t h n các đ i th c nhụ ủ ệ ổ ế ượ ẫ ạ ố ơ ố ủ ạ
tranh, sao cho chi phí đ s n xu t và cung c p m i s n ph m hay d ch v đ n v kinh doanhể ả ấ ấ ọ ả ẩ ị ụ ơ ị
có th làm đ u v i th p h n đ i th . Hàm ý c a ng i theo đu i chi n l c d n đ o chi phíể ề ớ ấ ơ ố ủ ủ ườ ổ ế ượ ẫ ạ
là giành đ c m t l i th chi phí đáng k so v i các đ i th khác, đ cu i cùng chuy n thànhượ ộ ợ ế ể ớ ố ủ ể ố ể
các công c h p d n khách hàng giành th ph n l n h n.ụ ấ ẫ ị ầ ớ ơ
 Chi n l c t o sế ượ ạ khác bi tự ệ : M c tiêu c a chi n l c t o s khác bi t là đ đ t đ cụ ủ ế ượ ạ ự ệ ể ạ ượ
l i th c nh tranh c a đ n v b ng cách t o ra các s n ph m hay d ch v đ c khách hàngợ ế ạ ủ ơ ị ằ ạ ả ẩ ị ụ ượ
nh n th y là đ c đáo v m t vài đ c tính quan tr ng. Đ n v kinh doanh n l c t o s khácậ ấ ộ ề ộ ặ ọ ơ ị ỗ ự ạ ự
bi t c tho mãn nhu c u khách hàng theo cách th c mà các đ i th c nh tranh không th làm,ệ ố ả ầ ứ ố ủ ạ ể
kèm theo đó là m t đòi h i m c giá tăng thêm (m t m c giá đáng k trên m c trung bìnhộ ỏ ứ ộ ứ ể ứ
ngành). Kh năng t o ra thu nh p b ng cách yêu c u m t m c giá tăng thêm (h n là vi cả ạ ậ ằ ầ ộ ứ ơ ệ
11
M. E. Porter, Competitive Strategy: Techniques for Analyzing Industries and Competitor (New York: Free Press, 1980), ch.2.
22
gi m chi phí nh trong tr ng h p ng i d n đ o chi phí) cho phép nh ng công ty t o sả ư ườ ợ ườ ẫ ạ ữ ạ ự
khác bi t làm t t h n các đ i th c nh tranh và giành đ c l i nhu n trên m c trung bìnhệ ố ơ ố ủ ạ ượ ợ ậ ứ
ngành. M c giá tăng thêm c a công ty t o s khác bi t v th c ch t th ng cao h n m c giáứ ủ ạ ự ệ ề ự ấ ườ ơ ứ
mà công ty d n đ o chi phí đòi h i, và khách hàng s n lòng tr cho đi u đó b i h tin vào ch tẫ ạ ỏ ẵ ả ề ở ọ ấ
l ng khác bi t c a s n ph m là có giá tr phân bi t.ượ ệ ủ ả ẩ ị ệ
 Chi n l c t p trungế ượ ậ : Chi n l c t p trung là chi n l c c nh tranh th ba. S khácế ượ ậ ế ượ ạ ứ ự
bi t ch y u v i hai chi n l c trên là nó h ng tr c ti p vào ph c v nhu c u c a nhóm hayệ ủ ế ớ ế ượ ướ ự ế ụ ụ ầ ủ
phân đo n khách hàng h n ch . M t chi n l c t p trung s hạ ạ ế ộ ế ượ ậ ẽ ư ng vào khe h th tr ng cớ ở ị ườ ụ
th mà có th xác đ nh theo đ a lý, lo i khách hàng, hay b i phân đo n c a tuy n s n ph m.ể ể ị ị ạ ở ạ ủ ế ả ẩ
12
Trong khi theo đu i chi n l c t p trung, công ty ph i c g ng b ng cách nào đó th c hi nổ ế ượ ậ ả ố ắ ằ ự ệ
chuyên môn hoá.
Các công ty trong m t ngành có th theo đu i nhi u lo i chi n l c kinh doanh khác nhauộ ể ổ ề ạ ế ượ
mà s khác bi t gi a chúng liên quan đ n các nhân t nh s l a ch n v phân đo n thự ệ ữ ế ố ư ự ự ọ ề ạ ị
tr ng đ ph c v , ch t l ng s n ph m, d n đ o v công ngh , ph c v khách hàng, chínhườ ể ụ ụ ấ ượ ả ẩ ẫ ạ ề ệ ụ ụ
sách đ nh giá Nh v y, trong h u h t các ngành s phát sinh các nhóm chi n l c, trong đóị ư ậ ầ ế ẽ ế ượ

các công ty s theo đu i các chi n l c t ng t nhau. Khi đó các công ty có đ c chi n l cẽ ổ ế ượ ươ ự ượ ế ượ
t t nh t s ki m đ c l i nhu n cao nh t. Các công ty không theo đu i m t chi n ố ấ ẽ ế ượ ợ ậ ấ ổ ộ ế l c rõượ
ràng - “nh ng ng i đ ng gi a ngã ba đ ng” - thì s th t b i. “Nh ng ng i đ ng gi a ngãữ ườ ứ ữ ườ ẽ ấ ạ ữ ườ ứ ữ
ba đ ng” th ng c g ng th c thi t t các d ng chi n l c, nh ng vì m i đ nh h ng chi nườ ườ ố ắ ự ố ạ ế ượ ư ỗ ị ướ ế
l c đòi h i nh ng cách th c t ch c khác nhau nên cu i cùng các công ty này không đ tượ ỏ ữ ứ ổ ứ ố ạ
đ c b t kỳ k t qu t t nào.ượ ấ ế ả ố
Các liên minh chi n l cế ượ
Nhi u công ty đã khám phá ra r ng h c n ph i có các đ i tác chi n l c n u mu n ho tề ằ ọ ầ ả ố ế ượ ế ố ạ
đ ng có hi u qu . Ngay c nh ng công ty kh ng l nh AT&T, IBM, Philips, Siemens cũngộ ệ ả ả ữ ổ ồ ư
không th có đ c v trí lãnh đ o, c đ i v i th tr ng qu c gia và toàn c u, n u không hìnhể ượ ị ạ ả ố ớ ị ườ ố ầ ế
thành các liên minh chi n l c v i các công ty n i đ a hay công ty đa qu c gia đ b sung hayế ượ ớ ộ ị ố ể ổ
t o l c đ y gia tăng các kh năng và ngu n l c c a mình. Ví d nh Star Alliance là s liênạ ự ẩ ả ồ ự ủ ụ ư ự
k t các hãng Lufthansa, United Airline, Air Canada, SAS, Thai Airway, Varig, Air New Zealandế
và Ansett Australia thành m t liên minh hàng không toàn c u kh ng l cho phép du khách th cộ ầ ổ ồ ự
hi n nh ng k t n i g n nh không có ranh gi i v i kho ng 700 đi m đ n trên toàn c u.ệ ữ ế ố ầ ư ớ ớ ả ể ế ầ
Công ngh m i yêu c u các tiêu chu n toàn c u và d n đ n các liên minh toàn c u. Ví d ,ệ ớ ầ ẩ ầ ẫ ế ầ ụ
2 và có kh năng là 3 nhà phát hành th tín d ng l n nh t th gi i s quên s tranh đua và giaả ẻ ụ ớ ấ ế ớ ẽ ự
nh p đ i ngũ đ phát tri n m t tiêu chu n toàn c u cho nh ng chi c th thông minh.ậ ộ ể ể ộ ẩ ầ ữ ế ẻ
American Express Company và Visa International đã thành l p m t liên doanh g i là Protonậ ộ ọ
World International cùng v i 2 công ty cung c p k thu t th là Banskys SA c a B và ERG.ớ ấ ỹ ậ ẻ ủ ỉ
Ltd c a Úc. Các đ i tác c a Proton nói r ng h s đón chào Master Card và nh ng công tyủ ố ủ ằ ọ ẽ ữ
khác vào liên doanh thi t l p c s h t ng cho ho t đ ng th ng m i đi n t . Vi c kinhế ậ ơ ở ạ ầ ạ ộ ươ ạ ệ ử ệ
doanh c a Proton “là m t ph n c a khuynh h ng đi đ n nh n th c r ng liên minh toàn c uủ ộ ầ ủ ướ ế ậ ứ ằ ầ
chính là cách th c ho t đ ng c a gi i kinh doanh” theo nh cách nói c a Gerry Hopkinson,ứ ạ ộ ủ ớ ư ủ
lãnh đ o phòng đ i ngo i c a công ty Mondex, cũng là m t công ty cung c p th thông minhạ ố ạ ủ ộ ấ ẻ
khác.
Cac liên minh chi n l c th c hi n hình th c liên minh marketing. Chúng chia thành 4 lo i:́ ế ượ ự ệ ứ ạ
- Liên minh s n ph m và d ch vả ẩ ị ụ
12
M.E.Porter (1985), Competitive Advantage: Creating and Sustainabling Superior Perfomance, New York: Freepress,

46
23
M t công ty c p gi y phép cho m t công ty khác đ s n xu t s n ph m c a nó, hay haiộ ấ ấ ộ ể ả ấ ả ẩ ủ
công ty cùng gia nh p th tr ng các s n ph m b sung c a h hay s n ph m m i. Ví d nh ,ậ ị ườ ả ẩ ổ ủ ọ ả ẩ ớ ụ ư
Apple liên doanh v i Digital Vax đ cùng thi t k , s n xu t và cùng th ng m i hóa m t s nớ ể ế ế ả ấ ươ ạ ộ ả
ph m m i. H&R Block và Hyatt Legal Service - hai hãng kinh doanh d ch v cũng gia nh pẩ ớ ị ụ ậ
cùng nhau trong m t liên minh marketing .ộ
- Liên minh trong ho t đ ng c đ ngạ ộ ổ ộ
M t công ty đ ng ý c đ ng cho s n ph m, d ch v c a công ty khác. Ví d , McDonaldộ ồ ổ ộ ả ẩ ị ụ ủ ụ
liên k t v i Disney đ đ a ra nh ng b c t ng nh Mulan t i ng òi mua bánh k p th t. M tế ớ ể ư ữ ứ ượ ỏ ớ ư ẹ ị ộ
ngân hàng đã đ ng ý cho vi c v nh ng b c tranh t m t phòng tri n lãm ngh thu t đ aồ ệ ẽ ữ ứ ừ ộ ễ ệ ậ ị
ph ng lên t ng c a nó.ươ ườ ủ
- Liên minh h u c nậ ầ
M t công ty th c hi n nh ng d ch v h u c n cho s n ph m c a nh ng công ty khác. Víộ ự ệ ữ ị ụ ậ ầ ả ẩ ủ ữ
d , Abbott Laboratories l u kho và phân ph i t t c thi t b ph u thu t và d ng c y khoa c aụ ư ố ấ ả ế ị ẫ ậ ụ ụ ủ
3M đ n các b nh vi n trên toàn n c M . ế ệ ệ ướ ỹ
- S c ng tác v giáự ộ ề
M t hay nhi u công ty tham gia vào s th a thu n đ c bi t v giá. Các khách s n vàộ ề ự ỏ ậ ặ ệ ề ạ
nh ng công ty cho thuê xe ô tô th ng đ t ra m t m c chi t kh u giá nh nhau.ữ ườ ặ ộ ứ ế ấ ư
Các công ty c n t duy sáng t o đ tìm ki m nh ng đ i tác có th b sung cho s c m nhầ ư ạ ể ế ữ ố ể ổ ứ ạ
và bù đ p nh ng đi m y u c a mình. Các liên minh đ c qu n tr t t cho phép công ty đ tắ ữ ể ế ủ ượ ả ị ố ạ
đ c doanh s bán l n h n mà ít t n kém chi phí h n. Đ duy trì s phát tri n c a các liênượ ố ớ ơ ố ơ ể ự ể ủ
minh chi n l c này, nh ng s h p tác c n b t đ u t vi c phát tri n nh ng c u trúc t ch cế ượ ữ ự ợ ầ ắ ầ ừ ệ ể ữ ấ ổ ứ
h tr chúng và có kh năng khai thác các k năng c t lõi t các đ i tác trong liên minh. ỗ ợ ả ỹ ố ừ ố
6 Xây d ng ch ng trìnhự ươ
M t khi đ n v kinh doanh đã phát tri n chi n l c chính cu mình, nó c n ph i chi ti tộ ơ ị ể ế ượ ả ầ ả ế
hóa b ng các ch ng trình h tr th c thi chi n l c. Vì th n u m t đ n v kinh doanhằ ươ ỗ ợ ự ế ượ ế ế ộ ơ ị
quy t đ nh đ t đ c v th d n đ o v công ngh thì nó c n ph i lên m t ch ng trình đế ị ạ ượ ị ế ẫ ạ ề ệ ầ ả ộ ươ ể
nâng cao năng l c c a b ph n R& D, thu th p các tin t c công ngh , phát tri n đ c đáo vự ủ ộ ậ ậ ứ ệ ể ộ ề
k thu t, hu n luy n l c l ng bán hàng, và phát tri n ch ng trình qu ng cáo đ truy nỹ ậ ấ ệ ự ượ ể ươ ả ể ề

thông s d n đ o v công ngh c a mình. Và m t khi các ch ng trình Marketing d c phácự ẫ ạ ề ệ ủ ộ ươ ượ
th o, nh ng ng i làm Marketing c n ph i c tính ngân sách đ th c thi chúng.ả ữ ườ ầ ả ướ ể ự
7 Th c thi chi n l cự ế ượ
M t chi n l c rõ ràng và nh ng ch ng trình h tr đ c phác th o h p lý có th trộ ế ượ ữ ươ ỗ ợ ượ ả ợ ể ở
nên vô ích n u công ty th t b i trong vi c t ch c th c thi chúng. Tế ấ ạ ệ ổ ứ ự heo Mc Kinsey
13
thì chi nế
l c ch là m t trong 7 y u t đ m b o s thành công c a m t t ch c và đ c th hi n ượ ỉ ộ ế ố ả ả ự ủ ộ ổ ứ ượ ể ệ ở
hình 3.7. Tr c h t, 3 y u t : ướ ế ế ố chi n l c, c u trúc ế ượ ấ và h th ngệ ố đ c xem la “ph n c ng” và 4ượ ̀ ầ ứ
y u t : ế ố phong cách, kĩ năng, t ch c đ i ngũ ổ ứ ộ và giá tr chia sị ẻ chính là “ph n m m” c a sầ ề ủ ự
thành công c a t ch c.ủ ổ ứ
Y u t đ u tiên c a “ph n m m”, ế ố ầ ủ ầ ề phong cách là s chia s cách th c chung v suy nghĩự ẻ ứ ề
và hành x c a các nhân viên trong công ty. Nhân viên c a Mc Donald luôn m m c i v iử ủ ủ ỉ ườ ớ
khách hàng và nhân viên IBM thì luôn th hi n tính chuyên nghi p trong công vi c v i kháchể ệ ệ ệ ớ
hàng. Th hai, ứ k năngỹ , bao g m nh ng k năng c n thi t c a nhân viên đ th c thi chi nồ ữ ỹ ầ ế ủ ể ự ế
13
Thomas J. Peters and Robert H. Waterman, Jr., In Search for Excellence: Lessons from America’s Best-Run Companies (New
York: Harper & Row, 1982)
24
l c c a công ty. Th ba, ượ ủ ứ t ch c đ i ngũổ ứ ộ , bao g m vi c công ty tuy n ng i có kh năng,ồ ệ ể ườ ả
hu n luy n h th t t t, và b trí công vi c phù h p. Th t , ấ ệ ọ ậ ố ố ệ ợ ứ ư giá tr chia sị ẻ, g m các giá trồ ị
đ c m i ng i cùng chia s có tác d ng đ nh h ng hành đ ng c a h . Khi nh ng nhân tượ ọ ườ ẻ ụ ị ướ ộ ủ ọ ữ ố
này đ c trình bày rõ ràng thì s đ m b o cho công ty kh năng th c thi chi n l c thànhượ ẽ ả ả ả ự ế ượ
công h n.ơ

Hình 3.7 Các y u t thành công (7-S) c a McKinseyế ố ủ
8 Ph n h i và ki m tra ả ồ ể
Trong quá trình th c thi chi n l c, công ty c n ph i theo dõi k t qu th c hi n và giámự ế ượ ầ ả ế ả ự ệ
sát nh ng thay đ i t môi tr ng bên trong và bên ngoài. M t s y u t môi tr ng là khá nữ ổ ừ ườ ộ ố ế ố ườ ổ
đ nh qua các năm, m t s tác nhân khác thay đ i ch m và có th d báo đ c, nh ng cũng cóị ộ ố ổ ậ ể ự ượ ư

r t nhi u nhân t bi n đ i nhanh chóng và r t khó d đoán. Có m t đi u ch c ch n là các y uấ ề ố ế ổ ấ ự ộ ề ắ ắ ế
t môi tr ng thay đ i nhanh h n là các y u t 7s c a công ty, vì v y ngay c khi m t chi nố ườ ổ ơ ế ố ủ ậ ả ộ ế
l c đ c ho ch đ nh khá thích ng v i môi tr ng thì s th c thi không ph i bao gi cũngượ ượ ạ ị ứ ớ ườ ự ự ả ờ
đem l i k t qu nh d tính. Khi nh ng thay đ i t môi tr ng di n ra, công ty c n xem xétạ ế ả ư ự ữ ổ ừ ườ ễ ầ
và đi u ch nh vi c th c thi, hay các ch ng trình, chi n l c và th m chí là thay đ i m c tiêu.ề ỉ ệ ự ươ ế ượ ậ ổ ụ
M t khi th t b i trong vi c ph n ng l i v i s thay đ i c a môi tr ng, công ty s ngàyộ ấ ạ ệ ả ứ ạ ớ ự ổ ủ ườ ẽ
càng tr nên khó khăn trong vi c t o d ng l i v trí c a mình trong tâm trí c a khách hàng. Đâyở ệ ạ ự ạ ị ủ ủ
là đi u đã x y ra đ i v i t p đoàn Lotus. Ph n m m 1-2-3 c a Lotus đã t ng là ch ng trìnhề ả ố ớ ậ ầ ề ủ ừ ươ
ph n m m d n đ o th gi i nh ng do ch m ph n ng l i v i nh ng thay đ i c a th tr ngầ ề ẫ ạ ế ớ ư ậ ả ứ ạ ớ ữ ổ ủ ị ườ
đã khi n cho th ph n s t gi m và g n nh nh ng l i v trí th ng tr trong h đi u hành máyế ị ầ ụ ả ầ ư ườ ạ ị ố ị ệ ề
tính cho Microsoft
14
.
Nh ng t ch c l n th ng g p nh ng khó khăn nh t đ nh đ i v i vi c đáp ng nh ngữ ổ ứ ớ ườ ặ ữ ấ ị ố ớ ệ ứ ữ
thay đ i t môi tr ng do s ì ch c a h . Các t ch c này đ c thi t l p v i m t c chổ ừ ườ ự ạ ủ ọ ổ ứ ượ ế ậ ớ ộ ơ ế
hi u qu và do v y r t khó đ thay đ i m t ph n này đó n u không đi u ch nh m i th .ệ ả ậ ấ ể ổ ộ ầ ế ề ỉ ọ ứ
Nh ng t ch c này có th thay đ i thông qua t p th lãnh đ o m nh m . Chìa khoá cho s cữ ổ ứ ể ổ ậ ể ạ ạ ẽ ứ
m nh c a t ch c là s s n lòng đ i v i vi c xem xét và đánh giá nh ng thay đ i c a môiạ ủ ổ ứ ự ẵ ố ớ ệ ữ ổ ủ
tr ng đ t đó t o s thích ng m i v hành vi và m c đích. Các t ch c thành đ t th cườ ể ừ ạ ự ứ ớ ề ụ ổ ứ ạ ự
14
Lawrence M. Fisher, “With a New Smart Suite, Lotus Chase Its Rivals’ Success,” New York Times, June 15,1988, p.6
25
Giá
tr ị
chia
sẻ
T ổ
ch c ứ
đ i ngũộ
K ỹ

năng
Phon
g cách
Chi
n ế
l cượ
Cấ
u
trúc
St
r
St
St
ru
ct
ur
e
ru
ct
ur
e
H ệ
th ngố

×