Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi giữa kì lớp 1...5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.95 KB, 10 trang )

Thứ …… ngày …… tháng ……… năm 2009
Trường TH Mạc Thò Bưởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Lớp : 5 MÔN TOÁN
Họ tên : THỜI GIAN : 40 PHÚT
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2điểm)
a) 10 m
3
25 dm
3
= … m
3
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10,25 B. 10,025 C. 10 025 D. 10 250
b) Tỉ số phần trăm của 20 so với 25 là:
A. 5% B. 20% C.80% D. 100 %
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối viết là:
A. 25,100 m
3
B. 0,250 m
3
C. 0,0 25 m
3
D. 0,25 m
3
d) Hình tròn có bán kính 3m có diện tích là:

A. 26,82 m
2
B. 28,26m
2
C. 24m


2
D. 2826m
2


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2điểm)
1cm
3
= ……………… dm
3
13,8 m
3
= ……………… dm
3

5,216m
3
= ……………… dm
3
0,22 m
3
= ……………… dm
3
Bài 3: Hình thang có đáy lớn 120 m. Đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và có chiều cao bằng
65m. Tính diện tích hình thang đó? (2điểm) GIẢI
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 4: Hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần

của hình lập phương đó? (2điểm) GIẢI
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Bài 5: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/ 5 dm. Chiều rộng 1/3 dm và chiều cao ¾
dm.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó? (2điểm)
GIẢI
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………... ……………………………………………...
……………………………………………... ……………………………………………...
Điểm

Thứ …… ngày …… tháng ……… năm 2009
Trường TH Mạc Thò Bưởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Lớp : 1 MÔN TOÁN
Họ tên :………………………… THỜI GIAN : 40 PHÚT
Bài 1: (2điểm)
a)Viết các số từ 10 đến 20 : ……………………………………………………………………………………………………………
b) Số liền trước số 1 là số: ………………………………
Số liền sau số 9 là số: …………………………………

Bài 2: Tính (2điểm)
12 16 15 19

+
2
+

3
-
2
-
8
……… ………. ………. ……….

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm)

80 cm – 20 cm = 60
80 cm – 20 cm = 60 cm
80 cm – 20 cm = 50 cm
Bài 4: ? (1điểm) 50 ………… 10 = 40 30 ………… 20 = 50
Bài 5: Tính (2 điểm)
12 + 5 – 7 = ……….. 15 – 2 + 3 = ……………
Bài 6: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn
hái được bao nhiêu bông hoa? (2điểm)
GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
= , +
Thứ …… ngày …… tháng ……… năm 2009
Trường TH Mạc Thò Bưởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Lớp : 2 MÔN TOÁN
Họ tên :…………………… THỜI GIAN : 40 PHÚT
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
y + 3 = 24 3 x y = 30 y : 2 = 8
A. y = 27 A. y = 27 A. y = 10
B. y = 21 B. y = 11 B. y = 16

C. y = 8 C. y = 10 C. y = 4
Bài 2: Tính (1,5 điểm)
2 X 5 = …… 4 X 1 = …… 30 : 5 = ……
3 X 7 = …… 4 X 3 = …… 28 : 4 = ……
4 X 2 = …… 0 X 4 = …… 15 : 3 = ……
5 X 9 = …… 4 X 4 = …… 45 : 5 = ……
Bài 3: Tính (1,5 điểm)
3 X 4 + 8 = ……………………… 4 X 2 X 1 = ………………………
= ……………………… = ………………………
3 X 10 – 14 = ……………………… 5 X 6 : 1 = ………………………
= ……………………… = ………………………
Bài 4: (1,5 điểm)
4 2 1 = 8
? 4 2 1 = 2
0 1 2 = 0
Bài 5: Viết giờ hoặc phút thích hợp vào chỗ chấm (1,5 điểm)
a) Mỗi trận bóng đá kéo dài trong 90 ……………….
b) Mỗi ngày mẹ em làm việc trong 8 …………………
c) Một người đi từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay hết khoảng
2 ……………
Bài 6: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
A
AB = 3 cm 4 cm GIẢI
BC = 6 cm 3 cm
AC = 4cm B C ……………………………………………..

6 cm …………………………………………
…………………….…………………
Điểm
X

:
Thứ …… ngày …… tháng ……… năm 2009
Trường TH Mạc Thò Bưởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Lớp : 3 MÔN TOÁN
Họ tên :………………………… THỜI GIAN : 40 PHÚT
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Số liền sau của 4279 là: b. Số liền trước của 8564 là:
A. 4269 A. 8563
B. 4280 B. 8565
C. 4278 C. 8536
c. 9 m 5 cm = ……… cm là: d. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 14 A. 1000
B. 90 5 B. 9000
C. 950 C. 9999

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
6947 + 3528 8291 – 635 2817 x 3 9640 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giá trò biểu thức (2 điểm)
3620 : 4 x 3 = ………………… 2070 : 6 X 8 = ………………………
= ………………… = ………………………
Bài 4: Tìm X (1,5 điểm)
X - 45 = 5605 X x 4 = 2048 X : 6 = 1507
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng

1 chiều

dài. Tính chu vi khu đất đó? (2,5 điểm) 3
GIẢI
……………………………………………...……………………………………………... ……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………... ……………………………………………...
……………………………………………... ……………………………………………
Thứ …… ngày …… tháng ……… năm 2009
Điểm
Trường TH Mạc Thò Bưởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Lớp : 1 MÔN TIẾNG VIỆT
Họ tên :…………………………
A.KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV chọn bài cho HS đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) BÀI CÁI NHÃN VỞ – TV/1/2/52
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
a. Viết chính tả.
b. Viết tên trường.
c. Viết tên trường, tên lớp, họ và tên .
Câu 2: Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
a. Ngoan và học giỏi.
b. Đã tự mình viết được nhãn vở.
c. Viết chữ đẹp.
Câu 3: Từ nào viết đúng chính tả ?
a. nhãn vở
b. nhản vở
c. nhãn vỡ
Câu 4: Hãy viết vào chỗ chấm họ và tên của em : ……………………………………………………………………………
B.KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)
I. Chính tả (8 điểm)

Bài viết : BÀN TAY MẸ – TV1/2/55 ( PHẦN NÀY VIẾT VÀO GIẤY KẺ NGANG)
Từ : Bình yêu nhất  nấu cơm. ( Chú ý viết tiếp không xuống dòng câu thứ 3)
II. Bài tập ( 2 điểm)
1.Điền in hay inh vào chỗ chấm ? 2.Điền ng hay ngh vào chỗ chấm?
- Học s …………… ; trắng m …………… - ngoan …………… oãn ; …………………ề nghiệp
Thứ …… ngày …… tháng ……… năm 2009
Trường TH Mạc Thò Bưởi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Điểm
Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×