Công nghệ quang và công nghệ
lưu trữ cho phép bảo đảm
Tính liên tục trong kinh doanh
và khắc phục thảm họa
Rajinder Singh
Giám đốc phát triển kinh doanh – Lĩnh vực mạng lưu trữ
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
1
Nội dung
- Tầm nhìn và chiến lược của Cisco về kết nối các
trung tâm dữ liệu
- Kết nối mạng lưu trữ thơng minh
- Giải pháp tối ưu hố chi nhánh văn phịng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
2
Những vấn đề đau đầu của khách hàng
• Lượng dữ liệu tăng nhanh chóng theo hàm mũ
• Tổng phí sở hữu cơ sở hạ tầng lưu trữ thơng tin lớn
• Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao hơn
• Ngân quỹ dành cho IT khơng ổn định
• Thiếu nhân viên h tr
ã Cỏc yờu cu, quy nh mi
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
3
Các yêu cầu về công nghệ thông tin đối với
trung tâm dữ liệu của khách hàng
Tính liên tục trong kinh doanh (90%)
•
•
•
•
Phân cấp ưu tiên ứng dụng/nguồn lực
Giảm nhẹ nguy cơ
Tăng tính ổn định
Yêu cầu về thời gian hồi phục
Tối ưu hố SAN (80%)
•
•
•
•
Định cỡ
Nhân viên/Hỗ trợ
Tích hợp và quản lý
Đa dạng hoá kinh doanh
Sự Hội tụ của ứng dụng v
dch v (73%)
ã
ã
ã
ã
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Nhn thức
Quản lý
Ảo hoá/Tối ưu hoá
Tiêu chuẩn hoá
4
Chiến lược về mạng
lưu trữ thơng minh
Presentation_ID
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
2004,
5
Cuộc cách mạng sang mơ hình lưu trữ đa
lớp
Mạng lưu
trữ đa lớp
các "ốc đảo SAN"
đồng nhất
Các ứng dụng kỹ thuật,
ERP, HR
ERP
SAN
HR
SAN
Các ứng dụng
cỡ trung
bình(eg.
Microsoft)
Multiprotocol
VSANs
QoS
HA
WAN/
FCIP
Security
Engineering
SAN
Tiện ích
lưu trữ đa lớp
HA
Mgmt
Scalability
DAS cỡ trung
bình
Pha 0: SAN cơ lập và
DAS cỡ trung bình
Các ứng dụng kỹ thuật,
ERP, HR
Ảo hố thiết
bị lưu trữ
Các ứng dụng
cỡ trung
bình(eg.
Microsoft)
Cung cấp
động
LAN
Free
Backup
Dữ liệu
di động
Storage
Classes
Tủ đĩa và băng từ
Tủ đĩa và băng từ
Pha 1: Tối ưu hố cao
cấp và trung bình
Pha 2: Các ứng dụng lưu
trữ mạng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
6
Tính năng thơng minh trong các trung tâm dữ liệu
Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những địi
hỏi về IT khắt khe nhất
Tính liên tục trong kinh doanh
Dịng chuyển
mạch SAN MDS
• Tích hợp đa giao thức (Fibre Channel,
FCIP, iSCSI, FICON)
• Tính năng an ninh tiên tiến(FC & IPsec)
• Nén phần cứng
Tối ưu hố SAN
• SANs ảo (VSANs)
• Chẩn đốn tích hợp
• Chất lượng dịch vụ (QoS) trong
quản lý lưu lượng
Hội tụ ứng dụng và dịch vụ
• Ảo hố mạng
• Quản lý tích hợp
• Chủ trì hoạt động tiêu chuẩn hố
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
7
Giải pháp về mạng lưu
trữ của Cisco
Presentation_ID
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
2004,
8
Tổng quan về dòng sản phẩm Cisco
MDS 9000
Giải pháp bảo tồn vốn đầu tư
tối ưu nhờ dịng sản phẩm
hồn hảo
MDS 9500
Multilayer Directors
Multilayer
Fabric Switches
Dịng sản
phẩm MDS
9000
Mơ đun
MDS 9000
MDS 9140 /
MDS 9120
Supervisor
MDS 9216 /
9216i
16-port FC
32-port FC
MDS 9506
4 / 8-port IP
iSCSI + FCIP
Quản lý
14+2 MPS
SSM
Virtualizaton
Quản lý chuyển mạch Cisco
Hệ điều
hành
MDS 9509
Hệ điều hành dịng sản phẩm
Hệ điều hành dịng sản phẩm
MDS 9000
MDS 9000
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
9
Thị phần tồn cầu của dịng sản phẩm
SAN Director
90.0%
80.0%
70.0%
#1
60.0%
50.0%
40.0%
Cisco 35%
McData 32%
Brocade 26%
30.0%
20.0%
10.0%
0.0%
2001
2002
2003
1Q04
2Q04
3Q04
4Q04
1Q05
Nguồn: Yankee Group, Tháng 6 năm 2005
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
10
Tính năng thơng minh tại trung tâm dữ liệu
Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những yêu
cầu khắt khe nhất về IT
Tính liên tục trong kinh doanh
Dịng chuyển
mạch SAN MDS
• Tích hợp đa giao thức (Fibre Channel,
FCIP, iSCSI, FICON)
• Tính năng an ninh tiên tiến(FC & IPsec)
• Nén phần cứng
SAN CONSOLIDATION
SAN CONSOLIDATION
•
•
•
•
•
•
Virtual SANs (VSANs)
Virtual SANs (VSANs)
Embedded Diagnostics
Embedded Diagnostics
QoS for Traffic Management
QoS for Traffic Management
APPLICATION AND
APPLICATION AND
SERVICE CONVERGENCE
SERVICE CONVERGENCE
ã
ã
ã
ã
ã
ã
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Network-hosted Virtualization
Network-hosted Virtualization
Integrated Management
Integrated Management
Standards Leadership
Standards Leadership
11
Các ứng dụng thúc đẩy kết nối SAN
Hosts
•
Trung tâm dữ
liệu cục bộ
Các giải pháp đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh
Xây dựng các trung tâm dữ liệu dự phòng nóng - phân cách
về địa lý - ghép nhóm
Rất cơ bản đối với các giải pháp khắc phục sự cố của Cisco
Thu hút sự quan tâm trong việc mở rộng sang truyền dẫn
quang
FC
Fabric
Bổ sung vào các giải pháp kết nối quang
•
Các trung tâm lưu trữ và khơi phục dữ liệu
Gateway
Sao chép và lưu trữ dữ liệu từ xa
Mạng
truyền tải
Sự quan tâm của các nhà cung cấp dịch vụ trong việc cung
cấp dịch vụ lưu trữ
•
Tập trung hố tài ngun lưu trữ
?
Gateway
?
FC
Fabric
Mở ra khả năng truy nhập giữa các trung tâm dữ liệu
Phổ biến hơn đối với mạng đơ thị
•
Kiểm tra kết nối/Mơi trường phát triển
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Thiết bị
lưu trữ
Trung tâm
dữ liệu ở xa
12
Môi trường mở rộng SAN tiêu biểu
FC và FICON trên nền IP
•
Khoảng cách ngắn/dài
•
Có thể chi sẻ Các kết nối
•
Trung tâm dữ
liệu cục bộ
Thích hợp với các ứng
dụng đồng bộ trên mạng
ethernet đô thị hoặc các
ứng dụng không đồng
bộ trên mạngWAN
FC trên nền SONET/SDH
•
Khoảng cách ngắn-trung
bình
•
SAN
Thích hợp đối với phần
lớn các ứng dụng đồng
bộ
SAN
0 - 5000+ km
Trung tâm dữ
liệu cục bộ
Trung tâm
dữ liệu ở xa
SONET/SDH
SAN
SAN
Có thể chia sẻ các kết nối
•
IP Routed
WAN
Khoảng cách ngắn - dài
Sợi quang dark fiber
khơng khả dụng-khoảng
cách, chi phí, cạn kiệt
•
Trung tâm
dữ liệu ở xa
FC trên nền DWDM/CWDM
•
Sử dụng sợi quan dark
fiber
Trung tâm dữ
liệu cục bộ
Trung tâm
dữ liệu ở xa
Khoảng cách ngắn
•
Khoảng cách trung bình ~ <=
3000km
SAN
•
Kết nối dùng riêng
•
Độ trễ tối thiểu-thích hợp
đối với các ứng dụng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
đồng bộ
SAN
Khoảng cách ngắn ~ <= 200km
13
Tính năng thơng minh tại trung tâm dữ liệu
Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những yêu
cầu khắt khe nhất về IT
BUSINESS CONTINUANCE
BUSINESS CONTINUANCE
Dịng chuyển
mạch SAN MDS
• Multiprotocol Integration (Fibre Channel,
• Multiprotocol Integration (Fibre Channel,
FCIP, iSCSI,, FICON)
FCIP, iSCSI FICON)
• Comprehensive Security (FC & IPsec)
• Comprehensive Security (FC & IPsec)
• Hardware-based Compression
• Hardware-based Compression
Tối ưu hố SAN
• SANs ảo (VSANs)
• Chẩn đốn tích hợp
• Chất lượng dịch vụ (QoS) trong
qun lý lu lng
APPLICATION AND
APPLICATION AND
SERVICE CONVERGENCE
SERVICE CONVERGENCE
ã
ã
ã
ã
ã
ã
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Network-hosted Virtualization
Network-hosted Virtualization
Integrated Management
Integrated Management
Standards Leadership
Standards Leadership
14
SAN ảo (VSAN) trong tối ưu hoá SAN
Department
#1
VSAN
Các ốc đảo SAN của
Phòng hoặc ứng dụng
Cisco MDS
9000 Family
Application
Servers
Disk
Arrays
Common
Storage Pool
Shared
Amongst VSANs
SAN Island for
Department #1
SAN Island for
Department #2
Department
#2
VSAN
Department
#3
VSAN
Kết nối các VSAN
Cơ sở hạ tầng chung về mặt vật lý
SAN Island for
Department #3
Kết nối vật lý riêng rẽ
Dư thừa trên mỗi ốc đảo SAN
Phải quản lý số lượng chuyển mạch
lớn
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
Giảm mức độ dư thừa-giảm được mức đầu
tư
Phải quản lý số lượng chuyển mạch ít hơn
Chuyển dịch các cổng không sử dụng một
cách thuận tiện
Tương tự như Ethernet VLANs
15
Tính năng thơng minh tại trung tâm dữ liệu
Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những yêu
cầu khắt khe nhất về IT
BUSINESS CONTINUANCE
BUSINESS CONTINUANCE
Dịng chuyển
mạch SAN MDS
• Multiprotocol Integration (Fibre Channel,
• Multiprotocol Integration (Fibre Channel,
FCIP, iSCSI,, FICON)
FCIP, iSCSI FICON)
• Comprehensive Security (FC & IPsec)
• Comprehensive Security (FC & IPsec)
• Hardware-based Compression
• Hardware-based Compression
SAN CONSOLIDATION
SAN CONSOLIDATION
•
•
•
•
•
•
Virtual SANs (VSANs)
Virtual SANs (VSANs)
Embedded Diagnostics
Embedded Diagnostics
QoS for Traffic Management
QoS for Traffic Management
Hội tụ ứng dụng và dịch vụ
• Ảo hố mạng
• Quản lý tớch hp
ã Ch trỡ hot ng tiờu chun hoỏ
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
16
SANs hiện tại
Máy chủ
• Được quản lý độc lập
• Sao chép cục bộ, chia cắt, ghép
nối file cùng với ghép nhóm tủ
đĩa
• Sao chép, chia tách, ghép
nối, cắt
• Được phối hợp giữa các
máy chủ
• Tích hợp ứng dụng
• Đa luồng
• Truy nhập máy chủ riêng rẽ
Tủ đĩa
• Được quản lý độc lập
• Cung cấp theo nhu cầu
• Dung lượng theo yêu cầu
• Truy nhập ngẫu nhiên trong một
tủ đĩa
• Sao chép giữa các tủ đĩa
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
• RAID
• Nâng cấp HA
• Đa luồng
• Sao chép từ tủ
đĩa sang tủ đĩa
Sao chép
17
Lợi ích của tính năng thơng minh trong lưu
trữ mạng
• Tích hợp ứng dụng
• Đa luồng
• Quản lý tập trung
• Cách ly máy chủ khỏi những thay đổi về
thiết bị lưu trữ
Nâng cấp/thay đổi
Nâng cấp mạng lưu trữ với độ khả dụng cao
• Tối ưu hố: Bảo vệ vốn đã đầu tư
Thiết bị lưu trữ và máy chủ đồng nhất
• Các thiết bị lưu trữ khác nhau dành cho
những mục đích khác nhau
• Rút gọn LUN
• Sao chép, chia tách
• Tái sắp xếp trực tuyến
Ảo hố
• Truy nhập
• Sao chép
• Dung lượng theo yêu cầu tăng hiệu quả
sử dụng
• Cho phép triển khai các giải pháp bảo vệ
dữ liệu đơn giản
Sao chép tức thời cục bộ
Sao chép
• RAID
• Nâng cấp HA
ã a lung
â 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
18
Giải pháp tối ưu hố chi
nhánh văn phịng
Presentation_ID
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
2004,
19
Thách thức đối với các doanh nghiệp
• Các doanh nghiệp muốn tập trung hoá các máy chủ, thiết bị lưu trữ và ứng
dụng về trung tâm dữ liệu ...
Tổng phí sở hữu thấp hơn, tăng mức độ khả dụng, tăng khả năng quản lý
Lưu trữ, khôi phục dữ liệu, sao chép dữ liệu và quản lý dữ liệu tập trung
Cải thiện khả năng chia sẻ dữ liệu và phối hợp giữa các chi nhánh văn phịng
• Mạng WAN gây ra vấn đề về chất lượng
Độ trễ cản trở các giao thức file và ứng dụng
Băng thông giới hạn dung lượng đường truyền đối với các yêu cầu ứng dụng
Độ tin cậy, độ ổn định đường truyền, và mất gói làm giảm chất lượng hơn nữa
• Mở rộng băng thơng khơng phải là giải pháp ...
Cần phải duy trì các nội dung khả dụng gần với các máy tính sử dụng chúng
Cung cấp khả năng tải các tài nguyên máy chủ chính
Tối ưu hố các giao thức để làm việc với cơ sở hạ tầng mạng WAN hiện tại
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
20
Doanh nghiệp tiêu biểu
Văn phòng Chi nhánh
- Rủi ro liên quan đến bảo vệ dữ
liệu
- Các thách thức trong quản lý
Văn phịng khu vực
IT
IT
Backup
NAS
DAS
- Chi phí lớn:
$20k-$30k/năm/một chi nhánh.
Backup
NAS
DAS
Files
Files
IT
IT
Mạng diện rộng
NAS
SAN
Backup
NAS
DAS
DAS
Files
Files
Văn phịng ở xa
Trung tâm dữ liệu
“Các đảo lưu trữ”
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
21
Giải pháp WAFS
Văn phòng Chi nhánh
Văn phòng khu vực
IT
Backup
NAS
DAS
DAS
IT
Backup
NAS
DAS
DAS
Files
Files
IT Admin
IT
NAS
SAN
WAFS
File Engine
Mạng diện rộng
Files
Backup
Backup
NAS
DAS
DAS
Files
Trung tâm dữ liệu
Văn phòng ở xa
Dịch vụ file diện rộng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
22
Giải pháp WAFS và chuyển dịch dữ liệu
Văn phòng Chi nhánh
Văn phòng khu vực
IT
Backup
NAS
DAS
DAS
IT
Backup
NAS
DAS
DAS
Files
Files
IT Admin
IT
NAS
SAN
WAFS
File Engine
Mạng diện rộng
NAS
DAS
DAS
Files
Files
Backup
Backup
Trung tâm dữ liệu
Văn phịng ở xa
Dịch vụ file diện rộng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
23
Tập trung hố và Tối ưu hố
Văn phịng Chi nhánh
-Ốc đảo: $20k-$30k/yr./RBO
- WAFS:
Văn phòng khu vực
$5k-$10k/yr./RBO
- Tiết kiệm: $15k-$20k/yr./RBO
Quản lý WAFS
Quả
(Web-based)
Files
Files
IT Admin
WAFS
File Engine
NAS
SAN
Mạng diện rộng
Files
Files
Backup
Trung tâm dữ liệu
Cluster
Văn phòng ở xa
Dịch vụ file diện rộng
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
24
Chất lượng của thiết bị File Engine
Word - gian to Save
Word-Thời Time lưu trữ file
Word - Time to mở
Word-Thời gian Openfile
Native WAN
Native WAN
Cisco FE
Cisco FE
Native LAN
Native LAN
0
5
1MB Word File (sec), T1, 80mS
10
15
20
25
0
10
20
30
40
50
60
70
30
35
Exel-Thời gian lưu Save
Excel - Time to trữ file
Excel - Time to Open
Exel-Thời gian mở file
Native WAN
Native WAN
Cisco FE
Cisco FE
Native LAN
Native LAN
0
10
20
30
40
50
0
5
10
15
20
25
2MB Excel File (sec), T1, 80mS
WAFS của Cisco có chất lượng cao hơn WAN từ 5 đến 12 lần và có chất lượng tương
đương với LAN trong sử dụng các ứng dụng văn phịng tiêu biểu
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
25