1
CH NG 6ƯƠ
PH NG PHÁP CH N M U ƯƠ Ọ Ẫ
TRONG NGHIÊN C U Ứ
MARKETING
NGHIÊN C UỨ
MARKETING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
K H O A Q U N TR K IN H D O A N HẢ Ị
2
N I DUNGỘ
1. CÁC KHÁI NI M C B N TRONG CH N Ệ Ơ Ả Ọ
M U.Ẫ
2. QUI TRÌNH CH N M U.Ọ Ẫ
3. CÁC PH NG PHÁP CH N M U.ƯƠ Ọ Ẫ
4. CÁC PH NG PHÁP XÁC Đ NH C M U.ƯƠ Ị Ỡ Ẫ
5. CH D N XÁC Đ NH C M U THEO TÍNH Ỉ Ẫ Ị Ỡ Ẫ
CH T NGHIÊN C UẤ Ứ
6. H ng d n vi t ti u lu n môn h c.ướ ẫ ế ể ậ ọ
3
Ph n tầ ử (element) là đ i t ng c n thu th p ố ượ ầ ậ
d li u, ph n t là đ n v nh nh t c a đám ữ ệ ầ ử ơ ị ỏ ấ ủ
đông và là đ n v cu i cùng c a quá trình ơ ị ố ủ
ch n m u.ọ ẫ
Đám đông (Population) là th tr ng mà nhà nghiên ị ườ
c u ti n hành th c hi n nghiên c u đ th a mãn m c ứ ế ự ệ ứ ể ỏ ụ
tiêu và ph m vi c a nghiên c u. S l ng ph n t ạ ủ ứ ố ượ ầ ử
trong đám đông th ng đ c ký hi u là ườ ượ ệ N (đ c g i ượ ọ
là kích th c đám đông).ướ
M uẫ (Sample) là m t t p h p nh ng ph n t nh đ c l y ra t ộ ậ ợ ữ ầ ử ỏ ượ ấ ừ
m t t ng th l n. Ng i ta nghiên c u nh ng m u nh đ tìm ra ộ ổ ể ớ ườ ứ ữ ẫ ỏ ể
nh ng tính ch t, nh ng ph n ng đ i v i nh ng l n th nghi m. Đ ữ ấ ữ ả ứ ố ớ ữ ầ ử ệ ể
r i có th suy di n ra nh ng k t qu tìm đ c m u là đi n hình ồ ể ễ ữ ế ả ượ ỡ ẫ ể
c a c m t t ng th mà m u là đ i di n. S l ng ph n t c a ủ ả ộ ổ ể ẫ ạ ệ ố ượ ầ ử ủ
m u th ng đ c ký hi u là ẫ ườ ượ ệ n (đ c g i là c , hay kích th c ượ ọ ỡ ướ
m u).ẫ
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
4
1.1 Các khái ni m c b nệ ơ ả
Đi u tra ch n m uề ọ ẫ có nghĩa là không ti n hành đi u tra h t ế ề ế
toàn b các ph n t c a t ng th , mà ch đi u tra trên 1 nhóm ộ ầ ử ủ ổ ể ỉ ề
nh (ch n m u) các ph n t thu c t ng th nh m ti t ki m ỏ ọ ẫ ầ ử ộ ổ ể ằ ế ệ
th i gian, công s c và chi phí. V n đ quan tr ng nh t là đ m ờ ứ ấ ề ọ ấ ả
b o cho m u ph i có kh năng đ i di n đ c cho t ng th ả ẫ ả ả ạ ệ ượ ổ ể
chung.
Đ n v ch n m u ơ ị ọ ẫ (sampling unit). Đ thu n ti n trong nhi u ể ậ ệ ề
k thu t ch n m u ng i ta th ng chia đám đông ra thành ỹ ậ ọ ẫ ườ ườ
nhi u nhóm theo nh ng đ c tính nh t đ nh. Nh ng nhóm có ề ữ ặ ấ ị ữ
đ c sau khi phân chia đám đông đ c g i là đ n v ch n ượ ượ ọ ơ ị ọ
m u.ẫ
Khung c a t ng th / ch n m uủ ổ ể ọ ẫ (Sampling frame) là danh
sách li t kê d li u c n thi t c a t t c các đ n v và ph n t ệ ữ ệ ầ ế ủ ấ ả ơ ị ầ ử
c a đám đông đ th c hi n vi c ch n m u.ủ ể ự ệ ệ ọ ẫ
5
1. Các khái ni m c b nệ ơ ả
Đám đông (Population) là th tr ng mà nhà nghiên ị ườ
c u ti n hành th c hi n nghiên c u đ th a mãn m c ứ ế ự ệ ứ ể ỏ ụ
tiêu và ph m vi c a nghiên c u. ạ ủ ứ
Ví d : Chúng ta c n nghiên c u ng i tiêu dùng t i ụ ầ ứ ườ ạ
TP.HCM có đ tu i t 18-45. Nh v y, t p h p nh ng ộ ổ ừ ư ậ ậ ợ ữ
ng i sinh s ng t i TP.HCM đ tu i 18-45 là đám đông ườ ố ạ ở ộ ổ
c n nghiên c u. S l ng ph n t trong đám đông ầ ứ ố ượ ầ ử
th ng đ c ký hi u là ườ ượ ệ N (đ c g i là kích th c đám ượ ọ ướ
đông).
6
Hi u qu c a ch n m uệ ả ủ ọ ẫ
Hi u qu ch n m uệ ả ọ ẫ (Sampling efficiency) đ c ượ
đo l ng theo 2 ch tiêu là: Hi u qu th ng kê (Statistical ườ ỉ ệ ả ố
efficiency); Hi u qu kinh t (Economic efficiency of ệ ả ế
sampling).
Hi u qu th ng kê c a m t m u đ c đo l ng d a vào ệ ả ố ủ ộ ẫ ượ ườ ự
đ l ch chu n c a c l ng ộ ệ ẩ ủ ướ ượ (Xem c l ng trung bình, ướ ượ
t l đám đông – Giáo trình Xác xu t th ng kê)ỷ ệ ấ ố . M t m u có ộ ẫ
hi u qu th ng kê cao h n m u khác khi cùng m t c m u, nó ệ ả ố ơ ẫ ộ ỡ ẫ
có đ l ch chu n nh h n.ộ ệ ẩ ỏ ơ
Hi u qu kinh t c a m t m u đ c đo l ng d a vào chi ệ ả ế ủ ộ ẫ ượ ườ ự
phí thu th p d li u c a m u v i m t “đ chính xác” mong ậ ữ ệ ủ ẫ ớ ộ ộ
mu n nào đó.ố
2. Qui trình ch n m uọ ẫ
B c 1:ướ Xác đ nh t ng th th tr ng nghiên c u.ị ổ ể ị ườ ứ
B c 2:ướ Xác đ nh khung t ng th ch n m uị ổ ể ọ ẫ .
B c 3:ướ L a ch n ph ng pháp ự ọ ươ
ch n m u.ọ ẫ
B c 4:ướ Xác đ nh qui mô (c ) ị ỡ
m u.ẫ
B c 5:ướ Xác đ nh các ch th ị ỉ ị
đ nh n di n đ c đ n v ể ậ ệ ượ ơ ị
m u trong th c tẫ ự ế
8
1- Xác đ nh t ng th / th tr ng nghiên ị ổ ể ị ườ
c uứ
Vi c xác đ nh t ng th (đám đông) / th tr ng ệ ị ổ ể ị ườ
nghiên c u là v n đ mang tính tiên quy t trong m t ứ ấ ề ế ộ
nghiên c u marketing. Nó chính là đ i t ng nghiên c u ứ ố ượ ứ
c a m t đ tài nghiên c u.ủ ộ ề ứ
Thông th ng, khi l p m t d án nghiên c u thì ườ ậ ộ ự ứ
nhà nghiên c u ph i xác đ nh ngay t ng th (đám đông) ứ ả ị ổ ể
nghiên c u và th tr ng nghiên c u trong b c đ t tên ứ ị ườ ứ ướ ặ
cho đ tài nghiên c u c a mình.ề ứ ủ
Ví d : Phân tích các y u t tác đ ng đ n vi c l a ch n ụ ế ố ộ ế ệ ự ọ
(mua) s n ph m b t gi t OMO c a ả ẩ ộ ặ ủ khách hàng trên th ị
tr ng TP.HCMườ .
Nh v y, trong b c này ta c n làm rõ “Khách hàng” là ư ậ ướ ầ
ai? Và hãy mô t v đ c tính c a đám đ ng và th tr ng ả ề ặ ủ ộ ị ườ
nghiên c u.ứ
9
2- Xác đ nh khung t ng th / Ch n m uị ổ ể ọ ẫ
Các khung ch n m u có s n, th ng đ c s d ng là: ọ ẫ ẵ ườ ượ ử ụ
Các danh b đi n tho i hay niên giám đi n tho i x p theo ạ ệ ạ ệ ạ ế
tên cá nhân, công ty, doanh nghi p, c quan; các niên giám ệ ơ
đi n tho i x p theo tên đ ng, hay tên qu n huy n thành ệ ạ ế ườ ậ ệ
ph ; danh sách liên l c th tín : h i viên c a các câu l c ố ạ ư ộ ủ ạ
b , hi p h i, đ c gi mua báo dài h n c a các toà so n ộ ệ ộ ộ ả ạ ủ ạ
báo…; danh sách tên và đ a ch khách hàng có liên h v i ị ỉ ệ ớ
công ty (thông qua phi u b o hành), các khách m i đ n ế ả ờ ế
d các cu c tr ng bày và gi i thi u s n ph mự ộ ư ớ ệ ả ẩ
10
3. L a ch n ph ng pháp ch n m uự ọ ươ ọ ẫ
D a vào m c đích nghiên c u, đ c đi m c a t ng th ự ụ ứ ặ ể ủ ổ ể
nghiên c u, t m quan tr ng c a công trình nghiên c u, ứ ầ ọ ủ ứ
th i gian ti n hành nghiên c u, kinh phí dành cho nghiên ờ ế ứ
c u, k năng c a nhóm nghiên c u,… đ quy t đ nh ứ ỹ ủ ứ ể ế ị
ch n ph ng pháp ọ ươ ch n m u xác su tọ ẫ ấ hay phi xác su tấ ;
sau đó ti p t c ch n ra hình th c c th c a ph ng ế ụ ọ ứ ụ ể ủ ươ
pháp này.
11
4- Xác đ nh kích th c/ c m u (sample ị ướ ỡ ẫ
size)
Xác đ nh c m u th ng d a vào : yêu c u v đ chính ị ỡ ẫ ườ ự ầ ề ộ
xác, khung ch n m u đã có s n ch a, ph ng pháp thu ọ ẫ ẵ ư ươ
th p d li u, chi phí cho phép. Đ i v i ch n m u theo ậ ữ ệ ố ớ ọ ẫ
xác su t: th ng có công th c đ tính c m u; đ i v i ấ ườ ứ ể ỡ ẫ ố ớ
m u phi xác su t: th ng d a vào kinh nghi m và s am ẫ ấ ườ ự ệ ự
hi u v v n đ nghiên c u đ ch n c m u.ể ề ấ ề ứ ể ọ ỡ ẫ
12
5- Xác đ nh các ch th đ nh n di n đ c ị ỉ ị ể ậ ệ ượ
đ n v m u trong th c t :ơ ị ẫ ự ế
Đ i v i m u xác su t: ph i xác đ nh rõ cách th c đ ố ớ ẫ ấ ả ị ứ ể
ch n t ng đ n v trong t ng th chung vào m u sao cho đ m ọ ừ ơ ị ổ ể ẫ ả
b o m i đ n v đ u có kh năng đ c ch n nh nhau.ả ọ ơ ị ề ả ượ ọ ư
Ghi chú: Ki m tra quá trình ch n m u trên các m t sau: Ki m ể ọ ẫ ặ ể
tra đ n v trong m u có đúng đ i t ng nghiên c u không? ơ ị ẫ ố ượ ứ (vì
th ng m c sai l m khâu ch n đ i t ng: do thu th p thông ườ ắ ầ ở ọ ố ượ ậ
tin n i không thích h p, nh ng ng i không thích h p, ở ơ ợ ở ữ ườ ợ
ho c b qua thông tin c a nh ng ng i l ra ph i đ c ặ ỏ ủ ữ ư ờ ẽ ả ượ
ph ng v n…)ỏ ấ . Ki m tra s c ng tác c a ng i tr l i ể ự ộ ủ ườ ả ờ (h i ỏ
càng dài thì s t ch i tr l i càng l n)ự ừ ố ả ờ ớ . Ki m tra t l hoàn ể ỷ ệ
t t ấ (xem đã thu th p đ s đ n v c n thi t trên m u ch a)ậ ủ ố ơ ị ầ ế ẫ ư :
trong ph ng v n b ng th có khi th b tr l i do không có ỏ ấ ằ ư ư ị ả ạ
ng i nh n, trong ph ng v n b ng đi n tho i có th không ườ ậ ỏ ấ ằ ệ ạ ể
ti p xúc đ c v i ng i c n h i vì h không có m t hay h ế ượ ớ ườ ầ ỏ ọ ặ ọ
không có đi n tho i.ệ ạ
13
3. CÁC PH NG PHÁP CH N ƯƠ Ọ
M UẪ
Ch n m u ọ ẫ
theo xác su tấ
(Probability Sampling)
Ch n m uọ ẫ
phi xác su tấ
(Non- Probability
Sampling)
Có 2 ph ng pháp ch n m u c b n là :ươ ọ ẫ ơ ả
14
3.1 Ch n m u theo xác su tọ ẫ ấ
(probability sampling)
Ch n m u ng u nhiên (hay ch n m u xác su t) là ọ ẫ ẫ ọ ẫ ấ
ph ng pháp ch n m u mà kh năng đ c ch n vào ươ ọ ẫ ả ượ ọ
t ng th m u c a t t c các đ n v c a t ng th đ u nh ổ ể ẫ ủ ấ ả ơ ị ủ ổ ể ề ư
nhau. Đây là ph ng pháp t t nh t đ ta có th ch n ra ươ ố ấ ể ể ọ
m t m u có kh năng đ i bi u cho t ng th . Vì có th ộ ẫ ả ạ ể ổ ể ể
tính đ c sai s do ch n m u, nh đó ta có th áp d ng ượ ố ọ ẫ ờ ể ụ
đ c các ph ng pháp c l ng th ng kê, ki m đ nh ượ ươ ướ ượ ố ể ị
gi thuy t th ng kê trong x lý d li u đ suy r ng k t ả ế ố ử ữ ệ ể ộ ế
qu trên m u cho t ng th chungả ẫ ổ ể
Tuy nhiên ta khó áp d ng ph ng pháp này khi không xác ụ ươ
đ nh đ c danh sách c th c a t ng th chung (ví d ị ượ ụ ể ủ ổ ể ụ
nghiên c u trên t ng th ti m n); t n kém nhi u th i ứ ổ ể ề ẩ ố ề ờ
gian, chi phí, nhân l c cho vi c thu th p d li u khi đ i ự ệ ậ ữ ệ ố
t ng phân tán trên nhi u đ a bàn cách xa nhau,…ượ ề ị
3.1. Ch n m u theo xác su tọ ẫ ấ
Có 5 d ng ch n m u theo xác su t:ạ ọ ẫ ấ
Ch n ọ
m uẫ
phân t ngầ
Ng u ẫ
nhiên đ n ơ
gi nả
Ng u ẫ
nhiên
h th ngệ ố
Ch n ọ
m uẫ
c kh iả ố
Ch n ọ
m uẫ
nhi u giai ề
đo nạ
16
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả (simple random
sampling):
Tr c tiên l p danh sách các đ n v c a t ng th ướ ậ ơ ị ủ ổ ể
chung theo m t tr t t nào đó : l p theo v n c a tên, ho c ộ ậ ự ậ ầ ủ ặ
theo quy mô, ho c theo đ a ch …, sau đó đánh s th ặ ị ỉ ố ứ
t các đ n v trong danh sách; r i rút thăm, quay s , dùng ự ơ ị ồ ố
b ng s ng u nhiên, ho c dùng máy tính đ ch n ra t ng ả ố ẫ ặ ể ọ ừ
đ n v trong t ng th chung vào m u.ơ ị ổ ể ẫ
Th ng v n d ng khi các đ n v c a t ng th ườ ậ ụ ơ ị ủ ổ ể
chung không phân b quá r ng v m t đ a lý, các đ n v ố ộ ề ặ ị ơ ị
khá đ ng đ u nhau v đ c đi m đang nghiên c u. Th ng ồ ề ề ặ ể ứ ườ
áp d ng trong ki m tra ch t l ng s n ph m trong các dây ụ ể ấ ượ ả ẩ
chuy n s n xu t hàng lo t.ề ả ấ ạ
17
Ch n m u ng u nhiên h th ng ọ ẫ ẫ ệ ố
(systematic sampling):
Tr c tiên l p danh sách các đ n v c a t ng th ướ ậ ơ ị ủ ổ ể
chung theo m t tr t t quy c nào đó, sau đó đánh s th ộ ậ ự ướ ố ứ
t các đ n v trong danh sách. Đ u tiên ch n ng u nhiên 1 ự ơ ị ầ ọ ẫ
đ n v trong danh sách ; sau đó c cách đ u k đ n v l i ơ ị ứ ề ơ ị ạ
ch n ra 1 đ n v vào m u,…c nh th cho đ n khi ch n ọ ơ ị ẫ ứ ư ế ế ọ
đ s đ n v c a m u.ủ ố ơ ị ủ ẫ
Ví d : D a vào danh sách b u c t i 1 thành ph , ta có ụ ự ầ ử ạ ố
danh sách theo th t v n c a tên ch h , bao g m ứ ự ầ ủ ủ ộ ồ
240.000 h . Ta mu n ch n ra m t m u có 2000 h . V y ộ ố ọ ộ ẫ ộ ậ
kho ng cách ch n là : k= 240000/2000 = 120, có nghĩa là ả ọ
c cách 120 h thì ta ch n m t h vào m u.ứ ộ ọ ộ ộ ẫ
18
Ch n m u c kh iọ ẫ ả ố
(cluster sampling)
Tr c tiên l p danh sách t ng th chung theo t ng ướ ậ ổ ể ừ
kh i (nh làng, xã, ph ng, l ng s n ph m s n xu t ố ư ườ ượ ả ẩ ả ấ
trong 1 kho ng th i gian…). Sau đó, ta ch n ng u nhiên ả ờ ọ ẫ
m t s kh i và đi u tra t t c các đ n v trong kh i đã ộ ố ố ề ấ ả ơ ị ố
ch n. Th ng dùng ph ng pháp này khi không có s n ọ ườ ươ ẵ
danh sách đ y đ c a các đ n v trong t ng th c n ầ ủ ủ ơ ị ổ ể ầ
nghiên c u. ứ
Ví d : T ng th chung là sinh viên c a m t tr ng đ i ụ ổ ể ủ ộ ườ ạ
h c. Khi đó ta s l p danh sách các l p ch không l p ọ ẽ ậ ớ ứ ậ
danh sách sinh viên, sau đó ch n ra các l p đ đi u tra.ọ ớ ể ề
19
Ch n m u phân t ng ọ ẫ ầ
(stratified sampling)
Tr c tiên phân chia t ng th thành các t theo 1 tiêu ướ ổ ể ổ
th c hay nhi u tiêu th c có liên quan đ n m c đích nghiên c u ứ ề ứ ế ụ ứ
(nh phân t các DN theo vùng, theo khu v c, theo lo i hình, ư ổ ự ạ
theo quy mô,…). Sau đó trong t ng t , dùng cách ch n m u ừ ổ ọ ẫ
ng u nhiên đ n gi n hay ch n m u h th ng đ ch n ra các ẫ ơ ả ọ ẫ ệ ố ể ọ
đ n v c a m u. Đ i v i ch n m u phân t ng, s đ n v ch n ơ ị ủ ẫ ố ớ ọ ẫ ầ ố ơ ị ọ
ra m i t có th tuân theo t l s đ n v t đó chi m trong ở ỗ ổ ể ỷ ệ ố ơ ị ổ ế
t ng th , ho c có th không tuân theo t l . ổ ể ặ ể ỷ ệ
Ví d : M t toà so n báo mu n ti n hành nghiên c u trên m t ụ ộ ạ ố ế ứ ộ
m u 1000 doanh nghi p trên c n c v s quan tâm c a h ẫ ệ ả ướ ề ự ủ ọ
đ i v i t báo nh m ti p th vi c đ a thông tin qu ng cáo trên ố ớ ờ ằ ế ị ệ ư ả
báo. Toà so n có th căn c vào các tiêu th c : vùng đ a lý ạ ể ứ ứ ị
(mi n B c, mi n Trung, mi n Nam) ; hình th c s h u (qu c ề ắ ề ề ứ ở ữ ố
doanh, ngoài qu c doanh, công ty 100% v n n c ngoài,…) đ ố ố ướ ể
quy t đ nh c c u c a m u nghiên c u.ế ị ơ ấ ủ ẫ ứ
20
Ch n m u nhi u giai đo n ọ ẫ ề ạ
(multi-stage sampling)
Ph ng pháp này th ng áp d ng đ i v i t ng th chung ươ ườ ụ ố ớ ổ ể
có quy mô quá l n và đ a bàn nghiên c u quá r ng. Vi c ch n ớ ị ứ ộ ệ ọ
m u ph i tr i qua nhi u giai đo n (nhi u c p). Tr c tiên phân ẫ ả ả ề ạ ề ấ ướ
chia t ng th chung thành các đ n v c p I, r i ch n các đ n v ổ ể ơ ị ấ ồ ọ ơ ị
m u c p I. Ti p đ n phân chia m i đ n v m u c p I thành các ẫ ấ ế ế ỗ ơ ị ẫ ấ
đ n v c p II, r i ch n các đ n v m u c p II…Trong m i c p ơ ị ấ ồ ọ ơ ị ẫ ấ ỗ ấ
có th áp d ng các cách ch n m u ng u nhiên đ n gi n, ch n ể ụ ọ ẫ ẫ ơ ả ọ
m u h th ng, ch n m u phân t ng, ch n m u c kh i đ ẫ ệ ố ọ ẫ ầ ọ ẫ ả ố ể
ch n ra các đ n v m u. ọ ơ ị ẫ
Ví d :Mu n ch n ng u nhiên 50 h t m t thành ph có 10 ụ ố ọ ẫ ộ ừ ộ ố
khu ph , m i khu ph có 50 h . Cách ti n hành nh sau : Tr c ố ỗ ố ộ ế ư ướ
tiên đánh s th t các khu ph t 1 đ n 10, ch n ng u nhiên ố ứ ự ố ừ ế ọ ẫ
trong đó 5 khu ph . Đánh s th t các h trong t ng khu ph ố ố ứ ự ộ ừ ố
đ c ch n. Ch n ng u nhiên ra 10 h trong m i khu ph ta s ượ ọ ọ ẫ ộ ỗ ố ẽ
có đ m u c n thi t.ủ ẫ ầ ế
21
3.2.Phu ng pháp ch n m u phi xác ơ ọ ẫ
su tấ
(non-probability sampling methods)
Ch n m u phi ng u nhiên (hay ch n m u phi xác ọ ẫ ẫ ọ ẫ
su t) là ph ng pháp ch n m u mà các đ n v trong t ng ấ ươ ọ ẫ ơ ị ổ
th chung không có kh năng ngang nhau đ đ c ch n ể ả ể ượ ọ
vào m u nghiên c u. Ch ng h n : Ta ti n hành ph ng v n ẫ ứ ẳ ạ ế ỏ ấ
các bà n i tr t i mua hàng t i siêu th t i m t th i đi m ộ ợ ớ ạ ị ạ ộ ờ ể
nào đó ; nh v y s có r t nhi u bà n i tr do không t i ư ậ ẽ ấ ề ộ ợ ớ
mua hàng t i th i đi m đó nên s không có kh năng đ c ạ ờ ể ẽ ả ượ
ch nọ
Vi c ch n m u phi ng u nhiên hoàn toàn ph thu c ệ ọ ẫ ẫ ụ ộ
vào kinh nghi m và s hi u bi t v t ng th c a ng i ệ ự ể ế ề ổ ể ủ ườ
nghiên c u nên k t qu đi u tra th ng mang tính ch ứ ế ả ề ườ ủ
quan c a ng i nghiên c u. M t khác, ta không th tính ủ ườ ứ ặ ể
đ c sai s do ch n m u, do đó không th áp d ng ượ ố ọ ẫ ể ụ
ph ng pháp c l ng th ng kê đ suy r ng k t qu ươ ướ ượ ố ể ộ ế ả
trên m u cho t ng th chungẫ ổ ể
3.2 Ch n m u phi xác su tọ ẫ ấ
1-Chọn mẫu thuận tiện
(convenience sampling)
2-Ch n m u phán đoán ọ ẫ
(judgement sampling):
CÁC D NG CH N M UẠ Ọ Ẫ
3-Ch n m u đ nh ng chọ ẫ ị ạ
(quota sampling)
23
Ch n m u thu n ti nọ ẫ ậ ệ
Có nghĩa là l y m u d a trên s thu n l i hay d a ấ ẫ ự ự ậ ợ ự
trên tính d ti p c n c a đ i t ng, nh ng n i mà nhân ễ ế ậ ủ ố ượ ở ữ ơ
viên đi u tra có nhi u kh năng g p đ c đ i t ng. ề ề ả ặ ượ ố ượ
Ch ng h n nhân viên đi u tra có th ch n b t c ng i ẳ ạ ề ể ặ ấ ứ ườ
nào mà h g p trung tâm th ng m i, đ ng ph , c a ọ ặ ở ươ ạ ườ ố ử
hàng, đ xin th c hi n cu c ph ng v n. N u ng i đ c ể ự ệ ộ ỏ ấ ế ườ ượ
ph ng v n không đ ng ý thì h chuy n sang đ i t ng ỏ ấ ồ ọ ể ố ượ
khác.
L y m u thu n ti n th ng đ c dùng trong nghiên ấ ẫ ậ ệ ườ ượ
c u khám phá, đ xác đ nh ý nghĩa th c ti n c a v n đ ứ ể ị ự ễ ủ ấ ề
nghiên c u; ho c đ ki m tra tr c b ng câu h i nh m ứ ặ ể ể ướ ả ỏ ằ
hoàn ch nh b ng; ho c khi mu n c l ng s b v v n ỉ ả ặ ố ướ ượ ơ ộ ề ấ
đ đang quan tâm mà không mu n m t nhi u th i gian và ề ố ấ ề ờ
chi phí.
24
Ch n m u phán đoán ọ ẫ
Là ph ng pháp mà ph ng v n viên là ng i t ươ ỏ ấ ườ ự
đ a ra phán đoán v đ i t ng c n ch n vào m u. Nh ư ề ố ượ ầ ọ ẫ ư
v y tính đ i di n c a m u ph thu c nhi u vào kinh ậ ạ ệ ủ ẫ ụ ộ ề
nghi m và s hi u bi t c a ng i t ch c vi c đi u tra và ệ ự ể ế ủ ườ ổ ứ ệ ề
c ng i đi thu th p d li u. Ch ng h n, nhân viên ph ng ả ườ ậ ữ ệ ẳ ạ ỏ
v n đ c yêu c u đ n các trung tâm th ng m i ch n các ấ ượ ầ ế ươ ạ ọ
ph n ăn m c sang tr ng đ ph ng v n. Nh v y không ụ ữ ặ ọ ể ỏ ấ ư ậ
có tiêu chu n c th “th nào là sang tr ng” mà hoàn toàn ẩ ụ ể ế ọ
d a vào phán đoán đ ch n ra ng i c n ph ng v nự ể ọ ườ ầ ỏ ấ .
25
Ch n m u đ nh ng chọ ẫ ị ạ
Đ i v i ph ng pháp ch n m u này, tr c tiên ta ti n ố ớ ươ ọ ẫ ướ ế
hành phân t t ng th theo m t tiêu th c nào đó mà ta đang quan ổ ổ ể ộ ứ
tâm, cũng gi ng nh ch n m u ng u nhiên phân t ng, tuy nhiên ố ư ọ ẫ ẫ ầ
sau đó ta l i dùng ph ng pháp ch n m u thu n ti n hay ch n ạ ươ ọ ẫ ậ ệ ọ
m u phán đoán đ ch n các đ n v trong t ng t đ ti n hành ẫ ể ọ ơ ị ừ ổ ể ế
đi u tra. S phân b s đ n v c n đi u tra cho t ng t đ c ề ự ổ ố ơ ị ầ ề ừ ổ ượ
chia hoàn toàn theo kinh nghi m ch quan c a ng i nghiên ệ ủ ủ ườ
c u.ứ
Ch ng h n nhà nghiên c u yêu c u các v n viên đi ẳ ạ ứ ầ ấ
ph ng v n 800 ng i có tu i trên 18 t i 1 thành ph . N u áp ỏ ấ ườ ổ ạ ố ế
d ng ph ng pháp ch n m u đ nh ng ch, ta có th phân t theo ụ ươ ọ ẫ ị ạ ể ổ
gi i tính và tu i nh sau:ch n 400 ng i (200 nam và 200 n ) ớ ổ ư ọ ườ ữ
có tu i t 18 đ n 40, ch n 400 ng i (200 nam và 200 n ) có ổ ừ ế ọ ườ ữ
tu i t 40 tr lên. Sau đó nhân viên đi u tra có th ch n nh ng ổ ừ ở ề ể ọ ữ
ng i g n nhà hay thu n l i cho vi c đi u tra c a h đ d ườ ầ ậ ợ ệ ề ủ ọ ể ễ
nhanh chóng hoàn thành công vi c.ệ