Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi dai hoc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.02 KB, 8 trang )

Sở GD & ĐT Thanh Hoá đề kiểm tra chất lợng dạy và học năm 2010
Trờng THPT hậu lộc 4 Môn: Hoá học, Khối - B
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 001
Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu , từ câu 1 đến câu 40)
Câu1: Tính chất hoá học đăc trng của kim loại là :
A.Tính oxi hoá B.Tính khử C.Tính Axit D.Tính Bazơ
Câu2: Trong số các dung dịch : NaNO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
, CuCl
2
, KCl , KHCO
3
, và Na
2
SO
3

bao nhiêu dung dịch có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)
2
:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu3: Cho hai phản ứng hoá học sau :
a) Fe


3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+4H
2
O ; b) CaOCl
2
+ 2HCl CaCl
2
+ Cl
2
+H
2
O
Kết luận nào sau đây đúng :
A. a là phản ứng oxi hoá khử , b không phải là phản ứng oxi hoá khử .
B. a và b đều là phản ứng oxi hoá khử
C. a và b đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
D. a không phải là phản ứng oxi hoá khử , b là phản ứng oxi hoá khử
Câu4: Hỗn hợp X gồm Na và Al . Tiến hành hai thí nghiệm
Thí nghiêm 1: Cho m(g) X vào một lợng d nớc thì thoát ra 6,72(lít) khí (đktc).
Thí nghiêm 2: Cho m(g) X vào dung dịch NaOH d thì thoát ra 10,08( lít) khí(đktc).
Giá trị của m bằng :
A.10,2gam B.19,05gam C.21,675gam D.32,025gam
Câu5: phân bit các dung dch riêng bit gm NaOH, NaCl
,

BaCl
2
, Ba(OH)
2
ch cn dùng thuc
th:
A.qu tím B.dung dch H
2
SO
4
C.dung dch (NH
4
)
2
SO
4
D.HCl
Câu6: Cho anken CH
3
CH= C CH
3
là sản phẩm chính khi tách nớc của ancol nào sau đây :
|
CH
3
A.2,2-đimetylpropan-1-ol B.3-metylbutan-1-ol
C.2-metylbutan-2-ol D.2-metylbutan-1-ol
Câu7: Bit Fe cú s th t 26 trong bng tun hon. Cu hỡnh no sau õy l ca Fe
2+
?

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
.
Câu8: Cho 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M vào 300 ml dung dịch NaHCO
3

1M , sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam kết tủa . Giá trị của m bằng :
A.20 gam B.10 gam C.30 gam D.40 gam
Câu9: A l mt kim loi. Thc hin cỏc phn ng theo th t
(A) + O
2
(B)
(B) + H
2
SO
4 loóng
(C) + (D) + (E)
(C) + NaOH (F)

+ (G)
(D) + NaOH (H)

+ (G)
(F) + O
2
+ H
2
O (H)
Kim loi A l :
A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu10: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí A gồm hiđrocacbon X và H
2
, với một ít chất xúc tác
Ni . Nung nóng bình một thời gian thu đợc một khí B duy nhất , đốt cháy hết B thu đợc 8,8 gam
CO

2
và 5,4 gam nớc . Biết rằng n
A
= 2n
B
.Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
4
B.C
2
H
2
C.C
3
H
6
D.C
3
H
4
Câu11: Ion kim loi Y
2+
cú tớnh oxi hoỏ mnh hn ion kim loi X
+
. Phn ng no ỳng:
A. 2X + Y
2+
= 2X

+
+ Y B. X + Y
2+
= X
+
+ Y
C. 2X
+
+ Y = X
+
+ Y D. X
+
+ Y = X + Y
2+
Câu12: Y là một

-aminoaxit .Biết rằng :
- 2,94 gam Y tỏc dng vi NaOH d to ra 3,82 gam mui natri.
- 2,94 gam Y tỏc dng vi HCl d to ra 3,67 gam mui clorua.
Công thức cấu tạo của Y là :
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. CH

3
(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH. D.HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu13: Có 3 cht lng Toluen, phenol, stiren, ng riêng bit trong 3 l mt nhãn .Thuc th
phân bit 3 cht lng trên l :
A.Dung dch phenolphtalein B.Dung dch NaOH
C. Dung dịch brom D.Giấy quỳ tím
Câu14: Thớ nghim no di õy to thnh s gam kt ta ln nht ?
A. Cho 0,4 mol K tan hết vo dung dch cha 0,4 mol CuSO
4
.
B. Cho 0,7 mol Na tan hếtvo dung dch cha 0,2 mol AlCl
3
.
C. Cho 0,2mol Ca tan hết vo dung dch cha 0,3 mol NaHCO
3
.
D. Cho 0,1 mol Ba tan hết vo dung dch loóng cha 0,2 mol H
2

SO
4
.
Câu15: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ và hai nhóm A liên tiếp có tổng số hạt
proton là 25 . Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A.Chu Kỳ 3 , nhóm IIIA và IVA B.Chu kỳ 2 , nhóm VIIA và VIIIA
C.Chu kỳ 3 , nhóm IIA và IIIA D.Chu kỳ 3 , nhóm VIA và VIIA
Câu16: Cho dóy chuyn hoỏ sau:
23
?
/
)80,(
22
2
0
42
CHCOOCHCHBAHC
X
MnO
CHgSOOH
=
+
+
+
A, B, X ln lt l:
A. CH
2
= CH OH , CH
3
COOH, CH = CH B. CH

3
CHO, CH
3
COOH, CH = CH
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
2
= CH OH D. CH
3
CHO, CH
3
OH, CH
2
= CHCOOH
Câu17: X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no mạch hở . Biết rằng :
- Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc).
- Để trung hoà 0,3 mol X thì cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M.
Vậy X gồm:
A.HCOOH và CH
2
(COOH)
2
B.CH
3
COOH và C

2
H
4
(COOH)
2
C.HCOOH và HOOC- COOH D.HCOOH và C
2
H
4
(COOH)
2
Câu18: Hoà tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng lợng vừa đủ V(lít) dd HNO
3
0,5M thu đ-
ợc hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO
2
v 0,02 mol NO (Biết chỉ xảy ra hai sự khử N
+5
). Giá trị của V
bằng :
A.0,24 lít B.0,28 lít C.0,1 lít D.0,2 lít
Câu19: Công thức đơn giản nhất của X l C
4
H
9
ClO. Tìm công thức phân tử của X:
A. C
12
H
27

Cl
3
O
3
B. C
8
H
18
ClO
2
C.C
4
H
9
ClO D.C
6
H
8
ClO
Câu20: Khi trùng ngng 15 (g) axit aminoaxetic với hiệu suất l 80 %, ngo i aminoaxit d ngời ta
còn thu đợc m (g) polime v 2,88 (g) n ớc. Giá trị của m bằng:
A. 9,12 (g). B. 10,5 (g). C. 11,12 (g). D. 8,5 (g).
Câu21: Cho dãy các chất : NaHCO
3
, NH
4
Cl , (NH
4
)
2

CO
3
, ZnSO
4
, Zn(OH)
2
, AlCl
3
, Al(OH)
3
,
NaHSO
4
. Số chất trong dãy có tính lỡng tính là :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu22: Cho biết cân bằng sau đợc thực hiện trong bình kín :
PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) H > 0 .
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lợng PCl
3
trong cân bằng :
A.Lấy bớt PCl
5
ra B.Thêm Cl
2

vào C.Giảm nhiệt độ D.Tăng nhiệt độ
Câu23: Cho các phơng trình phản ứng sau :
a)SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+2 HCl b) 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
c)CO
2
+ NaOH NaHCO
3
d)Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl

2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
e)3Fe
3
O
4
+28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+NO + 14H
2
O f) Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2

O
g)AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag h)C
2
H
4
+ HCl C
2
H
5
Cl
i)CH
3
CH
2
OH + CuO CH
3
CHO + Cu + H
2
O k)Fe + 2Fe(NO
3

)
3
3Fe(NO
3
)
2
.
Số phản ứng oxi hoá khử là :
A.6 B. 7 C.8 D.9
Câu24: Công thc n gin nht ca anehit no, mch h X l C
2
H
3
O. X có công thức phân tử
là:
A. C
2
H
3
O. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
8
H
12
O

4
. D. C
12
H
18
O
6
Câu25: Cho các chất có công thức cấu tạo nh sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH
(Y); HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3


(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những
chất tác dụng đợc với Cu(OH)
2

tạo thành dung dịch m u xanh lam l :
A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. Z, R, T D. X, Y, Z, T
Câu26: Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tác dng vi dung dch AgNO
3
d thì thu c 86,1 gam kt ta
- Nu cho 900ml dung dch NaOH 1M v o dung d ch X thì khi lng kt ta thu c l
A. 21,5 gam B. 26,4 gam C.24,3 gam D.16,5gam
Câu27: Cho mt andehit X mch h bit rng 1 mol X tỏc dng va ht 3 mol H
2
(xt:Ni,t

o
) thu
c cht Y, 1mol cht Y tỏc dng ht vi Na to ra 1 mol H
2
. Cụng thc tng quỏt ca X l
A. C
n
H
2n-1
(CHO)
3
B. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n
(CHO)
2

Câu28: Cho 14,6 gam hn hp gm Na v Al tan ht vo nc c dung dch X v 11,2 lớt khớ
(ktc). Th tớch dung dch HCl 1M cn cho vo dung dch X c lng kt ta ln nht l

A. 300ml B. 400ml C. 200ml D.500ml
Câu29: Cho cỏc phn ng sau :
H
2
S + O
2

d
Khớ X + H
2
O
NH
3
+ O
2
850
0
C,Pt Khớ Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl
loóng
Khớ Z + NH
4
Cl + H
2

O
Cỏc khớ X ,Y ,Z thu c ln lt l :
A. SO
2
, NO , CO
2
C. SO
2
, N
2
, NH
3
B. SO
3
, NO , NH
3
D. SO
3
, N
2
, CO
2
Câu30: Ho tan hết 21gam Fe trong 600 ml dung d ch HNO
3
2M thu c dung dch X cha m
gam mui v khí NO (l s n phm kh duy nht). Giátr ca m l :
A. 72,6 g B. 90,75 g C.76,8 g D. 81g
Câu31: Hp cht A
1
cú CTPT C

3
H
6
O
2
tha món s :
4
A
3
/NH
3
AgNO dd
3
A
4
SO
2
H dd
2
A
NaOH
1
A
Cụng thc cu to húa hc tha món ca A
1
l:
A. HOCH
2
CH
2

CHO B. CH
3
CH
2
COOH
C. HCOOCH
2
CH
3
D. CH
3
COCH
2
OH
Câu32: Cho m gam hn hp CH
3
COOH v C
3
H
7
OH tác dng ht vi Na thì thể tích khí H
2
(ktc) thu c l 4,48 lít. Giá trị của m bằng:
A.6gam B.12gam C.18gam D.24gam
Câu33: Dung dch A(loãng, t
0
) cha 0,01 mol Fe(NO
3
)
3

v 0,065mol H
2
SO
4
cú kh nng hũa
tan ti a bao nhiờu gam Cu kim loi? (bit NO l sn phm kh duy nht)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Câu34: X là hỗn hợp gồm hai ancol , mạch hở , cùng dãy đồng đẵng . Biết rằng:
- Đốt cháy hoàn toàn m(g) X thu đợc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,65g H
2
O.
- Cho m(g) X phản ứng hết với Na thu đợc 2,8 lít H
2
(đktc).
Công thức của hai ancol là :
A.CH
3
OH và C
3
H
7
OH B.C
2
H
4
(OH)
2
và C

3
H
6
(OH)
2
C.C
3
H
6
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
D.C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu35: Hoà tan hoàn toàn 1,61g hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

loãng
thì thu đợc 0,672 lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m(g) muối . Giá trị của m bằng:
A.8,98g B.28,87g C.4,49g D.14,43g
Câu36: Polime X có hệ số trùng hợp là 120.000 và khối lợng mol phân tử là 5.040.000 g/mol. X là :
A.Poli( vinyl clorua) B.Polipropilen C.Polietilen D.Polistiren
Câu37: Thuc th c dựng phõn bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala l.
A. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim. B. dung dch NaCl.
C. dung dch HCl. D. dung dch NaOH.
Câu38: Nung núng m gam st trong khụng khớ thu c 28,8 gam hn hp cht rn B gm 4 cht.
Cho B vo dd HNO
3
loóng khuy u n phn ng hon ton thy B tan ht thu c dd X cha
2 mui cú t l mol 1 : 1v 5,04 lit NO (sản phẩm khử duy nhất ở ktc). Tớnh m?
A 16,8 g B 12,6 g C 25,2 g D.23,1 g
Câu39:Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dung dịch NaOH a
mol/l thu đợc 500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là :
A. 0,03 mol/l B.0,06 mol/l C.0,09 mol/l D.0,12 mol/l
Câu40: Đốt cháy hoàn toàn 1,55g một amin no, đơn chức, mạch hở X thì cần vừa đủ 2,52 lít oxi
(đktc). Công thức của amin là:
A.C
3
H

7
NH
2
B.C
4
H
9
NH
2
C.CH
3
NH
2
D.C
2
H
5
NH
2
Phần riêng : Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần sau (phần I hoặc phần II)
Phần I: Theo chơng trình chuẩn (10 câu,từ câu 41 đến câu 50)
Câu41: :Đun nóng hổn hợp X gồm hai ancol CH
3
OH và C
2
H
5
OH với H
2
SO

4
đặc ,140
0
C thu đợc
10,8g hổn hợp 3ete có số mol bằng nhau và m(g) H
2
O.giá trị của m bằng:
A.1,62g B.3,24g C.6,48g D.0,81g
Câu42:Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí )
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu đợc hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc) . Giá trị của V là :
A.100 ml B.200 ml C.150 ml D.300 ml
Câu43: Phát biểu nào sau đây sai :
A.Etyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin
B.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C.Công thức phân tử của amin no đơn chức mạch hở là C
n
H
2n+3
N
D.Các amin đều có khả năng nhận proton
Câu44:Hợp chất C
3

H
7
O
2
N (X) tác dụng đợc với NaOH , H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
.
Công thức cấu tạo của X là :
A.CH
2
=CH-COONH
4
B.H
2
N-CH=CH-COOH
C.CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH D.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

Câu45:Cho các dung dịch muối sau : NaNO
3
, Na
2
CO
3
, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
. Số dung
dịch có giá trị pH < 7 là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu46:C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở , bền có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu47: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :

A.CH
3
COOH B.CH
3
CHO C.C
2
H
5
OH D.CH
3
CH
2
NH
2
Câu48: Hấp thụ 4,48 lít khí CO
2
(đktc) v o 300ml dung dịch KOH 1M thì thu đ ợc dd X. Cho X tác
dụng với 250 ml dd Y gồm (BaCl
2
0,6M v Ba(OH)
2
0,05M). Kết thúc phản ứng thu đợc kết tủa có
khối lợng bằng :
A. 19,7 gam B.39,4 gam C.32,013gam D.24,625gam
Câu49: Thi rt chm 3,36 lớt (ktc) mt hn hp khớ gm CO v H
2
qua mt ng s ng hn
hp Al
2
O

3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cú khi lng l 36 gam d ang c un núng. Sau khi kt
thỳc phn ng khi lng cht rn cũn li trong ng s l:
A. 33,6 gam. B. 16,8 gam C. 31,2 gam. D. 25,2 gam
Câu50: Khi thuỷ phân este A mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong môi trờng axit H
2
SO
4
.
Sản phẩm thu đợc có chứa hai chất hữu cơ X và Y . X có phản ứng với dd AgNO
3
/ NH
3
, còn Y tác
dụng đợc với CuO , t
0

thu đợc một anđehit . Công thức cấu tạo của A là :
A.CH
3
- COO- CH
2
- CH
3
B.HCOO- CH
2
- CH
2
- CH
3
C.HCOO- CH(CH
3
)
2
D.CH
3
- CH
2
- COO- CH
3

Phần II: Theo chơng trình nâng cao (10 câu , từ câu 51 đến câu 60)
Câu51:CH
3
COOH điện li theo cân bằng :
CH
3

COOH CH
3
COO
-
+ H
+
. Cho biết độ điện li của CH
3
COOH tăng khi nào :
A.Thêm vài giọt dung dịch NaOH B.Thêm vài giọt dung dịch CH
3
COONa
C.Thêm vài giọt dung dịch HCl D.Thêm và giọt dung dịch NH
4
Cl
Câu52: Cho sut in ng chun E
0
ca cỏc pin in hoỏ:
E
0
( Cu-X ) = 0.46V; E
0
( Y-Cu ) = 1.1V; E
0
( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z l ba kim loi ). Dóy cỏc kim
loi xp theo chiu tng dn tớnh kh t trỏi sang phi l:
A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z

Câu53: Cho dung dịch CH
3

COOH 0,01M có pH= 3 . Độ điện li của dung dung dịch bằng :
A.0,001% B.0,01% C.1% D.10%
Câu54: Hoà tan hết 5,04g Fe cần tối thiểu Vml dung dịch HNO
3
1M đợc khí NO (sản phẩm khử
duy nhất , ở đktc ) .Giá trị của V là:
A.240 ml B.120 ml C.180 ml D.360 ml
Câu55: Loại phân bón nào sau đây có hàm lợng dinh dỡng nitơ cao nhất :
A. amophot. B. urê. C. kali nitrat. D. amoni nitrat
Câu56:Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ , màng ngăn xốp : 1. NaNO
3
; 2. ZnSO
4
;
3. KCl ; 4. AgNO
3
; 5. Na
2
SO
4
; 6. CuSO
4
; 7. NaCl ; 8. H
2
SO
4
; 9. CaCl
2
.
Sau khi điện phân xong , dung dịch nào có môi trờng axit :

A.2 , 4 , 5 , 6 , 7 B.1, 4 , 6 , 9 C.2 , 4 , 6 , 8 D.2 , 3 , 4 , 5 , 6
Câu57:Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng
dung dịch NaOH1M (đun nóng ) .Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là :
A.150 ml B.200 ml C.300 ml D.400 ml
Câu58:Cho dãy các chất:C
6
H
5
OH (phenol) , C
6
H
5
NH
2
(anilin) , H
2
NCH
2
COOH , CH
3
CH
2

CH
2
NH
2
,
CH
3
CH
2
COOH . Số chất trong dãy tác dụng đợc với dung dịch HCl là:
A.3 B.4 C5 D.1
Câu59: Cho 0,1 mol anđehit A tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72 lít H
2
(đktc) và thu đợc sản
phẩm B . Cho toàn bộ lợng B trên tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lit H
2
(đktc) . Mặt khác cho 8,4g
A tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
thu đợc 43,2g Ag . Công thức của A là:
A.OHC- CH
2
- CHO B.CH
3
- CHO
C.OHC- CH=CH- CHO D.OHC- CH

2
- CH
2
- CHO
Câu60: Cho 11,2 lít khí A gồm CO và CO
2
đi qua than nung đỏ (không có mặt không khí ) thu đợc
khí B có thể tích 14 lít . Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d thu dợc 12,5 g kết tủa , các thể tích đo
ở đktc . % thể tích của CO
2
trong A là :
A.25% B.50% C.75% D.40%

Chú ý ! Thí sinh không đợc sử dụng bất cứ tài liệu gì khác .
@ hết @


Phần đáp án Mã 001
M«n : ho¸ häc
C©u §¸p ¸n C©u §¸p ¸n
1.
B
31 C
2.
C
32 D
3.
D

33 C
4.
A
34 B
5.
C
35 C
6.
C
36 B
7.
A
37 A
8.
B
38 C
9.
D
39 D
10.
A
40 C
11.
A
41 B
12.
D
42 D
13.
C

43 B
14.
D
44 A
15.
C
45 B
16.
B
46 C
17.
C
47 A
18.
B
48 D
19.
C
49 A
20.
A
50 B
21.
C
51 A
22.
D
52 C
23.
A

53 D
24.
B
54 A
25.
B
55 B
26.
D
56 C
27.
B
57 C
28.
B
58 A
29.
A
59 C
30.
C
60 B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×