Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra tinh nguyen to(10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.45 KB, 5 trang )

$4. Bài toán và thuật toán (tiếp)
Tiết 12: Một số ví dụ về thuật toán
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngời soạn: Phạm Đình Thanh
GVHD: Lê Thị Bích Liên
I. Mục đích_Yêu cầu
1. Mục đích
Giới thiệu các cách biểu diễn thuật toán, các đặc trng cơ bản của
thuật toán thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của một số
nguyên dơng.
Hiểu rõ hơn về khái niệm thuật toán thông qua ví dụ cụ thể.
Hình thành và phát triển t duy lôgic, t duy giải thuật. Góp phần
phát triển nhân cách của con ngời trong xã hội tin học cho học
sinh.
2. Yêu cầu
Nắm bắt đợc các bớc của thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của
một số nguyên dơng.
Hiểu và thực hiện đợc thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của một
số nguyên dơng.
II. Phơng pháp và đồ dùng học tập
1. Ph ơng pháp :Thuyết trình và đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh .
2. Đồ dùng học tập :
Sách giáo khoa, sách giáo viên.
Bảng phụ: Vẽ sơ đồ khối của thuật toán kiểm tra tính nguyên tố
của một số nguyên dơng (trang 37).
1
Nội dung bài giảng
* Bảng phân phối thời gian
Nội dung Thời gian
ổn định lớp


Kiẻm tra bài cũ
1
10
Đặt vấn đề
Xác định bài toán
ý tởng
Thuật toán
a) Cách liệt kê
b) Sơ đồ khối
Ví dụ mô phỏng
1
4
5
15
10
5
5
Củng cố
4
2. ổn định lớp
Lớp : Sĩ số: vắng: Có phép .Không phép:
3. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Khái niệm thuật toán và các tính chất của thuật toán ?
(trả lời miệng)
Đáp án: Thuật toán để giải một bài toán là một dãy các hữu hạn
các thao tác đợc sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi
thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận đợc Output
cần tìm.
Thuật toán có các tính chất:Tính xác định, tính dừng, tính đúng
đắn.

Câu hỏi 2: Nêu các bớc của thuật toán tìm giá trị lớn nhất của
một dãy số nguyên ? (viết lên bảng)
Đáp án:
Các bớc của thuật toán tìm giá trị lớn nhất là:
2
Bớc 1: Nhập N và dãy a
1,
a
2
, ,a
N
;
Bớc 2; Mã a
1
, i2;
Bớc 3: Nếu i>N thì đa ra giá trị Mã rồi kết thúc.
Bớc 4:
Bớc 4.1: Nếu a
i
> Mã thì max a
i
;
Bớc 4.1: ii+1 rồi quay lại bớc 3;
3.Bài mới
Đặt vấn đề : Trong tiết học trớc các em đã đợc tìm hiều hai khái niệm
về bài toán và thuật toán. Để hiểu rõ hơn về khái niệm thuật toán hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu về thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của một số
nguyên dơng.
3
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học

sinh
3. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ1: Kiểm tra tính nguyên tố của
một số nguyên dơng


Xác định bài toán:
Input: N là một số nguyên dơng
Output: N là số nguyên tố hoặc N
không là số nguyên tố .

ý tởng:
Định nhĩa số nguyên tố: Một số nguyên
dơng N là số nguyên tố nếu nó có đúng
hai ớc số khác nhau là 1 và chính nó.
Từ đó ta có:
Nếu N=1 thì N không là số nguyên
tố.
Nếu 1<N<4 thì N là số nguyên tố.
Nếu N>4 và không có ớc số trong
phạm vi từ 2 đến phần nguyên căn
bậc hai của N thì N là số nguyên tố.
GV: Cho các số sau: 5,9,10,6,11.
Tìm số nguyên tố ?
GV: Trớc khi trả lời câu hỏi trên em
nào có thể cho biết số nguyên tố là
số nh thế nào ?
HS: Đứng lên trả lời.
GV: Nhận xét và đa ra kết quả các
số nguyên tố là:5,11.

GV: Vậy thuật toán để xác định tính
nguyên tố của một số nguyên dơng
là gì chúng ta đi vào bài hôm nay.
GV:Đầu tiên chúng ta xác định bài
toán. Một em hãy xác định Input và
Output của bài toán ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Nhận xét và viết lên bảng câu
trả lời.
GV: Nhắc lại định nghĩa số nguyên
tố:
Một số nguyên dơng N là số nguyên
tố nếu nó có đúng hai ớc số khác
nhau là 1 và chính nó.
GV: Theo định nghĩa trên thì số 1
không là số nguyên tố, số 2,3 là số
nguyên tố.Còn các số >=4 thì ta thấy
số 4,8,15, không là số nguyên tố,
các số 7, 11, là số nguyên tố. Vậy
để xác định một số nguyên dơng là
số nguyên tố thì ta làm nh thế nào?
GV: Để xác định đợc một số
nguyên dơng là một số nguyên tố
ngời ta dựa vào khái niệm số nguyên
tố và đa ra ý tởng nh sau:
Nếu N=1 thì N không là số
nguyên tố.
Nếu 1<N<4 thì N là số nguyên
tố.
Nếu N>4 và không có ớc số

trong phạm vi từ 2 đến phần
nguyên căn bậc hai của N thì
4
4. Cñng cè vµ bµi tËp vÒ nhµ
 Cñng cè :
• N¾m ch¾c c¸c bíc cña thuËt to¸n kiÓm tra tÝnh nguyªn tè cña mét
sè nguyªn d¬ng.
• §äc tríc bµi : Bµi to¸n s¾p xÕp.
III. NhËn xÐt cña GVHD









5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×