Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

gui em Hoa TNT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.94 KB, 16 trang )

Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
1)
24
11
Na
là 1 chất p.xạ β

có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. 1 mẫu
24
11
Na
ở thời điểm t = 0 có k.lượng m
0
= 72g.
Sau 1 khoảng t.gian t , k.lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. T.gian t có giá trị
A. 30 giờ B. 45 giờ C. 120giờ D. 60giờ
2) Hạt nhân
24
11
Na
phân rã β

và biến thành hạt nhân Mg .Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất . Tại thời điểm
khảo sát thấy tỉ số giữa k.lượng Mg và k.lượng Na có trong mẫu là 2. Lúc khảo sát
A. Số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg
B. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na
C. Số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg
D. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na
3) Trong phản ứng sau đây:


235 95 139
92 42 57
2 7n U Mo La X e

+ → + + +
hạt X là
A. Proton B. Nơtron C. Electron D. Hêli
4) Khi phân tích 1 mẫu gỗ, người ta xác định được rằng: 87,5% số nguyên tử đồng vị p.xạ
14
6
C
có trong
mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
Biết chu kỳ bán rã của
14
C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ
này bằng
A. 5570 năm B. 44560 năm C. 1140 năm D. 16710 năm
5) Chất p.xạ Pôlôni
( )
210
84
Po
phóng ra tia α và biến thành chì
206
82
Pb

Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là
T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, t.gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 552 ngày B. 414 ngày C. 276 ngày D. 1104 ngày
6)
24
11
Na
là 1 chất p.xạ β

có chu kỳ bán rã T . Ở thời điểm t = 0 có k.lượng
24
11
Na
là m
0
= 24g. Sau 1
khoảng t.gian t = 3T thì số hạt β

được sinh ra là :
A. 7,53.1022 hạt B. 2.1023 hạt C. 5,27.1023 hạt D. 1.51.1023hạt
7) Chu kỳ bán rã của là T= 4,5.109 năm. Cho biết x<<1 có thể coi
1
x
e x

≈ −
. Số nguyên tử bị phân rã
trong 1 năm của 1 gam
238
92

U

A. 2,529.10
21
nguyên tử B. 1,264.10
21
nguyên tử
C. 3,895.10
11
nguyên tử D. 3,895.10
21
nguyên tử
8) Xem ban đầu hạt nhân đứng yên. Cho biết m
C
=12,0000u; m
α
= 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết
để chia hạt nhân
12
6
C
thành ba hạt α là
A. 6,7.10
-13
J B. 8,2.10
-13
J C. 7,7.10
-13
J D. 5,6.10
-13

J
9) Cho phản ứng hạt nhân sau:
1 9 4
1 4 2
2,1H Be He X MeV+ → + +
. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi
tổng hợp được 4 gam heli bằng
A. 5,06.10
24
MeV B. 5,61.10
23
MeV C. B.1,26.10
24
MeV D. A.5,61. 10
24
MeV
10) Gọi Δt là khoảng t.gian để số hạt nhân của 1 lượng p.xạ giảm đi e lần ( e là cơ số của loga tự nhiên với
lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất p.xạ. Biểu thức nào là đúng ?
A. Δt = 2T / Ln2 B. Δt = Ln2/T C. Δt = T /2Ln2 D. Δt = T/Ln2
11) Côban (
60
27
Co
) p.xạ β

với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. T.gian cần thiết để75% k.lượng của 1 khối chất
p.xạ
60
27
Co

bị phân rã là
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
1
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
A. 42,16 năm B. 5,27 năm C. 21,08năm D. 10,54 năm
12) Cho phản ứng hạt nhân: X + X →
3
2
He
+ n, với n là hạt nơtron, X là hạt :
A. nơtron B. Đơtơri C. proton D. Triti
13) Hạt nhân
226
88
Ra
đứng yên p.xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năngcủa hạt α là K
α
= 4,8
MeV. Lấy k.lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
bằng
A. 9,667MeV B. 1.231 MeV C. 4,886 MeV D. 2,596 MeV
14) Sau bao nhiêu lần p.xạ α và bao nhiêu lần p.xạ β
-
thì hạt nhân biến đổi thành hạt nhân
208
82
Pb
?
A. 6 lần p.xạ α; 8 lần p.xạ β

-
B. 4 lần p.xạ α; 6 lần p.xạ β
-
C. 8 lần p.xạ α; 6 lần p.xạ β
-
D. 6 lần p.xạ α; 4 lần p.xạ β
-
15) Bắn phá hạt nhân
14
7
N
đứng yên bằng 1 hạt α thu được hạt proton và 1 hạt nhân Oxy. Cho k.lượng của
các hạt nhân: m
N
= 13,9992u; m
α
= 4,0015u; m
P
= 1,0073u; m
O
= 16,9947u, với u = 931 MeV/c2. Khẳng
định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng?
A. Toả 1,21 MeV năng lượng B. Thu 1,21 MeV năng lượng
C. Tỏa 1,39.10
-6
MeV năng lượng D. Thu 1,39.10
-6
MeV năng lượng
16) Poloni
( )

210
84
Po
có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất p.xạ phát ra tia p.xạ và chuyển thành hạt nhân
chì. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt
206
82
Pb
và số hạt
206
82
Pb
bằng 7. Tuổi của mẫu chất trên

A. 276 ngày B. 414 ngày C. 46 ngày D. 552ngày
17) Phôtpho
32
15
P
p.xạ β

với chu kì bán rã T. Sau t.gian t = 3T kể từ thờiđiểm ban đầu, k.lượng của 1 khối
chất p.xạ
32
15
P
còn lại là 5 gam. K.lượng ban đầu của Phôtpho là
A. 20 gam B. 40 gam C. 0,625 gam D. 15 gam .
18) Đồng vị
24

11
Na
là chất p.xạ β

và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu
24
11
Na
có k.lượng ban đầu
m
0
= 8g, chu kỳ bán rã của
24
11
Na
là T =15h. K.lượng magiê tạo thành sau t.gian 45 giờ là
A. 1g B. 8g C. 7g D. 1,14g
19) 1 chất p.xạ phát ra tia α, cứ 1 hạt nhân bị phân rã cho 1 hạt α. Trong t.gian 1 phút đầu chất p.xạ phát ra
360 hạt α, nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất p.xạ chỉ phát ra 45 hạt α.
Chu kỳ bán rã của chất p.xạ này là:
A. 2 giờ B. 1 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
20) Cho phản ứng hạt nhân sau
1 9 4
1 4 2
H Be He X+ → +
,X là hạt nhân
A. Đơtơri B. Triti C. Li D. Heli
21) 1 hạt nhân
238
92

U
thực hiện 1 chuỗi p.xạ: gồm 8 p.xạ α và 6 p.xạ β
-
biến thành hạt nhân X bền vững. X
là hạt nhân
A. Pb (chì ) B. Po (Poloni) C. Ra(Radi) D. Rn(Radon)
22) Hiện tại 1 mẫu quặng có chứa chất p.xạ Xêsi có độ p.xạ H
0
=2.10
5
Bq, chu kỳ bán rã của Xêsi là 30
năm. Độ p.xạ của mẫu quặng đó ở thời điểm 60 năm sau là
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
2
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
A. 0,5.10
5
Bq B. 2.10
5
Bq C. 0,25 10
5
Bq D. 2 .10
5
Bq
23) Đồng vị Na là chất p.xạ β

và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ p.xạ của Na giảm đi 128
lần. Chu kỳ bán rã của Na bằng
A. 15h B. 17,5h C. 21h D. 45h

24) Chất có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban đầu có 1kg
131
53
I
thì sau 40 ngày đêm thì k.lượng
131
53
I
còn
lại là
A. 166,67g B. 200g C. 31,25g D. 250g
25) 1 mẫu quặng có chứa chất p.xạ Xêsi
137
55
Cs
có độ p.xạ H
0
= 0,693.10
5
Bq có chu kỳ bán rã là 30 năm.
K.lượng Xêsi chứa trong mẫu quặng đó là :
A. 1,87.10
-8
g B. 2,15.10
-8
g C. 3,10.10
-8
g D. 5,59.10
-8
g

26) Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết m
T
=3,016u; m
D
= 2,0136u; m
α
= 4,0015u;
m
n
= 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. thu 11,02 MeV B. tỏa 18,06MeV C. tỏa 11,02 MeV D. thu 18,06MeV
27) Cho phản ứng phân hạch Uran 235 :
235 144 89 1
92 56 36 0
3 200n U Ba Kr n MeV+ → + + +
. Biết 1u = 931 MeV/c
2
.
Độ hụt khối của phản ứng bằng
A. 0,2248u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,3148u
28) Cho phản ứng hạt nhân :
3
1
T X X
α
+ → +
, X là hạt :
A. Đơtơri B. proton C. Triti D. nơtron
29) Đồng vị p.xạ Côban
60

27
Co
phát ra tia β

và α với chu kỳ bán rã T = 71,3ngày. Trong 365 ngày, phần
trăm chất Côban này bị phân rã bằng
A. 31% B. 65,9% C. 80% D. 97,1%
30) Cho phản ứng hạt nhân
6
3
4,8n Li T MeV
α
+ → + +
.Cho biết m
n
= 1,0087u; m
T
= 3,016u; m
α
=
4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. K.lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,0839u B. 6,1139u C. 6,0139u D. 6,411u
31) Đồng vị
24
11
Na
có chu kỳ bán rã T =15h ,
24
11
Na

là chất p.xạ β

và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu
24
11
Na
có k.lượng ban đầu m
0
= 24g. Độ p.xạ ban đầu của
24
11
Na
bằng.Bq
A. 2,78.10
22
.Bq B. 1,67.10
24
.Bq C. 3,22.10
17
Bq D. 7,73.10
18
.Bq
32) Có 1kg chất p.xạ
60
27
Co
với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã
60
27
Co

biến thành
60
28
Ni
.
T.gian cần thiết để có 984,375(g) chất p.xạ đã bị phân rã là
A. 32 năm B. 64 năm C. 4 năm D. 16 năm
33) Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X
9 4
4 2
p Be He X+ → +
. Biết proton có động năng K = 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của
proton và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của k.lượng của 1 hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp
xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV B. 1 giá trị khác C. 3,575MeV D. 1,225MeV
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
3
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân

34) 1 tượng gỗ cổ có độ p.xạ chỉ bằng 0,25 độ p.xạ của 1 khúc gỗ cùng k.lượng mới chặt xuống. Biết
tượng gỗ p.xạ tia β từ C14 và chu kỳ bán rã của C14 là T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng
A. 2800 năm B. 22400 năm C. 5600 năm D. 11200 năm
35) 1 lượng chất p.xạ Radon có k.lượng ban đầu là m
0
. Sau 15,2 ngày thì độ p.xạ của nó giảm 93,75%.
Chu kỳ bán rã T của Radon là :
A. 3,8 ngày B. 1,56 ngày C. 14,5 ngày D. 1,9 ngày

36) Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn?
A. Động lượng B. Điện tích C. K.lượng D. Năng lượng
37)
60
27
Co
là chất p.xạ β

có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Cho 1 năm có 36 ngày, lúc đầu có 5,33 g
Côban, độ p.xạ của mẫu chất trên sau hai chu kỳ bán rã bằng
A. 2,76.10
13
Bq B. 1,034.10
15
Bq C. 1,37.10
13
Bq D. 5,51.10
13
Bq
38) Nguyên tố rađi
226
88
Ra
p.xạ α với chu kỳ bán rã T = 5.10 s, nguyên tố con của nó là Rađôn. Độ p.xạ
của 693g Rađi bằng
A. 2,56.10
13
Bq B. 2,72.10
11
Bq C. 8,32.10

13
Bq D. 4,52.10
11
Bq
39) Cho phản ứng hạt nhân:
6
3
4,8n Li T MeV
α
+ → + +
Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g Li là
A. 28,89.10
23
MeV B. 4,8.10
23
MeV C. 4,818 .10
23
MeV D. 0,803.10
23
MeV
40) Hạt nhân p.xạ Pôlôni
210
84
Po
đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng
phân rã α của Pôlôni giải phóng 1 năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng k.lượng các hạt nhân theo số
khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị
A. 2,55MeV B. 2,15MeV C. 2,89MeV D. 2,75MeV
41) Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban
60

27
Co
bằng
A. 9.10
13
J B. 3.10
8
J C. 9.10
16
J D. 3.10
5
J
42) Đồng vị p.xạ
( )
210
84
Po
p.xạ α và biến đổi thành 1 hạt nhân chì .Tại thờiđiểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân chì
và số hạt nhân Po trong mẫu là 5 ,tại thời điểm t này tỉ số k.lượng chì và k.lượng Po là:
A. 5,097 B. 0,196 C. 4,905 D. 0,204
43) Chất IỐT p.xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16 ngày k.lượng chất IỐT
còn lại là
A. 50g B. 25g C. 12,5g D. 75g
44) Biết k.lượng của prôton m
P
= 1,0073u, k.lượng nơtron m
n
= 1,0087u, k.lượng của hạt nhân đơtêri
m = 2,0136u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 2 H là
A. 2,24MeV B. 1,12MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV

45. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban
Co
60
27
bằng:
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
4
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
A. 9.10
16
J B. 3.10
8
J C. 9.10
13
J D. 3.10
5
J
46. Hạt nhân
X
A
Z
có k.lượng là m
X
. K.lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m
p
và m
n
. Độ hụt khối
của hạt nhân

X
A
Z
là:
A. ∆m=[Zm
n
+(A-Z)m
p
]-m
X
B.

∆m=m
X
- (m
n
+m
p
)
C.

∆m=[Zm
p
+(A-Z)m
n
]-m
X
D. ∆m= (m
n
+m

p
) - m
X
47. K.lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), k.lượng của nơtron là m
n
=1,0086u, k.lượng của prôtôn là
m
p
=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 0,9110(u) B. 0,0811(u) C. 0,0691(u) D. 0,0561(u)
48. K.lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), k.lượng của nơtron là m
n
=1,0086u, k.lượng của prôtôn
là m
p
=1,0072u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân

Be
10
4
là:
A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,064332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
49. Cho năng lượng liên kết của hạt nhân α là 36,4 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó
bằng
A. 18,2 MeV/nuclon B. 6,067 MeV/nuclon
C. 9,1 MeV/nuclon D. 36,4 MeV/nuclon
50. Biết k.lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, k.lượng nơtron m
n
=1,0087u, k.lượng của hạt nhân đơteri
m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV
51. Cho 1u=931MeV/c
2
. Hạt α có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các nuclon khi liên
kết thành hạt α là :
A. 0,0256u B. 0,0305u C. 0,0368u D. 0,0415u
52. Năng lượng liên kết của các hạt nhân

H
2
1
;
He
2
2
;
Fe
56
26

U
235
92
lần lượt là 2,22MeV; 28,3 MeV; 492
MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:
A.
H
2
1
B.
He
2
2
C.
Fe
56
26
D.

U
235
92
53. Cho biết m
C
=12,0000u; m
α
=4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành ba hạt
α là:
A. 6,7.10
-13
J B. 7,7.10
-13
J C. 8,2.10
-13
J D. 5,6.10
-13
J
54. Hạt nhân
C
12
6
bị phân rã thành 3 hạt α dưới tác dụng của tia γ. Bước sóng ngắn nhất của tia γ để phản
ứng xảy ra:
A. 301.10
-5


0
A
B. 189.10
-5

0
A
C. 258.10
-5

0
A
D. 296.10
-5

0
A
55. Bắn phá hạt nhân
N
14
7
đứng yên bằng 1 hạt α thu được hạt proton và 1 hạt nhân Oxy. Cho k.lượng
của các hạt nhân m
N
=13,9992u; m
α
=4,0015u; m
p
=1,0073u; m

O
=16,9947u; 1u=931MeV/c
2
. Khẳng định
nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng?
A. Thu 1,39.10
-6
MeV B. Tỏa 1,21MeV C. Thu 1,21 MeV D. Tỏa 1,39.10
-6
MeV
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
5
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
56. Cho phản ứng hạt nhân: T+D→α+n. Cho biết m
T
=3,016u; m
D
=2,0136u; m
α
=4,0015u;
m
n
=1,0087u;1u=931MeV/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. tỏa 18,06MeV B. thu 18,06MeV C. tỏa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV
57.
MeVTnLi 8,4
4

2
3
1
1
0
6
3
++→+
α
. Cho biết: m
n
=1,0087u; m
T
=3,016u; m
α
=4,0015u; 1u=931MeV/c
2
.
K.lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng:
A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,411u D. 6,0139u
58. Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng các hạt α:
nPAl +→+
30
15
27
13
α
Biết các k.lượng: m
Al
=26,974u; m

P
=29,97u; m
α
=4,0015u; m
n
=1,0087u; 1u=931,5MeV/c
2
. Tính năng
lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra.
A. 5MeV B. 4MeV C. 3MeV D. 2MeV
59. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVTnLi 8,4
4
2
3
1
1
0
6
3
++→+
α
. Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g
Li là:
A. 0,803.10
23
MeV B. 4,8.10
23
MeV C. 28,89.10
23

MeV D. 4,818.10
23
MeV
60. Cho phản ứng hạt nhân sau:
MeVXHeBeH 1,2
4
2
9
4
1
1
++→+
. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi
tổng hợp được 4 gam heli bằng
A. 5,61.10
24
MeV B. 1,26.10
24
MeV C. 5,06.10
24
MeV D. 5,61.10
23
MeV
61. Cho phản ứng phân hạch Uran 235:
MeVnKrBaUn 2003
89
36
144
56
235

92
+++→+
. Biết 1u=931MeV/c
2
.
Độ hụt khối của phản ứng bằng:
A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,2248u
62. Cho phản ứng hạt nhân sau:
nHeTD +→+
4
2
3
1
2
1
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
HeTD
4
2
3
1
2
1
,,
lần lượt là: ∆m
D
=0,0024u; ∆m
T
=0,0087u;
∆m

He
=0,0305u. Cho 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 eV
63. Cho phản ứng hạt nhân sau:
MeVnHeHH 25,3
4
2
2
1
2
1
++→+
Biết độ hụt khối của
H
2
1
là ∆m
D
=0,0024u;và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
He
4
2
là:
A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
64. Tìm năng lượng toả ra khi 1 hạt nhân U234 p.xạ tia α tạo thành Th230 . Cho năng lượng liên kết riêng
của hạt α; U234, Th230 lần lượt là: 7,1 MeV; 7,63MeV; 7,7 MeV.

A. 13,89MeV B. 7,17MeV C. 7,71MeV D. 13,98MeV
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
6
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
65. Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về
hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với k.lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với k.lượng.
C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với k.lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với k.lượng.
66. Hạt nhân p.xạ Pôlôni
Po
210
84
đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là động năng,
v là vận tốc, m là k.lượng của các hạt. Biểu thức nào là đúng
A.
X
x
X
m
m
v
v
K
K
α
α
α

==
B.
αα
α
m
m
v
v
K
K
xx
X
==
C.
XXX
m
m
v
v
K
K
ααα
==
D.
α
αα
m
m
v
v

K
K
x
XX
==
67. Hạt nhân U238 đứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt X là 3,8.10
-2
MeV, động năng của hạt α là:
A. 2,22MeV B. 0,22MeV C. 4,42MeV D. 7,2MeV
68. Cho phản ứng hạt nhân sau:
α
4
2
3
1
1
0
6
3
+→+ TnLi
. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 4,8MeV. Coi động
năng các hạt ban đầu không đáng kể, động năng của hạt α sinh ra là:
A. 2,74J B. 4,36J C. 1,25J D. Đáp án khác
69. Hạt nhân Ra226 đứng yên p.xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng K
α
=4,8MeV. Lấy
k.lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
70. Hạt nhân
Po

210
84
p.xạ α biến thành hạt nhân X. Cho m
Po
=209,9828u; m
X
=205,9744u;
m
α
=4,0015u;1u=931MeV/c
2
. Động năng của hạt α phóng ra là :
A. 4,8MeV B. 6,3MeV C. 7,5MeV D. 3,6MeV
71. Hạt nhân U238 đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân Th. Động năng của hạt α bay ra chiếm
bao nhiêu % năng lượng phân rã ?
A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%.
72. Cho phản ứng hạt nhân:
MeVTnLi 9,4
4
2
3
1
1
0
6
3
++→+
α
. Giả sử động năng của các hạt nơtron và Li rất
nhỏ, động năng của hạt T và hạt α là:

A. 2,5 MeV và 2,1 MeV B. 2,8 MeV và 1,2 MeV
C. 2,8 MeV và 2,1 MeV D. Kết quả khác
73. Hạt nhân Poloni đứng yên, p.xạ α biến thành hạt nhân X. Cho m
Po
=209,9373u; m
α
=4,0015u;
m
X
=205,9294u; 1u=931,5 MeV/c
2
. Vận tốc hạt α phóng ra là:
A. 1,27.10
7
m/s B. 1,68.10
7
m/s C. 2,12.10
7
m/s D. 3,27.10
7
m/s
74. 1 proton có động năng là 4,8MeV bắn vào hạt nhân
Na
23
11
tạo ra 2 hạt α và hạt X. Biết động năng
của hạt α là 3,2MeV và vận tốc hạt α bằng 2 lần vận tốc hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là :
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
7
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt

nhân
A. 1,5MeV B. 3,6MeV C. 1,2MeV D. 2,4MeV
75. 1 nơtron có động năng 1,15MeV bắn vào hạt nhân
Li
6
3
tạo ra hạt α và hạt X, hai hạt này bay ra với
cùng vận tốc. Cho m
α
=4,0016u; m
n
=1,00866u; m
Li
=6,00808u; m
X
=3,016u; 1u=931MeV/c
2
. Động năng
của hạt X trong phản ứng trên là :
A. 0,42MeV B. 0,15MeV C. 0,56MeV D. 0,25MeV
76. 1 Proton có động năng 5,58MeV bắn vào hạt nhân Na23 , sinh ra hạt α và hạt X. Cho m
p
=1,0073u;
m
Na
=22,9854u; m
α
=4,0015u; m
X
=19,987u; 1u=931MeV/c

2
. Biết hạt α bay ra với động năng 6,6MeV.
Động năng của hạt X là :
A. 2,89MeV B. 1,89MeV C. 3,9MeV D. 2,MeV
77. 1 hạt α bắn vào hạt nhân
Al
27
13
tạo ra nơtron và hạt X. Cho: m
α
=4,0016u; m
n
=1,00866u;
m
Al
=26,9744u; m
X
=29,9701u; 1u=931,5MeV/c
2
. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV.
Động năng của hạt α là :
A. 5,8 MeV B. 8,5 MeV C. 7,8 MeV D. Kết quả khác
78. Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X:
XHeBep +→+
4
2
9
4
1
1

.
Biết proton có động năng K
p
=5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động
năng K
He
=4MeV. Cho rằng độ lớn của k.lượng của 1 hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối
A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. 1 giá trị khác
79. 1 tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P = 18MW. Nhiên liệu là urani đã làm giàu
chứa 25% U235. Tìm k.lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Cho biết 1 hạt nhân
U235 phân hạch toả ra Q=3,2.10
-11
J
A. 5,16kg B. 4,55kg C. 4,95kg D. 3,84kg
80. Công suất của 1 lò phản ứng hạt nhân dùng U235 là P = 100.000kW. Hỏi trong 24 giờ lò phản ứng
này tiêu thụ bao nhiêu k.lượng urani nói trên? Cho biết trong phản ứng phân hạch U235, năng lượng tỏa ra
là 200MeV
A. 100g B. 105,4g C. 113,6g D. 124,8g
CÂU 81 dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có m
0
= 200g. Hỏi sau
t = 24 ngày còn lại bao nhiêu?
A. 25g B. 50g C. 20g D. 30g
CÂU 82: Tìm độ p.xạ H sau 16 ngày của m
0
= 200 g chất Iot p.xạ
I
131
53

. Biết rằng k.lượng chất đó chỉ còn
bằng 1 phần tư k.lượng ban đầu.
A. 9,22.10
16
Bq B. 3.20. 10
18
Bq C. 2,30.10
17
BqD. 4,12.10
19
Bq
CÂU 83: Tìm số nguyên tử N
0
có trong m
0
= 200 g Iot p.xạ
I
131
53
.
A. 9,19.10
21
B. 9,19. 10
23
C. 9,19.10
22
D. 9,19. 10
24
CÂU 84: Chất p.xạ Po có chu kì bán rã T = 138 ngày. 1 lượng Po ban đầu m
0

sau 276 ngày chỉ còn lại 12
mg. Tìm lượng Po ban đầu.
A. 36 mg B. 24 mg C. 60 mg D. 48 mg
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
8
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
CÂU 85: Tìm k.lượng Iot p.xạ
I
131
53
có độ p.xạ 2 Ci. Biết chu kì bán rã T = 8 ngày.
A. 0,115 mg B. 0,422 mg C. 16
µ
g D. 383
µ
g
CÂU 86: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:
α
+→+ NaXMg
23
11
25
12
A.
He
4
2
B.
2

1
D
C.
Li
7
3
D.
n
1
0
CÂU 87: Urani phân rã thành radi rồi tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị chì bền
206
82
.Pb
Hỏi
.
238
92
U
biến thành
206
82
.Pb
sau bao nhiêu p.xạ α và p.xạ β
-

→→→→→→ Ra.
238
92
UPaThU

206
82
.Pb
A. 8 α và 6β
-
B. 8 α và 8 β
-
C. 6 α và 8 β
-
D. 6 α và 6 β
-
CÂU 88: Tính tuổi của 1 mẩu gỗ cổ biến rằng độ p.xạ β
-
của nó bằng 0,77 lần độ p.xạ của 1 khúc gỗ cùng
loại, cùng k.lượng vừa mới chặt. Cho biết chu kì bán rãcủa C14 là T = 5600 năm.
A. ≈ 1200 năm B. ≈ 2100 năm C. ≈ 4500 năm D. ≈ 3600 năm
CÂU 89: Tìm hệ thức sai trong các hệ thức liên hệ giữa đơn vị k.lượng nguyên tử u và với kg.
A. 1u = 1,66058.10
-27
kg; B. 1kg = 0,561.10
30
MeV/c
2
C. 1MeV/c
2
= 1,7827.10
-27
kg D. 1u = 931 MeV/c
2
CÂU 90: Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p

Biết các k.lượng hạt nhân dơtêri m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,0160u và m
p
= 1,0073u.
Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 3,6 MeV B. 4,5 MeV C. 7,3 MeV D. 2,6 MeV
CÂU 91: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri D =
H
2
1
. Biết các k.lượng hạt nhân dơtêri m
D
=
2,0136u, m
n
= 1,0087u và m
p
= 1,0073u.
A. 3,2 MeV B. 1,8 MeV C. 4,1 MeV D. 2,2 MeV
CÂU 92: Tìm hạt nhân có 6 proton và 8 nơtron.
A.
N
14
6
B.
C
8

6
C.
C
14
6
D.
B
14
6
CÂU 93: Viết phương trình phân rã p.xạ β
-
của hạt nhân plutôni
Co
60
27
và tìm hạt nhân con.
A.
Mn
56
25
B.
Ni
60
28
C.
Fe
56
25
D.
Cu

64
29
CÂU 94: Tìm biểu thức đúng liên hệ giữa hằng số p.xạ λ với chu kì bán rã T.
A. T = λ Ln2 B. λ = 0,963 T. C. T = λ / 0,693 D. λ = ln2/T
Bài 95: Hạt nhân nguyên tử
U
235
92
,
Na
23
11
,
Ar
37
18
,
Mg
25
12
, triti có bao nhiêu nơtron, nuclon và prôton
Bài 96: Xác định A và Z trong các phản ứng hạt nhân sau:
a.
RnRa
A
Z
+→
α
226
88

b.
XPo
A
Z
+→
α
210
84
b.
ArnXCl
A
Z
37
18
37
17
+→+
Bài 97: Xác định hạt nhân X trong các phản ứng hạt nhân sau:
a.
pXDD +→+
2
1
2
1
b.
NeXpNa
20
10
23
11

+→+
c.
25 22
12 11
Mg x Na
α
+ → +
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
9
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
Bài 98: K.lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,031(u), k.lượng của prôtôn là 1,0072(u), k.lượng của nơtron là
1,0086(u). Tìm độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
Bài 99: K.lượng của hạt nhân
Li
7
3
là 7,0160 (u), k.lượng của prôtôn là 1,0073(u), k.lượng của nơtron là
1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e
2
. Năng lương liên kết của hạt nhân
Li
7

3
Bài 100: Cho k.lượng của
12
6
C, prôton và nơtron lần lượt là m
C
= 12,0000u ; m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,0087u
với u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
12
6
C
Bài 101: Cho biết đồng vị bền của
U
238
92

Pb
206
82
. Hỏi
U
238
92
biến thành

Pb
206
82
sau bao nhiêu lần p.xạ α
và β
-
?
Bài 102: 1 nguồn p.xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Sau các khoảng t.gian
2T, 3T số hạt nhân còn lại lần lượt là:
Bài 103: Tại thời điểm ban đầu người ta có 2, 526.10
16
hạt nhân
Rn
222
86
. Radon là chất p.xạ có chu kỳ bán
rã T = 3,6 ngày. Sau khoảng t.gian t = 1,4T số nguyên tử
Rn
222
86
còn lại là
Bài 104: 1 đồng vị p.xạ A lúc đầu có No = 2,86 .10
16
hạt nhân. Trong giờ đầu có 2,29 .10
15
hạt nhân bị
phân rã . Chu kỳ bán rã của đồng vị A bằng bao nhiêu?
Bài 105: Trong khoảng t.gian 2 giờ có 75% số hạt nhân của 1 đồng vị p.xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của
đồng vị p.xạ đó
Bài 106: Cho phản ứng hạt nhân

nArXCl
1
0
37
18
37
17
+→+
. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng, tính năng
lượng đó. Cho m
Ar
= 36,956889u ; m
Cl
= 36,956563u ; m
n
= 1,008665u ; m
p
= 1,007276u ; 1uc
2
= 931MeV
107. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron
108. Hạt nhân pôlôni
Po
210
84
có:
A. 84 prôton và 210 nơtron B. 84 prôton và 126 nơtron
C. 84 nơtron và 210 prôton D. 84 nuclon và 210 nơtron

109. Nguyên tử
Na
23
11
gồm
A. 11 prôtôn và 23 nơ trôn B. 12 prôtôn và 11 nơ trôn
C. 12 nơ trôn và 23 nuclôn D. 11 nuclôn và 12 nơ trôn
110. Phương trình p.xạ:
ArnXCl
A
Z
37
18
37
17
+→+
. Trong đó Z, A là:
A. Z = 1, A = 1. B. Z = 2, A = 3. C.Z = 1, A = 3. D. Z = 2, A = 4
111. Đơn vị k.lượng nguyên tử ( u ) có giá trị nào sau đây?
A . 1 u = 1,66 .10
-24
kg B . 1 u = 1,66 .10
-27
kg
C . 1 u = 1,6 .10
-21
kg D . 1 u = 9,1.10
-31
kg
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông

10
Luyện thi đại học theo chuyên đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
112. Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường B. Heli, tri ti và đơtêri
C. Hidro thường, heli và liti D. heli, triti và liti
113. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và k.lượng nghỉ của 1 hạt là m
0
. Theo thuyết tương đối
hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì k.lượng của nó là
A. B. C. D.
114. Cho phản ứng hạt nhân sau:
He
4
2
+
N
14
7

X +
H
1
1
. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A.
O
17
8
. B.

Ne
19
10
. C.
Li
4
3
. D.
He
9
4
.
115. Trong phản ứng hạt nhân:
pXDD +→+
2
1
2
1

NeYpNa
20
10
23
11
+→+
thì X và Y lần lượt là:
A. Triti và
α
B. Prôton và
α

C. Triti và đơtêri D.
α
và triti
116. Xác định hạt x trong phản ứng sau :
25 22
12 11
Mg x Na
α
+ → +
A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron
117. Hạt nhân p.xạ . Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n. C. 7p và 7n. D. 7p và 6n.
118. Chất p.xạ
Po
209
84
là chất p.xạ α. Chất tạo thành sau p.xạ là Pb. Phương trình p.xạ của quá trình trên
là :
A.
PbHePo
207
80
2
4
209
84
+→
B.
PbHePo
213

86
4
2
209
84
→+

C.
PbHePo
205
82
4
2
209
84
+→
D.
PbHePo
82
205
2
4
209
84
+→

119. Độ hụt khối của hạt nhân là ( đặt N = A - Z) :
A. = Nm
n
- Zm

p
. B. = m - Nm
p
- Zm
p
.
C. = (Nm
n
+ Zm
p
) - m. D. = Zm
p
- Nm
n
120. Hãy chọn câu đúng nhất về các tia p.xạ
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử
He
3
2
B. Tia γ thực chất là các sóng điện từ có
λ
dài
C. Tia β
-
gồm các electron có kí hiệu là
e
1
0

C. Tia β

+
gồm các pôzitron có kí hiệu là
e
0
1
121. P.xạ là hiện tượng 1 hạt nhân
A. phát ra 1 bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia p.xạ và biến thành 1 hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia p.xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh
122. Định luật p.xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?
A . N(t) = No e
-
λ
T
B . N(t) = No e
λ
t
C . N(t) = No.e
-tln2/T
D . N(t) =
No.2
t/T
123. 1 lượng chất p.xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân p.xạ còn
lại là A. N
0
/2. B. N
0
/4. C. N

0
/8. D. m
0
/16
124. Hằng số p.xạ λ và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức
A . λ . T = ln 2 B . λ = T.ln 2 C . λ = T / 0,693 D . λ = -
T
963,0
125. Hạt nhân Uran
U
238
92
phân rã cho hạt nhân con là Thori
Th
234
90
. Phân rã này thuộc loại p.xạ nào?
A . P.xạ α B . P.xạ β
-
C . P.xạ β
+
D . P.xạ γ
126. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn k phải thỏa mãn điều kiện
nào? A . k < 1 B . k > 1 C . k ≤ 1 D . k = 1
Gv: Hoàng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tông
11
Luyện thi đại học theo chun đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
127. K.lượng của hạt nhân
Be

10
4
là 10,031(u), k.lượng của prơtơn là 1,0072(u), k.lượng của nơtron là
1,0086(u). Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4

A . 0,0561 (u) B. 0,0691 (u) C . 0,0811 (u) D . 0,0494 (u)
128. Cho năng lượng liên kết hạt nhân
4
2
He
là 28,3MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là
A. 14,15 MeV/nuclon B. 14,15 eV/nuclon
C. 7,075 MeV/nuclon D. 4,72 MeV/nuclon
129. K.lượng của hạt nhân
Li
7
3
là 7,0160 (u), k.lượng của prơtơn là 1,0073(u), k.lượng của nơtron là
1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e
2
. Năng lương liên kết của hạt nhân
Li
7
3

A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)
130. Hạt nhân

Co
60
27
có k.lượng là 55,940 u. Biết k.lượng của prơtơn là 1,0073 u và klho61i lượng của
nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Co
60
27

A. 70,5 MeV. B. 70,4MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV.
131. Độ hụt khối của hạt nhân ddowterri (D) là 0,0024u. Biết m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u. K.lượng của 1
hạt ddowterri bằng.
A. 2,1360u B. 2,0136u C. 2,1236u D. 3,1036u
132. Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
Al P n
α
+ → +
. Biết k.lượng m
Al
= 26,97u ; m
α
= 4,0015u ; m
n
=

1,0087u ; m
p
= 1,0073u ; m
P
= 29,97u 1uc
2
= 931,5 MeV. Bỏ qua động năng của các hạt tạo thành. Năng
lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra là
A. 5,804 MeV B. 4,485 Mev C. 6,707 MeV D. 4,686 MeV
133. Cho phản ứng hạt nhân
nPAl
30
15
27
13
+→+α
, k.lượng của các hạt nhân là m
α
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u,
m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931Mev/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là
bao nhiêu? A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152.10

-13
J. D. Thu vào 2,67197.10
-13
J.
134. Phốtpho có chu kỳ bán rã là 14ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho sau 70 Ngày đêm, lượng phốt
pho còn lại:
A. 7.968g. B. 7,933g. C. 8,654g. D. 9,735g.
135. 1 nguồn p.xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No = 2.10
16
hạt nhân. Sau các khoảng
t.gian 2T số hạt nhân còn lại lần lượt là:
A. 5.10
16
hạt nhân B. 5.10
15
hạt nhân C. 2.10
16
hạt nhân D. 2.10
15
hạt nhân

136. Chu kỳ bán rã của
226
88
Ra
là 1600 năm. T.gian để k.lượng Radi còn lại bằng 1/4 k.lượng ban đầu là
A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 4800 năm
137. Giả sử sau 3 giờ p.xạ (kể từ thời điểm ban đầu), Số hạt nhân của 1 đồng vị p.xạ còn lại bằng 25% số
hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 0,5 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 1,5 giờ

138. Ron (
Rn
222
86
) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3.8 ngày. Một mẫu radon có khối lượng
là 2mg sau 19 ngày còn lại bao nhiêu phân tử chưa phân rã.
A. 1,69.10
17
B. 1,69.10
20
C. 0,847.10
17
D. 0,847.10
18
139. Radium C có chu kì phóng xạ là 20 phút. Một mẫu radium C có khối lượng là 2g. sau 1 giờ 40
phút, lượng chất đã phân rã nhận giá trò nào sau đây.
A. 0,0625g B. 1,9375g C.1,250g D. Một kết quả khác
Gv: Hồng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tơng
12
Luyện thi đại học theo chun đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
140. Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077s
-1
. Chu kì bán rã của rubidi – tính ra phút – nhận giá trò
nào sau đây.
A. 150 ph B. 15 ph C. 900 ph D. Một kết quả khác
* Đồng vò phóng xạ natri
Na
25
11

có hằng số phóng xạ la, 011179s
-1
. Một khối chất phóng xạ natri có
khối lượng ban đầu là 0,450mg. Trả lời các câu hỏi sau: 141, 142, 143, 144.
141. Hạt nhân natri
Na
25
11
có baonhiêu proton, bao nhiêu nơtron.
A. 11 nơtron và 25 proton B. 11 proton và 25 nơtron
C. 11 proton và 14 nơtron D. 14 proton và 11 nơtron
142. Tính số nguyên tử Natri trong nửa khối chất ấy, cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 5,42.10
18
B. 10,84.10
18
C. 5,42.10
22
D. 5,42.10
20
143. Tính chu kì bán rã của
Na
25
11

.
A. T = 62s B. T = 124s C. T= 62s D. T = 124s
144. Sau bao lâu, độ phóng xạ của khối chất phóng xạ ấy chì còn bằng 1/10 độ phóng xạ ban đầu.
A. 20,597s B. 205,97s C. 41, 194s D. Một kết quả khác
* Một mẫu chất phóng xạ ron (
Rn
222
86
) chứa 10
10
nguyên tử. Chu kì bán rã của ron là 3,8
ngày. Trả lời các câu hỏi 145, 146, 147.
145. Hằng số phóng xạ của ron cóù giá trò nào sau đây.
A. 5,0669.10
-5
s
-1
B. 2,112.10
-6
s
-1
C. 2,1112.10
-5
s
-1
D. Một kết quả khác
146. Số nguyên tử ron phân rã trong 1 ngày có giá trò nào sau đây.
A. 0,25.10
10
B. 0,25.10

8
C. 0,1667.10
8
D. 0,1667.10
10
147. Sau bao lâu thì số nguyên tử ron trong mẫu còn lại là 10
5
nguyên tử.
A. 63,1166 ngày B. 3,8 ngày C. 38 ngày D. Một kết quả khác
* Sau 1 năm, lượng ban đầu của 1 mẫu đồng vò phóng xạ giảm đi 3 lần. Trả lời các câu 148, 149.
148. Chu kì phân rã của đồng vò phóng xạ ấy nhận giá trò nào sau đây.
A. T =
2ln
3ln
năm B. T = ln3 năm C. T =
3ln
2ln
năm D. Một kết quả khác
149. Sau 2 năm, khối lượng của mẫu đồng vò phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần.
A. 9 lần B. 6 lần C. 12 lần D. 4,5 lần
* Hạt nhân pôlôni (
Po
210
84
) phóng xạ
α
rồi biến đổi thành hạt nhân chì (Pb) với chu kì bán rã là
T = 138 ngày. Cho khối lượng các hạt nhân m(Po) = 209,9828 u ; m(
α
) = 4,0015 u; m(Pb) =

205,9744 u; u = 1,6605.10
-27
kg. Trả lời các câu hỏi 150, 151, 152.
150. Viết phản ứng phân rã.
A.
PbPo
208
82
2
2
210
84
+→
α
B.
PbHePo
206
82
4
2
210
84
+→
C.
PbPo
208
80
4
2
210

84
+→
α
D.
PbPo
206
80
4
4
210
84
+→
α
151. Phản ứng phân rã của pôlôni toả hay thu năng lượng. Phần năng lượng ấy nhận giá trò nào sau
đây.
A. Phản ứng toả năng lượng
∆Ε
= 103,117.10
-14
J
B. Phản ứng thu năng lượng
∆Ε
= 103,117.10
-11
J
C. Phản ứng thu năng lượng
∆Ε
= 103,117.10
-14
J

D. Phản ứng toả năng lượng
∆Ε
= 103,117.10
-11
J
152. Cho biết độ phóng xạ ban đầu của mẫu là 2,4 (Ci). Tìm xem khối lượng ban đầu của mẫu pôlôni
có giá trò nào sau đây.
A. 532,6.10
-3
g B. 532,6.10
-9
g C. 532,6.10
-12
g D. 532,6.10
-6
g
* Hạt nhân pôlôni (
Po
210
84
) – đứng yên – phóng xạ
α
không kèm theo phát tia
γ
rồi biến thành
hạt nhân chì (Pb). Năng lượng toả ra bởi 1 phân rã là 6,43 MeV. Khối lượng mỗi hạt tính theo u
coi như bằng số A của nó.
Trả lời các câu hỏi sau 153, 154, 155.
Gv: Hồng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tơng
13

Luyện thi đại học theo chun đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
153. Hạt nhân chì có cấu tạo như thế nào?
A. 82 proton và 128 nơtron B. 82 proton và 124 nơtron
C. 80 proton và 126 nơtron D. 80 proton và 128 nơtron
154. Động năng và vận tốc của hạt
α
nhận giá trò nào sau đây. Biết u = 931 ( MeV/c
2
)
A.
α
K

= 6,0 MeV;
α
v
= 17,5.10
6
m/s B.

α
K

= 6,3 MeV;
α
v
= 17,5.10
9
m/s

C.
α
K
= 6,0 MeV;
α
v
= 17,5.10
5
m/s D.
α
K

= 6,3 MeV;
α
v
= 17,5.10
6
m/s
155. Động năng của hạt nhân chì nhận giá trò nào sau đây.
A. 0,245 MeV B. 0,1225 MeV C. 0,1225 MeV D. 0,2145 MeV
156. Đồng vò phóng xạ của silic (
Si
27
14
) phân rã trở thành đồng vò của nhôm (
Al
27
13
). Trong phân rã
này, hạt nào đã bay ra khỏi hạt nhân silic.

A. proton B. nơtron C. electron D. pôzitron
* Cho phản ứng hạt nhân
HeXLip
4
2
7
3
+→+
Mỗi phản ứng toả ra một năng lượng Q = 17,3 MeV. Trả lời các câu hỏi 157, 158.
157. Xác đònh số proton, số nuclôn của hạt X.
A. 2 proton, 4 nuclôn B. 2 proton, 2 nuclôn
C. 2 proton, 2 nơtron D. 2 proton, 4 nơtron
158. Năng lượng toả ra khi cho 1g Heli tạo thành nhận giá trò nào sau đây. Cho N
A
= 6,023.10
26

( kmol
-1
).
A. 13,02.10
26
MeV B. 13,02.10
23
MeV C. 13,02.10
20
MeV D.
13,02.10
19
Mev

* Một mẫu pôlôni (
Po
210
84
) có khối lượng 1g. Pôlôni phóng xạ
α
và biến đổi thành chì (Pb).
Trong thời gian 1 năm (365 ngày), mẫu chất phóng xạ trên tạo ra kượng khí heli có thể tích V =
89,5 cm
3
ở điều kiện chuẩn. Trả lời các câu hỏi 159, 160.
159. Hạt nhân chì có cấu tạo từ bao nhiêu proton và nơtron.
A. 80 proton và 126 nơtron B. 82 proton và 206 nơtron
C. 82 proton và 124 nơtron D. 80 proton và 206 nơtron
160. Chu kì bán rã của pôlôni nhận giá trò nào sau đây.
A. 138 ngày B. 130 ngày C. 148 ngày D. 158 ngày
161. Tính tuổi của 1 tượng gỗ biết rằng độ phóng xạ

β
hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần độ
phòng xạ của 1 khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2500 năm
162. Sau 2 giờ, độ phóng xạ của 1 khối chất giảm 4 lần, chu kì chất phóng xạ đó nhận giá trò nào sau
đây.
A. 2 giờ B. 1,5 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ
* Hạt nhân
U
238
92
thực hiện một chuỗi phóng xạ

α


β
rồi trở thành hạt nhân chì bền
Pb
206
82
với chu kì bán rã là T = 4,5.10
9
năm. Trả lời các câu hỏi 163, 164, 165.
163. Có bao nhiêu hạt
α


β
xuất hiện trong chuỗi phòng xạ.
A. 6 hạt
α
và 8 hạt

β
B. 8 hạt
α
và 6 hạt

β
C. 10 hạt
α
và 32 hạt


β
D. 12 hạt
α
và 16 hạt

β
164. Nếu trong quặng urani, cứ 10 nguyên tử urani (
U
238
92
) thì lại có 10 nguyên tử chì. Tuổi của mẫu
quặng đó có giá trò nào sau đây.
A. 9.10
9
năm B. 2,25.10
9
năm C. 4,5.10
9
năm D. 1,5.10
9
năm
165. Tìm tuổi của mẫu quặng đó nếu ở mẫu có cứ 10 nguyên tử urani thì có 5 nguyên tử chì.
A. 2,63.10
9
năm B. 1,5.10
9
năm C. 3.10
9
năm D. 2,25.10

9
năm
Gv: Hồng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tơng
14
Luyện thi đại học theo chun đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
166. Một mảnh gỗ cổ có độ phòng xạ của
C
14
6
là 3 phân rã / phút. Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lượng
cho 14 phân rã / phút. Chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của mảnh gỗ cổ nhận giá trò nào
sau đây.
A. 12445 năm B. 2520 năm C. 1200 năm D. 2800 năm
167. Nguyên tố Thôri
Th
232
90
sau 1 dãy phóng xạ
α


β
biến thành đồng vò của chì
Pb
208
82
. Khi
đó,mõi hạt nhân thôri đạ phóng ra bao nhiêu hạt
α



β
.
A. 6 hạt
α
và 8 hạt

β
B. 4 hạt
α
và 6 hạt

β
C. 6 hạt
α
và 4 hạt

β
D. 6 hạt
α
và 6 hạt

β
168. Hạt nhân
U
238
92
thực hiện 1 chuỗi phóng xạ 3 hạt
α

và 2 hạt

β
, sau chuỗi phòng xạ này
U
238
92
sẽ biến thành hạt nhân mới có bao nhiêu proton và nuclôn.
A. 86 proton và 226 nuclôn B. 88 proton và 226 nuclôn
C. 86 proton và 146 nuclôn D. 88 proton và 152 nuclôn
169. Đồng vò phóng xạ của silic
Si
27
14
phân rã biến thành đồng vò của nhôm
Al
27
13
. Hạt nhân silic đã
phóng ra những hạt gì?
A. Hạt

β
B. Hạt
γ
C. prôzitron (
+
β
) D. Hạt
α

170. Hạt nhân một đồng vò phóng xạ, sau một chuỗi phóng xạ gồm 1 hạt
α
và 2 hạt

β
rồi trở thành
hạt nhân
U
235
92
. Xác đònh số proton và số nuclôn của hạt nhân đó.
A. 90 proton, 239 nuclôn B. 94 proton, 235 nuclôn
C. 94 proton, 239 nuclôn D. 92 proton, 239 nuclôn
* Đồng vò phóng xạ
Ra
226
88
phân rã
α
rồi cho hạt nhân X. Động năng của hạt
α

α
K
= 4,78
MeV. Cho u = 931 (MeV/c
2
). Trả lời các câu hỏi 171, 172, 173
171. Hạt nhân con X được cấu tạo từ bao nhiêu proton và nơtron.
A. 86 proton, 136 nơtron B. 88 proton, 134 nơtron

C. 86 proton, 222 nơtron D. Một giá trò khác
172. Hạt
α
bay ra với vận tốc có giá trò nào sau đây.
A. 0,152.10
8
m/s B. 0,152.10
6
m/s C. 1,52.10
6
m/s D. 1,52.10
6
m/s
173. Năng lượng của phản ứng toả ra khi hạt
α
đang bay nhận trò số nào sau đây.
A. 4,96 MeV B. 4,866 MeV C. 5,122 MeV D. 5,866 MeV
174. Một hạt nhân có khối lượng là m đang bay với vận tốc v. Động năng của hạt là K =
2
1
mv
2
.
Động lượng của hạt là p = mv. Sự liên hệ giữa động năng và động lượng của hạt thoả mãn hệ thức
nào sau đây.
A. p = mK B. p
2
= 2m
2
K

2
C. p = 2mK D. p
2
= 2mK
* Đồng vò phóng xạ Aphân rã
α
và biến thành hạt nhân con B. Gọi
∆Ε
là năng lượng toả ra bởi
phản ứng,
α
K
là động năng của hạt
α
,
Β
K
là động năng của hạt B, khối lượng của chúng lần
lượt là
α
m

B
m
. Trả lời câu 175, 176.
175. Lập biểu thức liên hệ giữa
∆Ε
,
α
K

,
α
m
,
B
m
:
A.
B
B
m
mm
K
+
=∆Ε
α
α
B.
α
α
α
mm
mm
K
B
B

+
=∆Ε
C.

α
α
α
m
mm
K
B
+
=∆Ε
D.
α
α
α
m
mm
K
B
2
+
=∆Ε
176. Lập biểu thức liên hệ giữa
∆Ε
,
Β
K
,
α
m
,
B

m
:
Gv: Hồng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tơng
15
Luyện thi đại học theo chun đề năm 2010 Phần Vật lý hạt
nhân
A.
α
m
m
K
B
Β
=∆Ε
B.
α
α
m
mm
K
B
+
=∆Ε
Β
C.
B
B
m
mm
K

+
=∆Ε
Β
α
D.
α
α
mm
mm
K
B
B

+
=∆Ε
Β
*Thời gian để số hạt nhân một mẫu đồng vò phóng xạ giảm e lần ( e = 2,718…) gọi là tuổi sống trung
bình của mẫu đó. Trả lời các câu hỏi 177, 178.
177. Sự liên hệ giữa
τ

λ
thoả mãn hệ thức nào sau đây:
A.
λ
=
τ
B.
2
λ

τ
=
C.
λ
τ
1
=
D.
τ
= 2
λ
178. Sau thời gian 2
τ
, còn bao nhiêu phần trăm của khối chất phóng xạ ban đầu:
A. 13,5% B. 37% C. 25% D. 27%
179. Hạt nhân
U
235
92
hấp thụ 1 nơtron, phản ứng tạo ra x hạt
α
, y hạt

β
, 1 hạt
Pb
208
82
và 4 nơtron.
Tính x và y:

A. x = 6 và y = 4 B. x = 6 và y = 2 C. x = 2 và y = 6 D. x = 6 và y = 4
180. Xét 2 phản ứng hạt nhân liên tiếp:
YMgXAl
+→+
27
12
27
13

TMgYAl
+→+
24
12
27
13
Biết hạt Y chỉ có 1 nuclôn. Số proton và nơtron của hạt T thoả mãn giá trò nào sau đây:
A. 2 proton và 4 nơtron B. 4 proton và 2 nơtron
C. 2 proton và 2 nơtron D. 4 proton và 4 nơtron
181. Hạt nhân bitmut
Bi
210
83
phóng xạ

β
. Sau khi phóng xạ

β
, hạt nhân bitmut biến thành hạt nhân
pôlôni

Po
A
Z
. Số proton và nơtron của hạt nhân pôlôni nhận giá trò nào sau đây:
A. 82 proton và 209 nơtron B. 82 proton và 128 nơtron
C. 84 proton và 128 nơtron D. 84 proton và 126 nơtron
* Hạt nhân pôlôni (
Po
210
84
)phóng xạ
α
rồi trở thành hạt nhân chì bền. Dùng 1 mẫu pôlôni, sau
30 ngày thấy tỉ số giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni trong mẫu ấy là 0,1595.
Trả lời các câu hỏi 182, 183.
182. Số proton và nơtron của hạt nhân chì nhận các giá trò nào sau đây:
A. 82 proton, 124 nơtron B. 80 proton, 206 nơtron
C. 80 proton, 126 nơtron D. 86 proton, 206 nơtron
183. Chu kì bán rã của pôlôni nhận giá trò nào sau đây:
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 150 ngày D. 250 ngày
* Pôlôni (
Po
210
84
)phóng xạ
α
với chu kì bán rã là 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban
đầu có 42mg pôlôni (
Po
210

84
). Trả lời các câu hỏi 184, 185, 186.
184. Số proton và nơtron của chì nhận giá trò nào sau đây:
A. 80 proton và130 nơtron B. 84 proton và126 nơtron
C. 84 proton và124 nơtron D. 82 proton và124 nơtron
185. Độ phóng xạ lúc đầu củ mẫu phóng xạ pôlôni có giá trò nào sau đây:
A. 6,9.10
16
Bq B. 6,9.10
12
Bq C. 9,6.10
12
Bq D. 9,6.10
16
Bq
186. Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lượng chì trong mẫu có giá trò nào sau đây:
A. 10,5mg B. 21mg C. 30,9mg D. 28mg
Gv: Hồng Anh Tuấn Trường THPT Trần Nhân Tơng
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×