Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.6 KB, 2 trang )

Trờng THCS hùng dũng
Kiểm tra sinh học 8 giữa học kì II (09 10)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:
Câu 1. Thiếu vitamin A gây bệnh
A. còi xơng B. khô giác mạc của mắt
C. thiếu máu D. lão hoá
Câu 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là
A. bóng đái B. bàng quang C. ống đái D. thận
Câu 3. Ngời bị sỏi thận cần hạn chế dùng thức ăn có nhiều thành phần nào dới đây:
A. Muối khoáng B. đờng C. vitamin D. nớc
Câu 4. Cần phải rèn luyện da nh thế nào là hợp lí ?
1. Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa.
2. Phải rèn luyện da từ từ.
3. Phải luyện phù hợp với tình trạng sức khoẻ của mỗi ngời.
4. rèn luyện trong nhà, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
5. Cần thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để có thể tạo
vitamin D, chống thiếu canxi.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 4; B. 2, 3, 5; C. 3, 4, 5; D. 1, 4, 5.
Câu 5 Chất xám trong trung ơng thần kinh đợc cấu tạo từ
A. thân nơron B. các sợi nhánh
C. thân nơron và các sợi nhánh D. thân nơron, các sợi nhánh và sợi trục
Câu 6. Các vùng ở vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở ngời là
1. vùng vận động ngôn ngữ
2. vùng cảm giác
3. vùng hiểu tiếng nói
4. vùng hiểu chữ viết.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4.
Câu 7. Cơ quan giúp cho cơ thể giữ đợc thăng bằng là


1. tiểu não. 2. cơ quan tiền đình. 3. trụ não. 4. các ống bán khuyên.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4.
Câu 8. Tế bào thụ cảm thính giác có ở
A. chuỗi xơng tai B. ống bán khuyên
C. màng nhĩ D. cơ quan coocti.
II/ Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2.5 điểm) Điểm vàng, điểm mù là gì ? Vì sao lúc ánh sáng rất yếu mắt không nhận
ra màu sắc của vật ?
Câu 2. (1.5 điểm) Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là gì ?
Câu 3. (2.0 điểm) ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện trong đời sống
của các động vật và con ngời ?
Nêu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh ?
hết
Đáp án chấm kiểm tra giữa kì II 2009 2010
Môn sinh học lớp 8
I. Trắc nghiệm: (4 điểm).
Mỗi ý đúng 0.5 điểm x 8= 4.0 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
ý trả lời B D A B C
C
B D
II. Tự luận (6.5 điểm)
Câu 1. (2.5 điểm)
* Điểm vàng, điểm mù:
- Điểm vàng: nằm trên trục ngang của mắt, là nơi tập trung nhiều tế bào nón. Vì vậy
khi ảnh của vật rơi đúng vào điểm vàng, mắt nhìn rõ nhất. (0.5 điểm)
+ càng xa điểm vàng, số lợng tế bào nón càng ít và chủ yếu là tế bào que.(0.5 điểm)
- Điểm mù: là nơi đi ra của các sợi trục các tế bào thần kinh thị giác, không có tế bào
thụ cảm thị giác nên ảnh của vật rơi vào đó sẽ không nhìn thấy gì. (0.5 điểm)

* Lúc ánh sáng rất yếu mắt không nhận ra màu sắc của vật:
Vào lúc ánh sáng yếu, tế bào nón không hoạt động, chỉ có các tế bào que hoạt động.
Nhng các tế bào que chỉ nhận các kích thích về ánh sáng yếu chứ không nhận kích thích về
màu sắc. Do vậy, vào lúc ánh sáng yếu, mắt không nhận ra đợc màu sắc của vật.
(1.0 điểm)
Câu 2. (1.5 điểm)
Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là:
- Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nớc tiểu đầu ở nang cầu thận.
(0.5 điểm)
- Tiếp đó là quá trình hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết nh: các chất dinh dỡng,
nớc, các ion Na
+
, Cl
-
. (0.5 điểm)
- Cuối cùng là sự bài tiết tiếp các chất không cần thiết, có hại ở ống thận tạo nớc tiểu
chính thức xuống bóng đái để chuyển dần ra ngoài. (0.5 điểm)
Câu 3. (2.0 điểm)
* ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện trong đời sống của con
ngời:
Đảm bảo sự thích nghi với môi trờng và điều kiện sống luôn thay đổi đồng thời là cơ
sở để hình thành các thói quen và tập quán tốt. (1.0 điểm)
* Các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh:
- Phải đảm bảo giấc ngủ hàng ngày đầy đủ (0.25 điểm)
- Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí (0.25 điểm)
- Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn (0.25 điểm)
- Tránh sử dụng các chất có hại cho hệ thần kinh. (0.25 điểm)
hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×