Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi giua HKII - lop 1 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.25 KB, 6 trang )

Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng
Trờng Tiểu học Trng Trắc
bài kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 - 2010
Họ và tên:
Lớp: 1A
Môn : Toán - Lớp1
Thời gian : 35 phút
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài 1:
Phn a) ( 1 điểm)
Khoanh vào số bé nhất: 10 ; 90 ; 70 ; 60 ; 40
Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 90 ; 50 ; 80 ; 10.
Phn b) Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)

Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
30 + 40



20 + 70



80 - 50



90 - 40




Bài 3: ( 2 điểm) Chị có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi hai chị
em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Chị có : que tính
Em có : que tính
Tất cả có: que tính?
Bài 4:
Phần a: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm)
40 + 20 70 90 90 - 90

Điểm
2
0
6
0
4
0
Phần b: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: ( 1 điểm)
12 18 14 15
- - + +
2 6 3 2

10 2 17 15
Bài 5 :
Phần a: ( 1 điểm)
Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác
Phần b: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: ( 1 điểm)
- Điểm A ở trong hình vuông

- Điểm O ở trong hình tròn và trong hình vuông
- Điểm B ở trong hình tròn và ngoài hình vuông
- Điểm C ở trong hình tròn và ngoài hình vuông
. B
C .
. o

. A

Phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trng
Trờng Tiểu học Trng Trắc
Họ và tên:
Lớp : 1A
kiểm tra định kì giữa học kì ii
Năm học : 2009 - 2010
Điểm
Môn : Tiếng Việt ( Đọc hiểu) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
A. Đọc tiếng : (6 điểm )
* Học sinh đọc 1 trong các bài tập đọc sau:
- Trờng em - Bàn tay mẹ
- Tặng cháu - Cái Bống
- Cái nhãn vở
B. Đọc hiểu : (4 điểm )
Đọc bài: Cái nhãn vở và làm các bài tập sau:
1. Tìm tiếng trong bài có vần: ( 1điểm )
- ang:
- an:
2. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần: ( 1điểm )
( mỗi vần tìm 1 tiếng)

- ai :
- ac:
- ang:
- anh:
3.Đánh dấu x vào trớc ý em cho là đúng : ( 1điểm )
Giang viết gì vào chiếc nhãn vở?
Viết tên bạn lớp trởng
Viết tên trờng, tên lớp, họ tên của em

Viết địa chỉ nhà ở của em
4. Tự điền vào nhãn vở của em:
( 1 điểm)
Tr%ờng:
Lớp:
Vở:
Họ tên:
Năm học:


Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng
Trờng Tiểu học Trng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Kiểm tra viết: 10 điểm
Giáo viên chép bài chính tả lên bảng, học sinh chép và làm bài tập vào
giấy ô li
1. Bài tập chép: ( 8 điểm)

Thứ ngày tháng năm
Chính tả
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay
của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy.
2. Bài tập: ( 2 điểm)
Điền chữ: g hay gh ?
nhà a cái ế gần ũi i nhớ
Phòng GD&ĐT Quận Hai Bà Trng
Trờng Tiểu học Trng Trắc
kiểm tra định kì giữa học kì II
Năm học : 2009 - 2010

Môn : Tiếng Việt (viết) - Lớp 1
Thời gian : 35 phút
Kiểm tra viết: 10 điểm
Giáo viên chép bài chính tả lên bảng, học sinh chép và làm bài tập vào giấy ô li
1. Bài tập chép: ( 8 điểm)
Thứ ngày tháng năm
Chính tả
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay
của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy.
2. Bài tập: ( 2 điểm)
Điền chữ: g hay gh ?
nhà a cái ế gần ũi i nhớ

Đáp án và biểu điểm chấm môn Toán
Kiểm tra định kì giữa HK 2 Năm học 2009 2010
Bài 1: ( 2 điểm)
Phn a) 1 điểm: Khoanh đúng mỗi chỗ đợc 0,5 điểm
Khoanh vào số bé nhất: 10 ; 90 ; 70 ; 60 ; 40
Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 90 ; 50 ; 80 ; 10.
Phn b) 1 điểm :Viết số thích hợp vào ô trống
Viết đúng mỗi số vào ô trống đợc 0,25 điểm

Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm
30 + 40
30
40
70
20 + 70
20
70
90
80 - 50
80
50
30
90 - 40
90
40
50
Bài 3: ( 2 điểm) Chị có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi hai chị
em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
Chị có : que tính

Hai chị em có tất cả số que tính là:
Em có : que tính
30 + 20 = 50 ( que tính)
Tất cả có: que tính?
Đáp số: 50 que tính
Lời giải đúng: 1 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
Phần a: Điền dấu >, <, = vào ô trống
Mỗi dấu điền đúng vào ô trống đợc 0,5 điểm
40 + 20 70
60
90 90 - 90
0
Phần b: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
2
0
6
0
><
12 18 14 15
- - + +
2 6 3 2

10 2 17 15
Mỗi ô trống điền đúng chữ Đ hay S đợc 0,25 điểm
Bài 5 : ( 2 điểm)
Phần a: ( 1 điểm) D . . C . E
Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác
Vẽ đúng 3 điểm ở trong hình tam giác đợc 0,5 điểm

Vẽ đúng 2 điểm ở ngoài hình tam giác đợc 0,5 điểm
Phần b: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: ( 1 điểm)
- Điểm A ở trong hình vuông
- Điểm O ở trong hình tròn và trong hình vuông
- Điểm B ở trong hình tròn và ngoài hình vuông
- Điểm C ở trong hình tròn và ngoài hình vuông
Điền đúng mỗi chữ Đ hay S vào ô trống đợc 0,25 điểm
. B
C .
. o

. A

Đ S
S Đ
.A .
B
S
S
Đ
Đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×