Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Kinh tế học quốc tế - Phần 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.27 KB, 42 trang )

(C) HVL-VNU_HCM
85
CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH
MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
86
NỘI DUNG
1. Công cụ thuế quan
2. Công cụ phi thuế quan
(C) HVL-VNU_HCM
87
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
CÁC CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH:
ü Chính sách mậu dòch tựdo
ü Chính sách bảo hộ
ü Chính sách mậu dòch công bằng
ü Chính sách mậu dòch chiến lược
(C) HVL-VNU_HCM
88
1. Công cụthuếquan
Thuếnhập khẩu
Thuếxuất khẩu
2. Công cụphi thuếquan
Hạn chếsốlượng
Trợcấp xuất khẩu
Các công cụkhác
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
89
P
Q


D
P
Q
P’
CS –Consumer’s Surplus
Thaëng dötieâu duøng
NTD
Thaëng dötieâu duøng
Giá tăng làm thặng dư
tiêu dùng giảm và
ngược lại
(C) HVL-VNU_HCM
90
P
Q
S
P
Q
PS –Producer’s Surplus
Thaëng dösaûn xuaát
P’
NSX
Thaëng dösaûn xuaát
Giá tăng làm thặng dư
sản xuất tăng và
ngược lại
(C) HVL-VNU_HCM
91
Phân loại thuế quan dựa theo cách tính:
1. Thuếquan tính theo giátrò (ad valorem duty) –

tính bằng tỷlệphần trăm của giátrò hàng hóa
xuất nhập khẩu.
Vídụ, t = 50%; xe máy P= $1000
à thuế= $500/xe.
CÔNG CỤTHUẾQUAN
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
92
Phân loại thuế quan dựa theo cách tính (tt):
2. Thuếquan tính theo sốlượng (specific duty) –là
sốtiền nhất đònh trên mỗi đơn vò vật chất của
hàng hóa xuất nhập khẩu. Vídụ, t = $500/xe
3. Thuếquan hỗn hợp (compound duty) –làsựkết
hợp hai cách tính trên.
Vídụ, t = $200 và30% giátrò xe
à thuế= $200 + $300 = $500.
CÔNG CỤTHUẾQUAN
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
93
-Thuế nhập khẩu
-Thuế xuất khẩu
CÔNG CỤTHUẾQUAN
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
94
Giảthiết: -quốc gia nhỏ
-hàng hoáhoàn toàn giống nhau
-không cóchi phívận chuyển
CÔNG CỤTHUẾQUAN

CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
95
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
Thò trường hàng hoánội đòa
M
1
Sốlượng
Giá
M
2
D
d
S
d
P
w
P
t
S
1
S
2
D
2
D
1
t
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH

(C) HVL-VNU_HCM
96
M
1
Sốlượng
Giá
d
c
b
a
M
2
Thò trường hàng hoánội đòa
D
d
S
d
P
w
P
t
S
1
S
2
D
2
D
1
t

vTác động:
oNTD = -(a+b+c+d)
oNSX = + a
oNSNN = + c
Nền kinh tế= -(b+d) à Thiệt hại
b: tổn thất sản xuất
d: tổn thất tiêu dùng
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
97
Đường cầu nhập khẩu D
m
= D
d
-S
d
Sốlượ
ng
NK
b+d
c
M
1
Số lượng
Giá
d
c
b

a
M
1
M
2
Thò trường hàng hoánội đòa
D
d
S
d
P
w
P
t
Thò trường hàng nhập khẩu
S
1
S
2
D
2
D
1
t
Giá
M
2
P
E
Thuếnhập khẩu (Import tariff)

CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
98
Hàm sốcầu trong nước: Q
d
= a -bP
(a,b>0)
Hàm sốcung trong nước: Q
s
= c + dP
(d>0)
Hàm sốcầu nhập khẩu: Q
m
= Q
d
-Q
s
Tổng tổn thất do thuế nhập khẩu càng lớn khi:
-thuế (t) càng cao
-cầu nhập khẩu D
m
càng co giãn theo giá
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
99
Tổng tổn thất (b+d) lớn nhất khi:
Thuếquan = t

p
–thuếngăn cản (Prohibitive Tariff)
Thuế tính theo khối lượng: t
p
> (P
E
-P
w
)
Thuế tính theo giátrị: t
p
(%)>(P
E
-P
w
)/P
w
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
100
Các tác động đònh tính:
ðGiảm mức độcạnh tranh trên thò trường trong nước
ðGiảm kích thích nâng cao hiệu quả, cải tiến kỹ
thuật –công nghệ
ðGây thiệt hại cho các ngành hàng hoáxuất khẩu
cóhiệu quả:
§Cạnh tranh trong thu hút nguồn lực
§Sựtrảđũa của đối tác

Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
101
Các tác động đònh tính (tt):
ðSai lệch trong phân bổnguồn lực
ðLãng phínguồn lực cho bộmáy thu thuế
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
102
Tỷlệbảo hộthực tếvàthuếquan tối ưu
Tỷlệbảo hộdanh nghĩa (NRP –Nominal Rate of
Protection):
- tỷlệthuếquan đánh lên sản phẩm được bảo hộ.
Tỷlệbảo hộthực tế (ERP - Effective Rate of
Protection):
- tỷlệtăng phần giátrò gia tăng của nhàsản xuất được
bảo hộ.
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
103
'
100%
VV
ERPx

V
-
=
V: giátrò gia tăng trước khi cóthuếquan.
V’: giátrò gia tăng sau khi cóthuếquan.
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
Tỷlệbảo hộthực tếvàthuếquan tối ưu
(C) HVL-VNU_HCM
104
t: thuếquan đánh lên sản phẩm.
t
i
: thuếquan đánh lên đầu vào (i).
a
i
: tỷtrọng của các yếu tốđầu vào (i) trong giátrò
sản phẩm.
1
1
100%
1
n
ii
i
n
i
i
tat

ERPx
a
=
=
-
=
-
å
å
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
Tỷlệbảo hộthực tếvàthuếquan tối ưu
(C) HVL-VNU_HCM
105
Vídụ: khi khơng cóthuế quan 1 sản phẩm cógiá P=$100, đầu
vào P
i
=$80
Giátrị gia tăng V= $20
a) t=20%, t
i
=0
b) t=20%, t
i
=10%
c) t=20%, t
i
=20%
d) t=0%, t

i
=10%
V’=40 ERP= 100%
V’=32 ERP= 60%
V’=24
ERP=NRP=20%
V’=12 ERP= -40%
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
Tỷlệbảo hộthực tếvàthuếquan tối ưu
(C) HVL-VNU_HCM
106
Thuếquan tối ưu (Optimal Tariff):
-cóthểđược áp dụng khi quốc gia cókhả
năng tác động (làm giảm) đến giácủa nhàsản xuất
nước ngoài.
-tồn tại một mức thuếtối đa hoálợi ích của
quốc gia trên sựthiệt hại của đối tác.
Thuếnhập khẩu (Import tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
Tỷlệbảo hộthực tếvàthuếquan tối ưu
(C) HVL-VNU_HCM
107
Thuếxuất khẩu (Export tariff)
Mục đích:
-Tạo nguồn thu cho ngân sách nhànước
-Tăng mức độchếbiến của sản phẩm xuất khẩu
-Tăng giátrên thò trường thếgiới

CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
108
X
1
Sốlượng
Giá
dcb
a
X
2
Thò trường hàng hoánội đòa
D
d
S
d
P
w
P
t
D
1
t
S
1
S
2
D
2

Thuếxuất khẩu (Export tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH
(C) HVL-VNU_HCM
109
Tác động:
oNTD = + a
oNSX = -(a+b+c+d)
oNSNN = + c
Nền kinh tế= -(b+d) à Thiệt hại
b: tổn thấttiêu dùng
d: tổn thất sản xuất
Thuếxuất khẩu (Export tariff)
CÔNG CỤTHUẾQUAN -
CÁC CÔNG CỤCỦA CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH

×