Trờng Đại học vinh
Khối THPT Chuyên
Đề thi khảo sát chất lợng lớp 12, lần Ii - 2009
Môn : vật lí (Thi gian lm bi : 90 phỳt; 50 cõu trc nghim)
H, tờn thớ sinh : S bỏo danh
Mó thi 234
A. PHN CHUNG cho tất cả thí sinh (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Cõu 1: Mt mch dao ng in t khi dựng t in C
1
thỡ tn s riờng ca mch l f
1
= 30kHz, khi dựng t in C
2
thỡ tn
s dao ng riờng ca mch l f
2
= 40kHz. Khi mch dao ng dựng hai t C
1
v C
2
ghộp song song thỡ tn s dao ng
riờng ca mch l :
A. 24kHz B. 35kHz C. 70kHz D. 50kHz
Cõu 2: Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox cú phng trỡnh x = 4
cmt)5cos(
. Trong 0,3s u tiờn ó cú my
ln vt i qua im cú li x = 2cm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Cõu 3: Chn cõu ỳng:
A. Tn s ca dũng in xoay chiu ỳng bng s vũng quay ca roto mỏy phỏt trong 1 giõy
B. Ch cú dũng in xoay chiu 3 pha mi to ra c t trng quay
C. Dũng in xoay chiu mt pha ch cú th do mỏy phỏt in xoay chiu 1 pha to ra
D. Sut in ng ca mỏy phỏt in xoay chiu t l vi tc quay ca roto
Cõu 4: Cú hai cun dõy mc ni tip trong mt mch in xoay chiu thỡ hiu in th trờn chỳng lch pha nhau
3/
v
in tr thun r
1
ca cun 1 ln gp
3
ln cm khỏng Z
L1
ca nú, hiu in th hiu dng trờn cun 1 ln gp 2 ln ca
cun 2. T s h s t cm ca cun dõy 1 v 2 l:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Cõu 5: t mt hiu in th u = 100
t
100cos2
(V) vo hai u on mch gm t C ni tip vi cun dõy thỡ hiu in
th hiu dng U
c
= 100
3
V ; U
Lr
= 200V. in tr thun ca cun dõy r = 50
.Cụng sut tiờu th in ca on mch l:
A. 150W B. 100W C. 120W D. 200W
Cõu 6: t mt hiu in th u = 20
)(100cos2 Vt
vo hai u on mch gm in tr R ni tip vi cun dõy cun
dõy cú h s t cm L = 0,12/
)(H
v in tr thun r = 9
thỡ hiu in th hiu dng U
R
=
)(55 V
. Hóy tớnh in tr R.
A. 30
B. 25
C. 20
D. 15
Cõu 7: Ti thi im ban u, 2 cht im cựng i qua gc O theo chiu dng, thc hin dao ng iu hũa trờn cựng mt
trc Ox cú cựng biờn nhng cú chu k T
1
= 0,8s v T
2
= 2,4s. Hi sau khong thi gian ngn nht bng bao nhiờu thỡ 2
cht im ú i ngang qua nhau?
A. 0,3s B. 0,6s C. 0.4s D. 0,5s
Cõu 8: t mt hiu in th u = 30
)(cos2 Vt
vo hai u on mch cú 2 phn t X ni tip vi Y, trong ú X vY l
1 trong 3 phn t sau õy: in tr R, t in C v cun dõy.Bit hiu in th hiu dng U
X
= 40V v U
Y
= 50V. Nhn xột
no sau õy l ỳng? Hai phn t trong mch l:
A. t C v cun dõy thun cm B. t C v cun dõy khụng thun cm
C. in tr R v t in C D. in tr R v cun dõy khụng thun cm
Cõu 9: Vn tc ca cht im dao ng iu hũa cú giỏ tr cc tiu khi:
A. Gia tc cú ln cc i B. Li cc i C. Li bng khụng D. Li cc tiu
Cõu 10: Bit A v B l 2 ngun súng nc ging nhau cỏch nhau 11cm. Ti im M cỏch cỏc ngun A,B cỏc on tng
ng l d
1
= 18cm v d
2
= 24cm cú biờn dao ng cc i. Gia M v ng trung trc ca AB cú 2 ng cc i. Hi
ng cc i gn ngun A nht s cỏch A bao nhiờu cm?
A. 0,5cm B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,3cm
Cõu 11: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v quang ph vch phỏt x?
A. Quang ph vch phỏt x bao gm mt h thng nhng vch sỏng mu riờng r nm trờn mt nn ti
B. Quang ph vch phỏt x ca cỏc nguyờn t khỏc nhau thỡ khỏc nhau v s lng vch quang ph, v trớ cỏc vch v
sỏng t i ca cỏc vch ú
C. Quang ph vch phỏt x l mt di sỏng nhiu mu k sỏt nhau mt cỏch liờn tc nm trờn mt nn ti
D. Mi nguyờn t húa hc trng thỏi khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp cho mt quang ph vch riờng, c trng
cho nguyờn t ú
Cõu 12: iu no sau õy l sai khi so sỏnh tia hng ngoi vi tia t ngoi?
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi u tỏc dng lờn kớnh nh
B. Tia hng ngoi v tia t ngoi cú cựng bn cht l súng in t
C. Tia hng ngoi cú tn s ln hn tn s ca tia t ngoi
D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u khụng nhỡn thy c bng mt thng
Cõu 13: Ri vo catụt ca mt t bo quang in mt bc x cú bc súng
1
thỡ dũng quang in bt u trit tiờu khi t
mt hiu in th hóm U
h
. Khi dựng bc x cú bc súng
12
25,1
=
thỡ hiu in th hóm gim 0,4V. Nng lng ca
photon cú bc súng
1
l:
A. 3eV B. 4eV C. 5eV D. 2eV
Cõu 14: Cỏc vch quang ph trong dóy Ban-me thuc vựng no trong cỏc vựng sau õy?
A. Vựng trụng thy v mt phn thuc vựng t ngoi B. Vựng t ngoi
Trang 1/4 - Mó thi 234
C. Vùng ánh sáng trông thấy D. Vùng hồng ngoại
Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 25pF và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L = 10
-4
H.Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt cực đại bằng 40mA. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 40sin(2.10
7
t +
2/
π
)mA B. i = 40sin(3.10
7
t -
2/
π
)mA
C. i = 40sin(3.10
7
t +
2/
π
)mA D. i = 40cos(2.10
7
t +
2/
π
)mA
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là sai? Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu ta
tăng tần số mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng U
R
giảm
B. Dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ánh sáng trông thấy?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
C. Chiết suất môi trường có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Ánh sáng đơn sắc không bị lăng kính làm tán sắc
Câu 18: Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos
cmt )2/3/(
ππ
−
. Biết tại thời điểm t
1
(s) li độ x = 4cm. Tại thời
điểm t
1
+ 3(s) có li độ là:
A. – 4 cm B. – 4,8 cm C. + 4cm D. + 3,2 cm
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(
)
ϕω
+
t
, tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li
độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu
ϕ
bằng:
A.
3/
π
−
B. +
6/
π
C.
6/
π
−
D. +
3/
π
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng
m
µλ
63,0
1
=
và
2
λ
(có màu tím), thì thấy vân sáng bậc 0, bậc 2, bậc 4 của bức xạ
1
λ
trùng với các vân sáng của bức xạ
2
λ
.Tính
2
λ
.
A. 420nm B. 380nm C. 400nm D. 440nm
Câu 21: Biết vạch thứ hai của dãy Lai-man trong quang phổ của nguyên tử hidrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng
tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s;
1eV = 1,6.10
-19
J. Bước sóng ngắn nhất trong dãy Pa-sen là:
A. 1,2818
m
µ
B. 752,3nm C. 1083,2nm D. 0,8321
m
µ
Câu 22: Một sóng âm có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng phải
cách nhau ít nhất bằng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là 2
3/
π
?
A. 0,623m B. 0,233m C. 0,563m D. 0,723m
Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:
A. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
B. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
C. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 nguồn là a, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn ảnh là
D, x là tọa độ một điểm M trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi của hai sóng tại điểm M được xác định bởi
công thức nào sau đây?
A.
Daxd /2
=∆
B.
)/(axDd
=∆
C.
Daxd /
=∆
D.
)2/( Daxd
=∆
Câu 25: Vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo K của nguyên tử hidrô là
1
v
thì vận tốc của nó khi chuyển động
trên quỹ đạo M là:
A.
1
2v
B.
3/
1
v
. C.
2/
1
v
D.
1
3v
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn-ghen)?
A. Tia X không có khả năng ion hóa không khí B. Tia X có khả năng đâm xuyên
C. Tia X có tác dụng sinh lý D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất
Câu 27: Rọi vào catôt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng
1
λ
thì dòng quang điện bắt đầu triệt tiêu khi đặt
một hiệu điện thế hãm U
h
. Nếu rọi bằng bức xạ
12
5,1
λλ
=
thì hiệu điện thế hãm chỉ còn một nửa. Năng lượng của photon
có bước sóng
1
λ
là 3eV. Tính công thoát electron của kim loại làm catôt.
A. 1eV B. 1,2eV C. 2,5eV D. 1,5eV
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện:
A. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại làm catôt
B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
C. Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích
D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
Câu 29: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao
động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 50cm/s B. 25cm/s C. 2,5m/s D. 1,5m/s
Câu 30: Chiếu lần lượt hai bức xạ
1
λ
và
2
12
λλ
=
vào catôt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron quang
điện có vận tốc ban đầu hơn kém nhau 2 lần. Giới hạn quang điện là
0
λ
.Tính tỉ số
20
/
λλ
.
A. 5/2 B. 2 C. 3 D. 3/2
Trang 2/4 - Mã đề thi 234
Cõu 31: Trong thớ nghim quang in ngoi cú s dng t bo quang in thỡ nhn xột no sau õy l ỳng?
A. Giỏ tr ca hiu in th hóm khụng ph thuc bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
B. Dũng quang in b trit tiờu khi hiu in th gia ant v catụt l U
AK
0
C. Giỏ tr ca hiu in th hóm khụng ph thuc bn cht ca kim loi lm catụt
D. Dũng quang in tn ti c khi hiu in th gia anụt v catụt bng khụng
Cõu 32: Hai cht im dao ng iu hũa dc theo hai ng thng song song, cnh nhau vi cựng biờn v tn s. V trớ
cõn bng ca chỳng c xem l trựng nhau. Bit rng khi i ngang qua nhau, hai cht im chuyn ng ngc chiu v
ln ca li u bng
3
/2 biờn . Hiu s pha ca hai dao ng ny l:
A.
/6 B.
/3 C.
/2 D.
/4
Cõu 33: Mt con lc n dao ng iu hũa vi biờn gúc
rad1,0
0
=
mt ni cú g = 10m/s
2
.Vo thi im ban u
vt i qua v trớ cú li di s = 8cm v cú vn tc v = 20
3
cm/s.Vn tc cc i ca vt treo l:
A. 0,8m/s B. 0,2m/s C. 0,4m/s D. 1m/s
Cõu 34: Trong mch in xoay chiu RLC ni tip thỡ phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Hiu in th hiu dng 2 u on mch U luụn ln hn hiu in th hiu dng ca phn t bt k
B. Hiu in th hiu dng 2 u on mch U khụng bộ thua hiu in th hiu dng U
R
C. Cng dũng in luụn tr pha hn hiu in th hai u on mch
D. Hiu in th hiu dng 2 u on mch U cú th nh hn hiu in th hiu dng U
R
Cõu 35: Bit di t nhiờn ca lũ xo treo vt nng l 25cm. Nu ct b 9cm lũ xo thỡ chu k dao ng riờng ca con lc:
A. Gim 25% B. Gim 20% C. Gim 18% D. Tng 20%
Cõu 36: Bc x chiu vo mt tm km cú bc súng
bng 1/3 bc súng gii hn quang in ca km. Bit cụng thoỏt
in t ca km l A thỡ cỏc electron quang in phúng ra cú ng nng ban u cc i l :
A. A B. 2A C. 1,5A D. 3A
Cõu 37: Mt cht im tham gia ng thi hai dao ng iu hũa trờn cựng 1 trc Ox cú phng trỡnh:
x
1
= 4cos(
cmt )3/
+
; x
2
= A
2
cos(
cmt )
2
+
. Phng trỡnh dao ng tng hp x = 2cos(
cmt )
+
.
Trong ú
2/
2
=
. Cp giỏ tr no ca A
2
v
sau õy l ỳng?
A. 3
cm3
; 0 B. 2
cm3
;
/4 C. 3
cm3
;
/2 D. 2
cm3
; 0
Cõu 38: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng khe I-õng, khong cỏch gia hai khe l 2mm, khong cỏch t mn nh
n hai khe l 2m. Chiu ng thi 2 bc x n sc cú bc súng 480nm v 640nm thỡ khong cỏch ngn nht gia 2 võn
sỏng cựng mu vi võn sỏng trung tõm l:
A. 1,92mm B. 1,64mm C. 0,64mm D. 0,48mm
Cõu 39: Nhn xột no sau õy l ỳng? Nu chiu chựm tia hng ngoi vo mt tm km tớch in õm thỡ:
A. Tm km mt dn in tớch dng B. Tm km mt dn in tớch õm
C. in tớch õm ca tm km khụng thay i D. Tm km s n lỳc trung hũa v in
Cõu 40: a lừi st non vo trong lũng ng dõy ca mt mch dao ng in t LC thỡ s lm :
A. Tng tn s dao ng riờng f ca mch B. Gim tn s dao ng riờng f ca mch
C. Gim chu k dao ng riờng ca mch D. Gim t cm ca cun dõy
B. Phần Riêng: Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Trờn mt nc cú hai ngun súng nc ging nhau A v B, cỏch nhau mt khong AB = 12cm ang dao ng
vuụng gúc vi mt nc. C l mt im trờn mt nc, cỏch u hai ngun v cỏch trung im O ca on AB mt khong
CO = 8cm. Bit bc súng
= 1,6cm. S im dao ng ngc pha vi ngun cú trờn on CO l:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 42: Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox cú phng trỡnh x = 4
cmt )2/4cos(
. Trong 1,125s u tiờn
vt ó i c mt quóng ng l:
A. 32cm B. 36cm C. 48cm D. 24cm
Cõu 43: Kt lun no sau õy l khụng ỳng v lan truyn ca súng c?
A. Quóng ng m súng i c trong 1 chu k ỳng bng bc súng
B. Quỏ trỡnh truyn súng kốm theo s vn chuyn vt cht theo phng truyn súng
C. Quỏ trỡnh truyn súng kốm theo s truyn nng lng t ngun n nhng ch trong mụi trng m súng truyn ti
D. Quỏ trỡnh truyn súng l s truyn pha dao ng
Cõu 44: Mt mch dao ng in t LC lý tng. Bit in dung ca t in C = 5
F
à
, hiu in th cc i hai u t
in l U
0
= 12V. Ti thi im m hiu in th hai u cun dõy u
L
= 8V, thỡ nng lng in trng v nng lng t
trng trong mch cú giỏ tr tng ng l:
A. 1,6.10
-4
J v 2,0.10
-4
J B. 2,0.10
-4
J v 1,6.10
-4
J C. 2,5.10
-4
J v 1,1.10
-4
J D. 1,6.10
-4
J v 3,0.10
-4
J
Cõu 45: Chiu ln lt 3 bc x n sc cú bc súng theo t l
5,1:2:1::
321
=
vo catụt ca mt t bao quang
in thỡ nhn c cỏc electron quang in cú vn tc ban u cc i tng ng v cú t l
kvvv :1:2::
321
=
, vi
k
bng:
A.
3
B.
3/1
C.
2
D.
2/1
Cõu 46: Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox cú phng trỡnh x =
)2/5cos(
+
tA
.Vộc t vn tc v gia tc s
cú cựng chiu dng ca trc Ox trong khong thi gian no(k t thi im ban u t = 0) sau õy?
Trang 3/4 - Mó thi 234
A. 0,2s < t < 0,3s B. 0,0s < t < 0,1s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,1s < t < 0,2s
Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực
B. Quang điện trở có thể thay thế cho vai trò của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện
C. Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
D. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
Câu 48: Đặt một hiệu điện thế u =
)(100cos2120 Vt
π
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20
Ω
, cuộn dây
có điện trở thuần r = 10
Ω
và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là:
A. 60
2
V B. 40V C. 40
2
V D. 60V
Câu 49: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. Chậm pha
π
/2 so với li độ B. Ngược pha với vận tốc
C. Cùng pha với vận tốc D. Sớm pha
π
/2 so với vận tốc
Câu 45: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí. Hai điểm trên phương truyền âm dao động ngược pha, cách
nhau 0,6m và giữa chúng chỉ có 1 điểm dao động cùng pha với 1 trong 2 điểm nói trên thì vận tốc truyền âm trong không
khí là:
A. 450m/s B. 320m/s C. 340m/s D. 330m/s
PhÇn II. Theo ch¬ng tr×nh n©ng cao (10 c©u: Tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)
Câu 51: Một cái gậy đồng chất, có một đầu to một đầu nhỏ được treo bằng một sợi dây và khi cân bằng thì trục của gậy
nằm ngang. Cưa đôi gậy ở chỗ vòng dây buộc gậy thì:
A. Trọng lượng phần có đầu nhỏ lớn hơn phần có đầu to
B. Không xác định được phần nào nặng hơn, chỉ có cân từng phần mới biết.
C. Trọng lượng phần có đầu to lớn hơn phần có đầu nhỏ
D. Trọng lượng hai phần như nhau
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai? Đại lượng vật lý có thể tính bằng kg.m
2
/s
2
là:
A. Mô men lực B. Mô men quán tính C. Động năng D. Công
Câu 53: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200rad/s là 3kJ. Hỏi momen quán tính của
quạt là bao nhiêu?
A. 1,5 kg.m
2
B. 0,3 kg.m
2
C. 3,0 kg.m
2
D. 0,15kg.m
2
Câu 54: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kg.m
2
. Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ
thì sau 10s nó có động năng là:
A. 22500J B. 2350J C. 45kJ D. 56kJ
Câu 55: Ánh sáng phát quang của một chất quang phát quang có bước sóng 0,5
m
µ
. Hỏi chiếu vào chất đó ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây sẽ không phát quang?
A. 0,3
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,6
m
µ
D. 0,45
m
µ
Câu 56: Mâm của một máy quay đĩa hát đang quay với tốc độ góc 3,5rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 20s thì mâm
dừng hẳn. Hỏi mâm đã quay được mấy vòng trong thời gian đó?
A. 5,57 vòng B. 7,5 vòng C. 17,5 vòng D. 35 vòng
Câu 57: Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút thì tỉ số gia tốc của đầu kim phút và đầu kim
giờ đó là:
A. 148 B. 144 C. 120 D. 192
Câu 58: Một sàn quay hình trụ có khối lượng 80kg và có bán kính 1,5m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi nằm
ngang, có độ lớn 50N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Tìm động năng của sàn sau 3s.
A. 382,25J B. 281,25J C. 381,25J D. 282,25J
Câu 59: Con mèo khi rơi từ bất kỳ một tư thế nào, ngữa, nghiêng hay chân sau xuống trước, vẫn tiếp đất nhẹ nhàng bằng 4
chân. Hãy thử tìm xem bằng cách nào mà mèo đã làm thay đổi tư thế của mình?.
A. Dùng đuôi B. Duỗi thẳng chân ra sau và ra trước
C. Chúc đầu cuộn mình lại D. Vặn mình bằng cách xoắn xương sống
Câu 60: Một momen lực không đổi 60Nm tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính 12kg.m
2
. Thời
gian cần thiết để
bánh đà đạt tới tốc độ 75rad/s từ trạng thái nghỉ là:
A. 15s B. 30s C. 25s D.
12s
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 234