Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.93 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
Trường THPT ……………………….
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để
chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m' = 4m B. m' = m/4 C. m' = 2m D. m' = m/2
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy
có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 150 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 300 vòng/phút D. 1000 vòng/phút
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang
phổ liên tục bậc 2. Bước sóng của ánh sáng tím là 0,4µm, của ánh sáng đỏ là 0,76µm.
A. 0,72mm B. 2,4mm. C. 1,2mm. D. 1,44mm.
Câu 4: Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
C. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
D. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 5: Chọn câu đúng.
A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến
B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng của vật
rắn.
C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối lượng
của vật rắn.
D. Câu B và C đúng.
Câu 6: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u


O
= 3sin10
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì
phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
p p= -u 3sin(10 t )(cm)
B.
p p= +u 3sin(10 t )(cm)
C.
p
p= -u 3sin(10 t )(cm)
2
D.
p
p= +u 3sin(10 t )(cm)
2
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Động năng biến thiên tuần hoàn. B. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
C. Li độ biến thiên tuần hoàn. D. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
Câu 8: Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng điện một chiều
A. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.
B. có cường độ thay đổi.
C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.
D. có cường độ ổn định không đổi.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần lượt
đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
D. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
Câu 10: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải
được
A. tăng lên
n
lần. B. tăng lên n
2
lần. C. giảm đi n lần. D. giảm đi n
2
lần.
Câu 11: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
A. dao động tự do. B. dao động riêng.
C. dao động tuần hoàn. D. dao động cưỡng bức.
Câu 12: Một người gánh hai thùng hàng, thùng thứ nhất nặng 400N, thùng thứ hai nặng 600N được mắc
vào hai đầu của chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh cân bằng thì vai người phải đặt cách thùng thứ nhất
một đoạn bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. 0,6m B. 0,8m C. 0,4m D. 0,5m
Câu 13: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ, để dòng quang điện triệt tiêu thì
U
AK
≤ − 0,85V. Nếu hiệu điện thế U
AK
= 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron quang điện khi đến
anôt sẽ là bao nhiêu?
A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 0 J
C. 2,72.10


19
J. D. 1,36.10

19
J.
.
Câu 14: Khi quan sát một vật dịch chuyển từ điểm cực cận ra xa mắt thì độ cong của thủy tinh thể sẽ
A. không thay đổi. B. giảm dần đến khi trở thành phẳng.
C. giảm dần nhưng vẫn cong. D. tăng dần lên.
Câu 15: Chọn câu đúng. Gia tốc góc
β
của chất điểm
A. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay.
B. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
C. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R=100 W và cường độ chậm pha
hơn hiệu điện thế góc p/4. Có thể kết luận là
A. Z
L
< Z
C
B. Z
L
- Z
C
= 100 W
C. Z
L

= Z
C
= 100 W D. tất cả kết luận A, B, C đều sai.
Câu 17: Một thấu kính mỏng có chiết suất 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu (như hình vẽ) có bán kính lần lượt
là 20cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính (khi đặt trong không khí) là
A. - 24cm B. - 120cm C. 24cm D. 120cm
Câu 18: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18 cm. Đặt trên trục chính của nó hai điểm sáng A, B ở hai bên
quang tâm O. Điểm sáng A cách quang tâm 36 cm. Hai ảnh của A và B qua thấu kính trùng nhau. Khoảng
cách AB phải có giá trị là
A. 48 cm B. 72 cm C. 36 cm D. 18 cm
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân:
Ar n X Cl
37
18
A
Z
37
17
+→+
. Trong số khối và điện tích của X là:
A. Z = 2; A = 4. B. Z = 2; A = 3 C. Z = 1; A = 1 D. Z = 1; A = 3
Câu 20: Trong một máy biến thế, số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là N
1
, I
1
và N
2
, I
2

. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có
A.
1
2 1
2
N
I I .
N
=
B. I
2
= I
1
.
2
1
2
N
N
 
 ÷
 
C. I
2
= I
1
.
2
2
1

N
N
 
 ÷
 
D.
1
2
12
N
N
II .
=
Câu 21: Cho biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; m
D
= 2,0136u; 1u = 931 MeV/c
2
. Tìm năng lượng liên kết
của nguyên tử Đơtêri
2
1
H.
A. Một giá trị khác. B. 2,23 MeV C. 9,45 MeV D. 0,23 MeV
Câu 22: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về
mức năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.

B. Laiman
C. Banme
D. Pasen
Câu 23: Giá trị của các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức E
n
= -A/n
2
(J)
trong đó A là hằng số dương, n = 1,2,3… Biết bước sóng dài nhất trong dãy Laiman trong quang phổ của
nguyên tử hiđrô là 0,1215µm. Hãy xác định bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong dãy Pasen.
A. 0,75 µm B. 1,23 µm C. 0,65 µm D. 0,82 µm
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
B. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.
C. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
D. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính sửa tật của mắt?
A. Mắt cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp.
B. Thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo sẽ cho ảnh của vật ở vô cùng tại điểm cực viễn của mắt.
C. Vật gần nhất mà mắt cận thị nhìn rõ khi đeo kính gần mắt hơn khi không đeo kính.
D. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt.
Câu 26: Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số dao động điều hòa của hệ.
B. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. tần số dao động tự do của hệ.
Câu 27: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận
nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
uur

E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
của
điện từ trường đó.
A.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
B.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
D.
uur
E


ur
B
có cùng phương.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (a = 0,5mm,
D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái
vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Α. λ = 0,55.10
-3
m m Β. λ = 500
A
0
Χ. λ = 600nm ∆. λ = 0,5 µm
Câu 29: Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 30: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm. Độ cứng của
lò xo k
2
= 2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 7,1 cm
Câu 31: Để hiện tượng phản xạ toàn phần, điều kiện phải có là
I. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém

II. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
III. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. cần cả (I) và (III) B. cần cả (II) và (III) C. chỉ cần (I) D. chỉ cần (II)
Câu 32: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất
của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
của động cơ là
A. 20 A B. 6 A C. 2 A D. 60 A
Câu 33: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
C. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
Câu 34: Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. tần số của âm và vận tốc âm. B. cường độ và biên độ của âm.
C. cường độ và tần số của âm. D. cường độ của âm và vận tốc âm.
Câu 35: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2) dưới góc tới 48
0
, góc khúc xạ 35
0
. Vận
tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2)
A. lớn hơn trong môi trường (1) B. bằng trong môi trường (1).
C. nhỏ hơn trong môi trường (1) D. không xác định được.
Câu 36: Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 589nm. Khi truyền trong nước có
chiết suất 4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là
A. 785,3nm B. 637,4nm C. 441,8nm D. 486,7nm
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 37: Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi
bề mặt kim loại Cs là
Α. ≈ 2,114.10


25
m Β. ≈ 6,6.10

7
m Χ. ≈ 1,057.10

25
m D. 3,008.10

19
m
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm
bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,4 µm D. 0,55 µm
Câu 39: Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f =
10 cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bội giác G bằng
A. 6 B. 1,2 C. 2,4 D. 5
Câu 40: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cosϕ của một mạch điện xoay chiều?
A. Mạch L, C nối tiếp: cosϕ = 0 B. Mạch R, L nối tiếp: cosϕ > 0
C. Mạch R, C nối tiếp: cosϕ < 0 D. Mạch chỉ có R: cosϕ = 1
Câu 41: Trong mạch dao động lí tưởng với T là chu kì biến thiên của điện tích tụ điện, năng lượng từ
trường trong cuộn cảm
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 42: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là
T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò

xo là
A. 0,6 s B. 0,3 s C. 0,423 s D. 0,15 s
Câu 43: Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. bước sóng. B. năng lượng sóng. C. biên độ sóng. D. sức căng dây.
Câu 44: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) với vận tốc v
1
sang môi trường (2) với vận tốc v
2
đến mặt
phân cách với góc tới i. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách, phải có điều kiện nào sau
đây?
A. v
1
> v
2
và i

i
gh
(sini
gh
=
1
2
v
v
) B. v
1
> v
2

và i

i
gh
(sini
gh
=
2
1
v
v
)
C. v
1
< v
2
và i

i
gh
(sini
gh
=
2
1
v
v
) D. v
1
< v

2
và i

i
gh
(sini
gh
=
1
2
v
v
)
Câu 45: Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt
A. Sáng đều không tắt. B. 100 lần mỗi giây.
C. 50 lần mỗi giây. D. 25 lần mỗi giây.
Câu 46: Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q
0
= 1mC và I
0
= 10A. Tần số dao
động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 16 MHz B. 1,6 MHz C. 16 kHz D. 1,6 kHz
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2

. Biên độ của dao
động có trị số bằng
A. 0,6 m B. 0,3 m C. 6 cm D. 0,5 cm
Câu 48: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm
2
. Nếu bánh xe bắt đầu
quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng
A. 45 kJ B. 9 kJ C. 56 kJ D. 22,5 kJ
Câu 49: Điểm sáng S đặt trước một gương cầu lõm có tiêu cự 20 cm. Màn (E) đặt đối diện với gương,
vuông góc với trục chính và cách gương 120 cm. Để ảnh của điểm sáng S hiện rõ trên màn (E) thì phải đặt
S ở cách gương
A. 100 cm B. 17,14 cm C. một đáp số khác. D. 24 cm
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 50: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g ≈ 10 m/s
2
. Vật nặng có khối
lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20 rad/s. Trong quá trình dao
động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0

A. 22 cm B. 17,5 cm C. 20 cm D. 18 cm
Câu 51: Khi dùng kính lúp, muốn độ bội giác lớn nhất, người quan sát phải
A. đặt vật ở trong tiêu cự của kính. B. ngắm chừng vô cực.
C. đặt mắt ở tiêu điểm của kính lúp. D. đặt mắt sát kính và ngắm chừng cực cận.
Câu 52: Khi quan sát bằng kính lúp, vật phải đặt
A. trong khoảng từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận
B. tại cực cận của mắt

C. trong khoảng từ cực cận đến cực viễn của mắt
D. trong khoảng tiêu cự, trước kính
Câu 53: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia phóng xạ
γ
. D. tia Rơnghen.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
B. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
Câu 55: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
Câu 56: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí
có li độ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?
A. x = 8sin(10t +
p3
4
) (cm) B. x = 4
2
sin(10t -
p
4
) (cm)
C. x = 4
2
sin(10t +

p3
4
)(cm) D. x = 4
2
sin10t (cm)
Câu 57: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
P
> u > m
n
B. m
n
> m
P
> u C. m
n
< m
P
< u D. m
n
= m
P
> u
Câu 58: Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
(I) Đều có các hạt sinh ra xác định.

(II) Đều có chu kì bán rã xác định.
(III) Đều là phản ứng toả năng lượng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (III). C. Chỉ (I) và (III). D. Cả (I), (II) và (III).
Câu 59: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
3.10

7
m, thì hiệu điện thế hãm đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công thoát của kim loại làm catôt của tế
bào là
A. 4,705.10

19
J. B. 8,545.10

19
J. C. 9,41.10

19
J. D. 2,3525.10

19
J.
Câu 60: Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 209

×