Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

các vấn đề công nghệ phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 16 trang )

Stt Nhiệm vụ Tiêu chỉ hiệu năng Kiến thức cần thiết Kỹ năng cần thiết
1. Phân tích yêu c u ng i dùng v xác nh nhu c u h th ng hoáầ ườ à đị ầ ệ ố
1-1 Thu thập phân tích thông
tin để xác định yêu cầu của
người dùng
• chi tiết các yêu cầu phải tin cậy và
phản ảnh tình hình thực tế
• phương pháp thu thập nguòn tin và
yêu cầu cần đúng đắn
• thông tin chính xác và hoàn hảo
• thông tin được thu thập bằng các
kỹ thuật phỏng vấn chuẩn do đơn
vị quy định
• thông tin được thu thập một cách
hiệu suất và liên tục
• yêu cầu của người dùng được phân
tích đúng đắn và các yêu cầu dối
lập cũng được thuyết phục
• kiến thức về chi tiết công
việc và giới hạn của người
dùng
• kiến thức về các phương
pháp thu thập thông tin
• kiến thức về các phương
pháp phân tích
• Khả năng xác định các nguồn
thông in chính về yêu cầu người
dùng
• Khả năng thực hiện các kỹ thuật
thu thập thông tin và trình tự
• Khả năng xác định khối lượng


thông tin càn thu thập
• Khả năng phân tích phản hồi từ các
cá nhân và tập thể
• Khả nanưg lựa chọn và nhận cacd
thông tin được thu thập và xác định
nhu cầu
• Khả năng đawtj các mục thông tin
yêu cầu vào cũng chỗ và tổng hợp
• Khả năng thu hút những người
khác trao đổi cthaỏi mái về các vấn
đề quan trọng và các giải pháp
khác nhau
• Khả năng thu thập và thể hiện dữ
liệu về giá thành
1-2 Xác định phạm vi công
việc
•mục tiêu và phạm vi của dự án hệ
thống hoá được thiết lập và nhất trí
•Tiêu chí đối với mục tiên cần đạt của
dự án hệ thống hoá được xác định
•Phạm vi công việc thảo mãn về tài
chính, chất lượng và thời được
xác định
•Tài nguyên đáp ưng các chi tiết được
đánh gia
•Rủi ro được phân tích và các biện
pháp phòng chốn khẩn cấp được
lập kế hoạch
•Phạm vi công việc được tư liệu hoá
đúng, đủ và đơn giản

Kiến thức
• về môi trương hệ thống
•kiến trúc hệ thống, phần cứng
và mềm
•tính hiện hữu của các tài
nguyên và thời hạn dự án
•tính số ngày/người
•hạn chế kỹ thuật
•công nghệ phân tích rủi ro
Kỹ năng
•viết tài liệu về phạm vi yêu cầu của
người dùng một cách rõ ràng
•đàm phán với những người đặt hàng
về tiêu chí cần đạt đối với dự án hệ
thống hoá
•ước tính số ngày/người đối với mỗi
mục công việc trong dự án hệ
thống hoá
•ước tính trạng thái hoàn thành của qui
trình phát triển
•điều tra, phân tích và so sánh các sản
phẩm có trên thị trường và xác
định tính áp dụng được đối với hệt
hống
•tạo tài liệu theo những ràng buộc về
kỹ thuật
•suy nghĩ mọi việc một cách tổng thể
1-3 xác định yêu cầu hệ thống
hoá
Yêu cầu

• đối với hệ thống và thiết kế phải
hoàn hảo, không có sự không nhất
quán giữa những người đặt hàng
• đối với hệ thống hoá phải được tư
liệu hoá ;lại đầy đủ
• phải tương thich với các yêu cầu
của toàn bộ dự án
• tính tương thích hoàn toàn và tính
không phụ thuộc của các yêu cầu
được thiết lập
Kién thức về
• hệ thống hoá và tich hợp hệ
thống
• chức năng và vận hành của
hệ thống
• qui trình phát triển và năng
lực
Kỹ năng
• chuyển yêu cầu người dùng thành
yêu cầu hệ thống
• phát hiện các yêu cầu mâu thuấn
với nhau và trình bày giải pháp
• phân tích tính đúng đắn và nhất
quán của thông tin
• áp dụng các công nghệ hiệu quả tới
các yêu cầu
1-4 xác định yêu cầu an toàn
bảo mật
• yêu cầu bảo mật tương thích với
chính sách bảo mật của đơn vị

• yêu cầu bảo mật của người dùng
đối với hệ thống được xác định
hoàn toàn
• yêu cầu bảo mật đối với thiết kế
phải hoàn hảo
Kién thức về
• rủi ro trong bảo mật
• chính sách bảo mật của đơn
vị
• đảm bảo an toàn bảo mật
cho mạng
• đảm bảo tính toàn vẹn của
dữ liệu
• biện pháp bảo mật (kiểm
soát truy nhập, mã hoá, xác
thực, bức tường lửa) và các
công cụ do độ an toàn bảo
mật
Kỹ năng
•phân tích các dữ liệu quan trọng
•xác định các loại rủi ro
•pảhn ánh yêu cầu bảo mật của người
dùng thành yêu cầu bảo mật của hệ
thống
•áp dụng các công nghệ hiệu quả tới
các yêu cầu
1.5 xác định yêu cầu vận hành
•yêu cầu vận hành hệ thống (thứ tự vận
hành, chế độ vận hành, biện pháp
chống thất bại, đào tạo, huấn

luyện) được thiết lập
•Không có sự thiếu nhất quán giữa các
yêu càu vận hành và yêu cầu hệ
thống
•Yêu cầu chuyển đổi hệ thống được
xác định
Kiến thức về
• Yêu cầu vận hành hệ thống
• Biện pháp chống thất bại hệ
thống
• các công cụ duy trì
• Khả năng phản ánh yêu cầu vận
hành của người dùng thành yêu cầu
vận hành của hệ thống
1.6 xác định yêu cầu duy trì
•Yêu cầu vận hành và duy trì được xác
định
•Kiến thức về duy trì hệ thống •Khả năng (năng lực) xác định các
hạng mục mà người dùng yêu cầu
duy trì
1.7 Thiết lập tiêu chí đánh giá
hiệu năng
•Tiêu chí đánh giá hiệu năng hệ thống
hoàn hảo được thiết lập
•Tiêu chí đánh giá từ phái chấp nhận
được thiết lập
•Nhu cầu đánh giá hiệu năng được tư
liệu hoá lại đúng, đủ và đơn giản
•Kiến thức về yêu cầu hệt hống
•Kiến thức về xác định yêu cầu

hiệu năng của hệ thống
Năng lực
•đánh giá tiêu chí đánh giá hiệu năng
•xác định khả năng đáp ứng tiêu chí
đánh giá hiệu năng
•đề xuất các hạng mục cần thiết để đảm
bảo hiệu năng
1.8 xác định yêu cầu kiểm thử
• Phương pháp kiểm thử hoàn hảo
được lựa chọn
• Phạm vi kiểm thử được xác định

• Kế hoạch kiểm thử được tư liệu
hoá
Kiến thức về
• Phương pháp kiểm thử
• Công cụ kiểm thử
Năng lực
• Xác định các hạng mục kiểm thử
có tốt dối với yêu cầu người dùng
hay không
• Kiểm tra việc thực hiện các yêu
cầu hệ thống
• quản lý các vấn đề khi kiểm thử
1-9 chuẩn bị và xem xét đặc tả
yêu cầu
• Quan điểm xem xét được trình bày
cho mọi người tham gia
• Kết quả xem xét được tư liệu hoá
• Mọi người tham gia xem xét hiểu

và chấp nhận những gì đã xác định
về yêu cầu hệ thống hoá
Kiến thức về
• Thúc đẩy tiến độ xem xét
• Phát triển hệ thống và môi
trường vận hành
• Các hạng mục và ghi chú
cần đưa vào tài liệu xác
định yêu cầu hệ thống
Năng lực
• mô tả các hạng mục một cách rõ
ràng
• lựa chọn phương pháp trao dổi phù
hợp để xem xét những yêu cầu
được xác định và thức đẩy tiến độ
xem xét một cách hiệu quả
• đánh giá các ý kiến trái ngược một
cách đầy đủ
2. Chuẩn bị phát triển hệ thống
2-1 xác định mô hình vòng
đời cho việc phát triển
• Mô hình vòng đời hệ thống phù
hợp với qui mô, kích cỡ và độ
phức tạp của dự án được chấp
nhận
• Kiến thức về các mô hình
vòng đời phần memè
Năng lực
• Xác định qui mô, kích cỡ, độ phức
tạp của dự án

• Lựa chọn mô hình vòn đới phần
mềm tương thích với dự án
2-2 Chuẩn bị môi trường
phát triển
• Phần cứng và mềm (gồm cả công
cụ, ngôn ngữ, phần mềm lớp hiữa,
và ) đáp ứng yêu cầu người dùng
được lựa chọn
• Kiến thức về phần cứng và
memè (gồm cả công cụ,
ngôn ngữ, phần mềm lớp
giữa, và )
• Năng lực lựa chọn phần cứng và
mềm tối ưu (gồm cả công cụ, ngôn
ngữ, phần mềm lớp giữa, và )
2-3 Chuẩn bị kế hoạch
thực hiện qui trình phát
triển
• Chính sách phát triển tương thích
với đặc tính của hệ thống được
trình bày
• Qui trình được phân chia đúng đắn
cho toàn bộ hệ thống
• Kết quả của mỗi qui trình được
trình bày
• Việc bố trí tài nguyên liên quan
đến phát triển được đưa vào kế
hoạch một cách hiệu quả
• Rủi ro được phân loại, và một bản
thảo về các độ đo đa dạng được

nghiên cứu
Kiến thức về
• Chuẩn bị tài liệu kế hoạch
dự án
• Quản lý rủi ro
• động lực thúc đẩy của KS
Năng lực
• lập kế hoạch tối ưu, xem xét kích
cỡ, độ phức tạp và tài nguyên để
phát triển
• trình bày mục tiêu của dự án
• bổ nhiệm nhân sự có hiệu quả
• nắm được kỹ năng của nhân viên
• động viên tinh thần nhân viên
• nghiên cứu biện pháp phòng chống
rủi ro
3. Thiết kế hệ thống (thiết kế ngoài)
3-1 Chọn kiến trúc hệ
thống
• kịch bản sơ bộ được chuẩn bị cho
kiến trúc hệ thống trong khía cạnh
kỹ thuật và thiết kế
• Các ứng cử cho kiến trúc hệt hống
được xem xét, việc cân đối về kỹ
thuật và giá thành được phân tích
• Báo cáo phân tích để ngưòi ra
quyết định hiểu được (tức những
người không quan với công nghệ)
• ứng cử viên thứ nhát cho kiến trúc
hệ thống được giải thích về tính tối

ưu của nó đối với dự án và được
những người có liên quan phê
duyệt
• báo cáo phân tích tính hiệu quả
của giá thành là đầy đủ
• Tính dễ sử dụng được đánh giá từ
quan điểm của người sử dụng
Kiến thức về
• Kỹ thuật và trình tự điều tra
• Khái niệm và công nghệ
thiết kế hệ thống
• Cân đối của hệ thống
(system trade-off)
• Kiến trúc hệ thống, phần
cứng và memè
• Chuẩn hệ thống háo
Năng lực
• tư liệu hoá các chi tiết của kiến trúc
hệ thống một cách đúng đắn
• đánh giá các ứng cử viên cho kế
hoạch hệ thống và giải thích với
những người có liên quan
• xác định yêu cầu cốt lõi của hệ
thống đối với kiến trúc hệ thống
• kiến thức thực hiện việc lựa chọn
kỹ thuật có xem xét khiá cạnh hiệu
quả giá thành
• giải thích tính phức tạp của hệ
thống và phân tích các ý kiến của
người dùng

• thu thập, kết nối, và hiểu các số
liệu
3-2 Thiết kế đặc tả chức
năng và giao diện cho các
hệ thống con
• toàn bộ hệ thống được chia thành
các hệ thống con đầy đủ
• Chức năng và giao diện của hầu
hét các hệ thống con đượ tư liệu
hoá lại một cách rõ ràng và được
những người có liên quan phê
duyêt
• Những điểm không nhất quán
giữa các giao diện được chỉ ra và
chỉnh sửa
• Tính dễ phân rã thành các thành
phần hệ thống được nghiên cứu
Kiến thức về
• Toàn bộ hệ thống
• Cấu trúc phân cấp của hệ
thống
Nanưg lực
• Phân tích và thiết lập sự nhất quán
của hệ thống
• Phân rã hệ thống thành các hệ
thống con một cách hệ thống
• đánh giá tính tương hợp của các
giao diện hệ thống con
• thiết đặt hệ thống một cách tối ưu
• phân tích cấu hình hệ thống và tính

ổn định
3-3 Thiết kế bảo mật
• Một phương pháp thực hiện bảo
mật ứng với chính sách bảo mật
của người dùng được thiết lập
• Kiến thức về cách thiết kế
yêu cầu bảo mật
Năng lực
• Hiểu biết chính sách bảo mật
• áp dụng các công nghẹe bảo mật
đối với thiết kế hệ thống
3-4 Tạo việc và mô hình
dữ liệu
• phạm vi và mục tiêu công việc và
dữ liệu cần mô hình được xác định
• mô hình công việc được tư liệu
hoá một cách rõ ràng
• Mô hình dữ liệu tương thích với
mục tiêu được tạo ra, và các qui
định nghiệp vụ được áp dụng
Kiến thức về
• phương pháp luận phát
triển mô hình công việc
• phương pháp luận phát
triển mô hình dữ liệu
• kỹ thuật mô phỏng
• điều kiện nghiệp vụ
Năng lực
• phát triển mô hình công việc và dữ
liệu phù hợp với kỹ thuật phát triển

mô hình
• hiểu và đánh giá dữ liệu
• tạo mô hình mô phỏng
• đánh giá tính nhất quán giữa
nghiệp vụ và hệt hống
• phân tích cấu trúc hệ thống và kiến
trúc
3-5 chuẩn bị và xem xét
hướng dẫn người dùng
(bản nét chính)
• những người cần thiết đều tham
gia xem xét hướng dẫn sử dụng
• quan điểm xem xét được trình bày
cho những người tham gia xem xét
• kết quả xem xét được tư liệu hoá
• phương pháp dùng hệ thống và
hình ảnh trên mà hình và báo cáo
được trình bày cũng như yêu cầu
của người dùng
• mọi người tham gia xem xét phê
chuẩn hướng dẫn sử dụng (bản nét
chính)
Kiến thức về
• cách viết hướng dẫn sử
dụng và các hạng mục cần
mô tả
• cách thúc đẩy tiến độ xem
xét
• công việc của người dùng
• vận hành hệ thống

• thiết kế giao diện người
dùng bằng đồ hoạ (GUI)
Năng lực
• lựa chọn phưng pháp trao đổi phù
hợp để xem xét tai lieu hương sdẫn
người dùng và thúc đẩy tiến đoọ
xem xét một cách hiệu quả
• đề xuất các kế hoạch GUI đây đủ,
đa dạng đối với yêu cầu người
dùng
• sắp xếp, bố trí các yêu cần vận
hành (tài liệu và thao tác) trong
trường hợp làm hệ thống công việc
của người dùng
3-6 Thiết kế đặc tả kiểm
thử hệ thống
• đặc tả mà người dùng yêu cầu
được so sánh với yêu cầu hệ thống
về mặt chức năng. độ tin cậy, dễ
sử dụng, hiệu quả kinh tế và các
mục kiểm thử , được thiết lập hoàn
chỉnh
• kế hoạch kiểm thử để kiểm thử
được hiệu quả được chuẩn bị
Kiến thức về
• thiết kế đặc tả kiểm thử
• công cụ kiểm thử
• yêu cầu hệ thống
Năng lực
• thiết kkế đặc tả kiểm thử sao cho

phù hợp với khái niệm hệ thống
hoá
• chuẩn bị kê shoạch kiểm thử hệ
thống
• phân tích nguyên nhân và hậu quả
đối với các vấn đề và trình bày kế
hoạch hành động
3-7 Chuẩn bị và xem xét
tài liệu thiết kế hệ thống
• những người cần thiết đều tham
gia xem xét tài liệu thiết kế hệ
thống
• quan điểm xem xét được trình bày
cho những người tham gia xem xét
• kết quả xem xét được tư liệu hoá
• mọi người tham gia xem xét phê
chuẩn thiết kế hệ thống
Kiến thức về
• tài liệu thiết kê shệt hống
• trình tự xem xét thiết kế và
cách thức đẩy tiến độ
• qui trình phát triển
• môi trường vận hành
Năng lực
• làm cho người dùng vốn không
phải là KS hệ thống hiểu được đặc
tả hệ thống một cách đúng đắn
• giải thích các thông tin kỹ thuật đối
với hiệu quả của công việc
• lựa chọn phương pháp trao đổi phù

hợp với việc xem xét thiết kế hệt
hống và thúc đẩy tiến độ xem xét
một cách hiệu quả
• đánh giá các ý kiến đối lập một
cách đầy đủ
4. Thiết kế thành phần (thiết kế trong)
4-1 Thiết kế thành phần
phần mềm
• các nhóm thành phần thoả mãn
yêu cầu chức năng hệ thống con
được xác định hoàn toàn
• logic công việc của từng thành
phần được tư liệu hoắ đúng đán
• giao điện giữa các thành phần
được tư liệu hoá rõ ràng
Kiến thức về
• kỹ thuật thiết kế phần mềm
• nền tảng dùng được
• thiết kế có cấu trúc
• kỹ thuật thiết kế hướng đối
tượng
• chuẩn hoá
• cấu hình hệ thống
Năng lực
• hiểu đặc tả hệ thống và chia hệ
thống con thành các thành phần
• thiết kế giao diện giữa các thành
phần một cách nhất quán
• thực hiện yêu cầu chất ;ượng
• thực hiện các đặc tính như tính mở

rộng, độ tin cậy và tính linh hoạt

4-2 Thiết kế CSDL vật lý
• CSDL vật lý được xây dựng bằng
các kỹ thuật hoàn hảo
Kiến thức về
• CSDL logic
• CSDL vật lý
Năng lực
• hiểu tài liệu thiết kế CSDL logic
• hiểu quá trình chuyển đối thành
CSDL vật lý
4-3 Tạo và kiểm thử mẫu
(prototype)
• mục tiêu và phạm vi của mẫu được
xác định và phản ánh giá trị mà
người dùng mong đợi
• làm mẫu hiệu quả cao về giá thành
được đưa vào kế hoạch và tiến
hành
• maũu được kiểm thửu và ngwoif
dùng chấp nhanạ
• Thủ tục phát triển, kết quả kiểm
thử và kế hoạch cải tiến được tư
lieuẹ hoá
Kiến thức về
• phương pháp luận thiết kế
mẫu
• xây dựng mẫu và phương
pháp kiểm thử

• công cụ kiểm thử
Năng lực
• phân tích các điểm quan trong nhất
• tích hợp các quan điểm về phần
mềm và áp dụng đeer cải tiến hệ
thống
• đánh giá hiệu năng mô hình hệt
hống trên cơ sở kết quả kiểm thử
• đề xuất kế hoạch cải tiến
• nhận thức được các hạn chế của
phần mềm
4-4 Thiết kế đặc tả kiểm
thử thành phần
• đặc tả của hệ thống con và từng
thành phần được so sánh và các
mục kiểm thử được xác định hoàn
toàn
• kê shoạch kiểm thử để kiểm thử
hiệu quả được chuẩn bị
Kiến thức về
• thiết kế đặc tả kiểm thử
• công cụ kiểm thử
• đặc tả thành phần và giao
diện giữa các thành phần
Năng lực
• thiết kế đặc tả kiểm thử tương thích
với khái niệm thiết kế thành phần
phần mềm
• chuân rbị kế hoạch kiểm thử thành
phần

• phân tích nguyên nhân và hậu quả
đối với các vấn đề và trình bày kế
hoạch hành động
4-5 Xem xét thiết kế thành
phần phần mềm
• những người cần thiết đều tham
gia xem xét tài liệu thiết kế thành
phần
• quan điểm xem xét được trình bày
cho những người tham gia xem xét
• kết quả xem xét được tư liệu hoá
• tính nhất quán với tài liệut hiết kế
hệ thống được xác nhận
• mọi người tham gia xem xét đều
phê chuẩn thiết kế thành phần
Kiến thức về
• tư liệu hoá đặc tả thành
phần phần memè
• thiét kế trình tự xem xét và
biết cách thức đẩy tiến độ
• qui trình phát triển
• môi trường vận hành
Năng lực
• lựa chọn phương pháp trao đổi phù
hợp với việc xem xét thiết kế thành
phần và thúc đẩy tiến độ xem xét
một cách hiệu quả
• giải thích logic thiết kế thành phần
một cách rõ ràng
• đánh giá các ý kiến đối lập

• đễ xuấ các phương án khác
• đề xuất kế haọch tối ơu trên cơ sở
suy nghĩ tổng thể
5. Thiết kế chi tiết (thiết kế chương trình)
5-1 Thực hiện thiết kế chi
tiết cho phần mềm
• các lớp (mdun) thoả mãn yêu cầu
chức năng thành phần và giao diện
được xác dịnh hoàn toàn
• đối vơi yêu cầu người dùng, hiệu
năng và tính duy trì được tối ơu
hoá ở mức ngay trước khi thực
hiện logic
Kiến thức về
• thiết kế chi tiết phần mềm
• kỹ thuật viết câu để tư liệu
hoá logic chương trình một
cách đúng đắn
• công cụ CASE
• ngôn ngữ lập trình
Năng lực
• hiểu tài liệu xác định yêu cầu hệ
thống hoá , tài liệu thiết kế hệ
thống, tài liệu thiết kế thành phanà
• thiết kế một cách nhất quán với đặc
tả thành phần
• phân loại những vấn đề cân nhắc
và chuẩn bị đặc tả chi tiết hoá cho
chúng
5-2 Xem xét thiết kế phần

mềm
• những người cần thiết đều tham
gia xem xét tài liệu thiết kế chi
tiết
• quan điểm xem xét được trình bày
cho những người tham gia xem xét
• kết quả xem xét được tư liệu hoá
• tính nhất quán với tài liệu thiết kế
thành phần được xác nhận
• mọi người tham gia xem xét đều
phê chuẩn thiết kế chi tiét
Kiến thức về
• viết tài liệu thiết kế chi tiết
• qui trình phát trienẻ
• môi trường thực hiện
• môi trường vận hành
Năng lực
• giải thích logic của thiết kế chi tiết
một cách rõ ràng
• hiểu các ý kiến đối lập
• hiểu trạng thái thực hiện chương
trình và chỉ ra các vấn đề
5-3 thiết kế đặc tả kiểm
thử đơn vị
• đặc tả thành phần phần mềm và
đacự tả từng chương trình riêng
được so sánh với nhau, và các
mục kiểm thử được xác định hoàn
toàn
• kế haọch kiểm thử để thực hiện

kiểm thử hiệu quả đươch chuẩn bị
Kiến thức về
• thiết kế đặc tả kiểm thử đơn
vị
• công ụ kiểm thửu
• qui trình phát triển
• môi trường vận hành
• ngôn ngũ lập trình
• môi trường thực hiện
Năng lực
• làm kế hoạch kiểm thử đơn vị
5-4 Chuẩn bị và xem xét
hướng dẫn người dùng
• những người cần thiết đều tham
gia xem xét tài liệu hướng dẫn sử
dụng
• quan điểm xem xét được trình bày
cho những người tham gia xem xét
• phương pháp dùng cho hệ thống
cuối cùng và màn hình và các hình
ảnh, báo cáo được trình bày
• mọi người tham gia xem xét đều
phê chuẩn hướng dẫn sử dụng
(bản cuối)
Kiến thức về
• cách viết tài liẹu sử dụng và
về các mục cần mô tả
• công việc của người dùng
• vận hành hệt hống
• thiết kế giao diện đồ hoạ

cho người dùng và thực
hiện
Năng lực
• trình bày giao diện đồ hoạ người
dùng thông qua tiết kế chi tiết và
đạt được sự hiểu biết của mọi
người tham gia cùng xem xét
• sắp xếp các yêu cầu vận hành hệ
thống hoá (tài lieuẹ và vận hành)
6. Viết và thực hiện chương trình
6-1 Viết chương trình
• hướng dẫn viết lệnh được chuẩn bị
và chương trình được viết phù hợp
với hướng dẫn
• phương pháp luận phát triển phân
fmềm hiệu quả được áp dụng
• các thành phần đã có được dùng
lại càng nhiều càng tốt
• tư liệu về mã chương trình được
thực hiện
Kiến thức về
• phương pháp luận xaya
dựng chương trình
• lập mã lệnh SQL
• chất lượng chương trình
như tính dễ đảo lại mã
(decoding), tính hiệu quả và
tính duy trì được
• ngôn ngữ lập trình phù hợp
ôứi phát triển ứng dụng

• sử dụng lại các thành phần
đã có
Năng lực
• làm rõ hướng dẫn viết chương trình
khi xem xét đặc tả chi tiết
• viết tài liệu các chi tiết xử lý một
cách tóm tắt
• hiểu kiến trúc hệ thống và phân cấp
• thực hiện chất lượng phần mềm
cần thiết
• cung cấp cấu trúc chương trình với
tính mở rộng, linh hoạt và tin cậy
6-2 Xem xét kỹ các lệnh
• có KS phù hợp tham gia gia vào
việc này
• phương pháp luận xem xét và quan
điểm xem xét được trình bày
• nếu có vấn đề ảnh hưởng đến thiêt
kế bên trên cũng được xem xét lại
Kiến thức về
• kỹ thuật và thứ tự xem xét
kỹ các lệnh
Năng lực
• hiểu phương pháp viết lệnh dựa
trên các kỹ thuật lập trình đa dạng
• mô phỏn lệnh và phana tích kết quả
• đánh giá các ý kiến đối lập
6-3 Kiểm thử đơn vị
• trình tự kiểm thử đơn vị và dữ liệu
của chuẩn phối hợp được tư liệu

hoá
• dữ liệu để kiểm thử phần mềm và
CSDL phù hợp với mục tiêu của
các đon vị được chuẩn bị
• kiểm thử đơn vị được thực hiện
tương ứng với trình tự kiểm thử
cho tói khi mọi lỗi được hiệu chỉnh
• các lỗi được phân tích và chỉnh sử
đúng
• các lỗi và sai sót được ghi lại theo
mẫu đơn giản
• hướng đãn sử dụng được cập nhật
nếu cần thiết
Kiến thức về
• thủ tục kiểm thử đơn vị
• qui trình kiểm thử lặp
• phân tích lỗi và qui trình
chỉnh sửa
Năng lực
• xác định, giải quyết và hiệu chỉnh
các sai sót và trục trặc
• thăm dò và phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp
6-4 Kiểm thử thành phần
• trình tự kiểm thử thành phần theo
chuẩn phối hợp được tư liệu hoá
• dữ liệu để kiểm thử phù hợp với
mục tiêu của các thành phần được
chuẩn bị
• kiểm thử thành phần được thực

hiện tương ứng với trình tự kiểm
thử cho tói khi mọi yêu cầu được
thỏa mãn
• các lỗi được phân tích và chỉnh sử
đúng
• các lỗi và sai sót được ghi lại theo
mẫu đơn giản
• hướng đãn sử dụng được cập nhật
nếu cần thiết
Kiến thức về
• thủ tục kiểm thử thành phần
• qui trình kiểm thử lặp
• phân tích lỗi và qui trình
chỉnh sửa
• kiểm tra tính chính xác của
phần mềm
Năng lực
• xác định, giải quyết và hiệu chỉnh
các sai sót và trục trặc
• thăm dò và phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp
• kiểm tra tính chính xác của phần
mềm
6-5 Kiểm thử hệ thống
• trình tự kiểm thử hệ thống theo
chuẩn phối hợp được tư liệu hoá
• dữ liệu để kiểm thử phù hợp với
mục tiêu của hệ thống được chuẩn
bị
• kiểm thử hệ thống được thực hiện

tương ứng với trình tự kiểm thử
cho tói khi các mối liên kết thoả
mãn giữa các hệ thống con được
khẳng định
• các lỗi được phân tích và chỉnh sử
ađúng
• các lỗi và sai sót được ghi lại theo
mẫu đơn giản
• hướng đãn sử dụng được cập nhật
nếu cần thiết
Kiến thức về
• thủ tục kiểm thử hệ thống
• qui trình kiểm thử lặp
• phân tích lỗi và qui trình
chỉnh sửa
• kiểm tra tính chính xác của
phần mềm
Năng lực
• xác định, giải quyết và hiệu chỉnh
các sai sót và trục trặc
• thăm dò và phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp
• hiểu cấu tríc của hệ thống và phân
cấp hệ thống
• phân loại qui trình và kết quả một
cách hệ thống và viết vào tài liệu
như tài liêu minh chứng chi tiết
6-6 Kiểm thử yêu cầu hệ
thống hoá
• trình tự kiểm thử yêu cầu hệ thống

hoá theo chuẩn phối hợp được tư
liệu hoá
• các yêu cầu hệ thống hoá được
thoả mãn
• nếu yêu cầu hệ thống hoá không
được thở mãn vì nguyên nhân kỹ
thuật hoặc nguyên nhân hệ thống,
người dùng cần phê duyệt các
điểm thoả hiệp
• kiểm thử được lặp cho tới khi yêu
cầu hệ thống hoá được thoả mãn
• nếu phát hiện sai sót, cần ghi vào
tài liệu một cách đầy đủ và có giải
pháp được phê chuẩn và áp dụng
Kiến thức về
• thủ tục kiểm thử yêu cầu hệ
thống hoá
• qui trình kiểm thử lặp
• phân tích lỗi và qui trình
chỉnh sửa
Năng lực
• xác định, giải quyết và hiệu chỉnh
các sai sót và trục trặc
• thăm dò và phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp
• hiểu cấu tríc của hệ thống và phân
cấp hệ thống
• phân loại qui trình và kết quả một
cách hệ thống và viết vào tài liệu
như tài liêu minh chứng chi tiết

• chuẩn bị các phương án khác và
đàm phán với người dùng nếu yêu
cầu của người dùng không được
thoả mãn do sai sót kỹ thuật hoặc
do hệ thống
6-7 Cập nhật tài liệu
• các mục đã được chỉ ra trong qui
trình thực hiện và kiểm thử đượ
pảhn ánh trong hướng dẫn sử dụng
và tài liệu hệ thống và các tài liệu
đó được cập nhật
• Sự khảng định qua lại với những
người có trách nhiệm quản lý vận
hành hệ thống về các mục cập
nhật liên quan đéen vận hành hệ
thống được thiết lập
• những người có trách nhiệm phê
duyệt tài liệu đã cập nhật
Kiến thức về
• viết tài liệu sử dụng
• viét tài liệu hệ thống
• viết các qui trình cập nhật
• vận hành hệ thống
Năng lực
• giải thích các thay đổi trong hướng
đãn sử dụng và nguyên nhân cho
người có trách nhiệm
• phản ánh thay đổi về thiết kê shệ
thống hoặc thực hiện trong tài liẹu
hệ thống

6-8 Chuẩn bị đưa ra phần
mềm
• phần mềm cần đưa ra đã sẵn sàng
để cài đặt và hỗ trợ chấp nhận
• thống tin về cáu hình sản phẩm sẽ
đưa ra được mô tả tóm tắt
• phầân mềm được người quản lý
phát hành phê chuẩn
Kiến thức về
• cấu hình sản phẩm phần
mềm sẽ được đưa ra
• thủ tục chuẩn bị đưa ra
(phát hành)
• tính kế thừa của các đầu ra
đối với giai đoạn vận hành
và duy trì
Năng lực
• tổ chức phần mềm và dư liệu liên
quan và tài liệu trong dạng đưa ra
được xác định trước
• giải thích các mục liên quan đến
việc đưa ra phần mềm
7. Hỗ trợ cài đặt hệ thống
7-1 Cài đặt phần mềm
• kế hoạch cài đặt phần mềm trong
môi trường thực hiện của người
dùng được tư liệu hoá
• các nguồn tài nguyên và thông tin
cần thiét để cài đặt phân fmemè
được xác didnhj và hiện hưãu

Kiến thức về
• hệ thống hiện có của người
dùng
• cài đặt phần mềm
• vận hành song song với hệ
thống hiện có
Năng lực
• lập kế hoạch cài đặt phân fmềm với
ảnh hưởng tối thiẻu đến môi trường
hiện có của người dùng
• hỗ trợ người dùng trong các thao
tác khoỉ động
7-2 Hỗ trợ kiểm thử để
người dùng chấp nhận
• qui trình kiểm thử được thiết lập
và tư liệu háo phục vụ cho người
dùng
• kiểm thử được thực hiện tương
ứng với kế hoạch kiểm thử
• kết quả kiểm thử được ghi lại
• Kiến thức về kết quả kiểm
thử hệ thống và kết quả
kiểm thử yêu cầu hệ thống
hoá
• Năng lực thực hiện các công việc
hỗ trợ chấp nhận mà người dùng
yêu cầu
7-3 Đào tạo, huấn luyện và
hỗ trợ người dùng
• có kế hoạch bằng văn bản về đào

tạo, huấn luyện người dùng một
cách đầy đủ
• thực hiện việc đào tạo, huấn luyện,
và hõ trợ ban đầu và liên tục
• Kiến thức về vận hành phần
mềm của người dùng
• Năng lực đào tạo, huấn luyện và hỗ
trợ người dung
8. Các hoạt động chung đối với kiểm thử
8-1 Chuẩn bị kế hoạch
kiểm thử
• kế hoạch kiểm thử riêng biệt được
chuẩn bị riêng cho giai đoạn thiết
kế riêng và thực hiện và kê shoạch
được những người có trách nhiệm
xem xét
• kế hoạch kiểm thử mô tả việc mở
rộng, mục tiêu, tổ chức, lịch trình,
người chịu trách nhiệm, phương
pháp thực hiện, phương pháp thiết
kế dữ liệu thử , môi trường kiểm
thử, tiêu chí đánh giá kết quả kiểm
thử, tài liệu kết quả kiểm thử, và
các biện pháp phòng ngừa vấn đề
phát suinh trong quá trìh kiểm thử
Kiến thức về
• đảm bảo chất lượng phần
memè
• tính tin cậy của phần mềm
• lịc kiểm thử

• kỹ thuật kiểm thử
• thiết kế dữ liệu kiem rthử
và chuẩn bị chúng
• phương pháp đánh giá kết
quả kiểm thử
• tài liệu kết quả kiểm thử
• chuẩn bị môi trường kiểm
thử
• công cụ và phương tiện
kiểm thửu
Năng lực
• lập kê shoạch thiết lập chất lượng
trong qui trình phát triển hệ thống
• chuẩn bị lịch trình kiểmthửu hợp lý
• đánh giá các tài nguyên và nhân
lực cần để làm kiểm thử
• suy nghĩ tự động hoá việc kiểm thử
• xác định điều kiện bắt đầu và kết
thúc kiểm thử
8-2 Chuẩn bị quy trình
kiểm thử
• đặc tả kiểm thử được viết lại theo
dạng tương ứng với yêu cầu kiểm
thử
• điều kiện kiểm thử được xác định
• Kiến thức về về phương
pháp kiểm thử
• Năng lực quan sát thử tục kiểm thử
8-3 Thực hiện kiểm thử
• chọn được đúng người có trách

nhiệm làm kiểm thử
• Kiểm thử cần được thực hiện
tương thích với thủ tục kiểm thử
và lịch trình
• Mọi kết quả kiểm thử đưj viết lại
đayad đủ và được báo cáo tới
người có trách nhiệm
• các vấn đề xảy ra trong quá trình
kiểm thử đ]cj nắm bát, ghi lại đầy
đủ và được báo cáo lại
Kiến thức về
• qui trình kiểm thử
• phương pháp kiểm thử
• qui trình kiểm thử lặp
• phân tích lỗi và chỉnh sửa
• việc báo cáo kết quả kiểm
thử
Năng lực
• đánh giá kết quả kiểm thử
• xác định, giải quyết và hiệu chỉnh
các sai sót và trục trặc
• thăm dò và phân tích trạng thái và
đề xuất giải pháp
• đánh giá hiệu nanưg
• đánh giá tính sử dụng được
8-4 Ghi nhận kết quả kiểm
thử và phê duyệt
• nếu có sai sót, phải ghi lại đầy đủ
và chính xác, và có giải pháp được
đề xuất

• kết quả kiểm thử được báo cáo cho
người liên quan và được họ phê
duyệt
• Kiến thức về viết tài liệu
kết quả kiểm thử
Năng lực
• đánh giá xem việc kiểm thử đã đủ
hay chưa
• nghĩ tới kế hoạch cải tiến thủ tục
kiểm thử

×