Tải bản đầy đủ (.doc) (188 trang)

Giáo an sh 6 đã sửa theo chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.85 KB, 188 trang )

Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
Tuần:1
Tiết 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp
I - Mục tiêu.
- HS đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp.
- HS biết viết một tập hợp.
- Rèn cho HS t duy, linh hoạt.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, bảng phụ.
HS: Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra ( Chuẩn bị của HS)
C. Bài mới.
GV giới thiệu sơ qua về chơng trình
và yêu cầu của môn học.
HS quan sát hình 1/ SGK/ 4.
? Trên bàn có những đồ vật gì ?.

Tập hợp các đồ vật trên bàn.
? Tơng tự, HS tự lấy VD về tập hợp
GV Để đặt tên cho các tập hợp ngời ta
dùng các chữ cái in hoa.
GV giới thiệu cách viết tập hợp A
? Tìm tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4
GV giới thiệu kí hiệu
,
.


? Lấy VD: một phần tử thuộc B.
một phần tử không thuộc
B.
? Qua hai VD trên em hãy cho biết
cách viết tập hợp ?
- GV giới thiệu : chú ý: SGK/ 5.
- Cách viết khác của tập hợp A.
? Có mấy cách viết tập hợp ? Đó là gì?

Kết luận
? HS đọc kết luận ?
GV giải thích tính chất đặc trng .
? Cho A =
{ }
3;2;1;0

A =
{ }
4xNx <
đợc không ?
Tại sao ?
? Cho VD về tập hợp đợc biểu diễn
theo hai cách?
1. Các ví dụ.
- Tập hợp các đồ vật trên mặt bàn.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
2. Cách viết. Các kí hiệu.
VD1:


Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4.
A =
{ }
3;2;1;0
1

A
5

A
VD2: Tập hợp các chữ cái a, b, c
B =
{ }
c,b,a

Chú ý : SGK/ 5.
Kết luận: SGK/ 5
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
1
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
Cách 1: liệt kê
Cách 2: Dùng tính chất đặc trng.
D. Củng cố
HS làm ?1 hoạt động theo nhóm, thời
gian 3 phút. Nhóm nào xong trớc thì
lên trình bày.
? Gọi HS làm bài tập 1/ SGK/ 6.
?2 Tìm tập hợp các chữ cái trong
NHA TRANG

? HS làm bài tập 2/ SGK/ 6 bằng sơ
đồ ven.
? HS vẽ sơ đồ ven minh hoạ cho tập
hợp A, B và biểu diễn thêm một số
phần tử không thuộc A, không thuộc
B.
?1

D =
{ }
7xNx <
D =
{ }
6;5;4;3;2;1;0
2

D ; 10

D
Bài 1/ SGK/ 6.
?2

{ }
G;R;T;A;H;N
Bài 2: SGK/ 6.
A B
0 1 a c
2 3 5 b e

E. Hớng dẫn về nhà

- Làm bài tập về nhà : 3; 4; 5 / SGK /6.
1; 2; 3; 4 / SBT / 3.
IV- Rút kinh nghiệm.

Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I - Mục tiêu.
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên.
- HS biểu diễn đợc một số tự nhiên trên tia số.
- HS phân biệt đợc tập hợp N và N*, sử dụng kí hiệu
,
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 4 / SGK / 6.
HS2: Chữa bài tập 3 / SGK / 6.
C. Bài mới.
? Viết tập hợp các số tự nhiên dới
dạng liệt kê ?
GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên
là N.
? Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
1. Tập hợp N và N*.
+) N =
{ }
; 3;2;1;0
là tập hợp các số

tự nhiên.

Nếu a

N

a là số tự nhiên .
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
2
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
12

N ;
2
1
N
0 N ; 1,3 N
? Nêu cách vẽ tia số ?
GV biểu diễn các số tự nhiên 0; 1;
2; trên tia số. Tên gọi của các điểm
lần lợt là điểm 0; điểm 1; điểm 2;
? Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
mấy điểm ?

Kết luận
GV giới thiệu tập hợp N*.
? Có gì khác giữa hai tập hợp N và N*
? Cho VD về hai số tự nhiên khác
nhau ? So sánh chúng ?
? Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ có

vị trí nh thế nào so với điểm biểu diễn
số lớn ?
GV giới thiệu kí hiệu

;

Tính chất b) (bắc cầu).
Cho HS lấy VD minh hoạ.
? Tìm số liền sau của 5; 1; 0 ?
? Tìm số liền trớc của 5; 0 ?

chú ý c).
? Nêu cách tìm số liền trớc , liền sau
của số tự nhiên a (a

0)
HS làm ?1(sgk-t6) ?
HS làm bài tập 6/SGK/ 7+8.
? Trong N tìm số tự nhiên lớn nhất,
nhỏ nhất ?
? Tìm số phần tử của tập hợp N và N*
HS làm bài tập 8/ SGK/ 8.
? Số tự nhiên không vợt quá 5 ? là bao
nhiêu ?
? Biểu diễn các số là phần tử của A
trên tia số ?
Biểu diễn số tự nhiên trên trục số:

0 1 2 3 4 5 6 7
Kết luận: Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn

bởi một điểm duy nhất trên tia số. Điểm
biểu diễn số tự nhiên a đợc gọi là điểm a.
+) N* =
{ }
; 3;2;1
là tập hợp các số tự
nhiên.
2. Thứ tự trong tập hợp N.
a) a, b

N ; a

b






<
>
ba
ba
Chú ý:




<
=

ba
ba


a

b




>
=
ba
ba


a

b
b)



<
<
cb
ba



a < c
- Mỗi số tự nhiên a có một số liền sau
duy nhất (a + 1).
- Mọi số khác 0 đều có một số liền trớc
duy nhất (a 1).
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
2 đơn vị.
?1(sgk-t6)
Bài tập 6/SGK/ 7+8.
d) Trong N:
- Số 0 là số nhỏ nhất
- Không có số lớn nhất.
e) N có vô số phần tử.
Bài tập 8/ SGK/ 8.
A =
{ }
5xNx
A =
{ }
5;4;3;2;1;0

0 1 2 3 4 5
E. Hớng dẫn về nhà
GV hớng dẫn HS về học và làm bài tập về nhà : 7; 9; 10 / SGK/ 8.
GV giới thiệu kí hiệu N: trong từ tiếng pháp Naturel là tự nhiên.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
3
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
IV- Rút kinh nghiệm


Tiết 3 - Ghi số tự nhiên
I - Mục tiêu.
- HS hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ giá trị của mỗi chữ số trong một số
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 7 / SGK/ 8.
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách.
C. Bài mới.
? Lấy vài VD về số tự nhiên bất kỳ ?
? Có bao nhiêu chữ số ?
? Các số tự nhiên ghi đợc nhờ đâu ?
? Số và chữ số khác nhau nh thế nào
? Cho VD về số có một chữ số, hai
chữ số, ba chữ số ?
? Tìm số trục, số trăm ?

Chú ý.
HS làm bài tập 1/ SGK/ 10.
GV trong quá trình học ngời ta thờng
sử dụng hệ thập phân ( hệ cơ số 10).
? Thế nào là hệ thập phân ?
? So sánh giá trị một đơn vị của hai
hàng liền nhau trong một số tự
nhiên ?


Nguyên tắc.
? So sánh giá trị của số 2 và số 3 ? So
sánh 32 với 23 ?

Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?
? Viết các số sau dới dạng tổng của
các hàng đơn vị ?
? Hai kí hiệu sau có giống nhau
không: ab,
ab
? Vì sao ?
? Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất
có hai chữ số khác nhau ?
Học sinh làm ? /SGK/9.
1. Số và chữ số.
- Dùng 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 ta ghi đợc mọi số tự nhiên.
- Một số có thể có một, hai, ba, chữ số.
Chú ý: SGK/ 9.
+) Bài tập 1/ SGK/ 10.
2. Hệ thập phân.
- Hệ ghi số dùng 10 chữ số ( từ 0 đến 9)
với nguyên tắc: Cứ 10 đơn vị ở một hàng
làm thành một đơn vị ở hàng liền trớc đó.

- Giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa
phụ thuộc vào bản thân chữ số đó, vừa
phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã
cho.

VD:
ab
= a . 10 + b
333 = 3 . 100 + 3 . 10 + 3

abc
= a . 100 + b . 10 + c
?(sgk-t9)
- Số lớn nhất có ba chữ số : 999
- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau:
987
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
4
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
? Đọc số La Mã trên mặt đồng hồ ?
? Số La Mã đợc viết bằng kí hiệu
nào ?
? Giá trị của mỗi chữ số ?
? HS viết các La Mã từ 1 đến 10 ?
GV giới thiệu cách viết các số La Mã
từ 20 đến 30 vào bảng ghi sẵn.
HS lên viết tiếp vào bảng .
? Nhận xét: các số trong hệ thập phân
so với cách viết trong hệ La Mã ?
3. Chú ý:
Chữ số I V X
Giá trị tơng
ứng trong hệ
thập phân
1 5 10

D. Củng cố
GV khái quát bài.
Hai HS làm bài tập 15/ SGK/ 10.
HS làm bài tập 12/SGK/10
bài tập 13/ SGK/10
+) Bài tập 15/ SGK/ 10.
a) XIV = 14 ; XXVI = 26
b) 17 = XVII ; 25 = XXV.
+) Bài tập 12/SGK/10
+) Bài tập 13/SGK/10
E. Hớng dẫn về nhà
HS làm bài tập 14; 15c, d / SGK/10
23, 24, 25, 26, 27, 28/ SBT/6 + 7.
IV- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
Tuần 2
Tiết 4: số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
I - Mục tiêu.
- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, hai phần tử, nhiều phần tử hoặc
không có phần tử nào. Khái niệm tập hợp con, khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
-Biết tìm số phần tử của một tập hợp, Kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc
không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc.
- Rèn cho HS sử dụng kí hiệu

,

,
,
.

II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra.
HS: Chữa bài tập 14/ SGK/ 10. Nêu cách viết ?
C. Bài mới.
? Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
( bằng cách đếm số lợng phần tử).
? Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
Là những phần tử nào ?
? Tập hợp M =
{ }
2x;0xNx <
có bao nhiêu phần tử ?
1. Số phần tử của một tập hợp.
VD1:
A =
{ }
1
có một phần tử
B =
{ }
b,a
có hai phần tử
C =
{ }
100;;2;1;0
có 101 phần tử

N =
{ }
;2;1;0
có vô số phần tử.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
5
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong

Kết luận: SGK/12.

HS làm ?1(sgk-t12)
HS làm ?2(sgk-t12)
GV A không có phần tử nào

A =

Chú ý: SGK/12.
HS đọc chú ý ( SGK/12)
HS làm bài tập 17( SGK/13).
GV cho hai tập hợp E và F
? Nhận xét mối quan hệ giữa các phần
tử của E và F ?
Treo minh hoạ bằng sơ đồ Ven (E, F).
GV giới thiệu khái niệm E

F.
? Khi nào A

B ?
? A


B thì suy ra gì ?
GV nhấn mạnh từ mọi .
VD: X =
{ }
6;2;1
Y =
{ }
7;4;3;2;1
X có là tập hợp con của Y không ? Vì
sao ?
Chú ý :
{ }
MaMa
? Kí hiệu



khác nhau ở điểm
nào
? HS làm ?3(sgk-t12)


Chú ý.
+ Kết luận: Một tập hợp có thể có một
hoặc nhiều phần tử hoặc vô số phần tử.
?1(sgk-t12)
?2(sgk-t12)
Tìm tập hợp A các số tự nhiên x thoả
mãn x + 5 = 2.

+ Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào
đợc gọi là tập hợp rỗng , kí hiệu là

.
+) Bài tập 17/SGK/13.
2. Tập hợp con
VD2: E =
{ }
y;x
F =
{ }
d,c,y,x
Ta thấy: mọi phần tử của E đều thuộc F
Lúc đó ta nói tập hợp E là tập hợp con
của tập hợp F. Kí hiệu : E

F.
+ Định nghĩa : SGK/13.






AB
BA


Mọi phần tử x thuộc tập
hợp A đều thuộc tập hợp B.

?3(sgk-t12)
+ Chú ý : SGK/13.






AB
BA
A = B
D. Hớng dẫn về nhà
GV khái quát bài.
HS làm bài tập 18/SGK/13.
HS thảo luận nhóm bài tập
16/SGK/13 thời gian 3 phút.
Nhóm nào xong trớc lên trình bày.
GV nêu nhận xét các nhóm học tập.
GV lu ý: ba trờng hợp đặc biệt là
{ }
N;;0
.
+ Bài 18/SGK/13
A =
{ }
0


A không là tập hợp rỗng
vì A có một phần tử là số 0.

+ Bài 16/SGK/13
A =
{ }
128xNx =

A =
{ }
20


A có một phần tử.
Tơng tự: B =
{ }
0


B có một phần tử
C có vô số phần tử
D không có phần tử nào.
E. Hớng dẫn về nhà
HS làm bài tập về nhà: 19; 25/SGK/13 +14.
29

35 /SBT/7 + 8.
IV- Rút kinh nghiệm
Tiết 5 - Luyện tập
I - Mục tiêu.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
6
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong

- Củng cố cách viết tập hợp, xác định số phần tử của một tập hợp bằng cách đếm số
số hạng của dãy số tự nhiên, dãy số chẵn, lẻ liên tiếp.
- Rèn kỹ năng trình bày, diễn đạt của HS.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra.
HS: làm bài tập 32/SBT/7.
C. Bài mới.
GV viết hai tập hợp A và B.
? Nhận xét gì về đặc điểm của các
phần tử của tập hợp A và tập hợp B ?
? Cách tính số các số hạng ?
(số cuối - số đầu ) : k + 1
k: là khoảng cách giữa hai số liên
tiếp của dãy số cách đều.
HS làm bài tập 21/ SBT/6.
34a / SBT/7
? Thế nào là số chẵn ? số lẻ ?
? Kết quả bài tập 22/SGK/14.
? Đối chiếu kết quả , có nhận xét gì?
? Cách tính số các số hạng của dãy số
chẵn liên tiếp từ a đến b ?
( b a) : 2 + 1
? áp dụng tính số phần tử của tập hợp
C, D, E.
? Nhận xét ?
? HS đọc đề bài 36/SBT/18 ?

? Cách viết đúng, sai ? Sai thì sửa cho
đúng ?
HS thảo luận nhóm 2 phút, nhóm nào
xong trớc trình bày.
? Nêu nhận xét, bổ xung.
GV nêu chú ý:
Phần tử a thuộc tập hợp A.
Tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B.
GV treo bảng phụ đề bài tập.
1. Bài 21 (SGK/14)
+) A =
{ }
20;;10;9;8
Tập hợp A có (20 8) : 1 + 1 = 13
(phần tử)
+) B =
{ }
99;;12;11;10
Tập hợp B có (99 10) : 1 + 1 = 90
(phần tử)
2. Bài 22 (SGK/14)
C =
{ }
8;6;4;2;0
L =
{ }
19;17;15;13;11
A =
{ }

22;20;18
B =
{ }
31;29;27;25
Bài 23(SGK/14).
C =
{ }
30;;10;8
có ( 30 8) : 2 + 1
= 12 (phần tử).
D =
{ }
99;;25;21
có ( 99 21) : 2
+ 1 = 40 (phần tử).
E =
{ }
96;;34;32
có ( 96 32) : 2
+ 1 = 33 (phần tử).
4. Bài 36(SBT/18)
A =
{ }
3;2;1
1

A

{ }
1



A
3

A
{ }
3;2


A.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
7
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
HS đọc đề và xác định yêu cầu .
Thảo luận nhóm 3 phút, nhóm nào
xong trớc lên điền.
? Nhận xét kết quả.
5. Bài tập
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
a
{ }
b,a,y,x

a
{ }
b,y,x
{ }
3


{ }
5;3;1
{ }
9;1

{ }
9;2;1
{ }
6;5
N
D. Củng cố
- GV khái quát bài toán và nêu một số chú ý cần lu ý về sử dụng kí hiệu

,

,

.
- Kiểm tra 15 phút:
1) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vợt quá 10 bằng 2 cách và cho
biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
2) Cho B =
{ }
5;1
. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
a) 1 B
b)
{ }
15
B

E. Hớng dẫn về nhà
Bài tập 37; 38; 39; 40; 41; 42 (SBT/8)
IV- Rút kinh nghiệm

Tiết 6: phép cộng và phép nhân
I - Mục tiêu.
- HS nắm vững tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng ,phép nhân các số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập nhẩm, tính nhanh.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra
HS: làm bài tập 41/SBT/8.
Các số chẵn có ba chữ số là : 100; 102; 104; ; 998 gồm :
(998 100) : 2 + 1 = 500 (số).
C. Bài mới.
GV cho hai số tự nhiên a, b. Tổng của
a và b là c; tích của a và b là d.
? Em hãy viết biểu thức thể hiện tổng
và tích đó ?
? Trong phép cộng thì a, b, c đợc gọi
là gì ?
? Tong phép nhân thì a, b, d đợc gọi là
gì ?
Làm ?1 ?
?2
1. Tổng và tích hai số tự nhiên.

a, b

N ,

! c, d

N
a + b = c
Số hạng Số hạng tổng
a . b = d
Thừa số thừa số tích
?1
+) Chú ý : a . b = ab (


ab
)
4.x.y = 4xy
?2
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
8
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong

Chú ý
HS làm bài tập 30a).
GV treo bảng phụ : tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên.
? Phép cộng có những tính chất nào ?
? Phát biểu tính chất giao hoán, viết
biểu thức tổng quát ?

? Tơng tự với tính chất kết hợp ?
? Phép nhân có những tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất đó?
?3
? Làm bài tập ?3 b), áp dụng tính chất
nào ?
? Phép tính nào trong ba ý a), b), c)
liên quan đến cả phép cộng và phép
nhân ?
GV nêu chú ý sử dụng biểu thức :
a (b + c) = a.b + a.c
? Gọi HS lên bảng trình bày ?
? Nhận xét ?
a) Tích của một số với số 0 ?
b) Nếu tích hai số bằng 0 thì có ít nhất
một thừa số bằng 0 ?
2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên.
- Giao hoán:
- Kết hợp:
- Cộng với số 0 (nhân với số 1)
- Phân phối của phép nhân dối với phép
cộng .
?3 :
a) 46 + 17 + 54
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17
= 117
b) 4. 37. 25 = (4.25).37 = 100.37 = 3700
c) 87. 36 + 87. 64

= 87.(36 + 64)
= 87. 100
= 8700
D. Củng cố
- HS trả lời vấn đề đặt ra ở đầu tiết
học
- HS phát biểu các tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên ?
- HS làm bài tập 27/SGK/ 16
Gọi 2 HS lên làm.
? Giải thích đã áp dụng tính chất
nào ? Tại sao ?
? Nhận xét ?
Đọc đề bài
? Xác định giả thiết, yêu cầu bài toán
? Cách tính ?
? Vẽ sơ đồ ?
Bài 27/SGK/16:
Tính nhanh:
a) Đáp số: 457
b) Đáp số: 629
c) Đáp số: 2700
d) Đáp số: 2800
Bài 26/SGk/16.
Đáp số: 155 (km)
E. Hớng dẫn về nhà
- Viết biểu thức thể hiện các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- Làm bài tập : 28; 29; 30; 31/SGK/16 + 17
IV- Rút kinh nghiệm
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng

9
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
Tuần 3
Tiết 7: Luyện tập 1
I - Mục tiêu.
- HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng , tính nhanh.
- GV giới thiệu sơ lợc về máy tính cá nhân, hớng dẫn HS cách sử dụng để HS thực
hiện phép cộng nhiều số.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, máy tính cá nhân.
HS: Làm bài tập về nhà, máy tính cá nhân.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra.
HS: làm bài tập 28/SSGK/16.
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 = 39
tổng các số ở hai phần bằng nhau.
C. Bài mới.
? Gọi 2 HS tính A, B.
? Cách tính tổng của các số tự nhiên
liên tiếp ?
? Nêu tính chất đã áp dụng ?
? Nhận xét ?
GV hớng dẫn ý c, d.
(Tham khảo bài 32/SGK/17.)
? Gọi 2 HS làm hai ý c, d ?

? Nhận xét ? bổ xung ?
Dới lớp hai em Kiểm tra chéo bài .
GV giới thiệu dãy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8;
là dãy số Fi bô na xi.
? Tìm quy luật của dãy số trên ?
( Từ số thứ ba, mỗi số bằng tổng hai
số đứng trớc nó.)
? HS đọc đề, xác định yêu cầu bài
toán
? Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
khác nhau, nhỏ nhất có ba chữ số
khác nhau là gì ?
? Tổng của số tự nhiên lớn nhất và
1. Bài 1: Tính nhanh:
a) A = 20 + 21 + 22 + + 30
A =(20+ 30) + (21+ 29) +
+(24+26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 275
b) B = 26 + 27 + + 32 + 33
=(26+ 33) + (27 + 32) + +
(29+ 30)
= 59 + 59 + 59 + 59
= 59 . 4
= 236
c) C = 996 + 45
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
d) D = 37 + 198

= 35 + ( 2 + 198)
= 35 + 200
= 135
2. Bài 2: bài 33/SGK/17
Dãy số là : 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34;
55;
3.Bài: bài 30/SBT/9
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là 987, nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau là 102.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
10
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau bằng
bao nhiêu ? ( tính nhanh)
GV treo bảng phụ bài tập 52
HS đọc đề . Thảo luận nhóm 4 phút.
Cử từng nhóm lần lợt lên điền vào
bảng phụ.
? Nhận xét ?
GV hớng dẫn HS sử dụng các nút của
máy tính cá nhân.
HS tham khảo SGK/18 nêu cách thực
hiện các phép tính của bài tập 34
áp dụng làm bài tập. Đọc kết quả

nêu nhận xét ?
Tổng trên là:
987 + 102 = 987+(2+ 100)
=(987 + 2)+ 100

= 989 + 100
= 1089
4.Bài 3: bài 52/SBT/9
a) a + x = a
x = a a
x = 0


{ }
x
=
{ }
0
b) a + x > a


x > 0 mà x

N


{ }
x
= N*
c) a + x < a

x < 0 mà x

N


không có giá trị
của x.


{ }
x
=

5. Bài 5: Bài 43c)/ SGK/18

D. Củng cố
GV khái quát các dạng bài tập về phép cộng và các chú ý .
E. Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 43; 46; 51/SBT/8 + 9
- Thực hành tính cộng trên máy tính cá nhân.
IV- Rút kinh nghiệm
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
11
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết 8: Luyện tập 2
I - Mục tiêu.
- Thông qua một số bài toán để củng cố tính chất phép nhân.
- HS biết sử dụng máy tính cá nhân để thực hiện phép nhân
- Vận dụng tính chất phép nhân dể tính nhanh, nhẩm.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, máy tính cá nhân, vẽ khung bài 38/SGK/20, dề
bài 29/SGK/17.
HS: Làm bài tập về nhà, máy tính cá nhân.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.

B. Kiểm tra
Tính nhanh:
HS1: a) 81 + 143 + 19 HS2: c) 168 + 79 + 132
b) 5. 25. 16. 2. 4 d) 32. 47 + 32. 53
C. Bài mới.
? Đọc đề bài và tìm hiểu cách nhẩm
phép nhân 45.6 trong bài tập 36/SGK /
20
? Để sử dụng tính chất kết hợp ta phải
làm gì ?
? Tách thừa số nào cho hợp lí ?
? Sử dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng để tính
các phép tính sau:
? Ta tách thừa số nào? HS làm .

Nhận xét .
GV treo bảng phụ đề bài 29/SGK/17
? Điền vào cột tổng số tiền nh thế
nào?
? Nhẩm 35. 200 ? 42. 1500 ? 38. 1200
?
(42. 1500 = (40 + 2).1500 =
38. 1200 = (40 2) .1200 = )

? Muốn chứng tỏ các tích bằng nhau
mà không cần tính ra kết quả ta phải
làm nh thế nào ?
(các thừa số của tích giống nhau)
Gọi 1 HS lên bảng làm.

? Nhận xét ?
1. Dùng tính chất của phép cộng để
tính nhẩm.
a) 15. 4 = (15. 2) . 2 = 30. 2 = 60
b) 25. 12 = 125. 4. 3 = 100. 3 = 300
c)125. 16 = (125. 8). 2 = 2000. 2 = 4000
d) 25. 12 = 25(10 + 2) = 25. 10 + 25. 2 =
e) 34. 11 = 34(10 + 1) =
47. 101 = 47(100 + 1)
16. 19 = 16.(20 1) =
46. 99 = 46.(100 1) =
35. 98 = 35.(100 2)
Nhận xét
2. Bài 29/SGK/17.
Kết quả điền là:
7000
6300
45600
178600
3. Bài 35/SGK/19
Tìm các tích bằng nhau mà không tính
kết quả của mỗi tích:
a) 15. 2. 6
b) 4. 4. 9
c) 5. 3. 12
d) 8. 18
e) 15. 3. 4
f) 8. 2. 9

a = c = e = 15. 12

b = d = f = 8 .18
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
12
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
? Còn cách làm khác không ?
GV hớng dẫn HS về tự làm các cách
khác.
? Đọc đề bài 56b)/SBT/10
? Nhận xét gì về các số hạng ?
? Sử dụng tính chất nào để tính
nhanh ?
HS trình bày lời giải .
? Đề xuất cách thực hiện phép nhân
375. 376 trên máy tính cá nhân ?
GV chính xác và treo bảng phần
khung ( gồm cả 5 phép)
HS xác định
abcd
.
? Kể những hiểu biết của em về tác
phẩm Bình Ngô đại cáo .
4.Bài 56b /SBT/10
Tính nhanh:
b) 36. 28 + 36. 82 + 64. 69 + 64. 41
= 36.(28 + 82) + 64.(69 + 41)
= 110.(36 + 64)
= 1100
5. Dùng máy tính cá nhân
375. 376 ; 624. 625
13. 81. 215

6. Bài 40/SGK/20
ab
= 2.7 = 14 ;
cd
= 2.14 = 28


abcd
= 1428
D. Củng cố
GV khái quát lại các dạng toán.
E. Hớng dẫn về nhà
Bài tập: 47; 48; 55; 59; 61 /SBT/9 + 10.
IV- Rút kinh nghiệm
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
13
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
I - Mục tiêu.
- HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự nhiên.
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ; chia hết, có d.
- Vận dụng để giải bài toán thực tế.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, bảng phụ ?3.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra (xen kẽ)
C. Bài mới.

? Phép cộng và nhân trong tập hợp N
có khi nào không thực hiện đợc không
?
? Còn với phép trừ thì có thực hiện đ-
ợc không ?
? Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 5 + x = 6 b) 6 + x = 5
? Nhận xét 6 - 5 = ?
6 và 5 đợc gọi là gì ?
GV giới thiệu cách xác định hiệu
bằng tia số.
? Cách tìm hiệu 5 6 trên tia số ?
GV không có hiệu 5 - 6 trong N ( vì
điểm dừng vợt ngoài tia số)
? HS lên bảng tính 7 3; 5 5?
HS làm ?1 .

nhận xét
GV chú ý: số bị trừ bằng số trừ thì
hiệu bằng 0 và ngợc lại.
? Tìm x sao cho 3 . x = 12 ?
GV x = 4 có 3. x = 12
? Tìm x sao cho 5. x = 12 ?
GV phép chia 12 : 3 = 4 là phép chia
hết.
? Khi nào ta có phép chia hết a : b = x
? Trong phép chia đó a, b, x đợc gọi là
gì ?
? HS làm ?2
1. Trừ hai số tự nhiên

+) Cho hai số tự nhiên a, b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép
trừ a b = x.

+) Ta có thể tìm hiệu nhờ tia số.
VD: 6 5 = 1 ?
6

0 1 2 3 4 5 6

1 5
6
5

0 1 2 3 4 5 6

7 3 = 4 ; 5 5 = 0
?1
+) Nhận xét
a a = 0
a 0 = a
Điều kiện có a b là a

b

2. Phép chia hết và phép chia có d.
a) Định nghĩa phép chia hết
SGK/21.
?2
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng

14
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong

Chú ý.
GV hai phép chia 12 chia 3 đợc 4 và
12 chia 5 đợc 2 và d 2 có gì khác nhau
?
? Thiết lập quan hệ giữa a, b, q, r ?
? Tại sao có điều kiện 0

r < b, b

0
? Điều kiện r là gì thì a chia hết cho
b ?
? Nếu r khác 0 thì kết luận gì về phép
chia a : b ?
VD
GV treo bảng phụ ?3
HS thảo luận nhóm 3 phút và trình
bày.
? Tìm số tự nhiên x thoả mãn:
GV gọi 2 HS lên bảng làm.
Chú ý: số d nhỏ hơn số chia.
+) Chú ý:
0 : a = 0 (a

0)
a : 1 = a
a : a = 1 (a


0)
b) Tổng quát: SGK/22
VD:
+) 14 = 3. 4 + 2

14 3 (r = 2)
+) 15 = 3 . 5 (r = 0)

15

3 ; 15

5
?3
+) Bài 44a, b /SGK/24
Tìm x

N : a) x : 13 = 41
b) 7x 8 = 713
D. Củng cố
GV khái quát bài. HS đọc phần ghi nhớ.
E. Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập: 42; 43; 44b, c, e (SGK/23 + 24)
IV- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
Tuần 4
Tiết 10: Luyện tập 1
I - Mục tiêu.

- Thông qua một số bài tập củng cố định nghĩa phép trừ, xác định các số cha biết
trong phép trừ, phép chia, quan hệ giữa các số trong phép chia.
- Giới thiệu cách tính nhẩm bằng cách sử dụng tính chất:
a + b = (a c) + (b c) ; a b = (a + c) - (b + c)
- Sử dụng máy tính cá nhân để thực hiện phép trừ các số tự nhiên.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, bảng phụ bài tập 45, 50/ SGK/24.
HS: Làm bài tập về nhà, máy tính cá nhân .
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra (xen kẽ)
C. Bài mới.
GV treo bảng phụ bài tập 45/SGK/24
HS đọc đề và xác định yêu cầu bài
tập.
? Nêu cách tính q, r ?
( a chia b đợc thơng q, d r).
? Cách tìm a, b, q, r ?
? Gọi HS lên điền ?
? Nhận xét ?
1. Bài 45/SGK/24.
a 392 278 357 360 420
r 28 13 21 14 35
q 14 21 17 25 12
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
15
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
HS làm bài tập 47/SGK/24.
? Xác định vai trò của x trong từng
tập hợp.?

? Cách làm khác ?
( Dựa vào tính chất của phép cộng và
phép trừ)
? Gọi HS lên bảng trình bày ý c) ?
? Nhận xét ?
ở dới lớp 2 HS kiểm tra chéo
? Dùng tính chất của phép cộng, phép
trừ hãy chứng minh:
a + b = (a c) + (b + c)
(1)
a b = (a + c) (b + c)
(2)
? áp dụng tính chất trên để tính nhẩm
bài tập 48, 49/SGK/24.
? Đọc VD trong SGK/48 + 49.
? Thêm vào số hạng nào? Tại sao ?

phải bớt đi số hạng nào ?
? ý c, d cùng thêm vào số hạng nào ?
Tại sao ?
Gọi 2 HS làm hai ý a, c và b, d .
? Nhận xét ?
? Nêu cách thực hiện các phép tính
sau trên máy tính cá nhân :
35 16 ; 45 28 + 14 ; 52 12
27
GV treo bảng phụ cho HS quan sát
cách thực hiện .
Tơng tự HS hoạt động theo nhóm
tính:

? Các nhóm đọc kết quả .
? Nhận xét ?
r 0 5 0 10 0
Bài tập 47/SGK/24.
a) (x 35) 120 = 0
Cách 1: x 35 = 120 + 35
x = 155
Cách 2: x 35 120 = 0
x (35 + 120) = 0
x 155
c) 156 (x + 61) = 82
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61
x = 13
3. Bài 48 và 49 /SGK/24
Tính nhẩm:
a) 35 + 98 = (35 2) + (98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b) 46 + 29 = (46 1) + (29 + 1)
= 45 + 30
= 75
c) 321 96 = (321 + 4) (96 +4)
= 325 - 100
= 225
d) 1354 997 = (1354 + 3) (997 + 3)
= 1357 - 1000
= 357
4. Bài 50/SGK/24

Dùng máy tính cá nhân để tính:
Kết quả :
425 257 = = 168
91 56 = = 35
82 56 = = 26
73 56 = = 17
652 46 46 46 = = 514
D. Củng cố
- GV khái quát bài.
- Khi nào thì sử dụng tính chất (1) ; (2) ?
E. Hớng dẫn về nhà
Bài tập về nhà: 51; 52; 53 / SGK/66
IV- Rút kinh nghiệm

Tiết 11: Luyện tập 2 ( tiếp theo)
I - Mục tiêu.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
16
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
- Thông qua một số bài tập củng cố phép chia, cách phối hợp phép nhân và phép
chia.
- áp dụng tính chất của các phép toán một cách linh hoạt để tính nhanh giá trị biểu
thức.
- Sử dụng máy tính cá nhân để thực hiện phép chia.
II - Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà, máy tính cá nhân .
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra (xen kẽ)

C. Bài mới.
? Đọc đề bài 52 ? Xác định yêu cầu
của đề bài ?
GV a . b = (a : c) . (b . c)
? Nhân với thừa số nào thì tích nhẩm
đợc nhanh nhất ?

Chia thừa số nào ? Tại sao ?
Gọi 2 HS làm ý b) ?
? Tại sao chọn thừa số đó để nhân ?
? Nêu tính chất của phép nhân đối với
phép cộng ?
? Đọc đề bài 53? Xác định yêu cầu
bài toán ?
? Tìm số vở loại 1 mà bạn tâm có thể
mua đợc ?
? Tâm mua đợc nhiều nhất bao nhiêu
quyển vở loại 1; bao nhiêu vở loại 2 ?
? Gọi HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét ?
? Gọi HS đọc dề bài tập 54 ?
GV gợi ý.
1. Bài 52/ SGK/66.
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7 . 100
= 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100
= 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)

= 4200 : 100
= 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100
= 156
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1
= 11
98 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2
= 12
2 Bài 53/SGK/25
- Số vở loại 1 Tâm có thể mua là:
21000 : 2000 = 10 (d 100 đồng)

Tâm mua nhiều nhất 10 quyển vở loại
1.
Tơng tự, Tâm mua nhiều nhất 14 quyển
vở loại 2.
2. Bài 54/SGK/25.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
17
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
- Cần biết số toa để chở hết khách thì
trớc hêt làm gì ?
- ? Số ngời ở mỗi toa là bao nhiêu ? số
toa nhỏ nhất ?
HS thảo luận nhóm thời gian 3 phút

và trình bày.
GV hớng dẫn HS làm bài tập 55
? Nêu cách thực hiện phép tính 608 :
32
? HS thực hiện trên máy rồi đọc kết
quả.
? Tính chiều dài hình chữ nhật biết
diện tích và chiều rộng ?
- Số ngời ở mỗi toa là:
8 . 12 = 96 (ngời)
Ta có: 1000 : 96 = 10 (d 40)

Cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách.
4. Bài 55/SGK/25.
- Tính vận tốc:
v = 288 : 6 = 48 (km/h)
- Tính chiều dài:
1530 : 34 = 45 (m)
D. Củng cố
- GV khái quát bài và nêu chú ý cách tính nhẩm, nhanh.
E. Hớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 68; 69; 70; 71; 72 /SBT/11.
- Đọc mục Có thể em cha biết.
IV- Rút kinh nghiệm
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu.
- HS nắm vững tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập nhẩm, tính nhanh.

II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, bảng bình phơng, lập phơng của 11 số tự nhiên (
0 đến 10).
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra
Tính: a) 2 . 2. 2
b) 5 . 5. 5
c) 2. 2. 2. 2
C. Bài mới.
Hãy viết các tổng sau bằng phép nhân:
a + a + a + a ;
GV vậy a.a.a a (n thừa số a) bằng gì?
GV giới thiệu cách viết và hớng dẫn
đọc
43
a;2

? HS đọc
25
3;2
?
? Nêu định nghĩa
n
a
(n

N*)
? Hai HS đọc định nghĩa ?

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
+) VD:
2. 2. 2 =
3
2
a. a. a. a =
4
a
43
a;2
đợc gọi là các luỹ thừa.
+) Định nghĩa (SGK/26)
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
18
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
? HS hoạt động nhóm thời gian 2 phút.
? Trong một luỹ thừa với số mũ tự
nhiên khác 0 , cơ số cho biết điều gì ?
Số mũ cho biết gì ?
? Làm bài tập 56a , c.
? Tính nhẩm:

322
4;4;3;11;9


32
ba ;
đọc là gì ?
? Hoàn thành bảng bình phơng, lập

phơng của 11 số tự nhiên đầu tiên ?
HS điền vào bảng sẵn.
GV quy ớc
1
a
= a
? Viết gọn
23
2.2
?
? Xuất hiện số mũ 5 (
5
2
) là do đâu ?

Nhận xét ?

23
2.2
=
32
2
+

3434
aa.a
+
=
? Nêu phán đoán trờng hợp tổng quát:


nm
a.a
= ?
Chứng minh :
nmnm
aa.a
+
=
? Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số ?
GV nêu chú ý .
? HS làm ?2
Lu ý: a =
1
a


+) áp dụng :
VD: 5. 5. 5. 5. 5 =
5
5
?1
Bài tập 56a , c/SGK/27.
+) Chú ý :

2
a
: đọc là a bình phơng

3

a
: đọc là a lập phơng
+) Quy ớc :
1
a
= a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
a) VD:

23
2.2
= (2. 2. 2) .(2. 2) =
5
2

34
a.a
= (a. a. a. a) . (a. a. a) =
7
a
+) Nhận xét :

23
2.2
=
32
2
+

3434

aa.a
+
=
b) Tổng quát:

nmnm
aa.a
+
=
c) Chú ý: SGK/27.
d) áp dụng .
?2

94545
xxx.x ==
+

a.a
4
=
514
aa =
+
+) Bài 56/SGK/27
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
= 6 . 6. 6. 6
=
4
6
c) 100 . 10 . 10 . 10

= 10. 10. 10. 10. 10
=
5
10

D. Củng cố
- Gv khái quát bài
- HS nêu định nghĩa
n
a
; cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS làm bài tập 56/SGK/27
E. Hớng dẫn về nhà
- Nắm định nghĩa, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Viết biểu thức tổng quát.
- Bài tập về nhà: 57; 58; 59; 60 /SGK/28.
IV- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / /2009
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
19
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
Ngày dạy: / /2009
Tuần 5
Tiết 13: Luyện tập
I - Mục tiêu.
- HS nắm vững định nghĩa luỹ thừa, Từ đó vận dụng tính giá trị của luỹ thừa hoặc
viết gọn kết quả của phép tính. Chứng minh một số công thức về luỹ thừa để sử
dụng trong tính toán.
- Củng cố quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.

HS: Làm bài tập về nhà, máy tính cá nhân .
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra
HS1: Định nghĩa luỹ thừa. Viết biểu thức tổng quát.
Làm bài tập 57a, b, d /SGK/28
HS2: Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm bài tập 60/SGK/28.
C. Bài mới.
? Bình phơng của một số n là gì ?
? Lập phơng của một số n là gì ?
? áp dụng làm bài tập 58, 59.
- Gọi 2 HS làm làm đồng thời.
? Nêu cách làm ?
? Nhận xét ?
?
2
10
= 100 ;
3
10
= 1000 ; ;
6
10
=
1000000



n
10

= ?
? Nhận xét gì về số mũ và số các số 0
ở kết quả ?
10
n
= 100000
n chữ số 0
? HS đứng tại chỗ đọc kết quả ý b ?
? Nhận xét ?
1. Bài 58/SGK/28
a)
n 0 1

20
2
n
b) 64 = 8 . 8 =
2
8
196 = 14 . 14 =
2
14
169 = 13 . 13 =
2
13
2. Bài 59/SGK/28.
27 = 3 . 3 . 3 =
3
3
125 = 5 . 5. 5 =

3
5
216 = 6 . 6 . 6 =
3
6
3. Bài 62/SGK/28.
a) Tính:

2
10
= 100

3
10
= 1000

6
10
= 1000000
b) 1000 =
3
10
1000000 =
6
10
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
20
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
? Đọc đề bài 61 ? Xác định yêu cầu
của bài tập ?

? Nêu cách viết khác ?
GV nêu chú ý :
Công thức :
m.n
mn
x)x( =
HS tìm các cách viết .
? Nhận xét ?
GV treo bảng phụ đề bài 63.
HS thảo luận nhóm 3 phút. Cử đại
diện nhóm điền .
? Đọc và xác định yêu cầu đề bài 64 ?
? Nhận xét gì về các thừa số trong
mỗi tích ?
? Dựa vào công thức, tính chất nào ?
? Gọi 2 HS làm ?
? Nhận xét ?
GV hớng dẫn và gọi 2 HS làm bài tập
? Tính d) nhanh nhất ?
552510
2.2)2(2 ==
= 2.32 >10.10 =
100.
100000 = 10
12
12 chữ số 0
4. Bài 61/SGK/28.
Viết các số dới dạng luỹ thừa của một số
tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 :
8 =

3
2
16 =
24
42 =
27 =
3
3
64 =
432
248 ==
81 =
42
39 =
100 =
2
10
Các số 20; 60; 90 không viết đợc.
5. Bài 63/SGK/28.
a) sai b) đúng c) sai
6. Bài 64/SGK/29
7. Bài 65/SGK/29
a)
3
2
= 8 <
2
3
= 9
b)

24
42 =
c)
25
52 >
D. Củng cố
- GV khái quát bài tập . Hớng dẫn bài tập 66/SGK/29.
E. Hớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 91; 92; 93; 94; 95 /SBT/13 + 14.
IV- Rút kinh nghiệm
Tiết 14 : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu.
- HS nắm đợc quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc :
0
a
= 1 (a

0).
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn HS tính chính xác khi vận dụng quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, bảng phụ bài 69/SGK/30.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra.
Tìm x biết :
7
222
3

.
x
=
C. Bài mới.

Cách 1:
7
222
3
.
x
=
1. Ví dụ
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
21
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong

73x
22 =
+


x + 3 = 7


x = 4
Cách 2:
37x
2:22 =


x
2
= 16

x
2
=
4
2


x = 4.
? Tính
47
2:2
?
? Chỉ ra kết quả của phép chia dựa vào
quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
? Tính:
210594737
a:a;a:a;5:5;5:5
? Tổng quát:
m > n ;
nm
a:a
= ? (a

0)
? Tại sao có điều kiện m > n ? a


0 ?
?
nm
a:a
= ? (a

0)
? GV quy ớc :
0
a
= 1 (a

0)
? áp dụng tính:
10
21
:
8
21
;

4
7
:
4
7
;
5
8
:

4
8
? Muốn tính chia hai luỹ thừa cùng cơ
số ta phải làm nh thế nào ?

chú ý
? Gọi HS làm ?2
( gọi 3 HS làm)
? Nêu nhận xét ?
GV hớng dẫn HS tách số 2475 thành
tổng các hàng.
? Viết các số 1; 10; 100; 1000; 10000 d-
ới dạng luỹ thừa của 10 ?

Chú ý 3).
? HS làm ?3
HS khác đọc kết quả ?
? Nhận xét ?
+)
47
2:2
=
3
2

3
2
.
4
2

=
7
2

47
5:5
=
3
5
;
37
5:5
=
4
5

3
5
.
4
5
=
7
5
+)
59
a:a
=
59
a


=
4
a
(a

0)

210
a:a
=
210
a

=
8
a
(a

0)
2. Tổng quát .
+) Với m > n có :

nmnm
aa:a

=
(a

0)

+) Quy ớc :
0
a
= 1 (a

0)
+) Chú ý :SGK/29.
+) VD:
8412412
777:7 ==

?2
3. Chú ý
Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng
tổng các luỹ thừa của 10.
VD:
2475 = 2000 + 400 + 70 + 5
= 2.
3
10
+ 4.
2
10
+ 7.
1
10
+ 5 .
0
10
+) áp dụng

?3
538 = = 5.
2
10
+ 3 .
1
10
+ 8 .
0
10
abcd
= = a.
3
10
+ b.
2
10
+ c.
1
10
+ d.
0
10
D. Củng cố
- HS làm bài tập 67/SGK/30.
? Nêu quy tắc đã áp dụng .
+) Bài tập 67/SGK/30.
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
22
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong

- HS làm bài tập 68?
Cách nào hợp lí hơn ?
- GV treo bảng phụ bài tập 69.
HS thảo luận nhóm 3 phút.
+) Bài tập 68/SGK/30.
+) Bài tập 69/SGK/30.
E. Hớng dẫn về nhà
- Hoàn thành bài 68/SGK/30.
- Bài tập về nhà: 70; 71; 72 /SGK/30 +31.
IV- Rút kinh nghiệm

Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính
ớc lợng kết quả phép tính
I - Mục tiêu.
- HS nắm đợc quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị biểu thức.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK.
HS: Làm bài tập về nhà.
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra.
? Nêu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? Viết dạng tổng quát ?
? Làm bài tập 70/SGK/30.
C. Bài mới.
? Hãy nêu các phép toán cơ bản trong
từng VD sau:
GV giới thiệu các biểu thức.
? Biểu thức là gì ?

? Mỗi số có là biểu thức không ? Vì
sao
GV cho HS lấy VD cho phần chú ý.

2.
GV nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức không có ngoặc đã
học ở lớp dới ?
? HS làm VD ?
? Nếu biểu thức có phép cộng, trừ ,
nhân, chia, luỹ thừa thì thực hiện nh
thế nào ?
? áp dụng tính giá trị của biểu thức ở
VD.
? Nêu các loại dấu ngoặc thờng gặp
trong biểu thức ?
? Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc
thì thứ tự thực hiện nh thế nào ?
1. Nhắc lại về biểu thức
VD: 3 1 ; 12 : 6 .4 ;
2
4
là các
biểu thức.
+) Chú ý /SGK/31.
2. Thứ tự thực hiện các phép toán
a) Đối với biểu thức không có ngoặc.
+) Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia
thì thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải
VD: 30 7 + 5 = 23 + 5 = 28

+) Nếu có cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa,
thì thứ tự thực hiện luỹ thừa, rồi nhân và
chia , cuối cùng đến cộng và trừ.
VD: 3 .
2
4
- 24 : 6 = 3 . 16 24 : 6
= 48 4 = 44
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
- Giới thiệu các loại ngoặc.
- Thứ tự thực hiện các phép toán là : thực
hiện ngoặc tròn trớc, rồi đến ngoặc
vuông, cuối cùng là ngoặc nhọn.
VD: 100 :
( )
[ ]
{ }
83552.2
= 100 :
[ ]
{ }
2752.2
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
23
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
? HS làm VD ?
? Nhận xét ?
HS làm ?1
Các nhóm làm trên phiếu học tập,
thời gian 4 phút.

? Nhận xét bài làm ?
GV chú ý có thể thực hiện các phép
tính luỹ thừa, nhân,chia đồng thời .
? Nêu cách tìm x ?
? ý b) khác ý a) ở điểm nào ?
? Gọi 2 HS lên làm 2 ý ?
? Nhận xét ? Sửa chữa ?
? Còn cách nào khác không ?
Về nhà HS tự làm.
= 100 :
{ }
25.2
= 100 : 50
= 2
?1 Tính:
a)
2
6
: 4 . 3 + 2 .
2
5
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
= 27 + 50
= 77
b) 2 . (5 .
2
4
- 18)
= 2 . (5 . 16 18)

= 2 . (80 18)
= 2 . 62
= 124
?2 Tìm số tự nhiên x, biết :
a) (6x 39) : 3 = 201
6x 39 = 201 . 3
6x 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107

N
b) 23 + 3x =
6
5
:
3
5
Kết quả : x = 34

N.
D. Củng cố
- GV khái quát bài và nêu chú ý cách tính nhẩm, nhanh.
E. Hớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 68; 69; 70; 71; 72 /SBT/11.
- Đọc mục Có thể em cha biết.
IV- Rút kinh nghiệm

Ngày soạn: / /2009

Ngày dạy: / /2009
Tuần 6
Tiết 16: Luyện tập
I - Mục tiêu.
- Củng cố cho HS thứ tự thực hiện các phép tính.
- Rèn cho HS kĩ năng tính toán, trình bày khoa học, hợp lí.
- HS thành thạo trong thực hiện các phépa tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và sự
phối hợp các phép tính đó.
II - Chuẩn bị.
GV: Nghiên cứu STK, SGK, bảng phụ đề bài 75/SGK/32.
HS: Làm bài tập về nhà, máy tính cá nhân .
III - Tiến trình lên lớp.
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra (xen kẽ)
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
24
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thành phố Ninh Bình - Trờng THCS Lê Hồng Phong
C. Bài mới.

? Nêu cách tìm x ?
- Xác định đợc vai trò của x, vai trò
của các nhóm phép tính.
? Cách tìm thừa số cha biết ?
? Cách tìm số hạng, số bị chia, số
chia, số bị trừ, số trừ cha biết ?
? Gọi 3 HS lên làm 3 ý a), b), c) ?
? Nêu nhận xét ?
? Ngoài cách làm trên còn cách nào
khác ?
? HS trình bày ?

? Nhận xét ? Cách nào nhanh hơn ?
GV treo bảng phụ đề bài 75/SGK/32
HS hoạt động nhóm 3 phút.
? Đọc kết quả điền ?
? Giải thích cách làm ?
? Đối chiếu, nhận xét ?
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở
ý a)
? ý a) ngoài cách làm đó còn cách nào
khác không ?
? áp dụng tính chất nào để làm ?
? Gọi 2 HS làm ý a), b) ?
? Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép
1. Bài 74/SGK/32
Tìm x biết:
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 35
x = 68
Cách 2: 5x + 175 = 515
5x = 515 175
5x = 340
x = 340 : 5
x = 68
c) 96 3(x + 1) = 42
96 3x 3 = 42
93 3x = 42
3x = 93 42
3x = 51

x = 51 : 3
x = 17
d) 12x 33 =
22
3.3
12x 33 =
5
3
12x 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 23
2. Bài 75/SGK/32.
3. Bài 77/SGK/32.
Thực hiện phép tính:
a) 27. 75 + 25. 27 150
Cách 1: = 2025 + 675 150
= 2700 150
= 2550
Cách 2: = 27 ( 75 + 25) 150
= 27 . 100 150
= 2700 150
= 2550
b)
Giáo án Số học 6 - GV: Bùi Thuý Hồng
25

×