CHUN ĐỀ LUN THI HIDROCACBON
Câu 1: Cho các câu sau:
a) CTĐGN cho biết tỉ lệ số ngtử của các ngtố trong hợp chất.
b) CTPT cũng tỉ lệ số ngtử của các ngtố trong phân tử.
c) CTPT cho biết số ngtử của các ngtố trong phân tử.
d) Từ CTPT có thể biết được số ngtử và tỉ lệ số ngtử của các ngtố trong phtử.
e) Để xác đònh được CTPT của chất hcơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó.
g) Nhiều hợp chất có CTĐGN trùng với CTPT.
Những câu đúng là:
A. a, b, d, e B. a, b, d, e, g C. a, b, c, d, g D. a, c, d, g
Câu 2: Cho các câu sau:
a) Chất vcơ gồm đơn chất và hợp chất còn chất hcơ chỉ có hợp chất.
b) Chất hcơ thường ít tan trong nước.
c) Trong phtử chất hcơ, cacbon luôn có hoá trò IV.
d) Cấu trúc hoá học vừa cho biết cấu tạo hóa học vừa cho biết sự phân bố trong không gian của các
ngtử.
e) Đồng phân là htượng các chất có cùng CTPT nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
g) Các chất đồng đẳng có CTPT giống chau, nên có tính chất hóa học giống nhau.
A. a, b, c, e B. a, b, c, d, e C. a, c, d, e D. b, c, e, g
Câu 3: Thành phần theo khối lượng 92,3%C, 7,7%H ứng với CTPT là:
A. C
6
H
12
B. C
6
H
6
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
Câu 4: Cho các chất sau:
1) HOCH
2
-CH
2
OH 2) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH
3) CH
3
-CHOH-CH
2
OH 4) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
Những cặp chất 1,3 và 2,3 có những hiện tượng là:
A. Đồng đẳng, đồng phân. B. Đồng đẳng, đồng đẳng.
C. Đồng phân, đồng phân. D. Đồng phân, đồng đẳng.
Câu 5: Số đồng phân của C
4
H
10
O là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Phân tích x gam chất hcơ A chỉ thu được a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a=11b và 7x=3(a+b).
Tỉ khối hơi của A so với kk d
A
<3. CTPT A là:
A. C
3
H
6
O B. C
3
H
4
O C. C
3
H
6
O
2
D. C
3
H
4
O
2
Câu 7: Số đồng phân của C
4
H
10
O là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8: Cho các câu sau:
a) Các ngtử trong phtử HCHcơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất đònh.
b) Liên kết giữa các ngtử cacbon với các ngtử phi kim khác trong phtử chất hcơ là LKCHT.
c) LK giữa các ngtử phi kim với nhau là LKCHT.
d) Các chất có cùng CTPT nhưng khác nhau về CTCT gọi là những chất đồng đẳng của nhau.
e) Các chất khác nhau có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau.
g) Các chất có thành phần phtử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
, nhưng có tính chất hóa học
tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
h) CTCT cho biết thứ tự vá cách thức liên kết giữa các ngtử trong phtử.
i) Axit axetic C
2
H
4
O
2
và etyl axetat C
4
H
8
O
2
là đồng đẳng của nhau vì phtử của chúng hơn kém nhau hai
nhóm CH
2
và chúng đều tác dụng được với dd kiềm.
Những câu đúng là:
A. b, c, d B. a, b, c, g, h, i C. b, c, e, g, h D. a, b, d, e, g, i
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 1
Câu 9: Trộn 10ml hiđrocacbon khí với một lượng O
2
dư rồi làm nổ hh này bằng tia lửa điện. Làm cho
hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hh thu được sau phản ứng giảm đi 30ml. Phần còn lại cho đi qua dd
KOH thì thể tích của hh giảm 40ml. CTPT của hiđrocacbon đó là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
6
C. C
4
H
6
D. C
4
H
8
Câu 10: Khi đốt cháy 1 lít khí X, cần 5 lít oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO
2
và 4 lít hơi nước, biết thể
tích các khi đo được ở cùng đk nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
D. C
3
H
8
O
Câu 11: CT của một hiđrocacbon A mạch hở có dạng (C
x
H
2x+1
)
m
. Giá trò m chỉ có thể là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 12: 0,88 gam hợp chất hcơ A ở đk chuẩn chiếm 0,224 lít. Vởy khối lượng phân tử chất A là:
A. 88 B. 44 C. 120 D. 60
Câu 13: Có 1 hh X gồm hiđrocacbon A và CO
2
. Cho 0,5 lít hh X với 2,5 lít O
2
(lấy dư) vào trong một khí
nhiên kế. Sau khi bật tia lửa điện thu được 3,4 lít hh khí và hơi, tiếp tục làm lạnh chỉ còn 1,8 lít và sau
khi cho qua KOH chỉ còn 0,5 lít. CTPT A là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. C
3
H
4
Câu 14: Từ metan có thể điều chế H
2
theo hai cách:
O
O
800 C,Ni
4 2 2
800 C,Ni
4 2 2
1
CH + O CO + 2H (H% = 80%)
2
CH + H O CO + 3H (H% = 75%)
→
→
Đi từ 1 tấn CH
4
thì:
A. Hai cách cho cùng một lượng H
2
.B. Cách 1 cho H
2
nhiều hơn cách 2.
C. Cách 2 cho H
2
nhiều hơn cách 1. D. Cách 1 cho 2 tấn H
2
, Cách 2 cho 3 tấn H
2
.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất A chứa C, H ta thu được n
CO2
=n
H2O
. Vậy CTTN của A là:
A. (CH)
n
B. (CH
2
)
n
C. (CH
4
)
n
D. (CH
3
)
n
Câu 16: Có 1 hh Y gồm hiđrocacbon A và N
2
. Đốt 300cm
3
hh Y và 725cm
3
O
2
lấy dư trong một khí nhiên
kế người ta thu được 1100cm
3
hh khí. Cho hh khí này làm lạnh thể tích còn 650cm
3
và sau đó tiếp tục lội
qua KOH thì chỉ còn 200cm
3
. CTPT A là:
A. C
3
H
4
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
6
Câu 17: Oxi hóa ht 0,42g chất hcơ X chỉ thu được khí cacbonic và hơi nước mà khi dẫn toàn bộ vào bình
chứa nước vôi trong lấy dư thì khối lượng bình tăng thêm 1,86g, đồng thời xuất hiện 3g kết tủa. Mặt
khác khi hóa hơi một lượng chất X người ta thu được một thể tích khí vừa đúng bằng 2/5 thể tích của khí
nitơ có khối lượng tương đương trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
10
O C. C
ọ
H
10
D. C
5
H
10
O
Câu 18: Đốt cháy ht 5,8g C
4
H
10
cần 20,8 g O
2
thu được:
A. 17,6g CO
2
; 9g H
2
O B. 9g H
2
O; 5,8g CO
2
C. 17,6g CO
2
; 17,6g H
2
O D. 17,6g H
2
O; 9g CO
2
Câu 19: Đốt cháy 0,1mol chất hcơ A chỉ chứa C, H, O với oxi theo tỉ lệ mol 1:2. Toàn bộ sản phẩm cháy
được cho qua bình (1) chứa dd PdCl
2
dư, rồi bình (2) chứa dd Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm bình (1) tăng
0,4g và xuất hiện 21,2g kết tủa, còn ở bình (2) có 30g kết tủa. CTPT A là:
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
4
O C. C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O
Câu 20: Brom hoá 1 ankan được 1 dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với kk 5,207. Ankan này là:
A. CH
4
B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. C
5
H
12
Câu 21: Trộn hai thể tích bằng nhau của C
3
H
8
và O
2
rồi bật tia lửa điện đốt cháy hh. Sau phản ứng làm
lạnh hh (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích hh sp khi ấy (V
s
) so với thể tích hh
ban đầu (V
đ
) là:
A. V
s
= V
đ
B. V
s
> V
đ
C. V
s
= 0,5V
đ
D. V
s
:V
đ
= 7:10
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 2
Câu 22: Đốt cháy hết a mol ankan A được không quá 6a mol CO
2
, clo hóa ankan A theo tỉ lệ 1:1 được 1
dẫn xuất monoclo duy nhất. A có tên là:
A. etan B. 2-metylpropan C. n-hexan D. 2,2-đimetylpropan
Câu 23: Điều sau đây sai khi nói về ankan:
A. Là hiđrocacbon no, mạch hở.
B. Chỉ chứa liên kết xích ma trong phân tử.
C. Có phản ứng hoá học đặc trưng là phản ứng thế.
D. Clo hóa theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ tạo ra một sp thế duy nhất.
Câu 24: HCHC (CH
3
)
2
CHCBr(C
2
H
5
)CH
2
CH
2
CH
3
có tên là:
A. 4-brom-4-etyl-5-metyl hexan B. 3-brom-3-etyl-2-metyl hexan
C. 4-brom-5,5-đimetyl-4-etyl pentan D. 2-brom-2-etyl-1,1-đietyl pentan
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Các nhận đònh sau đây, nhận đònh nào đúng:
A. Dẫn xuất hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử, chỉ có các nguyên tố C, H
B. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh ra khí CO
2
và nước.
C. Axit hữu cơ có tính axit vì trong phân tử có nhóm –COOH.
D. Dẫn xuất hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử, ngoài các nguyên tố C, H còn có các nguyên
tố khác.
2. Các nhận đònh sau đây, nhận đònh nào đúng
A. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh ra khí CO
2
và nước.
B. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh chỉ ra khí và nước.
C. Những hợp chất chứa cacbon là hợp chất hữu cơ.
D. Ancol etylic tác dụng với natri vì trong phân tử có cacbon, hiđro và oxi.
3. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH
4
và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dòch brom dư thấy khối lượng
bình tăng 2,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân tử là:
A. C
3
H
6
, C
4
H
8
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
4
H
8
, C
5
H
10
D. C
5
H
10
, C
6
H
12
4. Chia hỗnhợp 3 anken: C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít CO
2
(đktc)
- Phần 2 cho tác dụng với hiđro (có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản phẩm cháy
vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đựơc là:
A. 30g B. 29g C. 32g D. 31g
5. Đốt cháy 16.4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4 lít khí
CO
2
(đktc) và 28,8g H
2
O. X, Y là công thức phân tử nào sau đây:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
6
D. C
3
H
8
, C
4
H
10
6. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy
qua bình đựng H
2
SO
4
đặc, khối lượng tăng 2,52g và bình 2 đựng Ca(OH)
2
khối lượng tăng 4,4g. X và Y
là hiđrocacbon nào sau đây:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
2
H
2
, C
3
H
4
D. C
3
H
8
, C
4
H
10
7. X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO
2
và 0,75 lít hơi nước
(các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hai hiđrocabon có công thức phân tử là:
A. CH
4
, C
2
H
2
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H
2
D. C
3
H
8
, C
3
H
4
8. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam
H
2
O và (m + 39)g CO
2
. Công thức phân tử 2 anken X và Y là:
A. C
4
H
8
, C
2
H
4
B. C
4
H
8
, C
3
H
6
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
D. Kết quả khác.
9. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,52g H
2
O. Hai hiđrocacbon có công thức phân tử là:
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 3
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
B. CH
4
, C
2
H
6
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
D. C
3
H
8
, C
4
H
10
10. Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1680ml khí X cho qua dung dòch brom làm mất màu
vừa đủ dung dòch chứa 4g brom và còn lại 1120mol khí. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680ml khí X
rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dòch nước vôi trong dư thu được 12, 5g kết tủa. Công thức
phân tử của các hiđrocacbon lần lượt là:
A. CH
4
, C
2
H
4
B. CH
4
, C
4
H
8
C. CH
4
, C
3
H
6
D. C
2
H
6
, C
3
H
6
11. Đốt 10cm
3
một hiđrocacbon X bằng 80cm
3
oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước
ngưng tụ còn 65cm
3
trong đó có 25cm
3
oxi. Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện. X là công thức
nào sau đây:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
3
H
8
D. Kết quả khác.
12. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H
2
O và CO
2
có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu
cho sản phẩm cháy đi qua dung dòch Ca(OH)
2
dư, thu được 45g kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
13. Một hỗn hợp gồm một ankan X và một ankem Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và số
mol. m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dòch brom 20%. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp trên thu được 0,6 mol CO
2
. X và Y có công thức phân tử là:
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
B. C
5
H
10
, C
5
H
12
C. C
3
H
8
, C
3
H
6
D. Kết quả khác.
14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
22,4 lít CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O. X và Y là công thức phân tử nào sau đây:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
B. C
3
H
6
, C
4
H
8
C. C
2
H
4
, C
3
H
6
D. C
4
H
10
, C
5
H
12
15. Đốt cháy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon X và Y mạch hở thu được số mol CO
2
như nhau, còn tỉ
lệ số mol H
2
O và CO
2
của chúng là 1 và 1,5. X và Y có công thức phân tử lần lượt là:
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
B. C
3
H
8
, C
3
H
6
C. C
4
H
8
, C
4
H
10
D. C
5
H
10
, C
5
H
12
16. Crăcking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18. X có công
thức phân tử là:
A. C
4
H
10
B. C
5
H
10
C. C
5
H
12
D. Kết quả khác.
17. Một hỗn hợp 2ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8g; thể tích tương ứng của hỗn hợp là
11,2 lít (đktc). Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
3
H
8
, C
4
H
10
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
4
H
10
, C
5
H
12
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol ankan thu được 9,45g H
2
O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dòch
Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 37,5g B. 35,7g C. 36,5g D. 38,5g
19. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình
H
2
SO
4
đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:
A. Anken B. Ankin C. Ankan D. Không xác đònh được
20. Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng C
x+1
H
3x
. X có công thức
phân tử là:
A. C
3
H
6
B. C
2
H
6
C. CH
4
D. Không xác đònh được.
21. Một hiđrocacbon X mạch hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này bằng 2 lần khối lượng V lít N
2
ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
2
H
4
D. C
5
H
12
22. Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử
của X là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
6
C. C
2
H
4
D. Kết quả khác
23. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro
là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 2,2-đimetylpropan B. isopentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 3,3-đimetylhecxan
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 4
24. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dòch
Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hòan toàn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7
gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)
A. C
2
H
2
, C
4
H
8
B. C
2
H
2
, C
4
H
6
C. C
2
H
2
, C
3
H
8
D. C
3
H
4
, C
4
H
8
25. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but -1-en (hoặc buten-1) B. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten -1)
C. propen và but-2-en (hoặc buten-2) D. eten và but-2-en (hoặc buten-2)
26. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dòch H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với
hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
4
H
8
B. C
3
H
4
C. C
3
H
6
D. C
3
H
8
27. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch Ca(OH)
2
(dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
28. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng
clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. C
2
H
4
B. C
3
H
4
C. C
4
H
8
D. C
3
H
6
29. Đun nóng 27,40 gam CH
3
CHBrCH
2
CH
3
với KOH dư trong C
2
H
5
OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm
20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)?
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 11,20 lít D. 17,92 lít
30. Hãy viết 3 sơ đồ điều chế cao su butien đi từ ba loại nguyên liệu khác nhau có sẵn trong thiên
nhiên. Hỗn hợp X gồm 2 ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử của 2
ankan là
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
6
, C
3
H
8
C. C
3
H
8
, C
4
H
10
D. Tất cả đều sai
31. Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi. Vậy công thức phân tử của A là
A. C
3
H
6
, C
4
H
4
B. C
2
H
2
, C
3
H
8
C. C
3
H
8
, C
4
H
4
D. B và C đúng
32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol nước. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi
đốt cháy thì số mol nước thu được là
A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol
33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO
2
vừa thu được vào
dung dòch Ca(OH)
2
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam B. 20 gam C. 100 gam D. 200 gam
34. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
6
. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 292 gam
chất kết tủa. Khi cho X tác dụng với H
2
dư (Ni, t
o
) thu được 3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡C-C≡C-CH
2
-CH
3
B. CH≡C-CH
2
-CH=C=CH
2
C. CH≡C-CH(CH
3
)-C≡CH D. CH≡C-C(CH
3
)=C=CH
2
35. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó khối lượng CO
2
bằng
66,165% tổng khối lượng. X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C
6
H
6
B. C
5
H
12
C. C
4
H
10
D. C
8
H
10
36. Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây?
A. 1-clopropan B. 1-clopropen C. 2-clopropan D. 2-clopropen
37. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen?
A. dung dòch KMnO
4
B. dung dòch brom C. oxi không khí D. dung dòch HCl
38. X là 1 hiđrocacbon đứng đầu 1 dãy đồng đẳng. X làm mất màu dung dòch brom và tạo kết tủa vàng
nhạt với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư. X là
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 5
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6
C. C
4
H
6
D. C
2
H
2
39. Để nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mất nhãn: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, người ta dùng các hoá chất nào dưới
đây?
A. dung dòch brom B. dung dòch AgNO
3
/NH
3
và dung dòch brom
C. dung dòch AgNO
3
/NH
3
D. dung dòch HCl và dung dòch brom
40. Đố cháy hoàn toàn m (g) hiđrocacbon X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua ống (1) đựng
P
2
O
5
dư, ống (2) đựng KOH dư thấy tỉ lệ khối lượng tăng ở ống (1) và ống (2) là 9 : 44. Vậy công thức
của X là
A. C
2
H
4
B. C
2
H
2
C. C
3
H
8
D. C
3
H
4
41. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon mạch hở X bằng 1 lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy
qua bình đựng H
2
SO
4
đặc thấy thể tích khí giảm trên 50%. Hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng nào dưới
đây?
A. anken B. ankan C. ankien D. xicloankan
42. Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dòch brom dư. Sau phản ứng
thấy bình đựng dung dòch brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B. C
3
H
6
, C
4
H
8
C. C
4
H
8
, C
5
H
10
D. Phương án khác
43. Đốt cháy cùng số mol 3 hiđrocacbon K, L, M thu được lượng CO
2
như nhau và tỉ lệ số mol H
2
O:CO
2
đối với K, L, M tương ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5. Công thức phân tử của K, L, M lần lượt là
A. C
3
H
8
, C
3
H
4
, C
2
H
4
B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
C. C
4
H
4
, C
3
H
6
, C
2
H
6
D. B và C đúng
44. Hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua
bình đựng dung dòch brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4 gam. Công thức phân tử của 2 ankin
đó là
A. C
2
H
2
, C
3
H
4
B. C
3
H
4
, C
4
H
6
C. C
4
H
6
, C
5
H
8
D. C
5
H
8
, C
6
H
10
45. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam nước. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam nước. Vậy số
mol hỗn hợp ankin bò đốt cháy là
A. 0,15 mol B. 0,25 mol C. 0,08 mol D. 0,05 mol
47. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, thu
được 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
, C
4
H
8
B. C
2
H
6
, C
4
H
8
C. C
3
H
4
, C
5
H
8
D. CH
4
, C
3
H
8
48. Khi đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O
2
tạo ra 4 lít khí CO
2
, X có thể làm mất màu dung dòch brom.
Khi cho X cộng hợp với H
2
O (xt, t
o
) ta chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-C≡C-CH
3
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3
49. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam 1 anken A có tỉ khối hơi so với hiđro là 28 thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc).
Cho A tác dụng với HBr chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo nào của A dưới đây là đúng?
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)
2
C. CH
3
CH=CHCH
3
D. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)
2
50. Cho 2 hiđrocacbon A và B đều ở thể khí. A có công thức C
2x
H
y
; B có công thức C
x
H
2x
(trò số x trong 2
công thức bằng nhau). Biết d
A/kk
=2, d
B/A
=0,482.Công thức phân tử của A và B là
A. C
2
H
4
, C
4
H
10
B. C
4
H
10
, C
3
H
6
C. C
4
H
10
, C
2
H
4
D. A, C đều đúng
51. Hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO
2
. Mặt khác cũng m gam hỗn hợp nói trên làm
mất màu vừa đủ 80 gam dung dòch brom 20% trong dung môi CCl
4
. Công thức phân tử của ankan và
anken lần lượt là chất nào dưới đây?
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
B. C
3
H
8
, C
3
H
6
C. C
4
H
10
, C
4
H
8
D. C
5
H
12
, C
5
H
10
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 6
52. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g nước. Cho sản phẩm cháy vào dung
dòch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 37,5 gam B. 52,5 gam C. 15,0 gam D. Không xác đònh được vì thiếu dữ kiện
53. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam
nước. Vậy m có giá trò là
A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam
54. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1)
đựng P
2
O
5
và bình (2) đựng KOH rắn dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 4,14 gam và bình
(2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là
A. 0,03 mol B. 0,06 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol
55. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO
2
và hơi nước theo thể tích
11 : 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A. 18,52%; 81,48% B. 45%; 55% C. 28,13%; 71,87% D. 25%; 75%
56. Khi cho Br
2
tác dụng với 1 hiđrocacbon thu được 1 dẫn xuất brom hoá duy nhất có tỉ khối hơi so với
không khí bằng 5,207. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C
5
H
12
B. C
5
H
10
C. C
4
H
10
D. Không xác đònh được
57. Đốt cháy 1 hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam nước. Thể tích oxi đã
tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít
58. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gôm hiđrocacbon X và H
2
với Ni. Nung nóng bình 1 thời gian ta
thu được 1 khí B duy nhất. Đốt cháy B, thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam nước. Biêt V
A
=3V
B
. Công thức
của X là
A. C
3
H
4
B. C
3
H
8
C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
59. Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H
2
có tỉ khối hơi so với CH
4
là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X có xúc
tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH
4
là 1. Cho hỗn hợp
Y qua dung dòch brom dư thì khối lượng bình chứa dung dòch brom tăng lên
A. 8 gam B. 16 gam C. 0 gam D. 24 gam
60. Khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X, thu được 0,108 gam nước và 0,396 gam CO
2
. Công thức đơn giản nhất
của X là
A. C
2
H
3
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. Tất cả đều sai
61. Đốt cháy 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO
2
.
Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B. CH
4
, C
2
H
6
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. Tất cả đều sai
62. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C
3
H
4
)
n
. X có công thức phân tử
nào dưới đây?
A. C
12
H
16
B. C
9
H
12
C. C
15
H
20
D. C
12
H
16
hoặc C
15
H
20
63. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X bằng 1 lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua
H
2
SO
4
đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan B. anken C. ankin D. ankien
64. Hai câu sau đúng sai như thế nào?
I – Khi đốt cháy ankin sẽ thu được số mol CO
2
> số mol H
2
O
II – Khi đốt cháy một hiđrocacbon X mà thu được số mol CO
2
< số mol H
2
O thì X là ankin
A. I & II đều đúng B. I đúng, II sai C. I sai, II đúng D. I & II đều sai
65. Trong các loại hiđrocacbon sau, những loại nào tham gia phản ứng thế?
A. ankan B. ankin C. benzen D. ankan, ankin, benzen
66. Xét sơ đồ phản ứng: A → B → TNT (thuốc nổ) . Câu trả lời nào dưới đây là đúng?
A. A là toluen, B là heptan B. A là benzen, B là toluen
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 7
C. A là hexan, B là toluen D. Tất cả đều sai
67. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan B. Toluen và stiren C. Etilen và propilen D. Etilen và stiren
68. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều
kiện. Ở nhiệt độ phòng, X không làm mất màu nước brom nhưng làm mất màu KMnO
4
khi đun nóng. X
là hiđrocacbon nào dưới đây?
A. Stiren B. Toluen C. Etylbenzen D. p-Xilen
69. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X ta thu được CO
2
, H
2
O với tỉ lệ số mol là n
CO2
:n
H2O
=2. X là
hiđrocacbon nào sau đây?
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
70. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức pt C
5
H
8
tác dụng được với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư tạo
kết tủa vàng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
71. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C
5
H
8
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
72. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2
dư (Ni, t
o
) thu
được sản phẩm là isopentan?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
73. Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol H
2
O và b mol CO
2
. Hỏi
tỉ số T=a/b có giá trò trong khoảng nào?
A. 1,2<T<1,5 B. 1<T<2 C. 1#T#2 D. Tất cả đều sai
74. Có 4 chất CH
2
=CH-CH
3
, CH≡C-CH
3
, CH≡C-CH
3
, CH
2
=CH-CH=CH
2
và benzen Khi xét khả năng
làm mất màu dung dòch brom của 4 chất trên, điều khẳng đònh nào dưới đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dòch brom
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dòch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dòch brom
D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dòch brom
75. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết hơn cả?
A. Butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tỉ lệ 1 : 1 B. But-2-en tác dụng với hiđro clorua
C. But-1-en tác dụng với hiđro clorua D. Buta-1,3-đien tác dụng với hidro clorua
76. Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
cộng hợp với H
2
O (H
+
, t
o
) thì thu được tối đa số sản
phẩm cộng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
77. Khi cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1 : 1, số lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
78. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
đặc, t
o
#170
o
C) thường lẫn các oxit như
SO
2
, CO
2
. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ SO
2
, CO
2
:
A. dung dòch brom dư B. dung dòch NaOH dư
C. dung dòch Na
2
CO
3
dư D. dung dòch KMnO
4
loãng, dư
79. Etilen có lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào dưới đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dòch brom dư
B. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dòch natri clorua dư
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dòch NaOH dư và bình đựng CaO
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dòch brom dư và bình đựng dung dòch H
2
SO
4
đặc
80. Có bao nhiêu đồng phân (kể cả đồng phân hình học) có cùng công thức phân tử C
5
H
10
?
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 8
81. ng các hợp chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2-
đicloeten (V). Chất nào có đồng phân hình học?
A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I,V
82. Xác đònh X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau: Butilen → X → Y → Z → T → Axetilen
A. X: butan, Y: but-2-en, Z: propen, T: metan B. X: butan, Y: etan, Z: cloetan, T: đicloetan
C. X: butan, Y: propan, Z: etan, T: metan D. Các đáp án trên đều sai
83. Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau
84. Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C
4
H
8
là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
85. Ankan X tác dụng với Cl
2
(askt) tạo được dẫn xuấ monoclo trong đó clo chiếm 55,04% khối lượng. X
có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
86. Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hoá (có chiếu sáng)
thì N cho 4 hợp chất, M chỉ cho 1 hợp chất duy nhất. Tên của M và N là
A. metylxiclopentan và đimetylxiclobutan B. xiclohexan và metylxiclopentan
C. xiclohexan và xiclopropylisopropan D. A, B, C đều đúng
87. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
12
, biết X không làm mất màu dung dòch brom, còn khi tác
dụng với bron khan chỉ thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất. X là chất nào dưới đây?
A. 3-metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan
88. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây?
A. Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH + CaO) C. Tổng hợp từ C và H
2
B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ D. Crackinh butan
89. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng, nếu ta thu được
n
CO2
>n
H2O
thì công thức phân tử tương đương của dãy là
A. C
n
H
2n
(n#2)B. C
n
H
2n+2
(n#1) C. C
n
H
2n-2
(n#2) D. Tất cả đều sai
90. Khi cho isopentan tác dụng với Cl
2
(tỉ lệ mol là 1 : 1) có ánh sáng khếch tán, số sản phẩm thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
91. Khi dốt cháy metan trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sản
phẩm phản ứng là
A. CH
3
Cl và HCl B. CH
2
Cl
2
và HCl C. C và HCl D. CCl
4
và HCl
92. Cho isopentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol, có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm
monoclo nào dễ hình thành nhất là
A. CH
3
CHClCH(CH
3
)
2
B. CH
3
CH
2
CCl(CH
3
)
2
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
Cl D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
Cl
93. Cho các chất sau CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(X); CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(Y); CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
(Z); CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)
3
(T). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất là
A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. Y, Z, T, X D. T, Y, Z, X
94. Trong số các anlan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Đồng phân mạch không nhánh B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất
C. Đồng phân isoankan D. Đồng phân tert – ankan
95. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t
s
=36
o
C), hexan (t
s
=69
o
C), heptan (t
s
=126
o
C), nonan (t
s
=151
o
C).
Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào dưới đây?
A. chưng cất lôi cuốn hơi nước B. chưng cất phân đoạn
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 9
C. chưng cất áp suất thấp D. chưng cất thường
96. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi
hoá mạnh vì
A. ankan chỉ gồm các liên kết ó bền vững B. ankan có khối lượng phân tử lớn
C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh D. ankan có tính oxi hoá mạnh
97. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
6
H
14
?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
98. Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
99. Hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là chất nào dưới đây?
A. C
4
H
10
B. C
6
H
15
C. C
8
H
20
D. C
2
H
5
100. Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử C
n
H
2n+2
. A là hợp chất nào dưới đây?
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
7
D. C
6
H
8
101. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon ở thể khí gồm các hiđrocacbon có
A. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 4 B. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 5
C. số nguyên tử cacbon từ 1 đến 6 D. số nguyên tử cacbon từ 2 đến 10
102. Số lượng đồng phân cấu tạo của C
4
H
10
O và C
4
H
11
N lần lượt là
A. 4 và 6 B. 7 và 8 C. 6 và 7 D. 5 và 6
103. Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
10
và C
4
H
9
Cl lần lượt là
A. 2 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 2 và 5
104. Trong các đồng đẳng của etilen thì chất nào có thành phần %C = 85,71%?
A. Etilen B. Butilen C. Hecxen D. Tất cả các anken.
BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A mạch hở và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn 8g X thu được 22g khí CO
2
.
Mặt khác 8g X tác dụng vừa đủ với 250ml dung dòch Br
2
1M. Xác đònh công thức phân tử của A và tính
% thể tích của hỗn hợp X.
2. Dẫn hỗn hợp khí A gồm một hiđrocacbon no và một hiđrocacbon không no vào bình nước brom chứa
10g brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 1,75g và thu được dung dòch X, đồng
thời khí bay ra khỏi bình có khối lượng 3,65g.
a. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu được 10,78g CO
2
. Xác đònh công thức phân tử của
các hiđrocacbon và tỷ khối của A so với H
2
.
b. Cho một lượng vừa đủ nước vôi trong vào dung dòch X, đun nóng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dung
dòch AgNO
3
. Tính số gam kết tủa được tạo thành.
Cho Ag=108 ; Br=80 ; Ca=40 ; N=14 ; O=16 ; H=1 ; C=12.
3. Các chất C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
có phải đồng đẳng của nhau không? Tại sao?
4. Hỗn hợp khí Y gồm một hiđrocacbon B mạch hở và H
2
có tỉ khối so với mêtan bằng 0,5. Nung nóng
hỗn hợp Y có bột Ni làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với oxi
bằng 0,5. Xác đònh công thức phân tử của B, tính % thể tích của hỗn hợp Y và của hỗn hợp Z.
5. Thực hiện phản ứng tách hiđro từ một hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của metan bằng cách dẫn
hiđrocacbon A đi hỗn hợp xúc tác ở nhiệt độ cao thì thu được hỗn hợp gồm hiđro và ba hiđrocacbon B, C
và D. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí B hoặc C hoặc D đều thu được 17,92 lít CO
2
và 14,4 gam H
2
O.
- Xác đònh công thức cấu tạo của A, B, C, D (biết rằng thể tích các khí đo ở đktc).
- Viết các phương trình phản ứng tách hiđro từ A.
Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 1: Chọn khái niệm đúng về hóa học hữu cơ. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu:
A. Các hợp chất của cacbon.
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 10
B. Các hợp chất của hiđro.
C. Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua, cacbua.
D. Các hợp chất của cacbon, hiđro, oxi.
Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. CH
3
COONa
C. CH
3
Cl D. C
6
H
5
NH
2
Câu 3: Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là:
A. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
B. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
Câu 6: Mục đích của phép phân tích đònh tính là gì?
A. Xác đònh tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
B. Xác đònh công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
C. Xác đònh các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
D. Xác đònh cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
Câu 7: Để xác đònh hợp chất hữu cơ có chứa nitơ hay không có thể:
A. Đun chất hữu cơ với axit H
2
SO
4
đặc.
B. Nung chất hữu cơ với CuO trong dòng khí CO
2
.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng axit H
2
SO
4
đặc.
D. Dùng một phương pháp khác.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO
2
và 2,7g H
2
O. CTPT của A là:
A. C
4
H
6
B. C
4
H
10
C. C
4
H
8
D. C
3
H
8
Câu 10: Oxi hóa hoàn toàn 1,46g chất hữu cơ X sinh ra 3,3g CO
2
và 3,6g H
2
O. Thành phần % về khối
lượng của mỗi nguyên tố trong phân tử X là:
A. 61,64% C; 10,96% H; 27,4% O B. 61,64% C; 27,4% H; 10,96% O
C. 72,4% C; 16,64% H; 10,96% O D. 72,4% C; 10,96% H; 16,64% O
Câu 11: khi làm bay hơi 0,23g chất hữu cơ A gồm (C, H, O) thu được thể tích đúng bằng thể tích của 06g
O
2
ở cùng điều kiện. CTPT có thể có của A là:
A. CH
2
O
2
B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O
2
D. Cả A, B
Câu 12: Cho chất hữu cơ A có thành phần % về khối lượng: 53,33% C; 15,56% H; 31,11% N. Biết d
A/hiđro
= 22,5. CTPT của A là:
A. C
2
H
7
N B. C
6
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 14: Cho các chất sau: CH
4
(1); C
2
H
2
(2); C
5
H
12
(3); C
4
H
10
(4); C
3
H
6
(5)
Những chất nào là đồng đẳng của nhau?
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 16: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với các nguyên tử của nguyên tố
khác.
C. Các chất khác nhau có cùng CTPT là những chất đồng phân.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hóa học.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây không có đồng phân lập thể?
A. CH
3
CH=CHC
2
H
5
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. ClCH=CHBr D. CH
3
CHClCH
3
Câu 18: Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 11
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
(3)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(4)
A. (1), (2), (3) B. (1), (2)
C. (1), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 19: Cho các phản ứng sau:
C
2
H
6
+ Cl
2
→ C
2
H
5
Cl + HCl (1)
C
6
H
6
+ 3Cl
2
→ C
6
H
6
Cl
6
(2)
C
6
H
6
+ Cl
2
→ C
6
H
5
Cl + HCl (3)
C
2
H
5
OH → C
2
H
4
+ H
2
O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?
A. (4) B. (2), (4) C. (2) D. (1), (2), (4)
Câu 20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra sự phân cắt đồng li?
A. Sự điện li của nước.
B. Phản ứng thế clo vào metan dưới tác dụng của ánh sáng khuếch tán.
C. Cộng HCl vào propilen.
D. Cả A, B, C.
Câu 21: Để tách benzen (sôi ở 100
o
C) và nitrobenzen (sôi ở 207
o
C) người ta thường dùng phương pháp
nào?
A. Chưng cất phân đoạn. B. Chưng cất thường.
C. Chiết. D. Kết tinh.
Câu 23: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nhóm nguyên tử mang điện tích dương được gọi là cacbocation.
B. Gốc cacbo tự do và cacbocation đều bền.
C. Cacbocation được hình thành nhờ tác dụng của ánh sáng và nhiệt.
D. Các tiểu phân mà electron độc thân ở nguyên tử cacbon gọi là gốc cacbo tự do.
E. Cả B, D.
Câu 24: Vitamin C có công thức phân tử là C
6
H
8
O
6
. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là:
A. CH
2
O B. C
6
H
8
O
6
C. C
3
H
4
O
3
D. Một công thức khác
Câu 25: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
A. Liên kết σ B. Liên kết π C. Liên kết σ và π D. Hai liên kết σ
Câu 26: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành?
A. Liên kết σ B. Liên kết π
C. Hai liên kết σ và một liên kết π D. Hai liên kết π và một liên kết σ
Câu 27: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
như thế nào?
A. Theo đúng hóa trò. B. Theo một thứ tự nhất đònh.
C. Theo đúng số oxi hóa. D. Theo đúng hóa trò và theo một thứ tự nhất đònh.
Câu 28: Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo cách
nào?
A. Mạch không nhánh. B. Mạch nhánh.
C. Mạch vòng. D. Theo cả 3 cách A, B, C.
Câu 29: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CaCO
3
B. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br C. NaHCO
3
, NaCN D. CO, CaC
2
Câu 30: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử
hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 12
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát
C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C
Câu 31: Tìm câu trả lời sai:
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trò và trật tự nhất đònh.
B. Cacbon có hai hóa trò là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 32: Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung C
n
H
2n+2
:
A. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
12
D. Cả ba dãy trên đều sai.
Câu 33: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau?
A. C
2
H
6
, CH
4
, C
4
H
10
B. C
2
H
5
OH, CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
-CHO D. Dãy A và B
Câu 34: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là:
A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P…
C. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P…
Câu 35: Chọn đònh nghóa đồng phân đầy đủ nhất: Đồng phân
A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.
C. Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác
nhau.
D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 42: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
-O-CH
3
B. CH
3
-O-CH
3
, CH
3
-CHO
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH, C
2
H
5
OH D. C
4
H
10
, C
6
H
6
Câu 43: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 44: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
10
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai
Câu 45: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
8
là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 11
Câu 46: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
OH là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 47: Trong phân tử CH
4
, các obitan hóa trò của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
Câu 48: Trong phân tử C
2
H
4
, các obitan hóa trò của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
Câu 49: Trong phân tử C
2
H
2
, các obitan hóa trò của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp
3
B. sp
2
C. sp
3
d D. sp
Câu 50: Tìm câu trả lời sai:
Liên kết σ bền hơn liên kết π là do:
A. Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hóa trò.
B. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p electron.
C. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hóa trò p.
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 13
D. Câu A, B, C đều sai.
Câu 51: Tìm câu trả lời sai:
Trong hợp chất hữu cơ, giữa 2 nguyên tử cacbon:
A. Có ít nhất một liên kết π B. Có ít nhất một liên kết σ
C. Có thể có một liên kết đôi D. Có thể có một liên kết ba
Câu 52: Phân tích 0,29g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được %C = 62,06%; %H = 10,34%.
Vậy khối lượng oxi trong hợp chất là:
A. 0,07g B. 0,08g C. 0,09g D. 0,16g
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 1,68g một hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28g CO
2
. Vậy số nguyên tử C
trong hiđrocacbon là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 54: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H, phân tử khối bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho
thấy hợp chất có 5/29 g hiđro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 55: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%; 10,3%, 27,6%. M = 60.
Công thức nguyên của hợp chất này là:
A. C
2
H
4
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O D. Kết quả khác
Câu 56: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%; 9,1%; 36,3%. Vậy
công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
A. C
3
H
6
O B. C
2
H
4
O C. C
5
H
9
O D. C
4
H
8
O
2
Câu 57: Muốn biết hợp chất hữu cơ có chứa hiđro hay không ta có thể:
A. Đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.
B. Oxi hóa chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong.
C. Cho chất hữu cơ tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc.
D. Thực hiện bằng cách khác.
Câu 58: Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là:
A. 21 B. 42 C. 84 D. 63
Câu 59: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Câu 60: Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
B. Dung dòch có tính dẫn điện tốt.
C. Có nhiệt độ sôi thấp.
D. Ít tan trong benzen.
Câu 61: Nung một chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO
2
, hơi
H
2
O và khí N
2
.
A. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
D. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ, có thể có hoặc không có oxi.
Câu 62:Hai chất có CTCT:
HCOOCH
3
và CH
3
COOH (nên vẽ ra)
Nhận xét nào đúng?
A. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều giống nhau.
B. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều khác nhau.
C. Công thức phân tử giống nhau và công thức cấu tạo khác nhau.
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 14
D. Công thức phân tử khác nhau và công thức cấu tạo giống nhau.
Câu 64: Chất nào là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?
A. CH
3
CH
2
OCH
3
B. CH
3
CH
2
COOH C. CH
3
COCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 65: Hai chất CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-O-CH
3
khác nhau về điểm gì?
A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon. D. Tổng số liên kết cộng hóa trò.
Câu 66: Phản ứng: CH
3
COOH + CH≡CH → CH
3
COOCH=CH
2
thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 69: Phản ứng: CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
→ Ag-C≡C-Ag +2NH
4
NO
3
thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Câu 99: Tổng số đồng phân cấu tạo của C
6
H
10
khi hiđro hóa thu được iso-hexan là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác
Câu 100: X là một đồng phân có CTPT C
5
H
8
. X tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1 tạo ra 4 sản phẩm. CTCT
của X là:
A. CH
2
=C=CH-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
3
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
D. Không thể xác đònh.
Câu 101: Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dòch Br
2
của C
5
H
10
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. Giá
trò của x là:
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. Không thể xác đònh.
Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. CTPT của X
là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
4
H
12
D. Không thể xác đònh.
Câu 104: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ X cần V lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy cho
hấp thụ hết vào bình đựng dung dòch nước vôi trong dư thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình
đựng dung dòch nước vôi tăng 7,1g. Giá trò của V là:
A. 3,92 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. Kết quả khác.
Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy gồm CO
2
và
H
2
O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dòch Ba(OH)
2
thấy có 19,7g kết tủa xuất hiện và khối lượng
dung dòch giảm 5,5g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85g kết tủa nữa. CTPT của x là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2
D. Không thể xác đònh.
Câu 107: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200ml
dd Ca(OH)
2
thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đụng dung dòch Ca(OH)
2
tăng 16,8g. Lọc
bỏ kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dòch Ba(OH)
2
dư lại thu được kết tủa , tổng khối lượng hai lần
kết tủa là 39,7g. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. Kết quả khác.
Câu 109: Xác đònh CTPT của hiđrocacbon X biết m
C
= 4m
H
.
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Không thể xác đònh.
Câu 111: Đốt cháy hoàn toàn 7,6g chất hữu cơ X cần 8,96 lít O
2
(đktc). Biết m
cacbonic
- m
nước
= 6g. CTPT
của X là:
A. C
3
H
8
O B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
8
Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất hữu cơ X (C
x
H
y
O
z
, x > 2) cần 4a mol O
2
thu được CO
2
và
H
2
O với số mol bằng nhau. CTPT của X là:
A. C
3
H
6
O B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
3
D. Cả A, B, C
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 15
Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một ankan A (C
n
H
2n+2
, n ≥ 1) và một anken B
(C
m
H
2m
, m ≥ 2) thu được 26,88 lít CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O. CTPT của A, B là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
6
B. C
3
H
8
và C
2
H
4
C. CH
4
và C
4
H
8
D. Cả A, B, C
Câu 114: Oxi hóa hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 lít O
2
(đktc) thu được 4,48 lít CO
2
(đktc).
CTPT của X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. Kết quả khác.
Câu 115: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng 8,96 lít O
2
thu được 6,72 lít CO
2
và
7,2g H
2
O (các thể tích khí đo ở đktc). CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O D. Không thể xác đònh.
Câu 116: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6g CO
2
và 4,5g H
2
O. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là:
A. CH
4
và C
2
H
6
B. CH
4
và C
3
H
8
C. CH
4
và C
4
H
10
D. Cả A, B, C
Câu 117: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng thu được CO
2
và H
2
O
với tỉ lệ khối lượng m
cacbonic
: m
nước
= 22:9. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
4
H
8
C. C
3
H
4
và C
4
H
8
D. Không thể xác đònh
Câu 118: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocabon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể
tích khí CO
2
sinh ra bằng thể tích O
2
cần dùng để đốt cháy hết X. CTPT của 2 hirocacbon trong X là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
2
H
2
và C
3
H
4
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Cả A, B, C
Câu 119: Hóa hơi hoàn toàn 30g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) ở 137
o
C, 1 atm thì X chiếm thể tích 16,8
lít. CTPT của X là:
A. C
3
H
8
O B. C
2
H
4
O
2
C. Cả A và B D. Không thể xác đònh
Câu 120: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Biết 2,25g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g
O
2
đo ở cùng điều kiện t
o
, p. CTPT của X là:
A. CH
5
N
2
B. C
2
H
7
N C. C
2
H
5
N D. Cả A và B
Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng 15,68 lít O
2
(đktc). Sản
phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120
ml khí không bò hấp thụ. CTPT của X là:
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
9
N C. C
4
H
9
N D. Kết quả khác
Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O
2
thu được 5,6 lít CO
2
, 4,5g H
2
O,
5,3g Na
2
CO
3
. CTPT của X là:
A. C
2
H
3
O
2
Na B. C
3
H
5
O
2
Na C. C
3
H
3
O
2
Na D. C
4
H
5
O
2
Na
Câu 123: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được
CO
2
và H
2
O với tỉ lệ khối lượng m
cacbonic
: m
nước
= 11:6. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là:
A. CH
4
và C
4
H
10
hoặc C
2
H
6
và C
4
H
10
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
hoặc C
3
H
8
và C
4
H
10
C. CH
4
và C
3
H
8
hoặc C
2
H
6
và C
3
H
8
D. Không thể xác đònh.
Câu 124: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có M
A
= 89. Đốt cháy 1 mol A thu được 3 mol
CO
2
, 0,5 mol N
2
và hơi nước. CTPT của A là:
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
NO
2
D. Tất cả đều sai.
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 16
Chương 5: HIĐROCACBON NO
Câu 1: Câu nào đúng khi nói về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.
Câu 2: Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức. B. Đồng phân vò trí nhóm chức.
C. Đồng phân cấu tạo. D. Cả A, B, C.
Câu 3: Ankan có CTPT là C
5
H
12
có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho ankan A có CTCT: CH
3
-CH(CH
2
CH
3
)-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
3
Tên gọi của A theo danh pháp IUPAC là:
A. 2-etyl-4-metylpentan. B. 3,5-dimetylhexen.
C. 4-etyl-2-metylpentan. D. 2,4-dimetylhexan.
Câu 5: Cho ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-dimetylhexan. CTPT của A là:
A. C
11
H
24
B. C
9
H
20
C. C
8
H
18
D. C
10
H
22
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều.
B. Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết σ.
C. Các góc liên kết trong phân tử metan là 109,5
o
.
D. Toàn bộ phân tử metan nằm trên cùng một mặt phẳng.
Câu 7: Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
B. CH
4
, C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
5
H
12
C. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
10
D. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
Câu 8: Nhận xét nào đúng về tính tan của etan trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 9: Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử không phân cực. B. Do phân tử không chứa liên kết π.
C. Do có các liên kết σ bền vững. D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Cho các ankan sau:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
(2)
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
(3)
CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH
3
(4)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các anken trên là:
A. (3) < (1) < (4) <(2) B. (1) < (2) < (3) < (4)
C. (1) < (3) < (2) < (4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 11: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng đốt cháyD. Phản ứng tách
Câu 12: Khi cho metan tác dụng với clo có ánh sáng khuếch tán theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm
chính là:
A. CH
3
Cl B. CH
2
Cl
2
C. CHCl
3
D. CCl
4
Câu 13: Cho phản ứng sau: CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
+ Cl
2
→ ? (đk: ánh sáng)
Phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Cho 4 ankan sau:
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 17
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
C(CH
3
)
2
CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(3)
CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH
3
(4)
Trong các ankan trên, ankan nào không có phản ứng tách hiđro?
A. (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (3) D. (2)
Câu 15: Cho phản ứng sau: CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
→ A + B (đk: 500
o
C, xt)
A, B có thể là:
A. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, H
2
B. CH
3
CH=CHCH
3
, H
2
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH
3
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH
4
+ O
2
→ ? (đk: t
o
, xt)
A. CO
2
, H
2
O B. HCHO, H
2
O C. CO, H
2
O D. HCHO, H
2
Câu 17: Cho các ankan sau:
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH(CH
3
)CH
3
(1)
CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH
3
(2)
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
CH
3
(3)
CH
3
C(CH
3
)
2
CH
2
CH
3
(4)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(5)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(6)
Những ankan nào là đồng phân của nhau?
A. (1), (6) B. (2), (3), (4) C. (2), (5) D. Cả A, B
Câu 18: Cho ankan A có CTPT là C
6
H
14
, biết rằng khi cho A tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thu được
2 sản phẩm thế monoclo. CTCT của A là:
A. CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
C(CH
3
)
2
CH
2
CH
3
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, metan có thể được đều chế bằng cách nào?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
C. Thuỷ phân canxi cacbua. D. Cả A, B.
Câu 20: Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ quý tím ẩm. Những sản
phẩm đó là gì?
A. CO, HCl B. CO
2
, H
2
O C. C, HCl D. C, H
2
O
Câu 22: Có hai bình đựng dung dòch brôm. Dẫn khí propan vào bình 1 và khí xiclopropan vào bình thứ 2.
Hiện tượng gì xảy ra?
A. Cả 2 bình dung dòch đều mất màu.
B. Bình 1: màu dung dòch nhạt dần; bình 2: màu dung dòch không thay đổi.
C. Bình 1: màu dung dòch không thay đổi; bình 2; màu dung dòch nhạt dần.
D. Bình 1: có kết tủa trắng; bình 2: màu dung dòch nhạt dần.
Câu 23: Cho phản ứng sau: Al
4
C
3
+ H
2
O → A + B. Các chất A, B lần lượt là:
A. CH
4
, Al
2
O
3
B. C
2
H
2
, Al(OH)
3
C. C
2
H
6
, Al(OH)
3
D. CH
4
, Al(OH)
3
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm: CH
4
, C
2
H
6
và C
4
H
10
thu được 3,3g CO
2
và 4,5g H
2
O. Giá
trò của m là:
A. 1 B. 1,4 C. 2 D. 1,8
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 13,2g
CO
2
và 6,3g H
2
O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvC
thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 14,4g H
2
O. CTPT của hai ankan đó là:
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 18
A. CH
4
, C
3
H
8
B. C
2
H
6
, C
4
H
10
C. C
3
H
8
, C
5
H
12
D. C
4
H
10
, C
6
H
14
Câu 27: Khi thực hiện phản ứng clo hóa 5,8g butan theo tỉ lệ mol 1:1 tao được bao nhiêu gam dẫn xuất
monoclo (giả sử hiệu suất của phản ứng là 100%)?
A. 8,15 B. 9,25 C. 7,55 D. 4,55
Câu 28: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. Công
thức phân tử của ankan đó là:
A. C
4
H
10
B. C
3
H
8
C. C
5
H
12
D. C
2
H
6
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C
2
H
6
và C
3
H
8
(đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình
1 đựng dung dòch H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dòch nước vôi trong có dư thấy khối lượng bình 1 tăng m
gam, bình 2 tăng 2,2g. Giá trò của m là:
A. 3,5g B. 4,5g C. 5g D. 4g
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 3,6g ankan A thu được 11g CO
2
và 5,4g H
2
O. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol
1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất. CTCT của A là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
C. CH
3
C(CH
3
)
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
C(CH
3
)
2
CH
3
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,9g một ankan rồi dẫn toàn bộ khí đi qua bình đựng dung dòch Ba(OH)
2
thì
thu được 1,97g muối trung hòa và 10,36g muối axit. CTPT của ankan đó là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hỗn hợp hai ankan (đktc) thu được 2,64g CO
2
và m (g) H
2
O. Cho
sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng KOH rắn, bình 2 đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thì thu được m
1
(g) kết
tủa. Giá trò của m và m
1
lần lượt là:
A. 6 và 1,8 B. 0,6 và 8,1 C. 8,1 và 6 D. 1,8 và 6
Câu 33: Hợp chất hữu cơ có CTPT là C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Cho xicloankan có công thức cấu tạo:
CH
3
-C
6
H
10
-CH
2
CH
3
(vẽ hình)
Theo danh pháp IUPAC, xicloankan đó có tên gọi là:
A. 1-etyl-3-metylxiclohexan B. 1-metyl-3-etylxiclohexan
C. 1-etyl-3-metylhexan D. 3-etyl-1-metylxiclohexan
Câu 35: Xiclohexan có thể tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng mở vòng.
C. Phản ứng đốt cháy. D. Cả A và C.
Câu 37: Khi clo hoá một xicloankan thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Xicloankan đó là:
A. metylxiclopentan B. etylxiclobutan
C. 1,2-đimetylxiclopropan D. xiclohexan
Câu 38: Từ xiclopropan có thể điều chế được:
A. CH
3
CH
2
CH
3
B. CH
2
BrCH
2
CH
2
Br C. CH
3
CH
2
CH
2
Br D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Khi oxi hóa hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 9g H
2
O. A
thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Cả B và C
Câu 41: Hiđrocacbon A có CTPT là C
4
H
8
. A có khả năng tạo ra dẫn xuất 1,3-đibrombutan. Vậy A là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. xiclobutan D. metylxiclopropan
Câuu 42: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp gồm propan và xiclobutan (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi
qua bình 1 đựng P
2
O
5
khan, bình 2 đựng dung dòch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3g và bình
2 tăng 6,6g. Khối lượng của propan và xiclobutan lần lượt là:
A. 8,8g và 5,6g B. 6,6g và 8,4g C. 5,6g và 8,8g D. Một kết quả khác
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 19
Câu 43: Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8g brom là:
A. 1,05g B. 4,2g C. 2,1g D. 4g
Câu 44: Hãy chọn phát biểu đúng về gốc hiđrocacbon:
A. Mỗi phân tử hiđrocacbon bò mất một nguyên tử của một nguyên tố ta thu được gốc hiđrocacbon.
B. Gốc hiđrocacbon là phân tử hữu cơ bò mất một nguyên tử hiđro.
C. Gốc hiđrocacbon là phân tử bò mất đi một nhóm -CH
2
D. Khi tách một hoặc nhiều nguyên tử hiđro ra khỏi một phân tử hiđrocacbon ta được gốc hiđrocacbon.
Câu 45: Các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử C
n
H
2n+2
.
B. Tất cả các chất có công thức phân tử C
n
H
2n+2
đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 48: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây?
A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử.
C. Số nguyên tử cacbon. D. Số liên kết cộng hóa trò.
Câu 49: Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây?
A. Công thức đơn giản nhất. B. Công thức chung.
C. Công thức cấu tạo. D. Công thức phân tử.
Câu 50: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 51: Câu nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Xiclohexan vừa có phản thế, vừa có phản ứng cộng.
B. Xiclohexan không có phản thế, không có phản ứng cộng.
C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.
Câu 52: Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng.
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng.
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng; một số xicloankan có thể tham gia phản ứng cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng; tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng.
Câu 53: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 54: Ứng với công thức phân tử C
6
H
14
có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 56: Chất có CTCT CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
có tên là:
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 57: Hợp chất Y có công thức cấu tạo: CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
CH
3
Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 58: Chọn câu đúng trong những câu sau:
A. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan.
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan.
C. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan.
D. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan.
Câu 59: Cho các chất:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(I)
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 20
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
3
(II)
CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
(III)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. I < II < III B. II < I < III C. III < II < I D. II < III < I
Câu 60: Cho isopren tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1 về số mol có ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm
chính monbrom có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
CHBrCH(CH
3
)
2
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
Br
C. CH
3
CH
2
CBr(CH
3
)
2
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
Br
Câu 61: Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Đồng phân mạch không nhánh. B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan. D. Đồng phân tert-ankan.
Câu 62: Cho các chất sau: C
2
H
6
, CHCl
2
-CHCl
2
, CH
2
Cl-CH
2
Cl và CHF
2
-CHF
2
.
Các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. C
2
H
6
< CHCl
2
-CHCl
2
< CH
2
Cl-CH
2
Cl < CHF
2
-CHF
2
B. C
2
H
6
< CHCl
2
-CHCl
2
< CHF
2
-CHF
2
< CH
2
Cl-CH
2
Cl
C. C
2
H
6
< CH
2
Cl-CH
2
Cl < CHCl
2
-CHCl
2
< CHF
2
-CHF
2
D. CHCl
2
-CHCl
2
<C
2
H
6
< CH
2
Cl-CH
2
Cl < CHF
2
-CHF
2
Câu 63: Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trò I?
A. 6 gốc. B. 4 gốc. C. 2 gốc. D. 5 gốc.
Câu 64: Số gốc ankyl hóa trò I tạo ra từ isopentan là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 65: Trong phân tử ankan nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa nào?
A. sp
2
B. sp
3
d
2
C. sp
3
D. sp
Câu 66: Dãy ankan mà mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1
tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất là dãy nào?
A. C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
B. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
Câu 67: Cho các chất sau:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(I)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(II)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
(III)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
(IV)
Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là:
A. I > II > III > IV B. II > IV > III > I C. III > IV > II > I D. IV > II > III > I
Câu 68: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
A. Nước. B. Benzen.
C. Dung dòch axit HCl. D. Dung dòch NaOH.
Câu 69: Cho các chất sau:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(I)
CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
3
(II)
(CH
3
)
4
C (III)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. I < II < III B. II < I < III C. III < II < I D. II < III < I
Câu 70: Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Metan là chất khí. B. Phân tử metan không phân cực.
C. Metan không có liên kết đôi. D. Phân tử khối của metan nhỏ.
Câu 71: Cho ankan X có công thức cấu tạo sau:
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 21
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
Tên của X là:
A. 1,1,3-trimetylheptan B. 2,4-dimetylheptan
C. 2-metyl-4-propylpentan D. 4,6-dimetylheptan
Câu 72: Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần lượt bằng 1560,
2219, 2877, 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất?
A. Etan B. Propan C. Pentan D. Butan
Câu 73: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 74: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C
5
H
12
thu được hỗn hợp 3 anken đồng
phân cấu tạo như nhau. Vậy tên của X là:
A. 2,2-đimetylpentan B. 2-metylbutan
C. 2,2-đimetylpropan D. pentan
Câu 75: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức
cấu tạo của của ankan là:
A. CH
3
CH
2
CH
3
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
Câu 76: Cho hỗn hợp isohexan và Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính
monobrom có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
CBr(CH
3
)
2
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
CH
2
Br D. CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
Br
Câu 77: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04%. Ankan này có công thức phân tử là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 78: Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử nào sau đây?
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
C. C
4
H
10
D. C
3
H
8
Câu 79: Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ
lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là:
A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20%
Câu 80: Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dòch brom, khi tác dụng với brom tạo được một
dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là:
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan
C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan
Câu 81: Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I), xiclobutan (II), xiclopentan (III), xiclohexan
(IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào?
A. I < II < III < IV B. III < II < I < IV C. II < I < III < IV D. IV < I < III < II
Câu 82: Cho các chất sau: (nên vẽ hình)
Xiclopropan (I)
Xiclobutan (II)
Xiclopenten (III)
3-metylxiclopropen (IV)
etylxiclopropan (V)
Những chất nào là đồng đẳng của nhau?
A. I, III, V B. I, II, V C. III, IV, V D. II, III, V
Câu 83: So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào?
A. Cao hơn. B. Thấp hơn. C. Bằng nhau. D. Không xác đònh được.
Câu 84: Cho phản ứng: metylxiclopropan + HBr → ?
Sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
Br B. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 22
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br D. Phản ứng không xảy ra
Câu 85: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT:
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(C
2
H
5
)-CH
3
là:
A. 3,4-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2-metyl-3-etylbutan D. 2-etyl-3-metylbutan
Câu 86: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT: (CH
3
)
2
C(C
2
H
5
)-CH
2
-CH(C
2
H
5
)-CH
2
-CH
3
là:
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 2,4-đietyl-2-metylhexan
C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Câu 87: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT: CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CHCl-CH
3
là
A. 3-etyl-2-clobutan B. 3-clo-2-metylpentan
C. 2-clo-3-metylpentan D. 3-metyl-2-clopentan
Câu 88: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT: CH
3
-CH
2
-CH(NO
2
)-CH(CH
3
)
2
là:
A. 4-metyl-3-nitropentan B. 3-nitro-4-metylpentan
C. 2-metyl-3-nitropentan D. 3-nitro-2-metylpentan
Câu 89: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT: CH
3
-CH
2
-CHCl-CH(NO
2
)-CH
3
là:
A. 3-clo-2-nitropentan B. 2-nitro-3-clopentan
C. 3-clo-4-nitropentan D. 4-nitro-3-clopentan
Câu 90: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT: (vẽ hình)
CH
3
-C
6
H
10
-C
2
H
5
là:
A. 1-metyl-5-etylxiclohexan B. 5-etyl-1-metylxiclohexan
C. 1-metyl-3-etylxiclohexan D. 3-etyl-1-metylxiclohexan
Câu 91: Xác đònh sản phẩm chính của phản ứng sau:
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
+ Cl
2
→ ? (đk: ánh sáng, 1:1)
A. CH
3
-CH(CH
3
)-CHCl-CH
3
B. CH
3
-CCl(CH
3
)-CH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
Cl D. CH
2
Cl-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
Câu 92: Xác đònh CTCT đúng của C
5
H
12
biết rằng khi mono clo hóa (có chiếu sáng) thu được 1 dẫn xuất
halogen duy nhất.
A. (CH
3
)
4
C B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. Không thể xác đònh
Câu 93: Xác đònh CTCT đúng của C
6
H
14
biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ cho hai sản
phẩm.
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. (CH
3
)
3
C-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 94: Ứng với công thức C
6
H
14
có các đồng phân cấu tạo sau:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(I)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
(II)
(CH
3
)
3
C-CH
2
-CH
3
(III)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
(IV)
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi:
A. (I) > (II) > (III) > (IV) B. (I) > (IV) > (II) > (III)
C. (III) > (II) > (IV) > (I) D. (IV) > (I) > (II) > (III)
Câu 95: Cho các chất sau:
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 23
C
2
H
6
(I)
C
3
H
8
(II)
n-C
4
H
10
(III)
i-C
4
H
10
(IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy:
A. (IV) < (III) < (II) < (I) B. (III) < (IV) < (II) < (I)
C. (I) < (II) < (IV) < (III) D. (I) < (II) < (III) < (IV)
Câu 96: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí?
A. C
4
H
10
B. C
5
H
12
C. C
6
H
14
D. Cả A, B, C
Câu 97: Từ CH
4
có thể điều chế được những chất nào sau đây?
A. n-butan, iso-pentan. B. 2,2-đimetylpentan.
C. 2-etyl-3-metylhexan. D. Cả 3 đều được.
Câu 98: Từ n-hexan có thể điều chế được chất nào sau đây?
A. iso-hexan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2,2-đimetylbutan. D. Cả 3 điều được.
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 (l) CO
2
(đktc) và 7,2g nước. CTPT của X
là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Không thể xác đònh được
Câu 100: Oxi hóa hoàn toàn m g một hiđrocacbon X cần 17,92 (l) O
2
(đktc) thu được 11,2 (l) CO
2
(đktc).
CTPT của X là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. Không thể xác đònh được
Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 (l) O
2
và thu được 3,36 (l) CO
2
. Giá trò của m là:
A. 2,3g. B. 23g. C. 3,2g. D. 32g.
Câu 102: Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dòch nước vôi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng dung dòch nước vôi
trong giảm 7,7g. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là:
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. Không thể xác đònh được
Câu 103: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng 250ml dd Ca(OH)
2
1M.
Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng bình 1 tăng 8,1g, bình 2 tăng có 15g kết tủa xuất hiện. CTPT của
hai hiđrocacbon trong X là:
A. CH
4
và C
4
H
10
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. Cả A, B, C
Câu 104: Oxi hóa hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng
H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dd Ba(OH)
2
dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3g và bình 2 có m (g) kết tủa
xuất hiện. Giá trò của m là:
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
Câu 105: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp
thụ hết vào dung dòch Ba(OH)
2
dư thu được 37,5g kết tủa và khối lượng bình đựng dung dòch Ca(OH)
2
tăng 23,25g. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
8
và C
4
H
10
C. CH
4
và C
3
H
8
D. Không thể xác đònh được
Câu 106: Khi đun metan ở nhiệt độ 800
o
C-900
o
C có phản ứng gì xảy ra?
A. CH
4
→ C + 2H
2
B. CH
4
→ CH
2
+ 2H C. CH
4
→ CH
3
+ H D. CH
4
→ CH + 3H
Câu 107: Sản phẩm chính khi đốt cháy ankan là:
A. C, H
2
O B. C, H
2
C. CO
2
, H
2
D. CO
2
, H
2
O
Câu 108: Hợp chất C
6
H
14
có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon?
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 24
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 109: Hợp chất C
6
H
12
có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 110: Chọn lí do đúng để CH
4
không tan torng nước:
A. CH
4
là chất khí. B. CH
4
là phân tử có cực.
C. Phân tử CH
4
không có liên kết đôi. D. Phân tử CH
4
không phân cực.
Câu 111: Cho nước tác dụng với chất nào sau đây để được CH
4
?
A. Al
2
O
3
B. Al
4
C
3
C. CH
3
I D. CH
3
COONa
Câu 112: Cho biết số đồng phân của C
3
H
7
Cl là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113: Một ankan có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,95. Công thức phân tử của ankan đó là:
A. (CH
2
)
n
B. C
5
H
12
C. C
6
H
14
D. C
8
H
18
Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan cho 66g CO
2
. CTPT của chất này là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 115: Phân tích 3g ankan A cho 2,4g C. CTPT của A là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 116: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít butan thì thể tích CO
2
đo ở cùng điều kiện sinh ra là:
A. 5 lít. B. 4 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 117: Một ankan có tỉ khối hơi so với không khí là 3,448 có CTPT là:
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
C. C
7
H
16
D. Một ankan khác
Câu 118: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,03%. Ankan này có
công thức phân tử là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 119: Heptan có tỉ khối hơi so với hiđro là:
A. 37 B. 45 C. 50 D. Một giá trò khác
Câu 120: Một ankan có thành phần nguyên tố %C = 84,21; %H = 15,79. Tỉ khối hơi đối với không khí
bằng 3,93. CTPT của ankan đó là:
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
C. C
7
H
16
D. C
8
H
18
Câu 121: Cho 24g cacbua nhôm tác dụng với lượng dư nước. Thể tích khí CH
4
sinh ra (đktc) là:
A. 11,2 lít B. 15 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít
Câu 122: Isopentan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trò I?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 123: Hợp chất C
3
H
5
Br
3
có mấy đồng phân?
A. 4 B. 7 C. 6 D. Kết quả khác
Bài Tập Hóa Học 11 Trang 25