TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
BÀI 26 : QUANG TRUNG XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
Thấy được những khó khăn mà Quang Trung phải vượt qua trong công cuộc xây dựng đất
nước về nông nghiệp , công thương nghiệp, văn hoá giáo dục và quốc phòng.
2. Tư tưởng: Bồi dưỡng HS ý thức ủng hộ cái mới. Đặt biệt là những chính sách của
Quang Trung phú hợp với yêu cầu lòch sử và xu thế thời đại.
3. Kỷ năng. Phân tích sự kiện lòch sử
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Tranh ảnh về vua Quang Trung
Tư liệu về “ Chiếu khuyến nông”, “ Chiếu lập học”
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ
? Trình bày trên bản đồ chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa. Nguyên nhân thắng lợi và ý
nghóa lòch sử của phong trào Tây Sơn?
3. Giới thiệu bài mới
Sau khi đánh ta 29 vạn quân Thanh và bè lũ bán nước Lê Chiêu Thống , Quang Trung đã
bắt tay vào việc xây dựng đất nước . ng không chỉ là nhà quân sự tài ba lỗi lạc mà còn là
một nhà chính trò có nhiều đóng góp cho lòch sử dân tộc.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG.
GV yêu cầu HS nhắc lại về
tình hình đất nước sau chiến
tranh
?
Quang Trung đã làm
những gì sau khi đánh đuổi
ngoại xâm? Vì sao?
+ Nông nghiệp:
+ Công thương nghiệp:
Loạn lạc, ruộng đồng bỏ
hoang, xóm làng xơ xác,…
H
HS trả lời theo gợi ý:
+ Nông nghiệp:
+ Công thương nghiệp:
+ Văn hoá giáo dục:
1. Phục hồi kinh tế xây
dựng văn hoá dân tộc:
a. Nông nghiệp
Ban hành “ Chiếu
khuyến nông”, giảm tô
thuế cho dân.
b. Công thương nghiệp
Mở cửa ải để lưu thông
hàng hoá, khuyến khích
các nghề thủ công cổ
Trần Văn Minh
Tuần 28 ; tiết 54
Ngày soạn: 6/3/10
Ngày dạy: 16/3/10
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG.
+ Văn hoá giáo dục:
Gợi ý HS trả lời theo Sgk
Nêu và phân tích nội dung “
Chiếu khuyến nông”: nhằm
giải quyết tình trạng thiếu
ruộng đất, xoá bỏ chính sách
bế quan toả cảng, mở cửa
canh tân đất nước
?
Em có nhận xét gì về
những chính sách trên của
vua Quang Trung?
GV liên hệ thực tế nền kinh
tế nước ta ngày nay mở cửa
giao lưu hợp tác vơí các nước
trong khu vực ASEAN và thế
giơí.
Cho HS xem mẫu chữ Nôm
thời Quang Trung
Gợi ý HS nắm được ý nghóa
của việc sử dụng chữ Nôm
?
Tình hình đất nước gặp
những khó khăn gì sau khi
thống nhất?
GV gợi ý:
Nền an ninh bò đe doạ
nghiêm trọng
?
Đứng trước nguy cơ đó
Quang Trung đã làm gì?
H
Nhà vua quan tâm đặt biệt
đến đời sống của nhân dân, có
nhiều tư tưởng tiến bộ
H
Quan sát và nhận xét
Thể hiện ý thức, tinh thần dân
tộc thay thế tài liệu học tập
bằng tiếng mẹ đẻ, thoát khỏi
sự lệ thuộc vào văn tự nước
ngoài.
Tìm hiểu những biện pháp quốc
phòng ngoại giao của Quang
Trung
+Phía Bắc: bọn Lê Duy Chỉ
hoạt động chống phá biên giới
+Phía Nam: Nguyễn nh cầu
viện tư bản Pháp chiếm lại Gia
Đònh
Trả lời theo Sgk
H
Chú ý tới điểm đặc biệt
trong chính sách quốc phòng
và ngoại giao của Quang
Trung
H
Thống nhất đất nước, đánh
đuổi xâm lược Xiêm , Thanh
truyền
c. Văn hoá, giáo dục
Ban hành “ Chiếu lập
học”, mở trường học tới
tận các huyện xã, Chữ
Nôm được trọng dụng là
chữ viết chính thức thời
Quang Trung, lập Viện
Sùng chính dòch sách chữ
Hán ra chữ Nôm.
2. Chính sách quốc
phòng ngoại giao:
a. Tình hình đất nước:
+Phía Bắc: bọn Lê Duy
Chỉ hoạt động chống phá
ở vùng biên giới
+Phía Nam: Nguyễn nh
cầu cứu tư bản Pháp
chiếm lại Gia Đònh
b. Những chủ trương
của Quang Trung:
- Quân sự:
Thi hành chế độ quân
dòch, thành lập nhiều
binh chủng, đóng thuyền
Trần Văn Minh
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG.
GV giới thiệu về chế độ
quân dòch: cứ 3 xuất đinh lấy
1 xuất lính thành lập nhiều
binh chủng
?
Chính sách ngoại giao của
vua Quang Trung có điểm gì
đặt biệt?
Gợi ý : đối với nhà Thanh
vừa mềm dẻo nhưng kiên
quyết bảo vệ từng tấc đất của
Tổ quốc buộc nhà Thanh
phải công nhận nền độc lập
của ta
?
Em hãy cho biết những
công lao của vua Quang
Trung đối với lòch sử dân tộc.
Cho HS xem ảnh Quang
Trung
giữ vững độc lập dân tộc, củng
cố ổn đònh và phát triển kinh
tế – văn hoá – chính trò…
H
HS trả lời theo SGK
* Nhưng công việc đang tiến
hành thì ngày 16.09.1792
Quang Trung đột ngột qua đời ,
những cải cách của ông không
được áp dụng một cách triệt
để. Quang Trung mất là một
tổn thất cho triều Tây Sơn và
cho cả dân tộc ta.
H
HS trả lời theo SGK
chiến lớn
- Ngoại giao:
Thi hành đường lối ngoại
giao khéo léo vừa mềm
dẻo, vừa kiên quyết với
nhà Thanh, tiêu diệt nội
phản.
4. Củng cố
?
Quang Trung đã làm gì để xây dựng đất nước.
?
Em hãy tóm tắt về cuộc đời và sự nghiệp của vua Quang Trung
5. Dặn dò
Về nhà học thuộc bài chuẩn bò bài 27, tập tả lời câu hỏi trong SGK trang 132 - 133
Trần Văn Minh
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
BÀI TẬP LỊCH SỬ
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức
Giúp học sinh ôn lại kiến thức lòch sử chương V và thống kê các đời vua thời Lê - Trònh -
Nguyễn.
2. Tư tưởng
-Nhận thức các khía cạnh lòch sử một cách khác quan, thể hiện một khía cạnh của truyền
thống yêu nước.
3. Kỹ năng
-Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, đáng giá, nhận đònh, liện hệ lí luận với thực
tiễn.
B.THIẾT BỊ TÀI LIỆU DẠY HỌC:
-Tài liệu có liên quan về giai đoạn lòch sử này.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu diễn biến của phong trào Yên Thế
3.Bài mới: Ta tiến hành lập thống kê các đời vua ở thế kỉ XVI - XVIII
TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI
NGÔI
Triều đại họ Lê tuy
chỉ tồn tại trên danh
nghóa nhưng tiếp tục
truyền qua 16 đời.
1. Lê Ninh Lê Trang Tông 1533 - 1548
2. Lê Huyên Lê Trung Tông 1548 - 1556
3. Lê Duy Bang Lê Anh Tông 1566 - 1573
4. Lê Duy Đàm Lê Thế Tông 1573 - 1599
5. Lê Duy Tân Lê Kính Tông 1599 - 1619
6. Lê Duy Kì Lê Thần Tông 1619 - 1643
1649 - 1662
7. Lê Duy Hựu Lê Chân Tông 1643 - 1649
Trần Văn Minh
Tuần 29 ; tiết 56
Ngày soạn: 18/3/10
Ngày dạy: 26/3/10
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI
NGÔI
8. Lê Duy Vũ Lê Huyền Tông 1662 - 1671
9. Lê Duy Cối Lê Gia Tông 1671 - 1675
10. Lê Duy Hiệp Lê Hy Tông 1675 - 1705
11. Lê Duy Đường Lê Dụ Tông 1705 - 1729
12. Lê Duy Phường Lê Đế Duy Phường 1729 - 1732
13. Lê Duy Tường Lê Thuần Tông 1732 - 1735
14. Lê Duy Thận Lê Tông 1735 - 1740
15. Lê Duy Diêu Lê Hiển Tông 1740 - 1786
16. Lê Duy Kì Lê Chiêu Thống 1786 - 1788
TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI
NGÔI
Triều đại họ Trònh
1. Trònh Kiểm 1533 - 1569
2. Trònh Cối 1569 - 1570
3. Trònh Tùng 1570 - 1623
4. Trònh Tráng 1623 - 1657
5. Trònh Tạc 1657 - 1682
6. Trònh Căn 1682 - 1709
7. Trònh Cương 1709 - 1729
8. Trònh Giang 1729 - 1740
9. Trònh Doanh 1740 - 1767
10. Trònh Sâm 1667 - 1782
11. Trònh Cán 1782 (1 tháng)
12. Trònh Khải 1782- 1786
13. Trònh Bồng 1786 (2 tháng)
TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI
NGÔI
Triều đại họ Nguyễn
1. Nguyễn Hoàng 1558 - 1613
2.Nguyễn Phúc Nguyên 1613 - 1635
3. Nguyễn Phúc Lan 1635 - 1648
4. Nguyễn Phúc Tần 1648 - 1687
5. Nguyễn Phúc Trăn 1687 - 1691
Trần Văn Minh
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI
NGÔI
6. Nguyễn Phúc Chu 1691 - 1725
7. Nguyễn Phúc Chú 1725 - 1738
8. Nguyễn Phúc Khoát 1738 - 1765
9. Nguyễn Phúc Thuần 1765- 1777
10. Nguyễn Phúc Dương 1777
TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI
NGÔI
Triều đại Tây Sơn
1. Nguyễn Nhạc
2.Nguyễn Bảo
Trung ương
hoàng Đế
1778 - 1793
1793
(ở Qui Nhơn)
3. Nguyễn Huệ
4. Nguyễn Trác
Quang Trung
Quang Toản
1788 - 1792
1792 0 1802
(ở Phú Xuân)
5. Nguyễn Lữ Đông Đònh
Vương
1786 - 1787
(ở Gia Đònh)
4.Củng cố:
5. Dặn dò: Về học bài, chuẩn bò bài 27 và trả lời câu hỏi:
- Nhà nguyễn làm gì để lập lại chế độ phong kiến tập quyền?
- Công cuộc khai hoang của nhà Nguyễn có tác dụng như thế nào?
Trần Văn Minh
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ TỔ SỬ – ĐỊA – GD CD
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN MINH GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7
Trần Văn Minh