Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra Tiếng Việt chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.77 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra 1 tiết - môn: Tiếng việt 6
I. Mục đích kiểm tra
Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức và kĩ năng của học sinh
II. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Củng cố kiến thức, đánh giá đợc kết quả học Tiếng Việt của bản thân về nội
dung: Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt; Từ mợn; Nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, danh từ,
cụm danh từ
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt qua bài tập, kĩ năng tái hiện kiến thức, đặt câu
3. Thái độ
Sử dụng các kiến thức đã học trong giao tiếp
III. Ma trận
Các phần (Chơng, mục,
nội dung ) kiểm tra
Trắc nghiệm Tự luận
Tổng
NB Hiểu V.dụng NB Hiểu V.dụng
Từ và cấu tạo từ Tiếng
Việt
1C-
0,25đ
1C-
0,25đ
1C-
0,25đ
3C-
0,75đ
Từ mợn 1C-
0,25đ
1C-


0,25đ
2C-
0,5đ
Nghĩa của từ 1C-
0,25đ
1C-
0,25đ
2C-
0,5đ
Từ nhiều nghĩa và hiện t-
ợng chuyển nghĩa của
từ
1C-
0,25đ
2C-
0,5đ
3C-
0,75đ
Chữa lỗi dùng từ 1C-
0,25đ
1C-
0,25đ
Danh từ 1C-
0,25đ
1C-

1C-

3C-
4,25đ

Cụm danh từ 1C-

1C-

Tổng
3C-
0,75đ
4C-

5C-
1,25đ
1C-

2C-

15C-
10đ
Bài kiểm tra 1 tiết - môn: Tiếng việt 6 - Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Ngày kiểm tra: / /
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo

I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất để đặt câu
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Xét về cấu tạo từ chia làm 2 loại lớn là từ đơn và từ ghép
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Trong các từ sau từ nào là từ ghép?

A. Xanh xanh B. Mặt mũi
C. Long lanh D. Khấp khảnh
Câu 4: Trong các bộ phận từ mợn sau, bộ phận quan trọng nhất trong từ mợn Tiếng
Việt là:
A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh
C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga
Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ mợn?
A. Vợ B. Đàn bà
C. Con gái D. Phu nhân
Câu 6: Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào câu sau:là nghe hoặc thấy ngời ta làm rồi làm theo,
chứ không đợc ai trực tiếp dạy bảo.
A. Học lõm B. Học tập C. Học hỏi D. Học hành
Câu 8: Trong các câu sau, từ chạy nào có nghĩa gốc?
A. Đồng hồ chạy nhanh 5 phút B. Chạy thi 100 mét
C. Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi D. Máy móc chạy bình thờng
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào dùng từ không đúng?
A. Anh Minh là ngời rất thông minh
B. Anh Minh là ngời rất kiên cố
C. Anh Minh là ngời rất bảo thủ
D. Anh Minh là ngời có chí tiến thủ
Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ tạo ra hiện tợng nhiều nghĩa?
A. Văn học B. Vật lí C. Toán học D. Chân
Câu 11: Trong các danh từ sau, danh từ nào là danh từ chung?
A. Bàn, ghế B. Nguyễn Linh
C. Nguyệt Nga D. Đà Nẵng
Câu 12: Hiện tợng chuyển nghĩa là thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa
A. Đúng B. Sai
II. Tự luận (7đ)

Câu 1:(3đ) Trình bày đặc điểm của danh từ ?
Câu 2:(3đ) Xác định các cụm danh từ trong đoạn văn sau bằng cách gạch chân dới
mỗi cụm danh từ:
Cô thầm nghĩ: Chắc rồi các em cũng lại vẽ những gói quà, những li kem hoặc
những món đồ chơi, quyển truyện tranh. Thế nhng cô đã hoàn toàn ngạc nhiên trớc
một bức tranh lạ của một em học sinh tên là Đắc gờ lơ: bức tranh vẽ một bàn tay
(Bàn tay yêu thơng)
Câu 3:(1đ) Đặt 2 câu trong đó: Một câu có danh từ làm chủ ngữ và một câu có danh
từ làm vị ngữ





































I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B B C D B A B B D A A
II. Tự luận:
Câu 1: (3đ)
- Danh từ là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lợng về phía trớc và những từ này, kia, ấyvề
phía sau

Cụm danh từ
- Chức năng chính của Danh từ trong câu là làm chủ ngữ, khi làm vị ngữ cần có từ là
đứng trớc
Câu 2: Mỗi cụm danh từ đúng đợc 0,5đ
Các em, những gói quà, những li kem, những món đồ chơi, một bức tranh lạ, một bàn
tay.

Câu 3: Đặt mỗi câu đúng theo yêu cầu đạt 0,5 đ

×