Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de thi mon toan hkii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.84 KB, 10 trang )

ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề: 02
Thời gian: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 8x > 4x B. 4x > 8x C.
22
48 xx 
D. 8 + x > 4 + x
Câu 2: Bất phương trình
042 >+− x
có nghiệm
A. x > - 2 B. x < -2 C. x > 2 D. x < 2
Câu 3: Bất phương trình
1053 −≥−+− xx
có tập nghiệm:
A. S = [3;-5] B. S = [3;5] C. S =
φ
D. S = [-3;5]
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình
065
2
−− xx
là:
A. x <-1 B. x > 6 C.
61  xx
∨−
D.
61  x


Câu 5: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:


Tiền thưởng 3 4 5 6 7 Cộng
Tần số 5 1
0
15 7 8 45
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 5 triệu đồng B. 3 triệu đồng C. 7 triệu đồng D. 6 triệu đồng
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là:
A. 18,5 B. 19 C. 57 D. 18
Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương sai của các số liệu thống kê là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cung tròn có số đo
3
4
π
(rad) có số đo độ là:
A.
o
240
B.
o
210
C.
o
360
D.
o







3
4
Câu 9: Cho góc lượng giác (OA;OC) =
4
π
. Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng
giá trên:
A.
4
10
π
B.
4
9
π
C.
4
5
π
D.
π
2
Câu 10: Cho
5
3
sin =

α
với
πα
π

2
. Khi đó
α
cos
bằng
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
4−
D.
5
2−
Câu 11: Giá trị của
3
7
cos
π
là:
A.
2

3
B.
2
3−
C.
2
1−
D.
2
1
Câu 12: Cho
4tan
=
α
. Giá trị của biểu thức
αα
αα
cos5sin
cos3sin2
+

là :
A.
6
1−
B.
6
5
C.
9

5
D. -11
Câu 13 : Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
A.
o
60
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
90
Câu 14: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :
A. 24
( )
2
cm
B. 84
( )
2
cm
C. 21
( )
2
cm
D. 81
( )

2
cm
Câu 15 : Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng
020093 =−+ yx
có phương trình tổng
quát là :
A.
043 =−+ yx
B.
073 =−+ yx
C.
073 =++− yx
D.
013 =++ yx
Câu 16: Cho hai đường thẳng d
1
:
052 =−+ yx
và d
2
:



+−=
+=
ty
tx
23
5

.Hãy chọn mệnh đề đúng
A.
21
dd ⊥
B.
1
d
//d
2
C. d
1


d
2
D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 17 : Đường tròn (C) :
0222
22
=−−−+ yxyx
có tâm I và bán kính R là :
A. I(2 ;2), R =
2
B. I(1 ;1), R = 2 C. I(-1 ;-1), R = 2 D. I(1;1), R = 4
Câu 18: Tiếp tuyến của đường tròn (C) :
2
22
=+ yx
tại điểm M(1;1) có phương trình là:
A.

02 =−+ yx
B.
01 =++ yx
C.
032 =−+ yx
D.
0=+ yx
Câu 19: Cho elip (E) :
1
925
22
=+
yx
. Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
A. (5;0) B. (0;3) C. (0;-4) D. (-4;0)
Câu 20: Cho elip :
99
22
=+ yx
. Độ dài trục lớn của elip bằng :
A. 18 B. 6 C. 9 D. 3
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình sau :
1
1
32
2
+
−+
x

xx
x

Câu 2 : (1điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
Điểm thi toán của lớp 10A

Lớp điểm thi Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]
2
4
12
28
4
Cộng 50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
A =
xx
x
tan1
2
cot1
cot1
+



+
b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng

2
cos
2
cos
2
cos4sinsinsin
CBA
CBA =++
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********
Đáp án
I/ Phần trắc nghiệm:
Đề 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Đề 2:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Đề 3:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Đề 4:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A

II/ Phần tự luận:
Câu Đáp án
Biểu
điểm
1

1
1
32
2
+
−+
x
xx
x


0
)1)(32(
)32()1(
2
2

+−+
−+−+

xxx
xxxx

0

)1)(32(
3
2

+−+
+−

xxx
x
x -

-3 -1 1 3 +

-x+3
+ + + + 0 -
32
2
−+ xx
+ 0 - - 0 + +
x + 1
- - 0 + + +
VT
- + - + -

Vậy tập nghiệm của bất phương trình : S = (-3 ;-1)
)3;1(∪
0,25
0,5
0,25
2

Số trung bình cộng

12,6
50
9.47.285.123.41.2
=
++++
=x
( điểm)
Phương sai :
28,161
50
)12,69(4)12,67(28)12,65(12)12,63(4)12,61(2
22222
2
=
−+−+−+−+−
=
x
S
0,5
0,5
3
a) A =
xx
x
xx
xx
x
x

x
x
x
x
cossin
cos2
cossin
cossin
1
cos
sin
2
sin
cos
1
sin
cos
1



+
=



+
=
1
cossin

cossin
=


xx
xx
0,25
0,25
b) VT = sinA + sinB + sinC = 2 sin
2
cos
2
sin2
2
cos
2
CCBABA
+
−+
0,25
=
)
2
cos(cos
2
cos2
2
cos
2
sin2

2
cos
2
cos2
2
BACCCBAC
BA
+
+=+


=
VP
CBABAC
==






2
cos
2
cos
2
cos4
2
cos
2

cos2
2
cos2
(đpcm)
0,25
4
a) Ta có:
)5;4( −−=BC
Đường cao AH đi qua A(1;2) và nhận
)5;4( −−=BC
làm véctơ pháp tuyến có PTTQ:
-4(x - 1) – 5(y - 2) = 0
01454 =−+⇔ yx
Gọi M(x;y) là trung điểm của AC
Ta có M(1;-1/2)
Đường trung tuyến BM đi qua điểm B(5;2) có VTCP
)2/5;4(=MB
nên có VTPT
)4;2/5( −=n
có phương trình tổng quát là:
5/2(x – 5) – 4(y - 2) = 0
0985 =−−⇔ yx
0,5
0,5
b) Phương trình đường tròn có dạng :
022
22
=+−−+ cbyaxyx
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có hệ :






=++−+
=+−−+
=+−−+
06291
0410425
04241
cba
cba
cba






−=
=






−=++−
−=+−−
−=+−−


1
2/1
3
1062
29410
542
c
b
a
cba
cba
cba
Vậy phương trình đường tròn là
016
22
=−+−+ yxyx
0,75
0,25
ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề : 01
Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho góc lượng giác (OA;OC) =
4
π
. Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng
giá trên:
A.
4
10

π
B.
π
2
C.
4
5
π
D.
4
9
π
Câu 2: Cho
5
3
sin =
α
với
πα
π

2
. Khi đó
α
cos
bằng
A.
5
2−
B.

5
4−
C.
5
4
D.
5
2
Câu3: Giá trị của
3
7
cos
π
là:
A.
2
3−
B.
2
3
C.
2
1−
D.
2
1
Câu 4: Cho
4tan =
α
. Giá trị của biểu thức

αα
αα
cos5sin
cos3sin2
+

là :
A.
6
1−
B.
6
5
C. -11 D.
9
5
Câu 5: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
A.
0
30
B.
0
45
C.
o
60
D.
0
90
Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :

A. 84
( )
2
cm
B.24
( )
2
cm
C. 21
( )
2
cm
D. 81
( )
2
cm
Câu 7 : Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng
020093 =−+ yx
có phương trình tổng
quát là :
A.
043 =−+ yx
B.
013 =++ yx
C.
073 =++− yx
D.
073 =−+ yx
Câu 8 : Cho hai đường thẳng d
1

:
052 =−+ yx
và d
2
:



+−=
+=
ty
tx
23
5
.Hãy chọn mệnh đề đúng
A. d
1


d
2
B.
1
d
//d
2
C.
21
dd ⊥
D. tất cả các câu trên đều sai

Câu 9 : Đường tròn (C) :
0222
22
=−−−+ yxyx
có tâm I và bán kính R là :
A. I(2 ;2), R =
2
B. I(1;1), R = 4 C. I(-1 ;-1), R = 2 D. I(1 ;1), R = 2
Câu 10: Tiếp tuyến của đường tròn (C) :
2
22
=+ yx
tại điểm M(1;1) có phương trình là:
A.
01 =++ yx
B.
02 =−+ yx
C.
032 =−+ yx
D.
0=+ yx
Câu 11: Cho elip (E) :
1
925
22
=+
yx
. Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
A. (5;0) B. (-4;0) C. (0;-4) D. (0;3)
Câu 12: Cho elip :

99
22
=+ yx
. Độ dài trục lớn của elip bằng :
A. 18 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 8x > 4x B. 8 + x > 4 + x C.
22
48 xx 
D. 4x > 8x
Câu 14: Bất phương trình
042
>+−
x
có nghiệm
A. x < 2 B. x < -2 C. x > 2 D. x > - 2
Câu 15: Bất phương trình
1053 −≥−+− xx
có tập nghiệm:
A. S = [3;-5] B. S = [3;5] C. S = [-3;5] D. S =
φ

Câu 16: Nghiệm của bất phương trình
065
2
−− xx
là:
A. x <-1 B. x > 6 C.
61  xx ∨−
D.

61  x−

Câu 17: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng 3 4 5 6 7 Cộng
Tần số 5 1
0
15 7 8 45
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 7 triệu đồng B. 3 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 6 triệu đồng
Câu 18: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là:
A. 18,5 B. 57 C. 19 D. 18
Câu 19: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương sai của các số liệu thống kê là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 20: Cung tròn có số đo
3
4
π
(rad) có số đo độ là:
A.
o






3
4

B.
o
360
C.
o
210
D.
o
240
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 : (1điểm) Giải bất phương trình sau :
1
1
32
2
+
−+
x
xx
x

Câu 2: (1điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
Điểm thi toán của lớp 10A

Lớp điểm thi Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]

2
4
12
28
4
Cộng 50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
A =
xx
x
tan1
2
cot1
cot1
+


+
b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng

2
cos
2
cos
2
cos4sinsinsin
CBA
CBA =++

Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********
ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề : 03
Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :
A. 81
( )
2
cm
B.24
( )
2
cm
C. 21
( )
2
cm
D. 84
( )
2
cm
Câu 2: Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng
020093 =−+ yx
có phương trình tổng
quát là :
A.
013 =++ yx

B.
043 =−+ yx
C.
073 =−+ yx
D.
073 =++− yx
Câu 3: Cho hai đường thẳng d
1
:
052 =−+ yx
và d
2
:



+−=
+=
ty
tx
23
5
.Hãy chọn mệnh đề đúng
A. d
1


d
2
B.

21
dd ⊥
C.
1
d
//d
2
D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: Đường tròn (C) :
0222
22
=−−−+ yxyx
có tâm I và bán kính R là :
A. I(2 ;2), R =
2
B. I(1;1), R = 4 C. I(1 ;1), R = 2 D. I(-1 ;-1), R = 2
Câu 5: Tiếp tuyến của đường tròn (C) :
2
22
=+ yx
tại điểm M(1;1) có phương trình là:
A.
0=+ yx
B.
032 =−+ yx
C.
02 =−+ yx
D.
01 =++ yx
Câu 6 : Cho elip (E) :

1
925
22
=+
yx
. Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
A. (5;0) B. (0;-4) C. (-4;0) D. (0;3)
Câu 7: Cho elip :
99
22
=+ yx
. Độ dài trục lớn của elip bằng :
A. 18 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 8 + x > 4 + x B. 8x > 4x C.
22
48 xx 
D. 4x > 8x
Câu 9: Bất phương trình
042
>+−
x
có nghiệm
A. x > 2 B. x < -2 C. x < 2 D. x > - 2
Câu 10: Bất phương trình
1053 −≥−+− xx
có tập nghiệm:
A. S =
φ
B. S = [3;5] C. S = [-3;5] D. S = [3;-5]

Câu 11: Nghiệm của bất phương trình
065
2
−− xx
là:
A.
61  x−
B. x > 6 C.
61  xx ∨−
D. x <-1
Câu 12: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng 3 4 5 6 7 Cộng
Tần số 5 1
0
15 7 8 45
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 7 triệu đồng B.5 triệu đồng C. 3 triệu đồng D. 6 triệu đồng
Câu 13: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là:
A. 19 B. 57 C. 18,5 D. 18
Câu 14: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương sai của các số liệu thống kê là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 15: Cung tròn có số đo
3
4
π
(rad) có số đo độ là:
A.
o







3
4
B.
o
240
C.
o
210
D.
o
360
Câu16: Cho góc lượng giác (OA;OC) =
4
π
. Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc
lượng giá trên:
A.
4
9
π
B.
π
2
C.

4
5
π
D.
4
10
π
Câu 17: Cho
5
3
sin =
α
với
πα
π

2
. Khi đó
α
cos
bằng
A.
5
2−
B.
5
4−
C.
5
2

D.
5
4
Câu18: Giá trị của
3
7
cos
π
là:
A.
2
1
B.
2
3
C.
2
1−
D.
2
3−
Câu 19: Cho
4tan
=
α
. Giá trị của biểu thức
αα
αα
cos5sin
cos3sin2

+

là :
A.
6
1−
B. -11 C.
6
5
D.
9
5
Câu 20: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
90
D.
o
60
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 : (1điểm) Giải bất phương trình sau :
1
1
32

2
+
−+
x
xx
x

Câu 2: (1điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
Điểm thi toán của lớp 10A

Lớp điểm thi Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]
2
4
12
28
4
Cộng 50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
A =
xx
x
tan1
2

cot1
cot1
+


+
b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng

2
cos
2
cos
2
cos4sinsinsin
CBA
CBA =++
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********
ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề: 04
Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Bất phương trình
042 >+− x
có nghiệm
A. x > - 2 B. x < 2 C. x < -2 D. x > 2
Câu 2: Bất phương trình
1053 −≥−+− xx
có tập nghiệm:

A. S = [3;5] B. S =
φ
C. S = [3;-5] D. S = [-3;5]
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình
065
2
−− xx
là:
A. x > 6 B.
61  x

C. x <-1 D.
61  xx
∨−
Câu 4: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng 3 4 5 6 7 Cộng
Tần số 5 1
0
15 7 8 45
Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 5 triệu đồng B. 6 triệu đồng C. 3 triệu đồng D. 7 triệu đồng
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là:
A. 18 B. 57 C. 18,5 D. 19
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương sai của các số liệu thống kê là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Cung tròn có số đo
3
4

π
(rad) có số đo độ là:
A.
o






3
4
B.
o
360
C.
o
210
D.
o
240
Câu8: Cho góc lượng giác (OA;OC) =
4
π
. Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng
giá trên:
A.
4
5
π

B.
π
2
C.
4
10
π
D.
4
9
π
Câu 9: Cho
5
3
sin =
α
với
πα
π

2
. Khi đó
α
cos
bằng
A.
5
4
B.
5

4−
C.
5
2
D.
5
2−
Câu10: Giá trị của
3
7
cos
π
là:
A.
2
3−
B.
2
3
C.
2
1−
D.
2
1
Câu 11: Cho
4tan
=
α
. Giá trị của biểu thức

αα
αα
cos5sin
cos3sin2
+

là :
A.
6
1−
B. -11 C.
9
5
D.
6
5
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
90
D.
o
60
Câu 13: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :

A. 81
( )
2
cm
B. 84
( )
2
cm
C. 21
( )
2
cm
D. 24
( )
2
cm
Câu 14: Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng
020093 =−+ yx
có phương trình tổng
quát là :
A.
073 =−+ yx
B.
043 =−+ yx
C.
013 =++ yx
D.
073 =++− yx
Câu 15: Cho hai đường thẳng d
1

:
052 =−+ yx
và d
2
:



+−=
+=
ty
tx
23
5
.Hãy chọn mệnh đề đúng
A. d
1


d
2
B.
1
d
//d
2
C.
21
dd ⊥
D. tất cả các câu trên đều sai

Câu 16: Đường tròn (C) :
0222
22
=−−−+ yxyx
có tâm I và bán kính R là :
A. I(1 ;1), R = 2 B. I(1;1), R = 4 C. I(-1 ;-1), R = 2 D. I(2 ;2), R =
2
Câu 17: Tiếp tuyến của đường tròn (C) :
2
22
=+ yx
tại điểm M(1;1) có phương trình là:
A.
01 =++ yx
B.
0
=+
yx
C.
02 =−+ yx
D.
032 =−+ yx
Câu 18: Cho elip (E) :
1
925
22
=+
yx
. Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
A. (-4;0) B. (0;-4) C. (5;0) D. (0;3)

Câu 19: Cho elip :
99
22
=+ yx
. Độ dài trục lớn của elip bằng :
A. 3 B. 6 C. 18 D. 9
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A.
22
48 xx 
B. 8x > 4x C. 8 + x > 4 + x D. 4x > 8x
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 : (1điểm) Giải bất phương trình sau :
1
1
32
2
+
−+
x
xx
x

Câu 2 : (1điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
Điểm thi toán của lớp 10A

Lớp điểm thi Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)

[6;8)
[8;10]
2
4
12
28
4
Cộng 50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
A =
xx
x
tan1
2
cot1
cot1
+


+
b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng

2
cos
2
cos
2
cos4sinsinsin

CBA
CBA =++
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×