Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bộ đề kiểm tra toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.32 KB, 16 trang )

KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 ( Tiết 18) Đề 1
Họ và tên…………………………………………………… Thời gian : 45 phút
Lớp…….
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Biểu thức
2
( 2)x −
bằng:
A.
2x −
B.
2 x−
C.
2x
− −
D.
2x −
2/ 9 là căn bậc hai số học của :
A. 3 B. -3 C. 81 D. -81
3/ Với xy
0

, biểu thức
1
2
xy−
bằng:
A.
2
1


2
xy
 

 ÷
 
B.
4
xy

C.
2
xy

D.
1
2
xy
4/ Biểu thức
2 3x−
xác đònh khi:
A.
2
3
x >
B.
2
3
x ≥ −
C.

2
3
x ≤
D.
3
2
x ≤
5/ Trục căn thức ở mẫu của
1
6 2−
,ta được:
A.
6 2
2

B.
6 2
2
+

C.
6 2
4
+
D.
6 2
2
+
6/ Kết quả rút gọn của biểu thức
2

25 3a a+
với a
0≥
là:
A.2a B 2a C.8a D 8a
B. TỰ LUẬN :( 7 Điểm)
Bài 1: (3.0 điểm) thực hiện phép tính:
a/
5 12 2 48 4 75 3 27− − +
b/
1 10
20 5
5
2
− −
Bài 2: (3,0 điểm)
a/ Rút gọn biểu thức
2
2
( 2) 8 :M x x x
x
 
= + − −
 ÷
 
với x > 2
b/ Giải phương trình
x x=
Bài 3: (1.0 điểm) So sánh hai số :
7 3a = +


19b =

Bài làm (phần tự luận):
*Lưu ý:+Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài.Nếu giải bài toán hoàn toàn
trên máy tính thì phải viết quy trình bấm phím tương ứng .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm(đã làm tròn)
HƯỚNG DẪN CHẤM ( Môn Đsố9– Tiết 18)
Bài 1 Mỗi câu chọn dúng cho 0,5 điểm. Đáp án dúng là:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
2x −
3
4
xy

2
3
x ≤
6 2
2
+
8a
B PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 3 điểm) :
a/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:
5 4.3 2 16.3 4 25.3 3 9.3
10 3 8 3 20 3 9 3
9 3

= − − +
= − − +
= −
b/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:
5
4.5 5 5
5
2 5 5 5
0
= − −
= − −
=
Bài 2: a/
( )
2
2
2
4 4 8 :
x
x x x
x
 

 ÷
= + + −
 ÷
 ÷
 
0,5 điểm
( )

2
2
2 :
x
x
x

= −
0,5 đểm
( )
2
2
x
x x
x
= − =

0,5 điểm
b/ Đk
0x


x x⇔ −
( )
1 0x x⇔ − =

[
0
1 0
x

x
=
− =


Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 3: Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,25 điểm
2
2
10 2 21
10 84
19
10 81
a
b
= +
= +
=
= +
2 2
* 84 81 a b a b> ⇒ > ⇒ >
0,5 điểm
Lưu ý:+ học sinh có cách giải khác thì giáo viên căn cứ các bước để cho điểm phù hợp.
+ học sinh giải bài toán trên máy tính thì căn cứ vào sự trình bày quy trình bấm phím để
cho điểm.
}0,5 điểm
}0,5 điểm
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 ( Tiết 18) Đề 1
Họ và tên…………………………………………………… Thời gian : 45 phút
Lớp…….

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Biểu thức
2
( 2)x −
bằng:
A.
2x −
B.
2 x

C.
2x −
D.
2x− −

2/ 9 là căn bậc hai số học của :
A. 81 B. 3 C 3 D. -81
3/ Với xy
0

, biểu thức
1
2
xy−
bằng:
A.
2
xy


B.
2
1
2
xy
 

 ÷
 
C.
1
2
xy
D.
4
xy

4/ Biểu thức
2 3x−
xác đònh khi:
A.
2
3
x ≤
B.
3
2
x ≤
C.
2

3
x ≥ −
D.
2
3
x >

5/ Trục căn thức ở mẫu của
1
6 2−
,ta được:
A.
6 2
2
+
B.
6 2
4
+
C.
6 2
2

D.
6 2
2
+

6/ Kết quả rút gọn của biểu thức
2

25 3a a+
với a
0≥
là:
A 2a B.8a C 8a D.2a
B. TỰ LUẬN :( 7 Điểm)
Bài 1: (3.0 điểm) thực hiện phép tính:
a/
5 12 2 48 4 75 3 27− − +
b/
1 10
20 5
5
2
− −
Bài 2: (3,0 điểm)
a/ Rút gọn biểu thức
2
2
( 2) 8 :M x x x
x
 
= + − −
 ÷
 
với x > 2
b/ Giải phương trình
x x=
Bài 3: (1.0 điểm) So sánh hai số :
7 3a = +


19b =

Bài làm (phần tự luận):
*Lưu ý:+Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài.Nếu giải bài toán hoàn toàn
trên máy tính thì phải viết quy trình bấm phím tương ứng .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ( Môn Đsố9– Tiết 18)
Bài 1 Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm. Đáp án dúng là:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
2x −
3
4
xy

2
3
x ≤
6 2
2
+
8a
B PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 3 điểm) :
a/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:
5 4.3 2 16.3 4 25.3 3 9.3
10 3 8 3 20 3 9 3
9 3
= − − +

= − − +
= −
b/ Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,5 điểm:
5
4.5 5 5
5
2 5 5 5
0
= − −
= − −
=
Bài 2: a/
( )
2
2
2
4 4 8 :
x
x x x
x
 

 ÷
= + + −
 ÷
 ÷
 
0,5 điểm
( )
2

2
2 :
x
x
x

= −
0,5 đểm
( )
2
2
x
x x
x
= − =

0,5 điểm
b/ Đk
0x


x x⇔ −
( )
1 0x x⇔ − =

0
1 0
[
x
x

=
− =


Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 1
Bài 3: Mỗi bước biến đổi đúng cho 0,25 điểm
2
2
10 2 21
10 84
19
10 81
a
b
= +
= +
=
= +
*
2 2
84 81 a b a b> ⇒ > ⇒ >
0,5 điểm
Lưu ý:+ học sinh có cách giải khác thì giáo viên căn cứ các bước để cho điểm phù hợp.
+ học sinh giải bài toán trên máy tính thì căn cứ vào sự trình bày quy trình bấm phím để
cho điểm.
}0,5 điểm
}0,5 điểm
Trường THCS Thò Trấn KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 (T.18)-D3
LỚP 9A… Thời gian : 45 phút
HỌ VÀ TÊN:

Điểm( Đã làm tròn ) : Lời phê cuả giáo viên:
I . Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:
2
)51( −
có giá trị bằng:
A.
15 −
B.
51−
C.
15 +
D.
51−−
Câu 2: số 4 là căn bậc hai số học của :
A. 2 B.8 C.16 D.
16
±
Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của
26
1

ta được:
A.
2
26 +
B.
2
26


+
C.
4
26 +
D.
2
26 −
Câu 4: Phép so sánh nào sau đây chưa chính xác?
A.
103 >
B.
BABA +=+
C.
aa =
2
D.
BA
BAM
BA
M


=
+
)(
E. Cả A,B,C,D
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (…):
( )
2
22

( )3.7.2( )21210 −=+−=−
II- Tự luận ( 7.5 điểm):
Bài 1 ( 2.0 điểm)
a- Tìm điều kiện của x để
23 −x
xác định.
b- Thực hiện phép tính:
21027 +−
Bài 2 ( 3.0 điểm): Rút gọn biểu thức:
a-
2232450318 +−+=M
b-
25
1
2
10
5
1
1020

++−=N
Bài 3 ( 2,5 điểm): Cho biểu thức
11
1

+

=
a
aa

a
P
)1;0( ≠≥ aa
a- Rút gọn biểu thức P
b- Giải phương trình với P =
a3
_Hết_
Hướng dẫn chấm đại số ( Tiết 18)
Phần trắc nghiệm: (2.5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án
B C A E
3;7
Phần tự luận ( 7.5 điểm):
Bài Nội dung Điểm
1
(2.0 điểm)
a/
23 −x
xác định khi 3x-2
0≥

3
2
≥⇔ x
b/ =
2)25(
2
+−

=
225 +−
=
5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
(3.0 điểm)
a/
222.1642.2532.9 +−+=M

2224.425.323 +−+=

24=
b/
45
25
2
10
5
5
105.4
2

+
++−=N

2555

5
1
.1052 +++−=

252 +=
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3
(2.5 điểm)
a/
a
aa
a
P



=
11
1

a
aa


=

1
1

a
aaa

+−
=
1
)1)(1(

a
aaaa

−−+
=
1
1
2
=
a
aaa

−+−
=
1
)1()1(
2
=
aa

a
aaa
++=

++−
= 1
1
)1)(1(
b/ Với
aP 3=
ta có
aaa 31 =++

021 =+−⇔ aa

10)1(
2
=⇔=−⇔ aa

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Phụ chú: học sinh có cách giải khác,Giáo viên căn cứ các bước tương ứng cho điểm.
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 (T.59)
LỚP 9… Thời gian : 45 phút
HỌ VÀ TÊN:
Điểm: Lời phê cuả giáo viên:
I . Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các phương án ở

mỗi câu sau:
Câu 1: Cho hàm số
2
1
2
y x= −
. Hàm số đã cho
A. Đồng biến với mọi x B. Đồng biến khi x > 0 và nghòch biến khi x < 0
C. Nghòch biến với mọi x D. Đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
Câu 2: Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình ax
2
+ cx + b = 0 (a≠0). Vậy tổng
1 2
x x+

A.
b
a

B.
a
c

C.
b
c
D.

c
a


Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
2
2 3 5 0x x+ − =

A.
5
1;
2

 
 
 
B.
3 5
;
2 2
 

 
 
C.
5
1;
2
 
 

 
D.
5
1;
2
 
− −
 
 
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
5 3 2 0x x+ − =

A.
3
1;
5
 

 
 
B.
2
1;
5
 

 
 
C.

3
1;
5

 
 
 
D.
2
1;
5
 

 
 
B- Tự luận:
Câu 1: a/ Tìm giá trò của m để điểm P( 2; -8) thuộc đồ thò hàm số y = mx
2
b/ Không vẽ đồ thò. Hãy nhận xét một vài đặc điểm về đồ thò hàm số trên với m vừa tìm
được.
Câu 2: Giải phương trình
2
2 15 0x x+ − =
Câu 3: Cho ph¬ng tr×nh : x
2
– mx + m – 1 = 0 (1)
a) Chøng tá ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã 2 nghiƯm x
1
, x
2

víi mäi gi¸ trÞ cđa m
b) T×m gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ph¬ng tr×nh (1) cã 1 nghiƯm b»ng 3 . T×m nghiƯm cßn l¹i
c) Với m = 6 , không giải phương trình hãy tính tổng S = x
1
2
+ x
2
2
- Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM:
• Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm
1 2 3 4
D D A B
• Phần tự luận:
Câu 1(2,0 điểm):
a/
P(2;-8) Thuộc đồ thị hàm số khi phương trình sau thoả mãn: -8 = m.2
2
(0,75 điểm)
m = -2 (0,25
điểm)
b/
Với m = -2 ta có hàm số y = -2x
2
Với a = -2 < 0 thì: (0,5 điểm)
Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành. (0,25 điểm)
Nhận gốc toạ độ O(0;0) là điểm cao nhất. (0,25
điểm)
Câu 2 ( 2,0 điểm) :

Tính được ∆ = 64 (1,0
điểm)
Áp dụng công thức tính đúng mỗi giá trị của ẩn
1 2
3; 5x x= = −
( 0,5 điểm)
Câu 3(4,0 điểm):
a/
∆ = m
2
- 4m + 4 = (m – 2)
2
(0,5 điểm)
Lập luận được (m – 2)
2


0 hay ∆

0
vậy phương trình lưôn có 2 nghiệm với mọi m (0,5 điểm)
b/
x = 3 là ngiệm của phương trình nên ta có: 3
2
– m.3 + m – 1 = 0 (0,75 điểm)
Tìm được m = 4 (0,25
điểm)
c/
Với m = 2 ta có phươ trình :
2

1 2 1 2
6 5 0 6; . 5x x x x x x− + = ⇒ + = =
(0,75 điểm)
2
1 2 1 2
( ) 2 . 26S x x x x= + − =
(0,75
điểm)
 Lưu ý: HS có cách giải khác , GV căn cứ các bước giải cho điểm phù hợp.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ và tên:…………………………….… Thời gian 45 phút
Lớp 9….
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ II
I. Trắc Nghiệm (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho những câu sau đây:
Câu 1: Cho tam giác PQR vuông tại P, PH là đường cao , H

QR , ( PR >
PQ ) hình 1
a. Độ dài đoạn thẳng PQ bằng:
A. QH.QR B.
QH.QR
C. RH.QR D.
2 2
QR PR−
b. Giá trị của sinQ bằng:
A.
PH
QR

B.
PR
PQ
C.
PR
QR
D. cos (
0
90
-
µ
R
)
c. Độ dài đoạn thẳng PH bằng:
A. QH .RH B. QR.sinR C. PR.sinR D. PQ.tgQ
Câu 2: Giá trị của
0
cotg60
bằng:
A.
1
B.
2
2
C.
0
0
cos60
sin60
D.

3
Câu 3: Giá trị của biểu thức
0 0
sin30 cos60−
bằng:
A.0 B. 2sin
0
30
C.2cos6
0
0
D. 1
Câu 4: Câu nào sau đây là sai
A. sin
0
30
= cos
0
60
B. tg
0
45
= cotg
0
45
C. sin
0
15
= cos
0

75
D. tg
0
40
> cotg
0
20
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Không dùng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi hãy sắp sếp
các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin
0
78
, cos
0
14
, sin
0
47
, cos
0
87
, sin
0
25
Câu 2 (2 điểm): Tìm x và y trong hình vẽ sau:
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A Có
µ
0
B 30=

, AC = 10cm.
a. Giải tam giác ABC.
b. Kẻ trung tuyến AM. Chứng minh :
AMB AMC
S S=
Câu 4 (1 điểm): Với
α
là góc nhọn ( 0 <
α

0
90
). Chứng minh rằng:

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I-D2
Họ và tên:…………………………….… Thời gian 45 phút
Lớp 9….
P
H
RQ
Hình 1
5
3
y
x
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ II
I. Trắc Nghiệm (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho những câu sau đây:
Câu 1: Cho tam giác PQR vuông tại P, PH là đường cao , H


QR , ( PR >
PQ ) hình 1
b. Độ dài đoạn thẳng PQ bằng:
A. QH.QR B.
QH.QR
C. RH.QR D.
2 2
QR PR−
b. Giá trị của sinQ bằng:
A.
PH
QR
B.
PR
PQ
C.
PR
QR
D. cos (
0
90
-
µ
R
)
c. Độ dài đoạn thẳng PH bằng:
A. QH .RH B. QR.sinR C. PR.sinR D. PQ.tgQ
Câu 2: Giá trị của
0

cotg60
bằng:
A.
1
B.
2
2
C.
0
0
cos60
sin60
D.
3
Câu 3: Giá trị của biểu thức
0 0
sin30 cos60−
bằng:
A.0 B. 2sin
0
30
C.2cos6
0
0
D. 1
Câu 4: Câu nào sau đây là sai
B. sin
0
30
= cos

0
60
B. tg
0
45
= cotg
0
45
C. sin
0
15
= cos
0
75
D. tg
0
40
> cotg
0
20
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Không dùng bảng lượng giác hay máy tính bỏ túi hãy sắp sếp
các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin
0
78
, cos
0
14
, sin

0
47
, cos
0
87
, sin
0
25
Câu 2 (2 điểm): Tìm x và y trong hình vẽ sau:
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A Có
µ
0
B 30=
, AC = 10cm.
c. Giải tam giác ABC.
d. Kẻ trung tuyến AM. Chứng minh :
AMB AMC
S S=
Câu 4 (1 điểm): Với
α
là góc nhọn ( 0 <
α

0
90
). Chứng minh rằng:
2 2
2 2
tg sin 1
1

sin cos
α α
α α

= −
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 (Tiết 19) d3
P
H
RQ
Hình 1
5
3
y
x
Lớp 9A… Thời gian 45 Phút
Họ và tên…………………………
Điểm ( Đã làm tròn) Lời phê của giáo viên
Phần I- Trắc nghiệm ( 2.0 điểm): Trong hình vẽ sau ( Hình 1). Hãy khoanh tròn chữ
cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: CosB bằng:
A.
BC
AC
B.
AB
AC
C.
AC
AB
D.

BC
AB
Câu 2: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A. AB.AC B.
HCHB.
C. BC.HB B. BC.HC
Câu 3: Độ dài AB bằng:
A. BC.sinC B. BC.cosB
C. AC.tagC D. AC.cotagB E.cả A,B,C,D đều đúng
Câu 4: Biết HB = 9; góc B bằng 60
0
. Khi đó độ dài AH bằng:
A.
39
B.
33
C.
3
9
D.
3
3
Phần II Tự luận ( 8.0 điểm):
Bài 1(1,5 điểm): Không dùng máy tính và bảng lượng giác. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng
giác sau theo thứ tự tăng dần:
Cos 65
0
; sin 20
0
; cos35

0
; sin 60
0
.
Bài 2 ( 2,25 điểm): Trong hình 1 biết HB = 9 cm ; HC = 16 cm .Hãy tính độ dài của
AB , AH , AC .
Bài 3 (1,25 điểm): Giải tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết góc B = 30
0
, a = 10cm.
Bài 4( 2,0 điểm):
a/ Cho cos
5
4
=
α
. Tính các tỉ số lượng giác
ααα
agtag cot;;sin
.
b/ Từ hình 1. Hãy chứng minh rằng: AC.BH = AB.AH.
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM HÌNH HỌC 9- Tiết 19
Phần I trắc nghiệm (2.0 điểm) mỗi ý chọn đúng chó 0.5 điểm.
A
B
H
C
Hình 1
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B E A

Phần II tự luận ( 8.0 điểm).
Bài Kiến thức cần đạt Điểm
1
1.5 điểm
* đổi cos65
0
= sin 25
0
; cos35
0
= sin55
0

* =>
60sin55sin25sin20sin
000
<<<
* Vậy:
60sin35sin65cos20sin
000
<<<
0.5
0.5
0.5
2
2.0 điểm
* Nêu đúng các hệ thức cần áp dụng để tính
*
( )
159.25

9.169
2
==
+=
AB
AB
*
1216.9
16.9
2
==
=
AH
AH
*
( )
2016.25
16.169
2
==
+=
AC
AC
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

3
1.5 điểm
• Lập luận tính được góc C = 60
0

35
2
3
.1030cos.10cos.
0
==== BBCAB

5
2
1
.1030sin.10sin
0
==== BBCAC
0.5
0.5
0.5
4
3.0điểm
- áp dụng công thức
1cossin
22
=+
αα
=>
5

3
5
4
1sin
2
=






−=
α
-
4
3
cos
sin
==
α
α
α
tag
-
3
41
cot ==
α
α

tag
g
*Từ hình 1 ta có

AHABBHAC
BH
AH
AB
AC
tgB
==>
==
0.75
0.5
0.5
0.75
0.5
• Học sinh có cách làm khác, giáo viên dựa vào các bước tương ứng cho điểm.
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 9 (Tiết 19) d3
Lớp 9… Thời gian 45 Phút
Họ và tên…………………………
Điểm ( Đã làm tròn) Lời phê của giáo viên
Phần I- Trắc nghiệm ( 2.0 điểm): Trong hình vẽ sau ( Hình 1). Hãy khoanh tròn chữ
cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: CosB bằng:
A.
BC
AC
B.
AB

AC
C.
AC
AB
D.
BC
AB
Câu 2: Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A. AB.AC B.
HCHB.
C. BC.HB B. BC.HC
Câu 3: Độ dài AB bằng:
A. BC.sinC B. BC.cosB
C. AC.tagC D. AC.cotagB E.cả A,B,C,D đều đúng
Câu 4: Biết HB = 9; góc B bằng 60
0
. Khi đó độ dài AH bằng:
A.
39
B.
33
C.
3
9
D.
3
3
Phần II Tự luận ( 8.0 điểm):
Bài 1(1,5 điểm): Không dùng máy tính và bảng lượng giác. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng
giác sau theo thứ tự tăng dần:

Cos 65
0
; sin 20
0
; cos35
0
; sin 60
0
.
Bài 2 ( 2,25 điểm): Trong hình 1 biết HB = 9 cm ; HC = 16 cm .Hãy tính độ dài của
AB , AH , AC .
Bài 3 (1,25 điểm): Giải tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết góc B = 30
0
, a = 10cm.
Bài 4( 2,0 điểm):
a/ Cho cos
5
4
=
α
. Tính các tỉ số lượng giác
ααα
agtag cot;;sin
.
b/ Từ hình 1. Hãy chứng minh rằng: AC.BH = AB.AH.
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM HÌNH HỌC 9- Tiết 19
Phần I trắc nghiệm (2.0 điểm) mỗi ý chọn đúng chó 0.5 điểm.
Câu 1 2 3 4
A

B
H
C
Hình 1
Đáp án D B E A
Phần II tự luận ( 8.0 điểm).
Bài Kiến thức cần đạt Điểm
1
1.5 điểm
* đổi cos65
0
= sin 25
0
; cos35
0
= sin55
0

* =>
60sin55sin25sin20sin
000
<<<
* Vậy:
60sin35sin65cos20sin
000
<<<
0.5
0.5
0.5
2

2.0 điểm
* Nêu đúng các hệ thức cần áp dụng để tính
*
( )
159.25
9.169
2
==
+=
AB
AB
*
1216.9
16.9
2
==
=
AH
AH
*
( )
2016.25
16.169
2
==
+=
AC
AC
0.5
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
1.5 điểm
• Lập luận tính được góc C = 60
0

35
2
3
.1030cos.10cos.
0
==== BBCAB

5
2
1
.1030sin.10sin
0
==== BBCAC
0.5
0.5
0.5
4
3.0điểm
- áp dụng cơng thức
1cossin

22
=+
αα
=>
5
3
5
4
1sin
2
=






−=
α
-
4
3
cos
sin
==
α
α
α
tag
-

3
41
cot ==
α
α
tag
g
*Từ hình 1 ta có

AHABBHAC
BH
AH
AB
AC
tgB
==>
==
0.75
0.5
0.5
0.75
0.5
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………… KIỂM TRA CHƯƠNG III ( ĐỀ 2 )
LỚP 9A……. Môn : HÌNH HỌC 9 – THỜI GIAN 45 PHÚT
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1 (2 Điểm) Trong bảng sau: cột A là tên các loại góc với đường tròn, cột B là tính
chất của góc. Hãy ghi số thứ tự đứng trước cụm từ ở cột A với chữ cái đứng trước cụm
từ tương ứng ở cột B để được một phát biểu đúng nhất.
Cột A Cột B

1. Số đo góc ở tâm
2. Số đo góc nội tiếp
3. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung
4. Số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn
5. Số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
6. Số đo góc nội tiếp chắn nủa đường tròn
A. Bằng nửa tổng số đo 2 cung bò
chắn.
B. Bằng 180
o
C. Bằng số đo cung bò chắn.
D. Bằng nửa số đo cung bò chắn.
E. Bằng nửa Tổng số đo 2 cung bò
chắn.
F. Bằng nửa hiệu số đo 2 cung bò chắn
G. Bằng 360
o

Câu 2 :(5 Điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 4 cm, sđ
¼
0
60AmB =
.
a/ Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB, Tính góc AOB.
b/ Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB ,Tính góc ACB.
c/ Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA ,Tính góc ABt chắn cung AmB.
d/ Tính độ dài cung AmB và diện tích hình quạt tròn OAmB.
Câu 3 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O),các đường cao AI,
BJ cắt nhau tại H và cắt đường tròn tại D và E. Chứng minh

a/ HICJ, ABIJ là hai tứ giác nội tiếp.
b/ CD = CE
c/ Tam giác CHD cân .
-HẾT-
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Đề KT HH chương III)
Câu 1 ( 1,5 đ) : Mỗi câu ghép đúng cho 0,25 điểm.
1+C 2+D 3+D 4+E 5+F 6+B
Câu 2 ( 4,25 đ) Các ý : a,b,c Vẽ hình chính xác cho 0,25 đ, lập luận đúng số đo góc cho
0,5 đ
a/
·
AOB
= 60
0
b/
·
ACB
= 30
0
c/
·
ABT
= 30
0

d/
¼
π π π
= = =
AmB

Rn .4.60 4
l
180 180 3
(cm) ( 1.0 điểm )
2 0 2 0
OAmB
0 0
R n .4 .60 4
S
360 360 15
π π π
= = =
cm
2
( 1.0 điểm )
Câu 3 (4.25đ)
a/ Mỗi ý đúng cho ( 0.75 điểm)
* HICJ là tứ giác nội tiếp vì :
0
I J 180+ =
$ $
* ABIJ là một tứ giác nội tiếp vì
·
·
0
AIB AJB 90= =
b/ Lập luận đúng mỗi ý cho 0.5 điểm :
·
·
DAC EBC=



»
»
DC CE=

⇒ DC = CE
c/ Chỉ rõ được
V
CHD có: CI là đường cao ( 0.25đ)
CI là đường phân giác của góc DCH ( 0.5 điểm)
CI vừa là đường cao, vừa là phân giác nên tam giác CHD cân tại C ( 0.5 điểm ).
Lưu ý: + Học sinh có cách giải khác, GV căn cứ các bước giải tương ứng để cho điểm.
+ Chỉ chấm phần bài làm khi có hình vẽ tương ứng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×