CHƯƠNGCHƯƠNG99
QUYẾTĐỊNHVỀTRUYỀNTHÔNGQUYẾTĐỊNHVỀTRUYỀNTHÔNG
MARKETINGMARKETING
Nguyễn Tiến Dũng
Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Website: dungnt.tk (sites.google.com/site/nguyentiendungbkhn)
Email:
NhữngnộidungchínhNhữngnộidungchính
9.1 Giới thiệu chung
9.2 Thiết kế chương trình truyền thông marketing
9.3 Quảng cáo
9.4 Khuyến mại
9.5 Marketing trực tiếp
9.6 PR
9.7 Bán hàng cá nhân
© 2010 NTD
2
Quản trị marketing
99 11GiớithiệuchungGiớithiệuchung
9.1.1 Khái niệm “xúc tiến bán” và “IMC”
9.1.2 Các công cụ truyền thông marketing
9.1.3 Quá trình truyền thông
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 9: Quyết định về truyền thông marketing
3
99 11 11Kháiniệm“xúctiếnbán”và“IMC”Kháiniệm“xúctiếnbán”và“IMC”
Xúc tiến bán / Chiêu thị (Promotion) = Truyền thông
marketing (Marketing communications)
Hoạt động truyền thông từ một người bán
Tới các khách hàng và công chúng của người đó
Nhằm mục đích ảnh hưởng đến nhận thức, thái độ và hành vi
của bên nhận thông tin.
Truyền thông marketing tích hợp (IMC – Integrated
Marketing Communications)
Sử dụng các công cụ truyền thông marketing một cách phối
hợp
Nhằm phát đi một thông điệp nhất quán về sản phẩm và/hoặc
thương hiệu
© 2010 NTD Quản trị marketing
4
99 11 22CáccôngcụtruyềnthôngmarketingCáccôngcụtruyềnthôngmarketing
Truyền thông đại chúng và cá nhân
Truyền thông đại chúng (mass communications): Quảng
cáo, Khuyến mại, PR, Marketing trực tiếp
Truyền thông cá nhân (personal communications): Chào
bán hàng cá nhân (chào bán hàng trực tiếp)
ATL và BTL
ATL (Above-The-Line): hoạt động truyền thông nhắm tới
đại chúng, không có địa chỉ cụ thể, truyền thông một
chiều
BTL (Below-The-Line): hoạt động truyền thông marketing
nhắm tới các địa chỉ cụ thể, có tính tương tác cao hơn
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 9: Quyết định về truyền thông marketing
5
99 11 33QuátrìnhtruyềnthôngQuátrìnhtruyềnthông
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 9: Quyết định về truyền thông marketing
6
Bên
gửi
Thông
điệp
Mã
hoá
Giải
mã
Bên
nhận
Phương tiện
truyền thông
Phản hồi Đáp ứng
Nhiễu
9.2.1 Xác định khán giả mục tiêu
9.2.2 Xác định mục tiêu truyền thông
9.2.3 Thiết kế thông điệp
9.2.4 Lựa chọn kênh truyền thông
9.2.5 Xác định ngân quỹ truyền thông
9.2.6 Xác định cơ cấu truyền thông marketing
9.2.7 Đo lường kết quả truyền thông
99 22ThiếtThiếtkếchươngtrìnhtruyềnthôngkếchươngtrìnhtruyềnthông
marketingnhiềuthànhphầnmarketingnhiềuthànhphần
7
Quản trị marketing© 2010 NTD
Khán giả mục tiêu
Khách hàng mục tiêu
Công chúng: giới truyền thông, công chúng địa phương
Phân tích hình ảnh hiện tại của sản phẩm
Mức độ biết đến
Mức độ ưa thích
99 22 11XácđịnhkhángiảmụctiêuXácđịnhkhángiảmụctiêu
© 2010 NTD
8
Quản trị marketing
3 loại mục tiêu truyền thông marketing
Thông báo
Thuyết phục
Nhắc nhớ
Mức độ biết đến sản phẩm/doanh nghiệp
Mức độ ưa thích thông điệp/sản phẩm/doanh
nghiệp
Tỷ lệ mua dùng thử sản phẩm
99 22 22XácđịnhmụctiêutruyềnthôngXácđịnhmụctiêutruyềnthông
© 2010 NTD
9
Quản trị marketing
99 22 33ThiếtkếthôngđiệpThiếtkếthôngđiệp
Nội dung
Phong cách lôi cuốn: hướng lý trí, hướng cảm xúc, hướng đạo đức
Luận điểm chào hàng độc đáo (Unique Selling Proposition - USP)
Hình thức
Thông điệp in ấn: tiêu đề, nội dung chính, sự minh hoạ, màu sắc
Thông điệp phát thanh: từ ngữ, tiếng nói (tốc độ, nhịp điệu, diễn tả
)
Thông điệp truyền hình: hình ảnh chuyển động, nền, tiếng nói, ngôn
ngữ cử chỉ
Nguồn phát: nhân vật đời thường/nổi tiếng
© 2010 NTD
10
Quản trị marketing
Kênh truyền thông đại chúng
Phương tiện truyền thông in ấn: báo, tạp chí, tờ rơi,
brochure
Phương tiện phát thanh – truyền hình
Phương tiện truyền thông điện tử
Phương tiện truyền thông trưng bày
Kênh truyền thông cá nhân
Lực lượng bán hàng
Chứng thực của chuyên gia, hiệp hội
Kênh truyền miệng (tin đồn)
99 22 44LựachọnkênhtruyềnthôngLựachọnkênhtruyềnthông
© 2010 NTD
11
Quản trị marketing
a.
Theo khả năng chi trả
b.
Theo doanh số
c.
Theo đối thủ cạnh tranh
d.
Theo mục tiêu và nhiệm vụ
99 22 55XácđịnhtổngngânXácđịnhtổngngânquỹquỹtruyềnthôngtruyềnthông
marketingmarketing
© 2010 NTD
12
Quản trị marketing
TD: Một DN tung ra một loại sản phẩm mới, muốn có được thị
phần là 4% trong vòng 2 tháng.
1.
Mục tiêu thị phần: s = 4%
2.
Giả thiết tỷ lệ dùng thử trong số những KGMT được tiếp
xúc: T = 50%
3.
Giả thiết tỷ lệ trung thành sau dùng thử: L = 10%
4.
Tần suất tiếp xúc đối với một KGMT để có thể đạt tỷ lệ
dùng thử giả thiết: F = 60 lần / chiến dịch.
5.
Ước tính CP để 1% KGMT được tiếp xúc với thông điệp:
c = 1 triệu
PhươngphápxácđịnhtheomụctiêuvàPhươngphápxácđịnhtheomụctiêuvà
nhiệmvụtruyềnthôngmarketingnhiệmvụtruyềnthôngmarketing
© 2010 NTD
13
Quản trị marketing
Các yếu tố ảnh hưởng
Đặc điểm sản phẩm: tiêu dùng / công nghiệp
Đặc điểm thị trường: tập trung / phân tán về mặt
địa lý
Mức độ sẵn sàng của người mua: biết, hiểu, bị
thuyết phục, mua và mua tiếp
Chu kỳ sống sản phẩm
Chiến lược xúc tiến đẩy hay kéo
99 22 66XácđịnhcơcấutruyềnthôngmarketingXácđịnhcơcấutruyềnthôngmarketing
© 2010 NTD
14
Quản trị marketing
Biết Hiểu Bị thuyết phục Mua Mua tiếp
Mức độ sẵn sàng của người mua
Hiệu quả truyền thông
Chào hàng
cá nhân
Khuyến mại
Quảng cáo,
Marketing trực
tiếp và PR
MứcđộsẵnsàngcủangườimuaMứcđộsẵnsàngcủangườimua
© 2010 NTD
15
Quản trị marketing
Khuyến mại
QC, PR và Marketing
trực tiếp
Chào hàng cá nhân
Giai đoạn giới
thiệu
Giai đoạn tăng
trưởng
Giai đoạn bão
hoà
Giai đoạn suy
thoái
Hiệu quả truyền thông
GiaiđoạntrongchukỳsốngsảnphẩmGiaiđoạntrongchukỳsốngsảnphẩm
© 2010 NTD
16
Quản trị marketing
Nhà SX Nhà trung
gian
NSD cuối
cùng
Truyền thông
marketing
Quảng bá
Đặt hàng
Nhà SX Nhà trung
gian
NSD cuối
cùng
Truyền thông marketing
Hỏi muaĐặt hàng
CHIẾN
LƯỢC
ĐẨY
CHIẾN
LƯỢC
KÉO
Chiếnlượcđẩy(push)vàchiếnlượckéoChiếnlượcđẩy(push)vàchiếnlượckéo
(pull)trong(pull)trongtruyềnthôngmarketingtruyềnthôngmarketing
© 2010 NTD
17
Quản trị marketing
Kết quả tiêu thụ
Lượng bán, Doanh thu: trước, trong và sau chương trình
Tỷ lệ dùng thử
Kết quả về nhận thức và thái độ
Tỷ lệ biết: tổng quát, theo từng chi tiết
Tỷ lệ thích: thông điệp, chương trình
99 22 77ĐolườngkếtquảtruyềnthôngĐolườngkếtquảtruyềnthông
marketingmarketing
18
Quản trị marketing© 2010 NTD
99 33QuảngQuảngcáocáo
9.3.1 Đặc điểm của quảng cáo
9.3.2 Các hình thức quảng cáo
9.3.3 Thiết kế chương trình quảng cáo
© 2010 NTD
19
Quản trị marketing
99 33 11ĐặĐặccđiđiểểmmcủcủaaquảquảngngcácáoo
Ưu điểm:
Khả năng bao phủ rộng: Tạo mức độ biết đến rất tốt
Khả năng tạo hình ảnh đẹp cho sản phẩm
Chi phí trên 1000 khán giả thấp
Nhược điểm
Nhiều người được tiếp xúc không phải là khách hàng
mục tiêu
Chi phí của mỗi lần quảng cáo là cao và do đó tổng chi
phí quảng cáo là cao.
Khả năng thuyết phục khách hàng mua thấp hơn so với
bán hàng trực tiếp và khuyến mại
© 2010 NTD
20
Quản trị marketing
99 33 22CáchìnhthứcquảngcáoCáchìnhthứcquảngcáo
QC in ấn: báo, tạp chí, catalog, brochure, tờ rơi,
danh thiếp
QC qua truyền hình và radio
QC ngoài trời: out-of-home (OOH)
QC qua Internet: trang web, mạng xã hội
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 9: Quyết định về truyền thông marketing
21
99 33 33ThiThiếếttkkếếchươngchươngtrìtrìnhnhquảquảngngcácáoo
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 9: Quyết định về truyền thông marketing
22
Mục tiêu
(Mission)
Ngân quỹ
(Money)
Thông điệp
(Message)
Phương tiện
(Media)
Đo lường
hiệu quả
(Measurement)
aa..XácđịnhmụctiêuXácđịnhmụctiêuquảquảngngcácáoo
Mục tiêu về hành vi: lượng bán, doanh thu
Mục tiêu về nhận thức và thái độ
Thông báo: chưa biết biết
Thuyết phục: biết thích thích hơn bị thuyết phục
Nhắc nhớ: đã mua mua tiếp
© 2010 NTD
23
Quản trị marketing
b.Xácđịnhngânquỹquảngcáob.Xácđịnhngânquỹquảngcáo
Có thể xác định sau bước thứ tư
Các phương pháp
Theo khả năng chi trả
Theo doanh thu
Theo đối thủ
Theo mục tiêu và nhiệm vụ
© 2012 Nguyễn Tiến Dũng Chương 9: Quyết định về truyền thông marketing
24
CácyếutốcầncânnhắckhixácđịnhngânCácyếutốcầncânnhắckhixácđịnhngân
quỹquỹquảquảngngcácáoo
Thị phần mong muốn
Giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm
Đặc điểm sản phẩm
Đặc điểm cạnh tranh: Mức độ cạnh tranh và cường
độ truyền thông marketing của các đối thủ
Tần suất quảng cáo
Khả năng tài chính
© 2010 NTD
25
Quản trị marketing