đề kiểm tra tiếng việt 9
Họ và tên:.
Lớp :
1, Câu văn Từ đấy nớc ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày Tết làm bánh
chng , bánh giầy có mấy từ đơn ?
A, 10 B, 11 C, 12 D, 13
2, Xếp những từ nẩy nở, gắt gỏng, chua chát, đa đón, sâu sắc, ngậm ngùi, xì xào vào cột
thích hợp !
Từ ghép Từ láy
3, Liệt kê ra 5 từ trái nghĩa với từ vui vẻ:
..
4, Tìm 5 từ ghép có thể đảo ngợc vị trí từ tố theo kiểu thơng xót- xót thơng mà nghĩa
không thay đổi..
5, Có mấy phơng thức phát triển nghĩa của từ ?
A, 1 B, 2 C, 3 D, 4
6, Trong câu Chim, Mây, Nớc và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Hoạ Mi đã
làm cho tất cả bừng tỉnh giấc có mấy danh từ ?
A, 5 B, 6 C, 7 D, 8
7, Từ in đậm trong câu thơ Thơng thay cũng một kiếp ngời/Khéo thay mang lấy sắc tài
làm chi thuộc từ loại nào ?
A, Trợ từ B, Quan hệ từ C, Thán từ D, Tình thái từ
8, Cụm lần xem này là cụm ?
A, Cụm danh từ B, Cụm động từ C, Cụm tính từ
9, Câu thơ Thà rằng liều một thân con/ Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây Truyện
Kiều, sử dụng biện pháp tu từ nào ?
A, ẩn dụ B, Hoán dụ C, Nhân hoá D, Chơi chữ
10, Hình ảnh mặt trời trong câu thơ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt
trời trong lăng rất đỏ là hình ảnh mang tính ?
A, Nhân hoá B, ẩn dụ C, Hoán dụ D, Điệp từ
11, Điệp ngữ có phải là thành phần câu không?
A, Có B, Không
12, Chủ ngữ trong câu Tiếng suối chảy róc rách là ?
A, Tiếng suối B, Suối C, Tiếng suối chảy
13, Xác định thành phần câu trong câu văn sau :Tất cả quan chức nhà nớc vào buổi
sáng ngày khai trờng đều chia nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các trờng học lớn nhỏ
14, Trong câu thơ Có khi nào trên đờng đời tấp nập/ Ta vô tình đi lớt qua nhau có thành
phần tình thái không?
A, Có B, Không
15, Câu văn Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con là câu ?
A, Câu miêu tả B, Câu tồn tại
16, Câu thơ Lom khom dới núi tiều vài chú/ Lác đác bên sông chợ mấy nhà là câu?
A, Câu đặc biệt B, Câu đơn bình thờng C, Câu rút gọn.
17, Câu Nhng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rè núp dới nón mẹ lần đầu tiên đi đến tr-
ờng, lòng tôi lại tng bừng rộn rã là câu ?
A, Câu đơn B, Câu ghép
18, Quan hệ về nghĩa giữa các vế của câu Kết cục, anh chàng hầu cận ông lí yếu hơn
chị chàng con mọn, hắn bị chị này túm tóc lẳng cho một cái , ngã nhào ra thềm là quan hệ ?
A, Nhân quả B, Nhợng bộ C, Tăng tiến D, Tiếp nối
19, Câu Tôi biết cây cầu này đợc ngời ta xây vào thế kỉ 18 là câu ?
A, Câu chủ động B, Câu bị động.
20, Trong 2 câu Bác Thứ đâu rồi ? Bác Thứ làm gì đấy, câu nào đợc dùng để hỏi ?
A, Câu đầu B, Câu thứ 2 C, Cả 2 câu đều không dùng để hỏi
21, Trong 2 câu văn Không , chúng con không đói nữa đâu. Hai đứa ăn hết ngần kia củ
khoai thì no mòng bụng ra còn đói gì nữa câu nào là câu phủ định bác bỏ, câu nào mang ý
nghĩa bác bỏ ?
A, Câu đầu phủ định bác bỏ, câu 2 mang ý nghĩa bác bỏ
B, Câu đầu mang ý nghĩa bác bỏ , câu 2 phủ định bác bỏ
C, Cả 2 câu đều là câu phủ định bác bỏ
D, Cả 2 câu đều không phải là câu phủ định bác bỏ mà chỉ là những câu mang ý nghĩa
bác bỏ.
22, Câu thành ngữ nói con cà con kê vi phạm phơng châm hội thoại nào ?
A, PC lịch sự B, PC cách thức C, PC quan hệ D, PC về chất
23, Trong các câu sau , những câu nào chứa hàm ý ?
A, Bài thơ này mà hay à ?
B, Cụ tởng tôi sung sớng hơn chăng ? ( Nam Cao, Lão Hạc )
C, Ông hoạ sĩ già mấp máy bộ ria mép quen thuộc.
D, Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh động mọi trạng thái tình cảm của con ngời.
24, Liệt kê 5 đại từ thờng dùng trong phép thế :
..
25, Tìm từ có nghĩa rộng bao hàm nghĩa của các từ sau : truyện ngắn, tiểu thuyết , kịch,
thơ,ca dao
26, Tìm từ thích hợp để hoàn thành trờng từ vựng chỉ hoạt động trí tuệ của con ngời :
27, Tìm các thành ngữ mang các ý nghĩa sau và điền vào chỗ thích hợp theo mẫu :
Mẫu : Căm phẫn uất ức -> thành ngữ : bầm gan tím ruột
- Nơi đất đai cằn cỗi hoang vu ->..
- Phấn khởi , thoả mãn, sung sớng ->
- Chạy thật nhanh ->
28, Trong tiếng Việt có bao nhiêu dấu câu ?
A, 8 B, 9 C, 10 D, 11
29, Điểm khác nhau cơ bản về bản chất giữa dẫn gián tiếp và dẫn trực tiếp là
gì ?. .................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.
30, Bản thân từ thuật ngữ trong khái niệm Thuật ngữ là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa
học công nghệ và thờng đợc dùng trong các văn bản khoa học công nghệ có phải là một
thuật ngữ không ?
A, Có B, Không