Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi nang cao dia ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.37 KB, 9 trang )

S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 10 NNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
1:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
1 .Gia tăng dân số là :
A.Tổng gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
B. Tổng tỉ suất sinh và tỉ suất tử
2. Thế nào là cơ cấu dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi (0-15) > 25% C. Nhóm tuổi (0-15) <25% ; nhóm trên 60 >10%
B. Nhóm tuổi (0-15) < 25% D. Nhóm tuổi (0-15) >25% ; nhóm trên 60 <10%
3. Cơ cấu kinh tế bao gồm mấy bộ phận hợp thành?
A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
4. ở các nớc đang phát triển :
A. GDP > GNP B. GDP = GNP C. GDP < GNP
5. Cây lúa gạo có nguồn xuất phát từ đâu:
A. Châu á gió mùa C. ấn Độ và Đông Nam á
B. ấn Độ D. Châu Mỹ
6. Chè là cây công nghiệp:
A. Nhiệt đới C. Ôn đới
B. Cận nhiệt đới D. Xích đạo
7. Đặc điểm sinh thái của phần lớn cây công nghiệp là:
A. a nhiệt, ẩm C. Cần nhiều công chăm sóc
B. Kén đất D. Tất cả các phơng án trên
8. Nhân tố nào quyết định sự phát triển của ngành chăn nuôi:
A. Đồng cỏ C. Hình thức chăn nuôi
B. Cơ sở thức ăn D. Kỹ thuật chăn nuôi
Phần ii: tự luận ( 4 điểm)


Trình bày đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. Giải thích tại sao nông nghiệp lại phụ
thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên?
Phần iii: thực hành ( 4 điểm)
Cho BSL Cơ cấu kinh tế của các nớc phát triển và đang phát triển năm 2004 %
Nhóm nớc Nông, lâm, ng Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
Nhóm nớc phát triển 25 32 43
Nhóm nớc đang phát triển 2 27 71
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của 2 nhóm nớc năm 2004
B. Nhận xét
Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
1
S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 10 NNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
2:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
1. Cơ cấu kinh tế bao gồm mấy bộ phận hợp thành?
A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
2. Gia tăng dân số là :
A.Tổng gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
B. Tổng tỉ suất sinh và tỉ suất tử
3.Thế nào là cơ cấu dân số già?
A. Nhóm tuổi (0-15) > 25% C. Nhóm tuổi (0-15) <25% ; nhóm trên 60 >15%
B. Nhóm tuổi (0-15) < 25% D. Nhóm tuổi (0-15) >25% ; nhóm trên 60 <10%

4. ở các nớc đang phát triển :
A. GDP > GNP B. GDP = GNP C. GDP < GNP
5. Cây cao su có nguồn xuất phát từ đâu:
A. Nam Mỹ C. ấn Độ
B. Đông Nam á D. Bắc Mỹ
6. Chè là cây công nghiệp:
A. Nhiệt đới C. Ôn đới
B. Cận nhiệt đới D. Xích đạo
7. Đặc điểm sinh thái của cây lúa nớc là:
A. a nhiệt, ẩm C. Cần nớc ngâm chân
B. Cần đất phù sa D. Tất cả các phơng án trên
8. Nhân tố nào quyết định sự phát triển của ngành chăn nuôi:
A. Đồng cỏ C. Hình thức chăn nuôi
B. Cơ sở thức ăn D. Kỹ thuật chăn nuôi
Phần ii: tự luận ( 4 điểm)
Trình bày vai trò đặc điểm của ngành chăn nuôi. Giải thích tại sao đàn trâu lại tăng
chậm hơn đàn bò.
Phần iii: thực hành ( 4 điểm)
Cho BSL Cơ cấu kinh tế của các nớc phát triển và đang phát triển năm 2004 %
Nhóm nớc Nông, lâm, ng Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
Nhóm nớc phát triển 25 32 43
Nhóm nớc đang phát triển 2 27 71
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của 2 nhóm nớc năm 2004
B. Nhận xét
Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
2
S GD & T THANH HO

TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 10 cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
1:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
1. Cơ cấu kinh tế bao gồm mấy bộ phận hợp thành?
A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
2. Thế nào là cơ cấu dân số già?
A. Nhóm tuổi (0-15) > 25% C. Nhóm tuổi (0-15) <25% ; nhóm trên 60 >15%
B. Nhóm tuổi (0-15) < 25% D. Nhóm tuổi (0-15) >25% ; nhóm trên 60 <10%
3. Cây cao su có nguồn xuất phát từ đâu:
A. Nam Mỹ C. ấn Độ
B. Đông Nam á D. Bắc Mỹ
4. Chè là cây công nghiệp:
A. Nhiệt đới C. Ôn đới
B. Cận nhiệt đới D. Xích đạo
5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa nớc là:
A. a nhiệt, ẩm C. Cần nớc ngâm chân
B. Cần đất phù sa D. Tất cả các phơng án trên
6. Nhân tố nào quyết định sự phát triển của ngành chăn nuôi:
A. Đồng cỏ C. Hình thức chăn nuôi
B. Cơ sở thức ăn D. Kỹ thuật chăn nuôi
7. Ngành công nghiệp trẻ, xuất hiện từ thập niên 90,có tốc độ phát triển nhanh:
A. Điện tử tin học C. Cơ khí
B. Hoá chất D. Năng lợng
8. Ngành công nghiệp Quả tim của công nghiệp nặng:
A. Luyện kim C. Hoá chất
B. Cơ khí D. Năng lợng

Phần ii: tự luận ( 4 điểm)
Trình bày đặc điểm của sản xuất công nghiệp. Tại sao công nghiệp đợc coi là chỉ
tiêu quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia
Phần iii: thực hành ( 4 điểm)
Cho BSL Cơ cấu kinh tế của các nớc phát triển và đang phát triển năm 2004 %
Nhóm nớc Nông, lâm, ng Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
Nhóm nớc phát triển 25 32 43
Nhóm nớc đang phát triển 2 27 71
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của 2 nhóm nớc năm 2004
B. Nhận xét
Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
3
S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 10 NNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
2:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
1. Thế nào là cơ cấu dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi (0-15) > 25% C. Nhóm tuổi (0-15) <25% ; nhóm trên 60 >10%
B. Nhóm tuổi (0-15) < 25% D. Nhóm tuổi (0-15) >25% ; nhóm trên 60 <10%
2. Cơ cấu kinh tế bao gồm mấy bộ phận hợp thành?
A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
3. Cây lúa gạo có nguồn xuất phát từ đâu?
A. Châu á gió mùa C. ấn Độ và Đông Nam á

B. ấn Độ D. Châu Mỹ
4. Chè là cây công nghiệp:
A. Nhiệt đới C. Ôn đới
B. Cận nhiệt đới D. Xích đạo
5. Đặc điểm sinh thái của phần lớn cây công nghiệp là:
A. a nhiệt, ẩm C. Cần nhiều công chăm sóc
B. Kén đất D. Tất cả các phơng án trên
6. Nhân tố nào quyết định sự phát triển của ngành chăn nuôi:
A. Đồng cỏ C. Hình thức chăn nuôi
B. Cơ sở thức ăn D. Kỹ thuật chăn nuôi
7. Muốn CNH - HĐH đất nớc phải đa ngành này đi trớc một bớc:
A. Điện tử tin học C. Hoá chất
B. Năng lợng D. Sản xuất hàng tiêu dùng
8. Tạo ra những vật liệu mới cha từng có trong tự nhiên là ngành:
A. Cơ khí C. Hoá chất
B. Điện tử tin học D. Luyện kim
Phần ii: tự luận ( 4 điểm)
Trình bày đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. Giải thích tại sao nông nghiệp lại phụ
thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên?
Phần iii: thực hành ( 4 điểm)
Cho BSL Cơ cấu kinh tế của các nớc phát triển và đang phát triển năm 2004 %
Nhóm nớc Nông, lâm, ng Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
Nhóm nớc phát triển 25 32 43
Nhóm nớc đang phát triển 2 27 71
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của 2 nhóm nớc năm 2004
B. Nhận xét
Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án

4
S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 11 cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
1:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
1. Là nớc xuất khẩu nông sản lớn nhất Châu Âu:
A. Pháp C. Anh
B. Đức D. Các phơng án trên
2. Thứ hạng lần lợt về diện tích, dân số của Liên Bang Nga trên thế giới
A. Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 8
B. Thứ nhất và thứ 7 D. Thứ Nhất và thứ 9
3. Thứ hạng lần lợt về dân số và diện tích của Trung Quốc trên thế giới
A.Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 2
B.Thứ nhất và thứ 4 D. Thứ Nhất và thứ 5
4. Kinh tuyến nào chia Trung Quốc làm 2 miền địa lý tự nhiên?
A. 100 Đ C. 102 Đ
B. 105 Đ D. 106 Đ
5. Lãnh thổ Nhật Bản bao gồm mấy đảo lớn? đảo lớn nhất là đảo nào?
A. 3; Xicôc C. 4; Hôcaiđô
B. 4; Hôn Su D. 2; Hôn Su
6. Nhật là nớc có cơ cấu dân số:
A. Già C. Đang già hoá
B. Già nhất hoá mạnh nhất thế giới D. Trung bình
7. Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh? Khu tự trị? đặc khu hành chính?
A. 22; 5; 4 c. 26; 5; 2
B. 22; 4;2 D. 22; 5; 2

8. Thời kì phục hồi nền kinh tế Nga:
A. Từ năn 1992 đến nay C. Từ năm 2005 đến nay
B. Từ năm 2000 đến nay D. Từ năm 1995 đến nay
II. tự luận (4 điểm)
Trình bày quá trình phát trển kinh tế của Nhật từ sau chiến tranh thế giới II đến nay
III. thực hành (4 điểm)
Cho BSL giá trị xuất nhập khẩu của Nhật thời kì 1990 - 2005 DDv : tỉ USD
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287 443 479 404 567
Nhập khẩu 235 336 376 349 455
Tổng số 522 779 855 753 1022
a. Tính cơ cấu ngoại thơng của Nhật trong thời gian trên
b.vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngoại thơng của Nhật trong thời gian trên
Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
5
S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 11 cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
2:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
1. Ranh giới tự nhiên giữa phần đất Châu Âu và Châu á của Nga là
A. Sông Vôn Ga C. Dãy URan
B. Sông Ênitxây D. Kinh tuyến 100 Đ
2. Kinh tuyến nào chia Trung Quốc làm 2 miền địa lý tự nhiên?

A. 100 Đ C. 102 Đ
B. 105 Đ D. 106 Đ
3. Thứ hạng lần lợt về diện tích, dân số của Liên Bang Nga trên thế giới
C. Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 8
D. Thứ nhất và thứ 7 D. Thứ Nhất và thứ 9
4. Thứ hạng lần lợt về dân số và diện tích của Trung Quốc trên thế giới
A.Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 2
B.Thứ nhất và thứ 4 D. Thứ Nhất và thứ 5
5. Lãnh thổ Nhật Bản bao gồm mấy đảo lớn? đảo lớn nhất là đảo nào?
A. 3; Xicôc C. 4; Hôcaiđô
B. 4; Hôn Su D. 2; Hôn Su
6. Vấn đề nổi bật nhất trong tình hình phát triển dân số của Trung Quốc:
A. Gia tăng chậm C. Đang già hoá
B. Mất cân bằng giới tính D. Tất cả các phơng án trên
7. Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh? Khu tự trị? đặc khu hành chính?
A. 22; 5; 4 c. 26; 5; 2
B. 22; 4;2 D. 22; 5; 2
8. Thời kì thiểu phát của Nhật::
A. Từ năn 1990 đến nay C. Từ năm 2005 đến nay
B. Từ năm 2000 đến nay D. Từ năm 1995 đến nay
II. tự luận (4 điểm)
Trình bày quá trình phát trển kinh tế của Nga từ sau chiến tranh thế giới II đến nay
III. thực hành (4 điểm)
Cho BSL giá trị xuất nhập khẩu của Nga thời kì 1990 - 2005 DDv : tỉ USD
Năm 1997 2000 2003 2004 2005
Xuất khẩu 88 106 136 184 245
Nhập khẩu 70 49 84 106 125
Tổng số 158 155 220 290 370
a. Tính cơ cấu ngoại thơng của Nga trong thời gian trên
b. vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngoại thơng của Nga trong thời gian trên

Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
6
Đáp án
S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 11 Nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
1:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
5. Là nớc xuất khẩu nông sản lớn nhất Châu Âu:
C. Pháp C. Anh
D. Đức D. Các phơng án trên
6. Thứ hạng lần lợt về diện tích, dân số của Liên Bang Nga trên thế giới
E. Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 8
F. Thứ nhất và thứ 7 D. Thứ Nhất và thứ 9
7. Thứ hạng lần lợt về dân số và diện tích của Trung Quốc trên thế giới
A.Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 2
B.Thứ nhất và thứ 4 D. Thứ Nhất và thứ 5
4. Kinh tuyến nào chia Trung Quốc làm 2 miền địa lý tự nhiên?
A. 100 Đ C. 102 Đ
B. 105 Đ D. 106 Đ
5. Lãnh thổ Nhật Bản bao gồm mấy đảo lớn? đảo lớn nhất là đảo nào?
A. 3; Xicôc C. 4; Hôcaiđô
B. 4; Hôn Su D. 2; Hôn Su
6. Nhật là nớc có cơ cấu dân số:
A. Già C. Đang già hoá

B. Già nhất hoá mạnh nhất thế giới D. Trung bình
7. Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh? Khu tự trị? đặc khu hành chính?
A. 22; 5; 4 c. 26; 5; 2
B. 22; 4;2 D. 22; 5; 2
8. Thời kì phục hồi nền kinh tế Nga:
A. Từ năn 1992 đến nay C. Từ năm 2005 đến nay
B. Từ năm 2000 đến nay D. Từ năm 1995 đến nay
II. tự luận (4 điểm)
Trình bày quá trình phát trển kinh tế của Nhật từ sau chiến tranh thế giới II đến nay
III. thực hành (4 điểm)
Cho BSL Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật thời kì 1990 - 2005 ĐV : tỉ USD
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287 443 479 404 567
Nhập khẩu 235 336 376 349 455
Tổng số 522 779 855 753 1022
a. Tính cơ cấu ngoại thơng của Nhật trong thời gian trên
b.vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngoại thơng của Nhật trong thời gian trên. Nhận xét
Bài làm
Phần i: trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
7
Đáp án
S GD & T THANH HO
TRNG THPt yên NH 3
KIM TRA A L , L P 11 nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút
H v tên L p
2:
Phần i: trắc nghiệm khách quan (2 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất

1. Ranh giới tự nhiên giữaphần đất Châu Âu và Châu á của Nga là
A. Sông Vôn Ga C. Dãy URan
B. Sông Ênitxây D. Kinh tuyến 100 Đ
2. Kinh tuyến nào chia Trung Quốc làm 2 miền địa lý tự nhiên?
A. 100 Đ C. 102 Đ
B. 105 Đ D. 106 Đ
3. Thứ hạng lần lợt về diện tích, dân số của Liên Bang Nga trên thế giới
G. Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 8
H. Thứ nhất và thứ 7 D. Thứ Nhất và thứ 9
8. Thứ hạng lần lợt về dân số và diện tích của Trung Quốc trên thế giới
A.Thứ nhất và thứ 3 C. Thứ nhất và Thứ 2
B.Thứ nhất và thứ 4 D. Thứ Nhất và thứ 5
5. Lãnh thổ Nhật Bản bao gồm mấy đảo lớn? lớn nhất là đảo nào?
A. 3; Xicôc C. 4; Hôcaiđô
B. 4; Hôn Su D. 2; Hôn Su
6. Vấn đề nổi bật nhất trong tình hình phát triển dân số của Trung Quốc:
A. Gia tăng chậm C. Đang già hoá
B. Mất cân bằng giới tính D. Tất cả các phơng án trên
7. Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh? Khu tự trị? đặc khu hành chính?
A. 22; 5; 4 c. 26; 5; 2
B. 22; 4;2 D. 22; 5; 2
8. Thời kì thiểu phát của Nhật::
A. Từ năn 1990 đến nay C. Từ năm 2005 đến nay
B. Từ năm 2000 đến nay D. Từ năm 1995 đến nay
II. tự luận (4 điểm)
Trình bày quá trình phát trển kinh tế của Nga từ sau chiến tranh thế giới II đến nay
III. thực hành (4 điểm)
Cho BSL giá trị xuất nhập khẩu của Nga thời kì 1990 - 2005 ĐV : tỉ USD
a. Tính cơ cấu ngoại thơng của Nga trong thời gian trên.
b. vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu ngoại thơng của Nga trong năm 2000 và

2005. Nhận xét
Bài làm
Năm 2000 2005
Xuất khẩu 106 245
Nhập khẩu 49 125
Tổng số 155 370
8
PhÇn i: tr¾c nghiÖm
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×