Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

ASP .NET cơ sở dữ liệu với ADO .NET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.08 KB, 40 trang )

aspnet
aspnet
Truy cập dữ liệu với ADO.NET
Truy cập dữ liệu với ADO.NET
Hà Đồng Hưng
Mục tiêu
Mục tiêu

Giới thiệu

ADO.NET và Các Công nghệ khác

Các Đối tượng hướng kết nối
(Connected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET

Các Đối tượng hướng không kết nối
(Disconnected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET
Mục tiêu
Mục tiêu



Giới thiệu

ADO.NET và Các Công nghệ khác

Các Đối tượng hướng kết nối
(Connected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET

Các Đối tượng hướng không kết nối
(Disconnected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET
ADO.NET là gì?
ADO.NET là gì?

ADO.NET là một tập hợp các thư viện trong Microsoft .NET
Framework giúp giao tiếp với các lưu trữ dữ liệu khác nhau
từ .NET application

Kết nối tới nguồn dữ liệu


Gửi truy vấn

Xử lý kết quả

Cũng có thể dùng ADO.NET cho sự phân cấp, cache dữ liệu
để làm việc với dữ liệu offline
Tại sao là công nghệ truy cập dữ liệu mới?
Tại sao là công nghệ truy cập dữ liệu mới?

Data Access Objects (DAO)

Được thiết kế để tương tác với các csdl dựa trên file cục bộ

Remote Data Objects (RDO)

Một tầng truy cập dữ liệu nhanh, nhe được thiết kế để tương tác với các
csdl lớn hơn dựa trên server (SQL Server, Oracle…)

ODBCDirect

Kết hợp sự mạnh mẽ của RDO với tính dễ sử dụng của DAO

ADO

Một mô hình truy cập dữ liệu, sử dụng dễ dàng trong kịch bản phía server
(ít dòng mã lệnh, cho phép chuyển các cấu trúc dữ liệu từ server tới client
và ngược lại)
Các hạn chế của các công nghệ cũ
Các hạn chế của các công nghệ cũ


Vấn đề:

Người phát triển cần phải xây dựng các ứng dụng mạnh mẽ hơn

Làm việc với dữ liệu dạng XML

Có thể chuyển các đối tượng Recordset của ADO giữa các tầng
khác nhau của ứng dụng, nhưng không thể kết hợp nội dung
các đối tượng Recordset



Các phiên bản ADO gần đây đã thêm các thành phần XML, nhưng
ADO sẽ không bao giờ xữ lý dữ liệu XML hiệu quả bằng ADO.NET)
Mô hình ADO.NET
Mô hình ADO.NET

ADO.NET được thiết kế để giúp các nhà phát triển xây dựng hiệu
quả các ứng dụng csdl đa tầng qua intranet và Internet
Mô hình ADO.NET
Mô hình ADO.NET

Thành phần hướng không kết nối của mô hình đối tượng
ADO.NET không giao tiếp không tương tác trực tiếp với các đối
tượng kết nối.

Một sự chuyển đổi lớn từ các mô hình đối tượng truy cập dữ liệu
trước của Microsoft.


Trong ADO, đối tượng Recordset lưu trữ kết quả truy vấn.

Gọi phương thức Open để nạp các kết quả truy vấn

Gọi phương thức Update để đệ trình sự thay đổi trong Recordset lên csdl.

DataSet ADO.NET có thể só sánh về chức năng với ADO
Recordset.

Tuy nhiên, DataSet không tương tác trực tiếp với csdl.

Để nạp dữ liệu từ csdl vào DataSet, Hãy chuyển DataSet vào phương thức
Fill của một đối tượng ADO.NET đã kết nối - DataAdapter.
Các trình cung cấp dữ liệu .NET
(.NET Data Providers )
Các trình cung cấp dữ liệu .NET
(.NET Data Providers )

SQL Client .NET Data Provider

Tương tác với csdl SQL Server, version 7+

OLE DB .NET Data Provider

Tương tác với nhiều dạng lưu trữ dữ liệu thông qua OLE DB
providers

Mỗi .NET data provider cài đặt các lớp cơ sở giống nhau

Các lớp cơ sở: Connection, Command, DataReader, Parameter,

Transaction

Tên thực của chúng phụ thuộc vào trình cung cấp dữ liệu (provider)
Chuỗi kết nối
(Connection Strings)
Chuỗi kết nối
(Connection Strings)

SQL Server

Provider=SQLOLEDB;Data Source=MyServer\MyInstance; 
Initial Catalog=MyDatabase;User ID=MyUID;Password=MyPass;

Provider=SQLOLEDB;Data Source=MyServer;
Initial Catalog=MyDb; Integrated Security=SSPI;

Provider=SQLOLEDB;Data Source=MyServer;
Initial Catalog=MyDatabase; Trusted_Connection=Yes;

Oracle

Provider=MSDAORA;Data Source=MyDatabaseAlias;
User ID=MyUID;Password=MyPass;

Access

Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\A\MyDb.mdb;

Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=Data\MyDb.mdb;


Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=C:\A\MyDb.mdb;
Jet OLEDB:Database Password=MyPass;
Mục tiêu
Mục tiêu

Giới thiệu

ADO.NET và Các Công nghệ khác

Các Đối tượng hướng kết nối
(Connected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET

Các Đối tượng hướng không kết nối
(Disconnected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET
Sử dụng các đối tượng ADO.NET
Sử dụng các đối tượng ADO.NET
Các đối tượng hướng kết nối
Các đối tượng hướng kết nối


Đối tượng Connection:

Dùng để kết nối và ngắt kết nối với csdl.

Đối tượng Command

Trình bày một truy vấn csdl (lấy, sửa đổi…), một lời gọi stored
procedure, Một đề nghị (request) lấy về nội dung của một bảng
(table) xác định

Đối tượng DataReader (chỉ đọc dữ liệu)

Được thiết kế để lấy và khảo sát các dòng trả về bởi từ câu truy
vấn một cách nhanh chóng.

Đối tượng Transaction

Đối tượng Parameter
Các đối tượng hướng kết nối
Các đối tượng hướng kết nối

Data Adapter

Hoạt động như là cầu nối giữa csdl và các đối tượng không kết nối
trong mô hình đối tượng ADO.NET

Phương thức Fill nạp các kết quã của truy vấn vào một DataSet
hay một DataTable


Phương thức Update đệ trình các thay đổi trong DataSet tới csdl.
Mục tiêu
Mục tiêu

Giới thiệu

ADO.NET và Các Công nghệ khác

Các Đối tượng hướng kết nối
(Connected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET

Các Đối tượng hướng không kết nối
(Disconnected Objects)

Danh sách Đối tượng

Demo

Sử dụng trong VS.NET
Connected Objects
Demonstrations
Connected Objects
Demonstrations
String strConn = "Provider=Microsoft.Jet.OleDB.4.0; " +

   " Data Source=db1.mdb“;
OleDbConnection cn = new OleDbConnection(strConn)
cn.Open()
...
cn.Close()

Mở kết nối (Open connection)

×