Tiết 54 : đơn thức đồng dạng.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Học sinh biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
2.Kĩ năng:
- Rèn t duy nhanh, chính xác.
3. T duy:
- Linh hoạt , độc lập sáng tạo.
4. Thái độ :
- Hăng hái , tích cực hoạt động, luôn tự tin chính mình.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : - GAĐT, thớc thẳng .Phiếu trắc nghiệm, bảng phụ ghi các ô chữ của trò chơi (BT18 - SGK) máy chiếu.
Học sinh : - H: Bút , phiếu học tập.
c.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
1. Kiểm tra
? Thế nào là đơn thức? Chọn ra các đơn thức
trong các BTĐS sau:
* Hoạt động 1(7 ) :
+ 1 H lên bảng làm câu 1.
Đơn thức Hệ số P.biến Bậc
3x
2
yzx = 3x
3
yz 3 x
3
yz 4
+ Đơn thức là BTĐS chỉ gồm 1 s, hoặc một biến,
hoặc một tích giữa cá s và các biến.
VD: -8 ; x ; 7xy
2
x
2
-y; 3x
2
yzx; -8; 7xy
2
;
1
2
xyzx
2
; z + 3x; 0 ;
2(x+y)
- Thu gọn (nếu cần). Hsố, P.biến
? Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số 0.
- áp dụng: Tìm bậc của các đơn thức trên.
- Nhân hai đơn thức (G chỉ 2 trong các đơn
thức trên).
? Cách nhân hai đơn thức?
- Nhận xét chung
-8 -8 0
7xy
2
7 xy
2
3
1
2
xyzx
2
=
1
2
x
3
yz
1
2
x
3
yz 4
0 0 K. bậc
+ H2 lên bảng ghi tiếp vào cột bên (bậc)
Tính tích: (3x
2
yz). (7xy
2
) =
- Các H khác làm ra nháp
- Nhận xét đánh giá
+ Đơn thức thu gọn chỉ gồm tích của 1 số với các
biến, mà mỗi biến đã đợc nâng lên luỹ thừa với số
mũ nguyên dơng.
VD: 6xy
3
z; hệ số: 6
Phần biến: xy
3
z
+ Bậc của đơn thức (hệ số 0) là tổng số mũ của
các biến có trong đơn thức đó.
+ Nhân 2 đơn thức: Nhân hệ số với nhau nhân các
phần biến với nhau.
2. Đặt vấn đề vào bài mới
? N/xét gì về phần biến của 2 đơn thức?
? Hãy viết 2 đơn thức có p. biến giống đơn
thức đó.
? Hãy viết 3 đơn thức có p. biến khác phân
biến của đ.thức đó.
+ Giới thiệu đơn thức đồng dạng.
- Nhấn mạnh: hệ số 0
cùng phần biến
? Hãy lấy 3VD về đtđd.
? 2 đơn thức không đồng dạng.
- Chú ý
? Làm? 2, Trả lời miệng
+ BT15 (sgk - tr34)
* Hoạt động 2(10 ) :
- Trả lời câu hỏi
- Hai nửa lớp làm 2 câu hỏi
- 2 H đại diện lên bảng viết.
- Nhắc lại k/n hai đơn thức đồng dạng.
Cho VD: đơn thức đồng dạng
- Cho VD: đơn thức không đồng dạng.
- Nhắc lại chú ý: Cho VD:
- Lmà ? 2
- H lên bảng làm bài 15.
- Cả lớp làm bài.
1 Đơn thức đồng dạng.
+ ?1(tr33- sgk) Cho đơn thức 3x
3
yz.
a) Ba đơn thức có phần biến giống đơn thức trên:
b) Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của
đơn thức trên
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số
khác O và có cùng phần biến.
VD: 7xy
2
;
1
4
xy
2
; 9xy
2
.
PVD: 6xy và -5y
2
z không là các đơn thức đồng
dạng.
+ Chú ý: Các số 0 đợc coi là những đơn thức
đồng dạng.
VD: 7; -5;
1
2
là các đ.t.đ.d
+ ?2(tr33- sgk) : 0,9xy
2
và 0,9x
2
y không đồng
dạng vì có phần biến khác nhau.
+ Bài 15 (tr34)
Nhóm 1:
yxyxyxyx
2222
5
2
;;
2
1
;
3
5
Nhóm 2: xy
2;
-2xy
2
;
1
4
xy
2
Nhóm 3 : xy
+ Cộng trừ các đ.t.đ.d.
- Y/c HS đọc SGK phần:
A + B = 2.7
2
.55 + 7
2
. 55
- Tơng tự GV hớng dẫn VD1, VD2.
- Hệ số của x
2
y là bao nhiêu?
? Để cộng (hay trừ) các đ.t.đ.d là làm thế
nào?
? áp dụng qui tắc.
- Rèn kỹ năng tính nhẩm (không bắt buộc
phải tính tổng (hiệu) các hệ số thành một bớc
riêng).
+ ?3(tr33- sgk)
* Hoạt động 3(17 ) :
- Đọc SGK phần A + B
- Nêu cách cộng (trừ)
- Nhắc lại qui tắc (2H).
- Vận dụng quy tắc để tính:
+ 3 H lên bảng. cả lớp làm
+ Nhận xét.
2 Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
+ VD1: 2x
2
y + x
2
y = (2+1)x
2
y = 3x
2
y
3x
2
y là tổng của 2x
2
y và x
2
y.
+VD2: 3xy
2
- 7xy
2
- (3 - 7)xy
2
= -4xy
2
.
-4xy
2
là hiệu của 3xy
2
và 7xy
2
.
+Qui tắc: (SGK - tr34, in nghiêng).
+ áp dụng: Tính.
a) xy
2
+ (-2xy
2
) + 8xy
2
= ( ) = 7xy
2
.
b) 5ab - 7ab - 4ab = -6ab.
c) xy
3
+ 5xy
3
+ (-7xy
3
) = -xy
3
.
+ ?3(tr33- sgk)
3.Luyện tập
- Bài 1: Muốn tính giá trị của biểu thức là
làm thế nào?
- Yêu cầu 2 H lên bảng tính theo hai cách:
+ Cách 1: Thay số tính trực tiếp.
+ Cách 2: Thu gọn biểu thức rồi thay số tính.
- Chọn cách nào? Rút ra nxét gì?
- Trớc khi tính GTBT, ta nên thu gọn biểu
thức bằng cách cộng (trừ) các đơn thức đồng
dạng (nếu có) rồi mới tính GTBT.
- Bài 2 Chiếu câu hỏi trắc nghiệm.
- Bài 3- Cho HS thi viết nhanh : (trò chơi tiếp
sức)
Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông sao
cho trong mỗi hàng là các đơn thức đồng
dạng, trong mỗi cột là các đơn thức không
đồng dạng. Tính tổng các đơn thức đồng
dạng.
- Bài 4: Trò chơi HĐ nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy có kẻ ô nh
bài 18.
* Hoạt động 4(10 ) :
H1: Tính trực tiếp
Thay x = 1 và y = 3 vào biểu ta có: =
3.1
5
.3 + 4.1
5
.3 - 5. 1
5
.3
H2: Thu gọn biểu thức trớc:
.. = 2x
5
y
thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức.
Ta đợc: 2.1
5
.y
- Nhận xét 2 cách làm. Chọn cách ngắn gọn.
* Làm bài trắc nghiệm
Bài 3- Thi viết nhanh : mỗi đội cử 5 H lên bảng làm
bài theo thể thức thi tiếp sức.
- Chấm tổ nào làm đúng, nhanh.
d) Trò chơi: HĐ nhóm.
- Mỗi bạn trong nhóm làm một phần (một chữ cái),
3. Luyện tập.
+Bài 1( phiếu học tập ) Tính giá trị của biểu thức.
3x
5
y + 4x
5
y - 5x
5
y tại x = 1 và y = 3
* Nhận xét: Trớc khi .
+ Bài 2 Trắc nghiệm.(phiếu học tập)
1. Các mệnh đ sau Đ hay S?
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng
số biến.
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số
khác 0 và có cùng phần biến.
c) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau, bỏ phần biến.
d) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến.
2. Chọn kết quả đúng của tổng.
7xy
3
- 2xy
3
+ 3xy
3
a) 8, b) 8xy
3
; c) 8x
3
y
9
+Bài 3 Trò chơi : Thi viết nhanh .
+Bài 4. Hoạt động nhóm Bài 18 (SGK - tr35).
- Y/c tổ trởng phân công các bạn tính từng
chữ cụ thể, ghi kết quả vào ô của mình.
- Nhận xét chung.
Củng cố - dặn dò.
* Nhắc lại trọng tâm bài.
- Đơn thức đồng dạng.
- Cộng trừ đơn thức đồng dạng.
ghi kết quả vào từng ô.
- Đọc ô chữ.
- Nhận xét, chấm điểm, đánh giá.
2
5
x
2
6xy
2
9
2
x
2
0
2
1
x
2
3xy
17
xy
3
-
12x
2
L Ê V Ă N H Ư U
4.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 5(1 ) :
* BTVN: 16, 20 (SGK)19, 20, 21 (SBT).
- Nắm vững lí thuyết tiết sau LT.
Bài 2 Trắc nghiệm.
1. Điền Đ (đúng) hoặc S ( sai ) vào ô trống trong các mệnh đề sau:
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng số biến.
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
c) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau, bỏ phần biến.
d) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
2. Chọn kết quả đúng của tổng : 7xy
3
- 2xy
3
+ 3xy
3
a) 8, b) 8xy
3
; c) 8x
3
y
9