Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

câu hỏi tham khảo nghề tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.37 KB, 13 trang )

CÂU HỎI THAM KHẢO NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
NĂM HỌC: 2008 – 2009
(Theo chương trình 105 tiết)
PHẦN: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
1. Mục tiêu an toàn vệ sinh lao động là:
A. Bảo vệ sức khoẻ, nâng cao hiệu quả của công việc, tránh tai nạn lao động và bệnh nghề
nghiệp
B. Bảo vệ sức khoẻ, nâng cao hiệu của công việc, tránh tai nạn lao động
C. Nâng cao hiệu của công việc, tránh tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
D. Nâng cao hiệu của công việc, tránh tai nạn lao động và ô nhiễm môi trường
2. Hai nguyên nhân chính để gây ra tai nạn nghề nghiệp:
A. Bảo vệ sức khoẻ, nâng cao hiệu của công việc
B. Hành vi không an toàn và môi trường không an toàn
C. Tránh tai nạn lao động và ô nhiễm môi trường
D. Bảo vệ sức khoẻ và bệnh nghề nghiệp
3. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
A. Làm việc trong nhà B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống D. Tiếp xúc với độc hại
4. Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, có thể sử dụng:
A. Windows hoặc Search C. Windows Explorer hoặc My Computer
B. My Computer D. Windows Explorer
5. Trong môi trường Windows, để tiến hành sao chép tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục)  Edit  Copy  mở thực mục để đặt bản sao File  Paste
B. Chọn tệp (thư mục)

Edit

Copy

mở thực mục để đặt bản sao



Edit

Paste
C. Chọn tệp (thư mục)  File  Copy  mở thực mục để đặt bản sao  Edit  Paste
D. Chọn tệp (thư mục)  Edit  Cut  mở thực mục để đặt bản sao  Edit  Paste
6. Trong môi trường Windows, để tiến hành di chuyển tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục)  Edit  Cut  mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến File 
Paste
B. Chọn tệp (thư mục)  Edit  Copy  mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến File 
Paste
C. Chọn tệp (thư mục)

Edit

Cut

mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến

Edit

Paste
D. Chọn tệp (thư mục)  Edit  Copy  mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit 
Paste
7. Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, ta thực hiện:
A. File  Open  Shortcut C. File  New  Shortcut
B. File  Open  Folder D. File

New


Folder
8. Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục và nháy File  Rename để thực hiện công
việc gì?
A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
9. Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục, nháy File  Delete để thực hiện công việc
gì?
A. Tạo mới B. Xoá C. Đổi tên D. Chèn
10. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
A. File

Exit B. File  QuitC. File  New D. File  Open
11. Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, ta chọn những phương án nào đúng
nhất sau đây:
1. Nháy File  Exit (hoặc Close)
2. Nháy Nút Close (x) tại góc trên bên phải màn hình
Trang 1
3. Nháy chuột phải tại tên chương trình  Close
4. Nhấn tổ hợp Alt + F4
A. 1 hoặc 2 hoặc 3 B. 1 hoặc 2
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 D. 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
12. Trong môi trường Windows, nháy chuột phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn
tắt, trên đó chức năng Send to dùng để thực hiện công việc gì sau đây:
A. Gửi tới B. Xoá C. Đổi tên D. Mở
13. Trong môi trường Windows XP, Tìm kiếm một thư mục, ta thực hiện:
A. File  Find B. File  Search C. Start  Find D. Start

Search
14. Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A. Khởi động Control Panel


hộp thoại Date and time
B. Khởi động control panel chọn Appearance and Themes
C. Khởi động control panel chọn Language and Regional
D. Khởi động control panel chọn system
15. Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:
A. Khởi động Control Panel  Date and Time
B. Khởi động Control Panel  User Accounts
C. Khởi động Control Panel

Display
D. Khởi động Control Panel  System
16. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:
A. Start -> Printers and Faxes C. Start -> Setting
B. Start -> Program D. Start -> Program -> Microsoft word
17. Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình:
A. Khởi động Control Panel

Display

Screen Saver
B. Khởi động Control Panel  Display  Desktop
C. Khởi động Control Panel  Display  Setting
D. Khởi động Control Panel  Display  Appearance
18. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
A. Nháy Start

Printers and Faxes

Add a printer
B. Tools  Option  View  Test about

C. Start All programs  Accessonies  Paint
D. Start  All programs  Accessories  Add a printer
19. Trong môi trường Windows, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền (Desktop) thực hiện:
A. Nháy đúp chuột trên màn hình nền  New  Folder
B. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền  Folder  New
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền

New

Folder
D. Nháy chuột trái trên màn hình nền  New  Folder
20. Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
A. Start

Settings

Control Panel

Date, time, Language and Regional Options.
B. Start  Control Panel  Date, time, Language and Regional Options
C. Start  Settings  Control Panel  Appearance and Themes  Display
D. Start  Settings  Control Panel  Prints and Faxes
21. Trong môi trường Windows, để khôi phục các thông tin bị xoá, ta nháy đúp chuột vào biểu
tượng Recycle Bin (Sọt rác), chọn đối tượng khôi phục, sau đó thực hiện thao tác:
A. File  Delete C. File  Empty the Recycle Bin
B. File

Restore D. File  Close
22. Hệ điều hành là phần mềm :
A. Hệ thống B. Ứng dụng C. Công cụ D. Tiện ích

23. Trong môi trường Windows, biểu tượng Recyle Bin (Sọt rác) là nơi:
A. Lưu các tài nguyên ngần đây
C. Lưu trữ các tài nguyên trong máy
B. Lưu trữ tạm thời các thông tin đã xoá
D. Cả 3 câu đều sai
Trang 2
24. Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:
A. Tìm kiếm tài liệu
C. Truy cập nhanh vào biểu tượng thường hay sử dụng
B. Xoá tài liệu gần đây
D. Kết thúc 1 chương trình
25. Trong khi cần bảo vệ dữ liệu văn bản, tránh người khác tự do mở xem hay sửa văn bản, ta
thường đặt:
A. Thuộc tính C. Trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình
B. Mật khẩu D. Thời gian hệ thống
26. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file
hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Shift + Delete B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete
27. Trong môi trường Windows, để quản lí các tệp và thư mục ta sử dụng chương trình nào tiện
dụng nhất:
A. Microsoft Office B. Accessories
C. Control Panel D. Windows Explore
28. Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm
liền kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
29. Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm không kề nhau
trong một danh sách?

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
30. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp My Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Nháy đúp My Computer
D. Windows Explore
31. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp
và thư mục?
A. Tên tệp B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp D. Kiểu tệp
32. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Kết thúc 1 chương trình.
33. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.
A. Network Neighborhood B. My Computer
C. Recycle Bin D. My Briefcase
34. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống v ứng dụng
35. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phn cch thập phn:
A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol D. List sepatator
36. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy
Trang 3

37. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. h:mm:ss tt B. hh:mm:ss tt C. H:mm:ss tt D. HH:mm:ss
38. Để phục hồi các đối tượng đ bị xĩa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder ny ln ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
B. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
C. Chọn File / Empty Recycle Bin
D. Chọn File / Properties
39. Trình ứng dụng Windows Explorer l:
A. Quản lý v khai thc ti nguyn trn mạng Internet
B. Quản lý v khai thc ti nguyn trong my tính như: Ổ đĩa, Folder, File
C. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
D. L trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
PHẦN: MICROSOFT WORD
40. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Kết thúc đoạn văn C. Cách khoảng D. Sao chép
41. Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File  Open C. Nháy File – Print
B. Nháy File  Summary Info D. Nháy File – Save
42. Thành phần cơ sở trong văn bản là các:
A. Câu B. Đoạn C. Từ D. Ký tự
43. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Ký tự trống C. Tab D. Delete
44. Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi ta phải:
A. Nháy File  Open C. Nháy File  Print
B. Nháy File

Exit D. Nháy File  Save
45. Khi soạn thảo văn bản Word, để đánh số trang khi văn bản có nhiều trang, ta thực hiện:
A. Insert  Break – Next Page C. Insert


Page numbers
B. Insert  Page Break D. Insert  Symbol
46. Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:
A. Nhắp đúp chuột C. Bấm nút phải chuột
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z D. Bấm tổ hợp phím Ctrl-A
47. Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace
(tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + F D. Ctrl + X
48. Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độ hiển
thị :
A. Normal B. Print Preview C. Outline D. Full Screen.
49. Trong soạn thảo văn bản Word, để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm, ta đánh dấu
đoạn văn bản, sau đó nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + V B. Ctrl + Y C. Ctrl + C D. Ctrl + X
50. Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối
với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Edit  Print C. Nháy File

Print (Ctrl + P)
B. Nháy Format  Print D. Nháy Tool  Print
51. Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt,
ta nháy vào:
A. Insert

Break

Page Break C. Insert  Break  Column
B. Insert  Break  Next Page D. Insert  Break  Odd Page
52. Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Insert  Break  Next Page C. Insert  Page numbers

Trang 4
B. Insert  Page Break D. Insert

Symbol
53. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ C. Kiểu chữ (Type)
B. Cỡ chữ & màu sắc D. Cả A, B, và C đều đúng
54. Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Table

Insert

Table … C. Format  Insert  Table …
B. Insert  Table … D. Window  Insert  Table …
55. Trong soạn thảo văn bản Word, khi tạo bảng muốn sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự
tăng dần hay giảm dần của các số liệu trong một cột nào đó dùng lệnh:
A. Table  Merges cells C. Insert  Table
B. Table

Sort D. Table  Split Cells
56. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + L
57. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in nghiêng đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + I C. Ctrl + R D. Ctrl + L
58. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:
A. Print layout B. Full Sceer C. Outline D. Normal
59. Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File

Print Preview C. File  New

B. File  Exit D. File  Open
60. Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table  Split cells C. Table

Merge cells
B. Table  Delete cells D. Table  Insert
61. Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện:
A. Tools  Auto correct Options C. Edit  Auto correct Options
B. Tool  Auto text D. File  Auto correct Options
62. Khi soạn thảo văn bản Word, di chuyển điểm chèn đến 1 đoạn văn bản nào đó và thực hiện định
dạng kiểu (style). Cho đoạn văn bản đó. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)
B. Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style)
C. Cả đoạn văn bản được định dạng kiểu (style)
D. Toàn bộ văn bản được định dạng kiểu (style)
63. Khi soạn thảo văn bản Word, muốn áp dụng 1 kiểu để định dạng, ta thực hiện theo các bước
nào sau đây?
A. Chọn kiểu thích hợp → đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng → Mở hộp kiểu
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng

Mở hộp kiểu

chọn kiểu thích hợp
C. Mở hộp kiểu → chọn kiểu thích hợp → đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng
D. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng → chọn kiểu thích hợp → Mở hộp kiểu
64. Khi soạn thảo văn bản Word, để biết thêm các kiểu khác không thấy trong hộp kiểu (style) ta
thực hiện:
A. Edit → Style and Formatting … C. Edit → Style and Formatting …
B. Format → Formatting and Styles … D. Format


Styles and Formatting …
65. Khi soạn thảo văn bản Word, để loại bỏ mọi định dạng trực tiếp, chọn toàn bộ đoạn văn và nhấn
tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + X C. Alt + Q D. Alt + F
66. Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn:
A. Edit → Page Setup B. File

Page Setup
C. File → Print D. Edit  Print
67. Sau khi soạn xong nội dung văn bản, để tránh một số thiếu sót như ngắt trang, bố trí nội dung
từng trang, … trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện:
A. Ra lệnh in C. Chọn hướng giấy
B. Định dạng D. Xem trước khi in (File

Print Preview)
Trang 5
68. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
B. Format → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
C. File

Print …

xuất hiện hộp thoại Print

tại mục Pages ta gõ vào 4

Ok
D. Insert → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
69. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và

tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert  Columns B. View  Columns
C. Format

Columns D. Table  Columns
70. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa
71. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl - V D. Ctrl - Y
72. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
73. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số
thứ tự, ta thực hiện:
A. File  Bullets and Numbering B. Tools  Bullets and Numbering
C. Format

Bullets and Numbering D. Edit  Bullets and Numbering
74. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. Table  Merge Cells B. Tools  Split Cells
C. Tools  Merge Cells D. Table

Split Cells
75. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới
76. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab

77. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format

Drop Cap B. Insert  Drop Cap
C. Edit  Drop Cap D. View  Drop Cap
78. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View - Symbol B. Format - Symbol
C. Tools - Symbol D. Insert - Symbol
79. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phí
80. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools - Option Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
81. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift + End B. Alt + End
C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End
82. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format→Font…xuất hiện
hộp thoại Font ta chọn mục no trong cc mục sau:
A. Strikethrough B. Superscript C. Subscript D. Shadow
83. Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn Format→Paragraph
xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi gi trị của mục no trong cc mục sau:
Trang 6
A. Left B. Right C. Before D. After
PHẦN: MICROSOFT EXCEL
84. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
85. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
86. Khi sao chép công thức, địa chỉ được ………. mà không bị điều chỉnh lại
A. Điều chỉnh C.Giữ nguyên
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
87. Khi di chuyển công thức, địa chỉ được ………………… để giữ nguyên vị trí tương đối
A. Điều chỉnh C. Không điều chỉnh
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
88. Khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối trong công thức được …
A. Điều chỉnh C.Giữ nguyên
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
89. Khi sao chép công thức (địa chỉ hỗ hợp), địa chỉ tuyệt đối ……., còn địa chỉ tương đối sẽ …….
lại
A. Điều chỉnh / giữ nguyên C.Giữ nguyên / điều chỉnh
B. Không sử dụng D. Tuyệt đối một phần
90. Để khởi động vào Excel, ta nháy chuột vào:
A. Start → All Programs → Microsoft Word
B. Start → Run → Microsoft  Word
C. Start

All Programs

Microsoft Excel
D. Start → Run → Microsoft Excel
91. Phần mở rộng của chương trình Excel:

A. .DOC B. .XLS C. .PAS D. .JPG
92. Để thoát khỏi Excel:
A. File

Exit B. Edit  Exit
C. Format  Exit D. ViewExit
93. Để đóng lại tập tin của bảng tính hiện hành:
A. File  Exit B. File

Close
C. Format  Close D. ViewExit
94. Thanh công thức (Formula Bar) là thành phần có trên màn hình làm việc của:
A. Microsoft Excel C. Microsoft Access
B. Microsoft Word D. Microsoft Powerpoint
95. Để nhập dữ liệu vào 1 ô, cần thực hiện những bước nào?
A. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt

Nhập dữ liệu

Nhấn phím Enter
B. Nhập dữ liệu  Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhấn phím Enter
C. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhập dữ liệu
D. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt  Nhấn phím Enter  Nhập dữ liệu
96. Trong bảng tính Excel để kẻ đường biên cho ô hoặc cho khối, ta thực hiện:
A. Format

Cells

Border


Border

Ok
B. Format  Cells  Alignment Border  Ok
C. Format  Cells  Font  Border  Ok
D. Format  Cells  Patterns Borrder  Ok
Trang 7
97. Trong bảng tính Excel để tô màu nền cho ô hoặc cho khối, ta thực hiện:
A. Format  Cells  Border  Ok
B. Format  Cells  Alignment Border  Ok
C. Format  Cells  Font  Border  Ok
D. Format

Cells

Patterns

Ok
98. Thực hiện xong bảng tính, tiến hành lưu lại nội dung, ta thực hiện:
A. File → Save As hoặc Ctrl + S C. Edit → Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit → Save hoặc Ctrl + S D. File

Save hoặc Ctrl + S
99. Thực hiện xong bảng tính, lưu tên, tiến hành lưu lại tên khác, ta thực hiện:
A. File

Save As hoặc F12 C. Edit → Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit → Save hoặc Ctrl + S D. File → Save hoặc Ctrl + S
100. Để mở một bảng tính đã có trên đĩa, ta thực hiện:
A. File → Save As hoặc F12 C. File


Open hoặc Ctrl + O
B. Edit → Save hoặc Ctrl + S D. File → Save hoặc Ctrl + S
101. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính:
A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + I D. Ctrl + X
102. Trong chương trình bảng tính, khi nhập hàm hoặc công thức vào một ô tính, bắt buộc ta
phải:
A. Gõ dấu # B. Gõ dấu =
C. Gõ dấu + D. Cả B, C đều đúng
103. Muốn chọn nhiều đối tượng không kề nhau, ta chọn đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím gì và
tiếp tục chọn đối tượng kháC.
A. Phím Ctrl B. Phím Shift C. Phím Alt D. Phím Tab
104. Để chọn một khối như hình bên, hãy chọn cặp địa chỉ tương
ứng:
A. B1:A1 C. A1:A2
B. A1:B1 D. A1:B2
105. Căn cứ vào hình bên để nhận xét, dữ liệu trong ô:
1. A1 đến A3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
2. B1 đến B3 được căn lề bên trái, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
2. C1 đến C3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản C. Ngày
106. Trong một ô tính có các kí hiệu ####, điều đó có ý nghĩa?
A. Cột quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu C. Do định dạng dấu #
B. Hàng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu D. Bảng tính hẹp
107. Giả sử ta có địa chỉ sau: $A$1 là
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ tuyệt đối cột
108. Giả sử ta có địa chỉ sau: $A1, A$1 là

A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ cột
109. Mở một trang tính mới, hãy chọn phương án đúng để nhập công thức cho một ô:
A. =!16+20*4 B. $16+20*4
C. =16+20*4 D. =-16+20x4
110. Căn cứ vào hình bên, tại ô D1 lập công thức sau:
1. = A1 + B1  kết quả?
A. 15 B. 10 C. 20 D. 5
2. = A1 + C1  kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
3. = C1 + C2  kết quả?
A. 15 B. 10 C. #Value D. 5
Trang 8
111. Để tính trung bình cộng của các giá trị, ta sử dụng hàm gì?
A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE
112. Cho công thức sau: =MAX(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
113. Cho công thức sau: =MIN(1,2,0,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
114. Cho công thức sau: =SQRT(4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
115. Cho công thức sau: =SQRT(-4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0 B. Báo lỗi C. 2 D. 4
116. Cho công thức sau: =SUM(1,2,3,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 1 C. 2 D. 4
117. Cho công thức sau: =SUM(1,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 7 C. 2 D. 4
118. Cho công thức sau: =AVERAGE(6,2,,4). Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?
A. 1.75 B. 3 C. 2 D. 4
119. Trên màn hình hiển thị 2E+6. Hãy cho biết kết quả bằng bao nhiêu?

A. 2.10
5
B. 2.10 C. 2 D. 2000000
120. Trong một bảng tính, ta có công thức =2^4*3+5*2+(20-10)/2 ta nhận được giá trị là:
A. 42 B. 79 C. 63 D. 64
121. Giả sử ngày hiện hành là 20/06/2008. Kết quả của công thức =TODAY() là:
A. 21/06/2008 B. 19/06/2008
C. 22/06/2008 D. 20/06/2008
122. Trong ô C5 có công thức =A5 + B5, chọn công thức đúng sau khi sao chép đến ô C6:
A. =B5 + A5 B. =A6 + B6 C. =A7 + B7 D. =A5 + A6
123. Tiến hành định dạng dữ liệu trong ô bảng tính được thực hiện bằng lệnh:
A. Format → Row… B. Format → Column
C. Format

Cells D. Format → Style
124. Thao tác chọn một hàng, tiếp tục chọn Edit → Delete để thực hiện:
A. Chèn cột B. Xoá ô C. Xoá cột D. Xoá hàng
125. Để gộp các ô liền nhau thành một ô, thực hiện:
A. Chọn ô

lệnh Format

Cells

Chọn Alignment

chọn ô Merge cells

Ok
B. Chọn ô→lệnh Insert → Cells → Chọn Alignment → chọn ô Merge cells → Ok

C. Chọn ô→lệnh File → Cells → Chọn Alignment → chọn ô Merge cells → Ok
D. Chọn ô→lệnh Edit → Cells → Chọn Alignment → chọn ô Merge cells → Ok
126. Chọn thao tác đúng để tiến hành tách một ô đã gộp:
A. Format  Alignment  Merge Cells  Cells
B. Format  Cells  Merge Cells  Alignment
C. Format

Cells

Alignment

Merge Cells
D. Format  Merge Cells  Alignment  Cells
127. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter D. View - Filter - AutoFilter
128. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF
129. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng
các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
130. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!
Trang 9
131. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools - Sort B. File - Sort
C. Data - Sort D. Format - Sort
132. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ khối ô

được thể hiện:
A. B1 H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1 H15
133. Mục đích của việc lập trang tính là:
A. Xem dữ liệu
B. In ấn dễ dàng
C. Lưu dữ liệu vào máy tính
D. Lưu số liệu và tính toán các số liệu đó
134. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
135. Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
D. Cả 3 câu đều sai
136. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưu tiên
ngược lại XEPLOAI là Thường
A. =IF(A2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
C. =IF(A1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
B. =IF(B1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
D. =IF(B2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
2. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1,
nếu LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3
A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))

137. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Cho biết công thức tại ô C3
(Tổng điểm = Điểm Toán + Điểm Văn)
A. C3 + B3 B. A3 + B3
C. A4 + B4 D. A3 + C3
2. Cho biết công thức tính tổng cho cột điểm Toán:
A. Sum(A3:A5) B. Sum(B3:B5)
C. Sum(C3:C5) D. Sum(A3:C3)
138. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A. =IF(A1<2,“A”,“B”) C. =IF(A1>2,“A”,“B”)
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”) D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
139. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai B. đúng C. #N/A D. #Value
Trang 10
140. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Tính tổng thành tiền cho mặt hàng có số lượng>300
A. SUM(B2:B6)
B. SUMIF(A2:A6,“>300”,B2:B6)
C. SUM(A2:A6)
D. SUMIF(B2:B6,“>300”,A2:A6)
2. Kết quả của công thức sau:
=SUMIF(A2:A6,“<=200”,B2:B6)
A. 150 B. 250 C. 350 D. 450
141. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Để điền dữ liệu cho cột ĐTB, tại thực hiện công
thức nào sau đây:
(Chú ý: Cả 2 môn Toán, Văn đều hệ số 1)
A. Average(A3:B3)
C. Average($A$3:$B$3)

B. Sum(A3:B3)
D. Sum($A$3:$B$3)
2. Để lập thống kê tổng cộng cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C7)
C. Average($C$3:$C$3)
B. Sum(C3:C7)
D. Sum($A$3:$B$3)
3. Để lập thống kê trung bình cho cột ĐTB:
A. Average(C3:C8) C. Average(C3:C7)
B. Sum(C3:C8) D. Sum(C3:C7)
4. Để lập thống kê tìm giá trị lớn nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
5. Để lập thống kê tìm giá trị nhỏ nhất trong cột ĐTB:
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) D. Max(C3:C7)
142. Ta có dữ liệu như hình bên.
1. Tính tổng ĐTB cho HS có xếp loại là TB
A. SUMIF(C2:C6,TB,B2:B6)C. SUMIF(C2:C6,“TB”,B2:B6)
B. SUMIF(B2:B6,“TB”,C2:C6) D. SUMIF(A2:C6,TB,B2:B6)
143. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô
C2 gõ vào công thức =A2 + B2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin hoc2008
144. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2
thì nhận được kết quả:
A. 0 B. 5
C. #VALUE! D. #DIV/0!
145. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh.
Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. # B. <> C. >< D. &

146. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là:
Trang 11
A. 200 B. 100 C. 300 D. False
147. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6 B. 5Angiang6
C. 5Angiang2 D. 1Angiang2
148. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền
để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2 B. 1 Angiang 2
C. 1 Angiang 6 D. 2 Angiang 2
149. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6
thì sẽ có công thức là:
A.=E7*F7/100 B. =B6*C6/100
C. =E6*F6/100 D. =E2*C2/100
150. Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng
A. =AND (5>1,6<1) = True
B. =AND(7>2, 2<4) = False
C. OR (6<2,7>3) = True
D. OR (7>2,3>6) = False
151. Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook là:
A. 16 B. 255 C. 32 D. 256
152. Trong Excel số sheet mặc nhin trong 1 Workbook l:
A. 3 B. 4 C. 16 D. Tùy theo thiết lập của người dùng.
153. Trong Excel sau khi nhập cơng thức sau: ="123"-"23" ta cĩ kết quả:
A. 100 B. "1" C. "100" D. My sẽ bo lỗi.
154. Trong Excel, tổ hợp phím Shift + cc phím mũi tn cĩ thể cĩ cơng dụng:
A. Di chuyển con trỏ đến ô cuối B. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ
C. Đánh dấu chọn ô (select cells) D. Chọn cả bảng tính

155. Trong Excel hm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị:
A. 6 B. 2 C. 3 D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.
156. Trong Excel chn thm Sheet mới vo bảng tính chọn:
A. Edit → Move or Copy Sheet … B. Insert → Worksheet
C. Format → Sheet D. Edit → Delete Sheet
157. Muốn xoá định dạng ô trong Excel sau khi chọn Edit → Clear ta chọn:
A. All B. Formats C. Contents D. Comments
158. Trong Excel muốn trích cc mẫu tin thoả mn điều kiện nào đó ta chọn:
A. Data → Sort…. B. Data → Filter…
C. Data → Form… D. Data → Index…
PHẦN : MẠNG CỤC BỘ, INTERNET
159. Dưới góc độ địa lí, ta phân biệt các loại mạng thành các loại nào sau đây:
A. Mạng cục bộ, diện rộng và toàn cầu C. Mạng Internet
B. Mạng LAN D. Mạng Wireless
160. Mạng cục bộ (LAN) là mạng kết nối máy tính trong phạm vi
A. Toàn cầu C. 1 máy chủ và 1 máy trạm
B. Địa lý có khoảng cách hạn chế D. Chỉ duy nhất 1 máy tính
161. Một số thiết bị cơ bản nào sau đây dùng để kết nối mạng cục bộ :
A. Cáp mạng B. Vỉ mạng
C. Hub D. Tất cả thiết bị trên (A, B, C)
162. Trên mạng, những phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:
A. Mỗi máy đều sử dụng riêng tài nguyên
B. Tài nguyên được chia nhỏ ra
Trang 12
C. Nhiều người sử dụng cùng dùng chung tài nguyên
D. Tài nguyên được gói lại
163. Trong mạng máy tính, mô hình ngang hàng, nghĩa là các máy con:
A. được phân biệt máy chủ và máy trạm C. đều bình đẳng nhau
B. độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau D. không trao đổi thông tin được
164. Trong mạng máy tính, mô hình khách chủ, vai trò của các máy trạm là:

A. cung cấp tài nguyên
B. quản lý tài nguyên
C. cung cấp và sử dụng tài nguyên
D. sử dụng tài nguyên được chia sẻ
165. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu D. Một ý nghĩa khác
166. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có
thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in B. Micro C. Webcam D. Đĩa mềm
167. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
A. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
168. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu
tượng :
A. My Computer B. My Document
C. My Network Places D. Internet Explorer
169. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
170. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn chia sẻ tài nguyên trên mạng:
A. Chọn My Computer

Chọn thư mục hoặc ổ đĩa

Sharing and Security.

B. Chọn My Document  Chọn thư mục hoặc ổ đĩa  Sharing and Security
C. Chọn My Network Places
D. Chọn Explorer
171. Trong các quyền chia sẽ sau, quyền nào có ý nghĩa là được quyền thay đổi nội dung:
A. Read B. Full Cotrol
C. Change D. Write
Trang 13

×