Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế quy trình gia công công nghệ bích đuôi, chương 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.18 KB, 9 trang )

Chương 5:
TÍNH LƯNG DƯ GIA CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH CHO LỖ 6 VÀ TRA LƯNG DƯ CÁC
BỀ MẶT CÒN LẠI.
 Tính lượng dư cho lỗ 6:
+ Trình tự gia công gồm các bước :
 0 Đúc lỗ 32 CCX : 8 độ nhám Rz = 80m
 1 Khoét lỗ 3 CCX : 6 độ nhám Rz = 50m
 2 Mài khôn trụ CCX : độ nhám Rz = 20 m
 Công thức tính lượng dư cho lỗ :








22
111min
22
iiizii
TRZ

Trong đó:
Z
imin
: lượng dư bé nhất của bước công nghệ thứ i(m)
T
i-1
: chiều sâu lớp biến cứng ở bước gia công sát trước để lại


(
m)

i-1
: sai lệch không gian của bề mặt cho trước nguyên công sát
trước để lại (
m)

i
: sai số gá đặt phôi (m)
Tính toán:
 Sai lệch không gian khi khoét ở bước 1

0
= 0
 Sai lệch hkông gian sau bước mài nghiền trụ;

1
= 0.02x
0
= 0.02x0 = 0
 Chiều sâu hư hỏng do lớp biến cứng ở bước nguyên công đúc:
T
0
= 0 m
R
0
= 80 m
nguyên công khoét T1 = 50 m
 Sai số gá đặt :

dgkc
gd
222


- :
dg

sai số đồ gá:
monct
dg
22


)(0054.0027.0
5
1
5
1
mmdungsailo
ct


)(0007.017.0
1
mmN
monchottru


)(0003.013.0

2
mmN
mmonchottra


)(0055.00007.00054.0
2222
mm
monct
dg


 Sai số kẹp chặt: STCNCTM 1 – 70 (38)
Sau bước gia công thô :
m
k

60
Sau bước gia công tinh : m
ck

15
 Sai số chuẩn 
c
: do chi tiết bò xoay đi khi đònh vò vào hai chốt
mà hai chốt có khi hở so với lỗ đònh vò :
)(
minmax
mm
BA



A

: dung sai lỗ đònh vò )(016.0 mm
A


B

: dung sai đường kính chốt
)(009.0 mm
B


min

:khe hở nhỏ nhất giữa lỗ và chốt (mm)
Góc xoay lớn nhất của chi tiết được xác đònh theo công thức :
H
tg
max



Trong đó :
max

: tổng sai số
max


= 0.016 + 0.009 + 0.0007 = 0.0257 (mm)
H : khoảng cách giữa tâm hai lỗ chuẩn (mm)
H = 129 (mm)
 0001992.0
129
0257.0


tg
Sai số chuẩn trên chiều dài lỗ gia công :

c
= L.tg = 32x0.0001992 = 0.0064 (mm)
 Sai số gá đặt cho bước khoét :
1
222
1
kdgc
gd


)(0605.006.00055.00064.0
222
mm
 Sai số gá đặt cho bước mài nghiền trụ:
2
222
2
kdgc

gd


)(0172.0015.00055.00064.0
222
mm
 Lượng dư cho bước khoét (1)
2
1
2
01min
0
(22


Z
RZ
)(281)5.6080(2
2
m

 = 0.281(mm)
 Lượng dư cho bước mài nghiền trụ:
2
2
2
12min
1
(22



Z
RZ
)(1344.0)(4.134)2.1750(2
2
mmm 

 Kích thước trung gian được tính như sau:
- Kích thước lỗ  36
+0.027
D
max3
= 36 + 0.027 = 36.027 (mm)
- Kích thước trung gian lớn nhất cho bước mài nghiền trụ :
D
max2
= D
max3
– 2Z
min2
= 36.027 – 0.1344 = 35.8926 (mm)
- Kích thước trung gian lớn nhất co bước khoét :
D
max1
= D
max2
– 2Z
min1
= 35.8296 – 0.281 = 35.5116 (mm)
 Dung sai kích thước tra được như sau:

- Dung sai lỗ sau khi khoét :

1
= 300 (m)
- Dung sai lỗ sau khi mài nghiền trụ:

2
= 25 (m)
 Qui tròn và tính kích thước lớn nhất, nhỏ nhất của các bước:
D
max1
= 35.5116 (mm)
 D
min1
= D
max1
- 
1
= 35.5116 – 0.3 = 35.2116 (mm)
D
max2
= 35.8926 (mm)
 D
min2
= D
max2
- 
2
= 35.8926 – 0.025 = 35.8676(mm)
 Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước:

- Khoét :
2Z
max1
= D
max2
– D
max1
= 35.8926 – 35.5116 = 0.381 (mm)
2Z
min1
= D
min2
– D
min1
= 35.8676 – 35.2116 = 0.656 (mm)
- Mài nghiền trụ:
2Z
max3
= D
max3
– D
max2
= 36.027 – 35.8926
= 0.1344 (mm)
2Z
min2
= D
min3
– D
min2

= 36.0 – 35.8676
= 0.1324 (mm)
- Lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất:
2Z
max
=

2
1
max
Z
= 0.381 + 0.1344 = 0.5144 (mm)
2Z
min
=

2
1
min
Z
= 0.656 + 0.1324 = 0.7894 (mm)
 Thử lại kết qủa :
)(275.05244.07894.0
minmax
mmZZ 






minmax10
)(275.0025.03.0 ZZmm

Vậy kết quả tính toán là đúng:
 Tra lượng dư các bề mặt còn lại:
1) Bề mặt số 1
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm)
Lượng dư Kích thước
trung gian
0-Phôi
1-Phay thô
2-Phay
tinh
13
9
0.39
0.062
2.7
0.5
46.1
0.2
45.6
0.05
2) Bề mặt 5
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai
(mm)

Lượng dư Kt trug
gian
0-Phôi
1-Phay thô
2-Phay
tinh
3-Mài mặt
phẳng
13
9
7
0.39
0.062
0.025
2.7
0.5
0.1
35.6
0.19
45.1
0.05
45
0.025
3) Nguyên công khoan, doa tinh bề mặt 4 8
-0.016
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai
(mm)
Lượng

dư(mm)
Kt trung
gian
0-Phôi
1-Khoan
2-Doa tinh
12
7
0.13
0.02
3.9
0.1
7.8
+0.18
8
-0.016
4) Nguyên công khoan, khoét khỏa bậc (nguyên công 6)
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai
(mm)
Lượng
dư(mm)
Kt trung
gian
Nguồn
gốc
0-Phôi
1-Khoan
11

2-Khoét
12
12
0.16
0.25
5.5
12
195.011

05.024

24
5) Khoan lỗ số 11 (16)
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai
(mm)
Lượng
dư(mm)
Kt trung
gian
0-phôi
1-khoan 12 0.2 8

16 0.09
6) Khoan lỗ số 10 (4)
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai
(mm)

Lượng
dư(mm)
Kt trung
gian
0-phôi
1-khoan 12 0.11 2 4
0.06
7) Nguyên công phay rãnh (bề mặt số 7)
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai
(mm)
Lượng
dư(mm)
Kt trung
gian
0-phôi
1-khoan lỗ
3
13
12
0.13
0.1
1.5
2
3
0.05
05.02

2-Phay thoâ

raõnh

×