Phòng gd-đt đức thọ
đề thi học sinh giỏi đợt i Năm học 2006-2007
môn hoá học lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Cho các oxit sau: K
2
O, SiO
2
, CuO,SO
2
, CO, CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO
a) Hãy phân loại các oxit trên ?
b) Trong các oxit trên oxit nào tác dụng đợc với nớc, với dung dịch HCl, với
dung dịch NaOH? Viết phơng trình phản ứng?
Câu 2. a) Có ba oxit màu trắng: Na
2
O,CaO, MgO. Chỉ dùngH
2
O có thể nhân biết
đợc các oxit trên hay không? Giải thích?
b) Có ba chất khí không màu đó là: O
2
, H
2
, CO
2
làm thế nào để nhận ra ba
chất khí trên bằng phơng pháp hoá học ?
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 16 gam oxit của một kim loại M hoá trị III vào 200 gam
dung dịch H
2
SO
4
24,5%, thu đợc dung dịch A, trong đó nồng độ a xit là 9,074 %
a) Xác định kim loại và oxit của nó?
b)Xác định nồng độ % muối sunphat kim loại M trong dung dịch A?
Câu 4. Nung m gam đá vôi, sau một thời gian ngời ta thu đợc 2,24 lít CO
2
( đktc) lợng chất rắn còn lại cho vào 56,6 gam nớc đợc hổn hợp X. Hoà tan hoàn
toàn X bằng 100 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít CO
2
( đktc), dung dịch
còn lại có khối lợng 200 gam. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra,Tìm m?
Hớng dẩn chấm Thi học sinh giỏi Hoá 9 vòng I
năm học 2006-2007
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: a, Oxitbazơ: K
2
O,CuO, CaO, Fe
3
O
4
, FeO
Oxit axit: SiO
2
, SO
3
, P
2
O
5
Oxit lỡng tính: Al
2
O
3
Oxit trung tính: CO
b, Những oxit tác dụng với nớc: K
2
O, SO
3
,CaO, P
5
O
5
1 điểm
K
2
O+ H
2
O 2KOH
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Những oxit tác dụng với dung dịch HCl: K
2
O, CuO, CaO, Al
2
O
3
,
Fe
3
O
4
,FeO
K
2
O + 2HCl 2KCl + H
2
O
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2 +
H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4HCl FeCl
2
+2FeCl
3
+ 4H
2
O (0,5 điểm)
FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O
Những oxit tác dụng đợc với dung dịch NaOH: SiO
2
,SO
2
,P
2
O
5
, Al
2
O
3
SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
P
2
O
5
+ 6NaOH 2Na
3
PO
4
+3 H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O ( 0,5 điểm)
1 điểm
1,75
điểm
1,25
điểm
Câu 2: a, Cho nớc vào ba oxit trên , oxit nào tan tạo ra dung dịch trong suốt ,
oxit đó là Na
2
O, vì : Na
2
O(r) + H
2
O 2 NaOH(d d)
Oxit nào không tan trong nớc , đó là MgO, vì MgO không phản ứng với
H
2
O
Oxit nào phản ứng với nớc tạo ra dung dịch vẩn đục , đó là CaO, vì:
CaO + H
2
O (CaOH)
2
(ít tan)
và vì (CaOH)
2
ít tan trong nớc nên tạo ra dung dịch vẩn đục
b, Lần lợt cho các khí trên qua dung dịch nớc vôi trong, khí nào làm nớc
vôi trong vẩn đục thì đó là CO
2
,
vì : CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Dẩn hai khí còn lại qua bột CuO nung nóng , khí nào làm bột CuO từ
màu đen hoá đỏ và có tạo ra hơi nớc thì đólà H
2
Vì : H
2
+ CuO (đen) Cu (đỏ) + H
2
O
-Khí còn lại là O
2
2,5
điểm
2,5
điểm
Câu 3: a,Oxit kim loại có công thức X
2
O
3
Phơng trình phản ứng:
X
2
O
3
+3H
2
SO
4
X
2
(SO
4
)
3
+3 H
2
O (1)
n H
2
SO
4
trong 200 gam dd 24,5% =
98.100
5,24.200
= 0,5 (mol)
m
d d
A= 216 gam
n H
2
SO
4
d =
98.100
216.074,9
=0,2 (mol)
n H
2
SO
4
(1) = 0,5 0,2 =0,3 (mol)
nX
2
O
3
= 1/3 n H
2
SO
4
=0,1 ( mol)
M X
2
O
3
=
1,0
16
= 160gam
0,5điểm
2,5điểm
Vậy M
X
=
2
48168
= 56
NTK của X= 56 đvc X là sắt
O xit của nó là Fe
2
O
3
b, Phơng trình phản ứng: Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (2)
n Fe
2
(SO
4
)
3
= n Fe
2
O
3
= 0,1 (mol)
C% Fe
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch A=
216
%100.400.1,0
= 18,5%
2điểm
Câu 4 Phơng trình phản ứng :
CaCO
3
CaO + CO
2
(1)
Chất rắn : CaO, và có thể có CaCO
3
Cho vào nớc xảy ra phản ứng :
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(2)
Hổn hợp X :cho phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí CO
2
nên trong
X còn có CaCO
3
, vậy X bao gồm CaCO
3
, Ca(OH)
2
, ta có các phơng
trình phản ứng sau:
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(3)
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O (4)
mCO
2
(1) =
4,22
44.24,2
=4,4 (gam)
mCO
2
(3) =
4,22
44.12,1
= 2,2 (gam)
Theo bài ra ta có : m- mCO
2
(1)+ m H
2
O + m d d HCl mCO
2
(3) =
200
Hay: m- 4,4 +56,6 +100 2,2 = 200
m = 50 (gam)
2điểm
3điểm