Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Toan 6 (tiết 1 đến tiết 12)-mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.15 KB, 26 trang )

Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
Ngày soạn: 23-8-08
CHƯƠNG 1 : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: TẬP HP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
A/ Mục tiêu bài họ c :
1. Kiến thức : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết được một đối tượng cụ thể ∈ (thuộc ) hay ∉ (không thuộc) tập hợp.
2. Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng ký hiệu ∈
và ∉ .
3. Thái độ : Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp
B/ Chu ẩ n b ị :
1. Giáo viên (GV): SGK + Phấn màu + bảng phụ
2. HS : SGK
C/ Ti ế n trình d ạ y h ọ c :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (5phút)
Kiểm tra sĩ số
Dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ học tập tối thiểu của bộ mơn ( vở , SGK, thước thẳng , êke. đo độ ,
compa, tập nháp, )
Giới thiệu chương trình Tốn 6 & phương pháp học tập bộ mơn.
Giới thiệu nội dung chương I & đặt vấn đề vào bài mới .
II/ Kiểm tra bài cũ : Thơng qua
III/ Dạy và học bài m ớ i :
1/ Đặt vấn đề : chúng ta hãy làm quen với tập hợp và các ký hiệu ∈ và ∉ .
2/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1: (7 phút)
- Cho hs quan sát các đồ vật trên bàn GV →
giới thiệu sơ lược tập hợp cho hs
- Hs liên hệ trong thực tế lấy thêm VD
2/ Hoạ t độ ng 2: (18 phút)
- Giới thiệu cách ghi một tập hợp và đọc


- Sử dụng ký hiệu ∈ và ∉ thành thạo
- Gọi hs đọc 2 ∈ A ; 8 ∉ A
Viết tập hợp gồm các phần tử từ 0 đến 5
Hs lên bảng ghi : A = { 0;1;2;3;4;5 }
-GV: Đây là cách viết tập hợp theo cách liệt kê
(các phần tử)
Ngoài cách viết trên GV giới thiệu cho hs cách
viết tập hợp theo cách đặc trưng
B = { x ∈ N / x < 6 }
* Tương tự : Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn
hơn 10 theo 2 cách.
1/ Các ví dụ:
(SGK trang 4)
2/ Cách viết các ký hiệu:
VD: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
Viết: A = { 0;1;2;3;4 }
Gọi: 0,1,2,3,4 là các phần tử của tập hợp.
Ký hiệu: 1 ∈ A – đọc là 1 thuộc A
7 ∉ A – đọc là 7 không thuộc A hay 7 không
phải là phần tử của tập hợp A.
* Chú ý: có 2 cách viết tập hợp:
+ Liệt kê:
VD: A = { 2;3;4,7 }
+ Đặc trưng:
VD: B = { x ∈ N / x < 6 }
* Minh họa:
Tập hợp A
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
D = {x ∈ N / x < 10} ; D = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
* Điền ký hiệu ∈ và ∉ vào các ô vuông:

2 D ; 8 D ; 12 D
* Viết tập hợp các chữ trong từ “Nha Trang”
*GV chốt lại : cách đặt tên , các ký hiệu , cách
viết tập hợp ?
- Cho HS hoạt động nhóm làm BT ?1 ; ?2
-Gọi đại diện nhóm lên bảng sửa .
-HS các nhóm nhận xét , chấm điểm chéo .
-GV kiểm tra nhanh & kết luận.

4
1
2 3
5
* ?1 .
{ }
0;1;2;3;4;5;6D =
Hoặc :
{ }
; 7D x x∈ <¥

2 10D D∈ ∉
*?2 . M =
{ }
, , , , ,N H A T R G
IV/ Luyện tập - C ủ ng c ố : (10 phút)
Bài 3: Cho tập hợp A = { a, b } ; B = { b, x, y }. Điền vào ô trống:
b B : a A ; c B
Gọi hs lên bảng điền vào ô vuông cả lớp cùng theo dõi
Bài 4: GV chuẩn bò các bảng như H
3

; H
4
; H
5
- SGK trang 6.
Gọi hs viết tên: A = ? ; B = ? ; M = ? ; H = ? ;

HS ghi nhớ kiến thức và phương pháp giải BT
V/ Hướng dẫn hs học ở nhà: (5 phút)
- Hướng dẫn bài tập 5
- Học thuộc và sử dụng thành thạo 2 ký hiệu ∈ và ∉
- Bài tập 7,8 ,9 sách bài tập
- Xem trước bài : Tập hợp các số tự nhiên :
+ Tập hợp các số tự nhiên gồm các số nào ?
+ Thứ tự các số tự nhiên ?
D. Rút kinh nghiệ m :
************************************************************
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
]Ngày soạn:23-8-08
Tiết 2 : TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu bài họ c :
* Kiến thức : Học sinh nắm được tập hợp các STN, quy ước về thứ tự trong tập hợp STN trong tập các STN,
biểu diễn STN trên tia số
* Kỹ năng : Phân biệt sự khác nhau về tập N và N*. Biết sử dụng và đọc các ký hiệu ≤ ; ≥ . Biết viết số tự
nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
* Thái độ : Rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
B/ Chu ẩ n b ị :
1. Giáo viên (GV): SGK + Phấn màu + bảng phụ có ghi sẳn bài tập
2. Hs: SGK + vở ghi + chuẩn bò bài tập
C/ Tiế n trình bài dạ y :

I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
1/ Cho 2 VD về tập hợp
2/ Viết tập hợp A gồm các số TN nhỏ hơn 10 và lớn hơn 3 bằng 2 cách (liệt kê, đặc trưng).
Giải : A = { 4,5,6,7,8,9} ; A = { x∈N / 3< x<10 }.
3/ Viết tập hợp B gồm các số TN nhỏ hơn 7 và lớn hơn 5 bằng 2 cách (liệt kê, đặc trưng).
Giải: B = {6} ; B = { x∈N / 5< x< 7 }.
III/ Dạy và học bài mới: (27 phút)
1. Đặt vấn đề : Các em đã làm quen với các số tự nhiên

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu ? Tập hợp
¥

*
¥
có gì khác nhau ?
2. Dạy học bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
1/ Hoạt động 1: (7 phút)
- Nêu các STN đã học ở Tiểu học → GVgiới thiệu ký
hiệu tập hợp STN cho hs
- Hướng dẫn hs biểu diễn trên tia số
- Gọi hs lên bảng biểu diễn các STN trên tia số
- GV giới thiệu cho hs về tập hợp N và N*→ hs so
sánh sự giống nhau, khác nhau của 2 tập hợp trên
2/ Hoạt động 2: (20 phút)
- Khi so sánh 2 số TN bất kỳ có thể có mấy khả năng

xảy ra?
- Nếu viết a< b, đọc là ? Vò trí của a và b trên tia số
(số nào ở bên phải,bên trái của số nào?)
- STN liền trước số 7 là số ? STN liền sau số 7 là số ?
- Mỗi STN có mấy số liền trước (liền sau)?
- Trong tập N các STN số lớn nhất ? nhỏ nhất ?
- Tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử ?
*GV nhấn mạnh : Tập hợp số tự nhiên có vơ số phần tử
.
1/ Tập hợp
¥

*
¥
ï:
- Các số 0,1,2,3, gọi là các số tự nhiên.
Ký hiệu N
- Viết N = { 0;1;2;3;4, }
- Biểu diễn trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6
- Tập hợp N*:
N* = {1;2;3;4, }
2/Thứ tự trong tập hợp các STN:
- Khi so sánh hai STN có 3 trường hợp (khả
năng) có thể xảy ra: bằng nhau, lớn hơn, nhỏ
hơn.
- Nếu a< b và b< c ⇒ a< c
- Mỗi số TN có một số liền trước và một số liền
sau
- Số 0 là STN nhỏ nhất, không có STN lớn nhất.

- Tập hợp N có vô số phần tử
IV/ Luyện tập - C ủ ng cố : (3 phút)
- Tìm 3 STN liên tiếp : 28,__, __ ; ___, 145, ___
- BT ? : 28 ; 29 ; 30 99 ; 100 ; 101
V/ Hướng dẫ n họ c tậ p ở nhà : (7 phút)
- Hướng dẫn bài tập 7 trang 8: a/ A = { x∈N 12< x<16 }; X = {13,14,15}
b/ B = {1;2;3;4}
c/ C = {13,14,15}
- So sánh sự khác nhau giữa N và N* . Hướng dẫn bài tập 5
- Bài tập 6,8 ,9 SGK. Hướng dẫn bài 10 SGK: 4599,4600,4601; a-2, a-1, a
- Xem trước bài : Ghi số tự nhiên :
+ Số và chữ số ?
+ Cách ghi số trong hệ thập phân ?
+ Chữ số La mã ?
D. Rút kinh nghiệm :
***********************************************************
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
Ngày soạn: 25-8-08
Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu bài h ọ c :
* Kiến thức : Học sinh hiểu rõ thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
* Kỹ năng : Biết viết và đọc các số La Mã không qúa 30.
* Thái độ : Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi và tính toán.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên (GV): SGK + sách BT + Phấn màu
- HS : chuẩn bò bài tập
C/ Hoạt động dạy và học:
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ

II/ Kiểm tra bài c ũ :(5 phút)
1/ Viết tập hợp N và N*- Làm Bài tập 7
2/ Làm bài tập 10. Số TN lớn nhất ? nhỏ nhất ?
III/ Dạy và học bài mới: (25 phút)
1.Đặ t vấ n đề :
Ở hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí như thế nào?
2.Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
1/ Hoạt động 1:
- Ta dùng bao nhiêu ký hiệu để viết được tất cả
các STN? Là những ký hiệu nào ?
- Cho VD về số có 4 chữ số ? 3 chữ số ?
- Cáhc viết số có nhiều chữ số ta phải nhóm từ 3
chữ số kể từ phải sang trái.
- Cho số 4785. Hãy nêu rõ số trăm (47) và chữ số
hàng trăm (7)
- Cho số 385. Hãy nêu rõ số chục (38) và chữ số
hàng chục (8)
2/ Hoạt động 2:
- GV giới thiệu hệ thập phân là hệ cơ số 10. Cứ 10
đơn vò ở một hàng thì bằng 1 đơn vò ở hàng liền
trước.
VD: 222 = 200 + 20 + 2
Ký hiệu:
ab
là số có 2 chữ số.

abc
là số có 3 chữ số.

Viết số lớn nhất có 3 (4,2 ) chữ số (khác nhau)
3. Hoạt động 3:
- Giới thiệu cho hs 3 ký hiệu về số La Mã.
- Hướng dẫn hs viết từ 1→ 30 bằng chữ số La Mã
- Lưu ý: Chữ I, X không được viết liền nhau qúa 3
lần và chữ V chỉ viết được một lần
- Hướng dẫn hs xem thêm SGK trang 19 để biết
thêm các ký hiệu chữ số La mã khác (C,D,L, )
1/ Số và chữ số :
- Dùng 10 ký hiệu để viết được tất cả các
STN là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
VD: 1486 (số có 4 chữ số)
589 (số có 3 chữ số)
Chú ý:
+ Chữ số hàng trăm ≠ số trăm
+ Chữ số hàng chục ≠ số chục
2/Hệ thập phân::
(SGK trang 9)
VD:
422 = 4.100 + 2.10 + 2

ab
= a.10 + b (a ≠ 0)

abc
= a.100 + b.10 + c (a ≠ 0)
* Chú ý:
 3 ký hiệu về số La Mã là
I, V, X
(1) (5) (10)

@ Viết số La Mã từ 1→ 30 (SGK)
IV/ Luyện tập - C ủ ng c ố : (10 phút)
- Nắm 3 nội dung của bài học
- Hs làm bài tập 11-SGK : a/ Số cần viết: 1357
b/ Gọi hs đọc số (chữ số) hàng trăm (chục) : 2587; 635;
- Bài tập 5
c
(3 cách viết) : V = VI – I; I = VI – V ; IV = V – I
V/ Hướng dẫn và dặn dò: (3 phút)
- Học bài củ và làm bài tập 12,13,14 - SGK trang 10 .
- Xem trước bài mới “ Số phần tử của tập hợp … ”
+ Phần tử của tập hợp là gì ?
+ Tập hợp con ?
D. Rút kinh nghiệm :
******************************************************************
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
Ngày soạn: 30 - 8 - 08
Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP – TẬP HP CON
A/ Mục tiêu bài h ọ c :
* Kiến thức : Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử, vô số phần tử và cũng có thể không có phần
tử nào. Nắm vững khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
* Kỹ năng :Hs biết tìm số phần tử của một tập hợp, tập hợp con của một tập hợp và sử dụng ký hiệu ⊂ và ∅
* Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng ký hiệu ∈ và ⊂.
B/ Chu ẩ n b ị :
- Giáo viên (GV): SGK + sách BT + Phấn màu
- Hs: vở ghi bài tập
C/ Ti ế n trình b ài d ạ y :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ

II/ Kiểm tra bài cũ(5 phút)
1/ Dùng 3 chữ số 0,1,4 viết tất cả các số tựi nhiên có 3 chữ số. (140,104,410,401).
2/ Viết giá trò của abcde trong hệ thập phân.
(Giải: abcde = a.10000 + b.1000 + c.100 + d.10 + e )
III/ Dạy và học bài mới: (25 phút)
1.Đặ t vấ n đề : Các em đã làm quen với tập hợp, vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp con ? Ký hiệu?
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
2.Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1:
- Cho A = {5}
B = {a,b,c,d}
C = {1;2;3;4, ,100}
N = {1;2;3;4, }
Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên?
- Cho D = {x ∈ N/ x+1 = 0}. Tập D có bao nhiêu
phần tử → GV giới thiệu tập hợp rỗng ∅.

→ Kết luận: một tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều
phần tử, vô số phần tử và cũng có thể không có
phần tử nào.
2 / Ho ạ t độ ng 2:
- Nhìn vào hình vẽ, ghi các phần tử của các tập hợp
E và F?
E
F
E

Xem phần tử của tập hợp nào có trong tập hợp nào?

→ GV giới thiệu tập hợp con, ký hiệu ⊂.
- Cho H
1
= {hs nữ lớp 6
1
}
H
2
= {hs lớp 6
1
}
H
3
= {hs nam lớp 6
1
}
Dùng ký hiệu tập hợp con để biểu thò mối quan hệ
giữa 3 tập hợp trên.
- Nếu: A = B ⇒ A ⊂ B hay B ⊂ A
1/ Số phần tử của một tập hợp:
- Cho các tập hợp:
A = {5} → có 1 phần tử
B = {a,b,c,d} → có 4 phần tử
C = {1;2;, ,100} → có 100 phần tử
N = {1;2;3;4, } → có vô số phần tử
D = {x ∈ N/ x+1 = 0}→ không có phần tử
nào. Tập D gọi là tập hợp rỗng.
Ký hiệu: D = ∅
Kết luận: Một tập hợp có thể có 1 phần tử,
nhiều phần tử, vô số phần tử và cũng có thể

không có phần tử nào.
2/ Tập hợp con:
VD: cho 2 tập hợp:
E = {x,y}
F = {x,y,c,d }
Ta nói: E là tập con của tập hợp F.
Viết: E ⊂ F hay F ⊃ E


F
E
* Chú ý:
Nếu A ⊂ B và B ⊂ A ⇒ A = B
IV/ C ủ ng c ố , khắ c sâu ki ế n th ứ c : (12 phút)
- Hướng dẫn hs làm bài tập 16 -SGK :
Kết qủa: A = {20} → có 1 phần tử
B = {0 } → có 1 phần tử
C = {N} → có vô số phần tử
D = ∅ → không có phần tử nào
- Bài tập 17-SGK: A = {0,1,2, 20} → có 21 phần tử
B = ∅ → không có phần tử nào
- Bài 18 – SGK: không thể nói A = ∅ vì tập A có 1 phần tử là 0.
. x
. y
c .
d .
. x
. y
c .
d .

* x
* y
* x
* y
* c * d
* x * y
* c
* d
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 19,20 – SGK.
V/ Hướng dẫn và dặn dò: (5 phút)
- Học bài cũ, lưu ý cách sử dụng 2 ký hiệu ∅ và ⊂
- Bài tập 21,23,24,25 - SGK trang 14 .
- Chuẩn bò kĩ bài tập – tiết sau luyện tập.
D. Rút kinh nghi ệ m :
******************************************************************
Ngày soạn: 30 – 8 – 08
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu bài d ạ y :
1. Kiến thức : N ắm vững các ký hiệu về tập hợp ,cách tìm số phần tử của một tập hợp , khái niệm
tập hợp con
2. Kỹ năng :
- Vận dụng các ký hiệu về tập hợp như: ∈, ∉, ⊂ và ∅ vào bài tập.
- Rèn luyện cách tìm số phần tử của một tập hợp (giống như cách tìm có bao nhiêu số
nếu biết số lớn nhất và số bé nhất) .
3. Thái độ : Vận dụng kiến thức tốn học vào một số bài tốn thực tế .
B/ Chu ẩ n b ị :
- Giáo viên (GV): SGK + một số bài trong sách BT + Phấn màu
- Hs: chuẩn bò sẳn các bài tập đã cho, vở ghi bài tập
C/ Hoạt động dạy và học:

I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũû: (5 phút)
1/ Kiểm tra vở bài tập của HS.
2/ Tìm số phần tử của tập hợp A = {11,12, 100}. Nêu cách tính tổng quát?
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
(Giải: 100 – 11 + 1 = 90. Vậy tập A có 90 phần tử
* Cách tính tổng quát:: tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất rồi cộng thêm 1)
III/ Dạy và học bài mới: (25 phút)
1.Đặ t vấ n đề : Vận dụng kiến thức đạ học về tập hợp , các em hãy tìm số phần tử của một tập hợp
và mối quan hệ giữa các tập hợp, tập hợp con.
2.Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
1/ Ho ạ t độ ng 1: Cách tìm số phần tử của một tập
hợp.
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 22 –SGK, cùng lúc gọi
3 hs mang vở bài tập lên kiểm tra → cả lớp theo dõi
nhận xét bài làm trên bảng.
- Tiếp tục gọi hs làm bài 23 – SGK → cả lớp theo
dõi nhận xét bài làm trên bảng và kiểm tra vở bài
tập của hs.
*GV chốt l ại : cách tính số phần tử của một tập
hợp?
2/ Ho ạ t độ ng 2: Mối quan hệ giữa các tập hợp, tập
hợp con.
- HS lên bảng làm bài 24 → nhận xét.

- Ghi bài 38 (Sách BT) lên bảng, yêu cầu hs tìm các
tập con của tập M đã cho → hướng dẫn hs cách tìm

số phần tử của tập con đó.
Bài 22 trang 14- SGK
a/ C = {0;2;4;6;8}
b/ L = {11;13;15;17;19}
c/ A = {18;20;22}
d/ B = {25;27;29;31}
Bài 23 trang 14:
D = {21;23;25; ;99} - có 40 phần tử
vì (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32;34;36; ;96} - có 33 phần tử
vì (96 – 32) : 2 + 1 = 33.
Bài 24:
Cho A = {x ∈ N/ x < 10}
B = {các số chẳn}
N* = {1;2;3; }
⇒ A ⊂ N; B ⊂ N ; N* ⊂ N
Bài 38 (Sách BT):
Cho M = {a;b;c}. Viết tất cả các tập con
của M ?
Giải: có 8 tập con của tập M:
{
a
}
;
{
b
}
;
{
c

}
;
{
a,b
}
;
{
a,c
}
;
{
b,c
}
;
{
a,b,c
}


.
Chú ý: số tập con được tính là 2
n
– với n
là số phần tử của tập hợp.
IV/ Luyện tập - C ủ ng cố : (10 phút)
- Cho A = {1,2,3}. Trong các cách viết sau, cách nào đúng? cách nào sai?
a/ 1 ∈ A ; b/ {1}∈ A ; c/ 3 ⊂ A ; d/ {2,3} ⊂ A
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 19,20 – SGK.
V/ Hướng dẫn họ c ở nhà ø: (5 phút)
- Làm các bài trong sách bài tập từ 39 → 42 trang 8 –

- Hướng dẫn hs làm bài 42:
Từ 1 đến 9 có 9 chữ số; từ 10 đến 99 có 90 x 2 =180 chữ số; 100 có 3 chữ số.
Vậy bạn Tâm phải viết tất cả là: 9 + 180 + 3 = 192 (chữ số)
- Chuẩn bị bài tiết sau “Phép cộng và phép nhân ” :
+ Ơn lại phép cộng và phép nhân học ở Tiểu học
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
+Các tính chất của phép cộng và phép nhân .
D. Rút kinh nghi ệ m :
******************************************************************
Ngày soạn: 30 - 8 - 08
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A/ Mục tiêu bài h ọ c :
1. Kiến thức : Hs nắm vững các tính chất của phép nhân và phép cộng. Viết được dạng tổng
quát.
2. Kỹ năng : Sử dụng các tính chất của phép nhân và phép cộng để tính nhẩm, tính nhanh và vận
dụng thành thạo để giải toán.
3. Thái độ : Rèn tính linh hoạt , giải quyết vấn đề hợp lý .
B/ Chu ẩ n b ị :
- Giáo viên (GV): Bảng ghi tóm tắt tính chất của phép nhân và phép cộng.
- Hs: SGK + vở ghi bài
C/ Hoạt động dạy và học:
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũû: (5 phút)
Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 25m.
Giải: CV
hcn
= (32 + 25) x 2 = 114 (m)
III/ Dạy và học bài mới: (20 phút)

Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
1.Đặ t vấ n đề : Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?
2.Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
1/ Ho ạ t độ ng 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên.
- Trong phép cộng: a + b = c; các số a,b,c được gọi
là của phép cộng ? (a,b,c

N)
- Trong phép nhân: a x b = c; các số a,b,c được gọi
là của phép nhân ? (a,b,c

N)
- Tính: 7 x 0 = ?
0 x 15 = ?
→ Tích của 2 số bằng bao nhiêu khi 1 trong 2 thừa
số của tích bằng 0 ?
-Trong phép nhân ta có thể thay dấu x bằng dấu .
→ Viết : 4.x.y = ? ; 5 x 12 x 54 = ?
2/ Ho ạ t độ ng 2: Tính chất của phép cộng và phép
nhân.
- Gọi hs nhắc lại các tính chất của phép cộng
(phép nhân) đã học ở Tiểu học → GV hướng dẫn
hs nhận xét, bổ sung (nếu thiếu) → sau đó treo
bảng tóm tắt các tính chất của phép nhân và phép
cộng đã chuẩn bò trước.
- Vận dụng các tính chất trên vào bài tập. Gọi hs
tính nhanh:
a/ 46 + 17 + 54 = ?
b/ 4.37.25 = ?

c/ 87.36 + 87.64 = ?
1/ Tổng và tích của hai số tự nhiên:
* Phép cộng:
a + b = c
(số hạng) (số hạng) (tổng)
* Phép nhân:
a x b = c
(thừa số) ( thừa số) (tích)
* Chú ý:
 a.0 = 0.a = 0
 4 x a x b = 4ab
2/ Tính chất của phép cộng và phép nhân.
(SGK trang 15)
* Luyện tập: áp dụng tính nhanh:
a/ 46 + 17 + 54 = (46+54)+17 = 117
b/ 4.37.25 = (4.25).37 = 3700
c/ 87.36 + 87.64 = 87.(36 +64)
= 87.100 = 8700
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (18 phút)
1. Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào giống nhau ?
2. Bài tập 26: (Đáp số: 155 km)
3. Bài tập 27: a/ 457; b/ 289; c/ 27000; d/ 2800.
4. Bài tập 28: Tổng các phần đều bằng nhau: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 = 39
5. Bài tập 30: Tìm x biết:
a/ (x – 34). 15 = 0
(x – 34) = 0
x = 0 + 34
x = 34
b/ 18. (x – 16) = 18

x – 16 = 18 : 18
x – 16 = 1
x = 1 + 16 = 17
V/ Hướng dẫn và dặn dò: (3 phút)
1. Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
2. Làm các bài trong sách bài tập từ 31 → 34 trang 17.
3. Xem trước một số bài tập trong sách BT. Tiết sau luyện tập
D. Rút kinh nghi ệ m :
Ngày soạn: 6 -9- 08
Tiết 7: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu bài d ạ y :
1.Kiến thức : Hs nắm vững các tính chất của phép nhân và phép cộng
2.Kỹ năng :Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh.
Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi .
3.Thái độ : Rèn kỹ năng phân tích để giải toán.
B/ Chu ẩ n b ị :
1. Giáo viên (GV): SGK + sách BT.
2. Hs: Vở ghi bài tập đã cho tiết trước.
C/ Ti ế n trình bài d ạ y :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũû: (5 phút)
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào giống nhau ?
- Gọi hs lên bảng làm bài 31a, b trang 17.
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
III/ Dạy và học bài mới: (20 phút)
1.Đặ t vấ n đề :

Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhẩm tính nhanh như thế nào ?
2.Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1: Áp dụng tính chất giao hoán và kết
hợp của một tổng.
- Gọi hs lên bảng làm bài 32/ SGK.
a/ 996 + 45 = ?
b/ 37 + 198 = ?
- GV gọi hs đứng tại chổ đọc đề bài và trả lời kết
qủa bài 33 – SGK. GV ghi nhanh kết qủa lên bảng
cho cả lớp quan sát- chú ý đối tượng hs yếu.
2 / Hoạ t độ ng 2: p dụng tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân.
- Bài 35: Trong các tích sau, tích nào có kết qủa
bằng nhau mà không cần tính ? Hs trả lời, vì sao?
- Bài 36:
* Tính nhẩm (bằng tính chất kết hợp của phép
nhân): 15.4; 25.12 ; 125. 16
* Tính nhẩm (bằng tính chất phân phối của phép
nhân):
a/ 25.12 b/ 34.11 c/ 47.101
Bài 32:
a/ 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b/ 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
Bài 33: Cho dãy số 1; 1; 2; 3; 5; 8; Mỗi số
(kể từ số thứ ba) bằng tổng của hai số liền
trước.
Ta điền: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34

Bài 35: Tìm các tích có kết qủa bằng nhau
mà không cần tính:
 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36:
a/ Tính nhẩm (bằng tính chất kết hợp của
phép nhân):
 15.4 = (15.2).2 = 30.2 = 60
 25.12 = (25.4).3 = 100.3 = 300
 125.16=(125.8).2= 1000.2 = 2000
b/ Tính nhẩm (bằng tính chất phân phối của
phép nhân):
a/ 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10+25.2
= 250 + 50 = 300
b/ 34.11 = 34.(10+1) = 340+34 = 370
c/ 47.101 = 47.(100+1) = 4700 + 47
= 4747
IV/ C ủ ng c ố , kh ắ c sâu ki ế n th ứ c : (15 phút)
1.Khắc sâu cho hs cách tính nhẩm dựa vào tính phân phối và kết hợp của phép cộng và phép
nhân.
2.Hướng dẫn hs sử dụng máy tính để tính tổng hoặc tích các số.
3.Ki ể m tra 15 phút :
* Câu 1 : ( 2 điểm ) Điền đúng (Đ) , sai (S) vào
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
{ }
) 5 D
) 2,1
7
)
2

) 1 1;2;5
a
b S
c S
d S




¥
¥
¥
* Câu 2 : ( 6 điểm ) Tính nhanh
a) 2 . 71 . 4 . 5 . 25 = ( 2 . 5 ) . ( 4 . 25 ) . 71 = 10 . 100 . 71 = 7100
b) 63 + 24 + 37 + 76 = ( 63 + 37 ) + ( 24 + 76 ) = 100 + 100 = 200
c) 89 . 35 + 89 . 65 = 89 . ( 35 + 65 ) = 89 . 100 = 8900
* Câu 3 : ( 2 điểm ) Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và bé hơn hoặc bằng 10 ( bằng hai cách )
A =
{ }
*
/ 10x x∈ ≤¥
A =
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
V/ Hướng dẫn và dặn dò: (3 phút)
1.Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2.Làm các bài trong sách bài tập từ 37 → 40 SGK và 52; 53 sách BT.
3.Xem trước một số bài tập chuẩn bò cho tíết luyện tập tiếp theo
D. Rút kinh nghi ệ m :
Ngày soạn: 7 -9-08

Tiết 8 : LUYỆN TẬP ( tiếp theo )
A/ Mục tiêu bài d ạ y : ( như tiết 7)
+ Hs biết thêm dạng toán tính giai thừa (4! = 1.2.3.4 = 24)
B/ Chu ẩ n b ị :
1.Giáo viên (GV): SGK + sách BT.
2.Hs: Vở làm bài tập đã cho tiết trước.
C/ Ti ế n trình bài d ạ y :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài c ũ û: (7 phút)
Tính nhanh: a/ 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
Giải = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24.(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
b/ 36.28 + 36.82 + 64.49 + 64.61
Giải: = 36.(28 + 82) + 64.(49 + 61) = 36.110 + 64.110 = 110.(64 + 36) = 11000
III/ Dạy và học bài mới: (26 phút)
1.Đặ t vấ n đề :
Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhẩm tính nhanh như thế nào ?
2.Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1 : Áp dụng tính chất:
a.(b – c) = ab – ac để tính nhẩm
- Gọi hs lên bảng làm bài 37/ SGK.
- GV gọi hs sử dụng máy tính tính nhanh kết qủa
phép tính: 375.376 ; 13.81.215 ; 624.625
2/ Hoạ t độ ng 2: p dụng tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân để tính nhanh.
* Phân công 5 nhóm tính các tích:
142857 x 2; 142857 x 3 ; 142857 x 4 ;

142857 x 5 ; 142857 x 6
Hs đọc kết qủa của mỗi nhóm - GV ghi lên bảng
→ hs nhận xét.
- Hs khác làm bài 40
- Cả lớp đọc đề, phân tích và tìm ra kết qủa
Bài 52/ sách BT: Tìm x biết:
a/ a + x = a
b/ a + x > 0
c/ a + x < 0
Bài 37-SGK:
 16.19 = 16.(20 – 1)
=16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304
 35.98 = 35.(100 – 2)
= 35.100 – 35.2 = 3500 – 70 = 3430
 46.99 = 46.(100 – 1)
= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857 x 2 = 285714
142857 x 3 = 428571
142857 x 4 = 571428
142857 x 5 = 714258
142857 x 6 = 857142
Nhận xét: số 142857 khi đem nhân với
2,3,4,5,6 đều được tích là chính sáu chữ số
ấynhưng có thay đổi vò trí.
Bài 40: Tìm
abcd
biết rằng
ab
= 14


ab
= 2
cd

(Giải: abcd = 1428)
Bài 52/sách BT: Tìm x biết:
a/ a + x = a
x = a – a = 0 ⇒ x = {0}
b/ a + x > 0 ⇒ x = {1,2,3, }
c/ a + x < 0
Không tìm được. Hay x = ∅
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (8 phút)
3. Hứơng dẫn bài 59 – sách BT: xác đònh dạng tích sau:
a/ ab . 101 = abab b/ abc.7.11.13 = abc. 1001 = abcabc
V/ Hướng dẫn và dặn dò: (2 phút)
1.Xem lại bài, học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2.Làm thêm các bài trong sách bài tập.
3.Xem trước bài “Phép trừ và phép chia.”
+ Phép trừ ? Tìm ví dụ .
+ Điều kiện để thực hiện được phép trừ ?
+ Phép chia hết ? Phép chia có dư ?
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
+ Số chia , số dư cần có điều kiện gì ?
D. Rút kinh nghi ệ m :
**************************************
Ngày soạn: 7 -9-08
Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
A/ Mục tiêu bài d ạ y :
1.Kiến thức : Hs hiểu được khi nào kết qủa của một phép trừ, phép chia là một số tự nhiên

Hs nắm vững mối quan hệ giữa phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
2.Kỹ năng : Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào bài tập; kỹû năng
phân tích để giải toán.
3.Thái độ : Rèn tính chính xác trong phát biểu , tính tốn .
B/ Chu ẩ n b ị :
1.Giáo viên (GV): SGK + phấn màu.
2. Hs: Bài tập đã cho tiết trước + SGK
C/ Ti ế n trình bài d ạ y :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũû: (5 phút)
Tìm x biết: a/ 2 + x = 5 b/ 3 + x = 7 c/ 6 + x = 5
Đáp án : a) x = 3 ; b) x = 4 ; c) Khơng có
III/ Dạy và học bài mới: (30 phút)
1.Đặ t vấ n đề : Phép cộng và phép nhân ln thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên , còn phép
trừ và phép chia ?
2.Dạ y họ c bài mớ i
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1 :Phép trừ hai số tự nhiên
Tìm x biết: 2 + x = 5 (x = 3 vì 2 + 3 = 5)
3 + x = 7 (x= 4 vì 3 + 4 = 7)
6 + x = 5 (x không tìm được)
→ Giới thiệu cho hs phép trừ hai số tự nhiên.
a – b = c (các số a, b, c gọi là ?)
Tổng quát: b + x = a
x = a – b
GV vẽ phấn màu để tìm hiệu hai số tự nhiên
trên tia số ? Phép tính b – 2 = 3

3 2
* Tương tự: phép trừ 5 – 6 không thực hiện
được.
6
5
→ tìm điều kiện để a – b thực hiện được?
- Tìm hiệu a – a = ? a – 0 = ?
2/ Hoạ t độ ng 2 : phép chia hết, phép chia có dư.
- Tìm x . 3 = 12 ⇒ x = 4 (vì 3 x 4 = 12).
Tương tự: x . 5 = 12 ⇒ x = ?
4. x = 5 ⇒ x = ?
→ Giới thiệu dạng tổng quát phép chia hết và
phép chia có dư. Lưu ý điều kiện để phép chia
thực hiện được (số chia khác 0)
1/ Phép trừ hai số tự nhiên:
- Phép trừ:
a – b = c
(số bò trừ) (số trừ) (hiệu)
- Điều kiện để phép ttrừ hai số tự nhiên thực
hiện được: a ≥ b
2/ Phép chia hết, phép chia có dư.
a/ Phép chia hết:
a : b = q ⇒ a = b.q (b ≠ 0)
b/ Phép chia có dư:
a : b = q dư r ⇒ a = b.q + r
( với b ≠ 0 và 0 ≤ r < b)
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (8 phút)
1)Khắc sâu cho hs các điều kiện để phép trừ, phép chia hết thực hiện được.
Dạng tổng quát của phép chia có dư.
2)Hướng dẫn giải bài tập 41, 42 SGK.

V/ Hướng dẫn và dặn dò: (2 phút):
- Học thuộc 4 vấn đề trong SGK (phần đóng khung).
-Làm các bài tập 44c, d, e; 45 → 47 SGK trang 24,25.
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
D. Rút kinh nghi ệ m :
Ngày soạn:10-9-08
Tiết 10 : LUYỆN TẬP (phép trừ và phép chia)
A/ Mục tiêu bài d ạ y :
1.Kiến thức : nắm vững kiến thức về phép trừ, phép chia vào bài tập.
2.Kỹ năng :
- HS biết vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào bài tập.
- Rèn kỹ năng phân tích để giải toán.
- Biết sử dụng máy tính để thực hiện các phép tính, nắm các dạng tổng quát của
phép chia hết, phép chia có dư.
3.Thái độ : Rèn kỹ năng phân tích
B/ Chuẩ n bị:
1.Giáo viên (GV): SGK + sách BT + phấn màu.
2.Hs: Bài tập đã cho tiết trước + SGK + vở ghi.
C/ Ti ế n trình bài d ạ y :
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũû: (5 phút)
- Viết công thức dạng tổng quát của phép chia hết cho 4; chia cho 4 - dư 2
- Tìm x biết: a/ 8. (x – 3) = 0 b/ 4x : 17 = 0
III/ Dạy và học bài mới: (30 phút)
1.Đặ t vấ n đề :
Muốn tìm số bị trừ , số hạng của tổng ?
Vận dụng thêm bớt cùng một số hạng để tính nhẩm ?

2.Dạ y họ c bài mớ i
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1 : Dạng tìm x:
* Muốn tìm số bò trừ, ta làm ? p dụng tính:
Tìm x biết: (x – 35) – 120 = 0
* Muốn tìm số trừ, ta làm ? p dụng tính x
124 + (118 – x) = 217
Tương tự làm bài 47c
2/ Hoạ t độ ng 2 : Viết dạng tổng quát của phép chia hết,
phép chia có dư.
-GV gọi hs trả lời bài 46 a.
Tương tự: GV hỏi thêm hs phép chia một số cho 5 dư 4,
dạng tổng quát ?
→ Gọi hs lên làm câu b/
3/ Hoạ t độ ng 3 : Tính nhẩm.
- Cách thêm và bớt vào mỗi số hạng cùng một số thích
hợp.
* 35 + 98 = ? * 46 + 29 = ?
- Thêm vào số bò trừ, số trừ cùng một số thích hợp để
tính nhanh hiệu : 321 – 96 = ?
- Tính: 1354 – 997 = ?
Bài 47 trang 24:
a/ Tìm x biết:
(x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 0 +120
x = 120 + 35
x = 155
b/ 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93

x = 118 – 93
x = 115
c/ 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
Bài 46:
a/ Trong phép chia cho 3, số dư có thể là:
0,1,2.
* Trong phép chia cho 4, số dư có thể là:
0,1,2, 3.
b/ Dạng tổng quát của số:
- Chia hết cho 3 là: 3k
- Chia cho 3 dư 1 là: 3k + 1
- Chia cho 3 dư 2 là: 3k + 2
Bài 49: Tính nhẩm
a/ 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4)
= 325 – 100 = 225
b/1354 – 997= (1354 + 3)– (997 + 3)
= 1357 – 1000 = 357.
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
IV/ C ủ ng c ố , kh ắ c sâu ki ế n th ứ c : (8 phút)
1) Hướng dẫn Bài50 – SGK.
2) Gọi hs dùng máy tính bỏ túi tính: 425 – 257; 91 – 56 ;
82 – 56; 73 – 56 ; 652 – 46 – 46 – 46.
3) Bài 51: Điền vào hình bên số thích hợp
để được tổng các hàng, các cột, đường chéo
đều bằng nhau.
V/ Hướng dẫn h ọ c ở nhà ø: (2 phút)
1)Chuẩn bò bài tập 52,53,54 trang 25 SGK

2)Làm thêm các bài tập 78, 80 sách bài tập.
D. Rút kinh nghi ệ m :
******************************************************************
Ngày soạn: 12 -9-08
Tiết 11 : LUYỆN TẬP (phép trừ và phép chia)
A/ Mục tiêu bài d ạ y :
1.Kiến thức : HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư
2.Kỹ năng :
Vận dụng phép chia hết và phép chia có dư vào bài tập
Tính nhẩm, nhanh 3 dạng bài tập kết hợp rèn kỷ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ : Biết liên hệ kiến thức tốn học với thực tế
B/ Chu ẩ n b ị :
1.Giáo viên (GV): SGK + sách BT + phấn màu.
2.HS: Bài tập đã cho tiết trước + SGK + vở ghi
C/ Ti ế n trình bài d ạ y :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 54 trang 25. GV gọi 5 hs kiểm tra vở bài tập.
Giải: Số người ở mỗi toa là: 8 .12 = 96 người
Nếu 1000 : 6 = 10 toa (dư 40 khách)
Vậy: để chở hết khách phải cần 11 toa.
III/ Dạy và học bài mới: (30 phút)
1.Đặ t vấ n đề : Ba dạng tính nhẩm thường gặp và ứng dụng trong thực tế như thế nào ?
Cơng cụ nào giúp các em tính nhanh trong trường hợp số lớn , số phức tạp ?

2.Dạ y họ c bài mớ i
Hoạt động của GV và hs Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1 : 3 dạng tính nhẩm:
- Gọi cùng lúc 3 hs lên bảng làm bài 52 trang 25
a/ 14.50 ; 16.25
b/ 2100 : 50 ; 1400 : 25
c/ 132 : 12 ; 96 : 8
- GV tiếp tục gọi hs kiểm tra vở bài tập.
- Ứng dụng trong thực tế cuộc sống hàng ngày như thế
nào?
2/ Hoạ t độ ng 2 : Các dạng toán giải.
- Gọi hs lên bảng làm bài 53 a, b.
- GV gọi hs dùng máy tính bỏ túi tính nhanh câu a bài 55.
- Hs khác tính câu b bài 55.

Bài 52 trang 25:
a/ 14.50 = (14 : 2 ) . (50.2)
= 7. 100 = 700
16.25 = (16 : 4).(25.4)
= 4. 100 = 400
b/ 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : (25.4)
= 5600 : 100 = 56
c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= (120 : 12) + (12 :12)
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= ( 80 : 8) + (16 : 8)
= 10 + 2 = 12

Bài 53: Giải:
a/ Tâm mua được 10 vở loại 1 vì:
21000 : 2000 = 10 (quyển)
dư 1000 đồng
b/ Tâm mua được 14 vở loại 2 vì:
21000 : 1500 = 14 (quyển)
Bài 55:
a/ 48 km/h
b/ 45 m
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (8 phút)
1.Bài 78 - Sách BT: Hướng dẫn hs tìm thương: aaa : a = 111
abab : ab = 101 ; abcabc : abc = 1001
2.Bài 81 trang 12 sách BT: Ta có: 366 : 7 = 52 (dư 2)
Vậy năm nhuần có 52 tuần dư 2 ngày.
* Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa phép trừ và phép cộng , giữa phép chia và phép nhân ?
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
V/ Hướng dẫn h ọ c t ậ p ở nhà: (2 phút)
- Ơn lại kiến thức về phép trừ và phép nhân .
- Đọc ” Câu chuyện về lịch ”
- Bài tập : 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 80 ; 83 trang 12 – SBT
- Xem trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ”
D. Rút kinh nghi ệ m :
*****************************************************************
Ngày soạn: 12 -9 - 08
Tiết 12 : LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A/ Mục tiêu bài d ạ y :
1.Kiến thức : Hs nắm được đònh nghóa lũy thừa, phân biệt rõ: cơ số, số mũ .
Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng : Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Tính giá trò của các lũy thừa của một số.

3.Thái độ : Biết về sự tiện ích của phép tính lũy thừa trong thực tế tính toán.
B/ Chu ẩ n b ị :
1. Giáo viên (GV): SGK + bảng phụ.
2. Hs: SGK + vở ghi bài.
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
C/ Ti ế n trình bài d ạ y :
I/ Ổ n đ ị nh t ổ ch ứ c l ớ p : (2phút)
Kiểm tra sĩ số
Các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong tổ
II/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi hs lên bảng tính: 2 + 2 + 2 + 2. Thay phép cộng trên bằng phép nhân ?
- Tính 2.2.2.2 = ?
III/ Dạy và học bài mới: (25 phút)
1.Đặ t vấ n đề :
- Thay tổng sau bằng phép nhân:
a + a + a + a = ?
Nếu một tổng có nhiều số hạng giống nhau, ta có thể thay thế bằng phép nhân (các số hạng)
Nếu một tích gồm nhiều số hạng giống nhau, ta có thể thay vào đó phép tính mới : Lũy thừa
Ví dụ: 2.2.2.2 = 2
4
2.Dạ y họ c bài mớ i
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
1/ Hoạ t độ ng 1
- Từ cách đặt vấn đề như trên, GV giới thiệu cho
hs đònh nghóa về lũy thừa (với số mũ tự nhiên)
- Ví dụ: 4
5
tức là 4.4.4.4.4 (năm lần)
Trong đó: số mũ ? (là 5) cơ số ? (là 4)
- Gọi hs lên bảng điền vào bảng phụ (đã chuẩn bò)

Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa
7
2
7 2 49
2
3
2 3 8
3
4
3 4
81
- Gọi hs đọc: a
2
; a
3
→ GV giới thiệu cho hs cách
đọc (thông dụng) khác.
a
2
: a bình phương ; a
3
: a lập phương
- Viết các lũy thừa sau dưới dạng tích?
a
4
= a.a.a.a ; a
2
= a.a ; a
1
= a

→ Nêu quy ước: a
1
= a
- Viết gọn: 5.5.5.5.5.5 = ? 2.2.2.3.3.3 = ?
- Tính: 2
2
; 2
3
; 2
4
; 2
5
; 3
2
; 3
2
; 3
4
- GV chuẩn bò bảng bình phương, lập phương các
số tự nhiên từ 1 →10 cho hs.
1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
a. Đònh nghóa: SGK
a
n
=
. .
n thuaso
a a a a
142 43
(n ≠ 0)

n thừa số a
Gọi: a
n
: a lũy thừa n
a : cơ số (của lũy thừa)
n : số mũ (của lũy thừa)
b. Chú ý:
a
2
: đọc là a bình phương
a
3
: đọc là a lập phương
c. Quy ước: a
1
= a
2/ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
a.Ví dụ:
2
3
. 2
4
= (2.2.2). (2.2.2.2)
= 2.2.2.2.2.2.2 = 2
7
Giáo án Tốn 6 *** Năm học : 2008 – 2009
2/ Hoạ t độ ng 2
- GV viết tích hai lũy thừa (của cùng một cơ số)
thành một lũy thừa.
a/ 2

5
. 2 = ? b/ a
4
. a = ? c/ x
4
. x
3
= ?
- Hs dự đoán: a
m
. a
n
= ?
- GV nhấn mạnh ý: giữ nguyên cơ số, số mũ bằng
tổng hai số mũ.
- p dụng: a
4
. a
5
= ? 6
3
. 6
3
. 6 = ?
a
4
. a = (a.a.a.a).a = a
5
b. Tổng quát:
a

m
. a
n
= a
m + n
(a ≠ 0)
c. Chú ý: SGK
3/ Luyện tập, củng cố bài: (13 phút)
- Làm tiếp bài 56 b, d – SGK
- Hướng dẫn hs tìm a biết: a
2
= 25 ; a
3
= 27
- Bài 58b trang 28: 64 = 8
2
; 169 = 13
2
; 196 = 14
2
- Bài 59b: 27 = 3
3
; 125 = 5
3
; 216 = 6
3
- Viết kết qủa các phép tính sau dưới dạng lũy thừa: 3
3
. 3
4

;

4
3
. 4

; 7
5
. 7
3
4/ Hướng dẫn và dặn dò: (2 phút)
1.Xem lại bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên”, chú ý các dạng tổng quát.
2.Bài tập 61 → 66 trang 28,29.
D. Rút kinh nghi ệ m :
***************************************************************

×