Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra tiết 56 - Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.67 KB, 3 trang )

Trờng THCS Cần Kiệm
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra 45 phút
Môn : Đại số tiết 56
Năm học 2009 - 2010
Điểm
Lơì nhận xét của Thầy , Cô giáo
Đề Bài : Đề Chẵn
I Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng:
a. Cho các phơng trình : 3x y = 5 ; x + 7 = 0 ; 3 + 2 = 6; 5x 1 = 0
2 x
Có số phơng trình bậc nhất một ẩn là:
A: 1 ; B. 2 ; C . 3 ; D . 4;
b. Phơng trình : ( x 2)( x + 3) = 0 Có tập nghiệm là:
A. { 2} ; B . { - 3} ; C. { 2; 3 } ; D . { 2; - 3}
c. ĐKXĐ của phơng trình: 1 + 2 = 0
x x - 1
Là: A. x 0 ; B x 0, x 1 ; C .x 1 ; D. x 0,x 1,x Bài 2: a.
Điền vào chỗ để đợc quy tắc đúng:
Trong một phơng trình, ta có thể chuyển từ vế này sang vế kia và
hạng tử đó.
a. Điền vào chỗ để đợc lời giải thích đúng:
5(x 1) 2( x- 3) = 7
5x 5 2x + 6 = 7 ; ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
5x 2x = 7 + 5 6; ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
3x = 6 ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
x = 2 ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
Vậy phơng trình có một nghiệm là : x = 2.
II Tự luận ( 8 điểm)


Câu 1: Giải các phơng trình sau:
a/ 3x 6 + 5( x 2 ) = 0
b/ 1 + 2 = 2 .
x + 2 x
2
4 x - 2
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một ngời dự định đi từ A đến B bằng ô tô với vận tốc 40 km/h , trong một thời
gian nhất định. Nhng khi đi ngời này đi bằng xe máy với vận tốc 35 km/h, nên đã đến
B muộn 2 giờ. Tính quãng đờng AB.
Bài làm


Trờng THCS Cần Kiệm
Họ và tên:
Lớp: 8
Kiểm tra 45 phút
Môn : Đại số tiết 56
Năm học 2009 - 2010
Điểm
Lơì nhận xét của Thầy , Cô giáo
Đề Bài : Đề Lẻ
I .Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng:
a. Cho các phơng trình : 3x + y = 0 ; x + 7 = 0 ; 1 + 2 = 6; 0x 1 = 0
5 3 x
Có số phơng trình bậc nhất một ẩn là:
A: 1 ; B. 2 ; C . 3 ; D . 4;
b. Phơng trình : ( x 1)( x + 4) = 0 Có tập nghiệm là:
A. { 1} ; B . { - 4} ; C. { 1; 4 } ; D . { 1; - 4}

c. ĐKXĐ của phơng trình: 1 + 3 = 0
x x - 2
Là: A. x 0 ; B .x 2 ; C .x 0, x 2 ; D. x 0,x 2,x 3
Bài 2: a. Điền vào chỗ để đợc quy tắc đúng:
Trong một phơng trình, ta có thể nhân cho cùng một số khác 0.
b. Điền vào chỗ để đợc lời giải thích đúng:
5(x 1) 2( x- 3) = 7
5x 5 2x + 6 = 7 ; ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
5x 2x = 7 + 5 6; ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
3x = 6 ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
x = 2 ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
Vậy phơng trình có một nghiệm là : x = 2.
II Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: Giải các phơng trình sau:
a/ x 10 + 7( x 2 ) = 0
b/ 5 + 3 = 1 .
x + 1 x
2
1 x - 1
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một ngời dự định đI từ A đến B bằng ô tô với vận tốc 40 km/h , trong một thời
gian nhất định. Nhng khi đi ngời này đi bằng xe máy với vận tốc 35 km/h, nên đã đến
B muộn 2 giờ. Tính quãng đờng AB.
Bài làm



Biểu điểm:
Trắc nghiệm:
Bài 1: 0,75 điểm

Khoanh đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Bài 2:
a. cho 0,25 điểm.
b. Cho 1 điểm:
Mỗi dòng 0,25 điểm.: - Mở dấu ngoặc.
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang vế trái, hạng tử không chứa ẩn
sang vế phải.
- Cộng các đơn thức đồng dạng ở mỗi vế.
- Chia cả hai vế cho ( hệ số của x) 3
Tự luận
Câu 1
a/ 3x 6 + 5( x 2 ) = 0 - cho 1,75 điểm:
- mở ngoặc đúng cho 0,25 đ
- cộng các đơn thức đồng dạng đúng cho 0,25 đ
- Viết đợc thành : 8x = 16 cho 0,5 đ
- Tính đợc x = cho 0,5 đ
- Kết luận : x = là nghiệm của phơng trình cho 0,25 đ
b/ 1 + 2 = 2 . cho 2,25 đ
x + 2 x
2
4 x - 2
ĐKXĐ cho 0,25 đ
- Quy đồng bỏ mẫu đúng cho 1 đ.
+ phân tích mẫu thành nhân tử cho 0,25 đ
+ quy đồng mẫu đúng cho 0,5 đ
+ bỏ mẫu đúng cho 0,25 điểm
- Giải phơng trình đã bỏ mẫu cho 0,75 điểm.
- Kl . Cho 0,25 đ.
Câu 2: 4 điểm,
- Gọi độ dài . Là x km, đk x > 0 ; cho 0,5 điểm

- thời gian dự định . Cho 0,5 đ
-thời gian đi cho 0,5 điểm
- ngời ấy đến B muộn 2 giờ nên ta có phơng trình . Cho 0,5 điểm
- Giải đúng phơng trình cho 1,5 điểm
- trả lời 0,5 điểm.

×