Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi tuyen sinh vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.63 KB, 2 trang )

Trờng thcs kỳ giang
Gv: trần quang tiến
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
môn toán (Thời gian: 150 phút)
Bài 1: (2.5đ) Cho biểu thức P =
1
2
++

xx
x
x
-
x
xx+2
+
1
)1(2


x
x
a. Tìm x để biểu thức P có nghĩa
b. Chứng minh P = x-
x
+ 1 có nghĩa
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2: (1đ) Giải hệ phơng trình





=
=+
123
42
yx
yx
Bài 3: (2.5đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol ( P): y=x
2
và đờng thẳng
( d): y = 2(m+1)x - 4m+1
a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đờng thẳng ( d) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B.
b. Gọi x
1,
x
2
là hoành độ của A và B. Tìm hệ thức liên hệ giữa x
1,
x
2
sao cho hệ thức đó không phụ thuộc
vào m.
Bài 4: (3đ) Cho đờng tròn tâm O bán kính R, một dây cung CD có trung điểm H. Trên tia đối của tia CD
lấy điểm S và qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB của đờng tròn. Đờng thẳng AB cắt SO và OH lần lợt tại E
và F.
a. Chứng minh OE.OS = R
2
b. Chứng minh tứ giác SEHF là nội tiếp.
c. cho R= 10 cm, OH = 6 cm, SD = 4 cm. Tính độ dài CD, SA.
Bài 5:(1 đ) Cho x, y là hai số thực thoả mãn x.y = 1.

Chứng minh:
)(
4
2
yx+
+ x
2
+ y
2


3
Đẳng thức xảy ra khi nào ?
Đáp án môn toán tuyển sinh 10
Bài 1:( 2.5 đ)
a. ĐK:




>
01
0
x
x








>
1
0
x
x
b. P =
( )
1
1
3
++







xx
x
x
-
x
xx









+12
+
1
112

+
















x
xx
=
1

1
2
1
++
++


















xx
x
x
xx
- 2
x
- 1 + 2

x
+2 = x -
x
+1 (đpcm)
c. P = (
x
)
2
-
x
+ 1 = (
x
-
2
1
)
2
+
4
3

Min P =
4
3


x =
4
1
Bài 2: (1đ)





=
=+
123
42
yx
yx




=
=+
123
824
yx
yx




=
=+
77
42
x
yx





=
=
2
1
y
x
Bài 3: (2,5đ) Hoành độ giao điểm A, B là nghiệm của phơng trình:
x
2
= 2(m +1)x - 4m +1

x
2
-2(m +1)x + 4m -1 = 0 (*)
a. Ta có:

= (m +1)
2
- 4m + 1 = (m-1)
2
+1 > 0

m

(*) có hai nghiệm phân biệt


(d) cắt (P) tại
hai điểm phân biệt A, B.
b. Ta có:





=
+=+
14
)1(2
21
21
m
m
xx
xx





=
+=+
14
)1(4)
21
2
1

(2
m
m
xx
x
x


2(x
1
+ x
2
) -x
1
x
2
= 5
Bài 4: (3đ)
a. Xét hai tam giác vuông EOA và AOS ta có

AOS chung



EOA

AOS

OA
OE

=
OS
OA


OE. OS = OA
2
= R
2
(đpcm)
b. Do H là trung điểm CD


OH

SC



SHF = 1 v (1)
SA, SB là tiếp tuyến

SO

AB



SEF = 1 v (2)
Từ (1),(2)


SEHF nội tiếp
c. Ta có CD = 2HD = 2
OHOD
22

= 2
OH
R
2
2

= 16 (cm)
SO
2
= OH
2
+ HS
2
= OH
2
+( HD + SD)
2
= 36 +(4 + 8)
2
=180


SA =
OA

SO
2
2

= 4
5
Bài 5: Ta có
( )
yx+
2
4
+ x
2
+ y
2


3


2
4
2
2
++
y
x
+ x
2
+ y

2


3

4 + ( x
2
+y
2
)
2
+2(x
2
+y
2
)

3(x
2
+y
2
) +6

( x
2
+y
2
)
2
- 4( x

2
+y
2
) +4 +3( x
2
+y
2
) - 6

0

[(x
2
+y
2
) -2]
2
+3[x
2
+y
2
- 2xy]

0

[(x
2
+y
2
) - 2]

2
+ 3(x-y)
2


0 đúng
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:



=
=+
yx
y
x
2
2
2





=
=
1
1
y
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×