ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II (2009 – 2010)
MƠN: TIN HỌC 7
I. LÝ THUYẾT
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
a/ File/Open b/ File/Exit c/ File/Save d/ File/Print
Câu 2. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ơ B2. Cơng thức nào sau đây là
đúng?
a/ (C2+D4)*B2; b/ = C2+D4* B2; c/ =(C2+D4)B2; d/ =(C2+D4)*B2;
Câu 3: Địa chỉ ơ C3 nằm ở :
a/ Cột C, cột 3 b/ Dòng C, cột 3 c/ Dòng C, Dòng 3 d/ Cột C, dòng 3
Câu 4: Cho dữ liệu trong các ơ sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là:
a/ 47 b/ 36 c/ 21 d/ 23
Câu 5: Nếu trong 1 ơ tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
a/ Ơ tính đó có độ rộng hẹp nên khơng hiển thị hết chữ
b/ Dòng chứa ơ đó có độ cao thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
c/ số Cơng thức nhập sai và bảng tính thơng báo lỗi
d/ Nhập sai dữ liệu.
Câu 6: Trong các cơng thức hàm sau cơng thức nào đúng?
a/ Sum (A1:A6) b/ Max(A1:A6) c/ =Sum(A1:A6) d/ =Max (A1:A6).
Câu 7 : Nút sắp xếp tăng
a b c d
Câu 8: Để sắp xếp điểm của một mơn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
a/ Bấm vào nút b/ Tơ đen hết vùng dữ liệu
c/ Click chuột vào cột Tin học c/ Bấm vào nút
Câu 9 Để làm phép tốn 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve b simplify c/ expand d/ plot
Câu 10 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3, ta dùng lệnh
a/ simplify b/ expand c/ solve d/ plot
Câu 11: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ơ có thể có nhiều địa chỉ khác nhau
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập cơng thức vào ơ
c/ Thanh cơng thức và ơ tính bao giở cũng giống nhau
d/ Tất cả đều sai
Câu 12: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
a/ Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. b/ Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
c/ Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. d/ Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 13: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 14: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thò những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất đònh nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thò những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất đònh nào đó.
Câu 15: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/ Filter/Show All; b/ Data/ Filter/Advanced Filter;
c/ Data/ Filter/AutoFillter; d/ Data/ Filter/AutoFilter.
Câu 16: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trò cao nhất; b/ Hàng có giá trò thấp nhất;
c/ Hàng có giá trò cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Cột có giá trò cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 17: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ ; b/ ; c/ ; d/
Câu 18: Nút lệnh Sort Ascending dùng để sắp xếp theo thứ tự :
1
a/ Tăng dần b/ Giảmdần
c/ Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ d/ a và c đúng
Câu 19: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ b/ c/ d/ a và c đúng
Câu 20: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
a/ 30 b/ 15 c/ 10 d/ 4
Câu 21: Tác dụng của nút lệnh Setup trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Thiết đặt lề và hướng giấy b/ Canh lề cho văn bản
c/ Thay đổi hướng giấy d/ Xem trang trước
Câu 22: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước b/ Điều chỉnh chế độ ngắt trang
c/ Xem trang kế tiếp d/ Điều chỉnh hướng giấy
Câu 23: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
a/ File/Page Setup/chọn trang Sheet b/ File/Page Setup/chọn trang Magins
c/ File/Page Setup/chọn trang Page d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 24: Để đònh dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ đònh dạng
a/ b/ c/ d/ a và c đúng
Câu 25: Nút lệnh dùng để canh dữ liệu theo:
a/ Canh giữa b/ Lề phải. c/. Lề trái d/ Cả a,b,c/
Câu 26: Để đònh dạng màu chữ cho văn bản sử dụng nút nút lệnh:
a/ Font Color b/ Color Font. c/Fill Color. d/ Color Fill.
Câu 27: Nút lệnh Fill Color dùng để
a/ Tô màu chư;õ b/ Tô màu nền c/ Tô màu đường viền d/ a,b,c đều sai.
Câu 28: Để thiết đặt lề dưới cho trang in chọn
a/ Left; b/ Bottom; c/ Top; d/ Right.
Câu 29: Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được đònh dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1
có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
a/ 11.49 b/11.5 c/12 d/11
Câu 30: Ô A3 có nền màu trắng chữ màu xanh. Ô A5 có nền trắng chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô A3 vào ô A5 thì
sẽ nhận được :
a/ Nền màu trắng chữ màu xanh; b/ Nền màu xanh chữ màu trắng;
c/ Nền màu đen chữ màu trắng; d/ Nền màu trắng chữ màu đen.
Câu 31: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 32: Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:
Hình 1 Hình 2
a) b)
Câu 33: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thơng tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel b/ Back c/ Next d/ Finish
Câu 34 :Để tính tổng giá trị trong các ơ E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng cơng thức nào sau đây?
a/ E3 + F7 * 10%. b/ (E3 + F7) * 10%
c/ = (E3 + F7) * 10% d/ =E3 + (F7 * 10%)
Câu 35: Phần mềm Typing Test dùng để:
a/ Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay b/ Học địa lý thế giới
c/ Học tốn học d/ Học vẽ hình hình học động
Câu 36: Em hãy ghép nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B:
2
Cõu 37: Trong phn mm Earth Explorer cõu lnh no sau õy dựng hin th tờn cỏc Quc gia:
a/ Maps\Cities b/ Maps\Rivers
c/ Maps\Islands d/ Maps\Countries
Cõu 38: Cho hm =Sum(A5:A10) thc hin?
a/ Tớnh tng ca ụ A5 v ụ A10 a/ giỏ tr ln nht ca ụ A5 v ụ A10
c/ Tớnh tng t ụ A5 n ụ A10 d/ Tỡm giỏ tr ln nht t ụ A5 n ụ A10
Cõu 39: Ghộp mt cõu ct A vi mt cõu ct B cú kt qu ỳng:
Câu 40: Trong các phần mềm có
tên sau, phần mềm nào
là phần mềm bảng tính.
a/ MicroSoft Word b/ MicroSoft Excel
c/ MicroSoft Power Point d/ MicroSoft Access
Câu 41: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối đợc thể hiện nh câu nào sau đây là đúng:
a/ H1H5 b/ H1:H5 c/ H1 - H5 d/ H1->H5
Câu 42: Hộp tên cho biết thông tin:
a/ Tên của cột b/ Tên của hàng
c/ Địa chỉ ô tính đợc chọn d/ Không có ý nào đúng
Câu 43:Thanh công thức dùng để:
a/ Hiển thị nội dung ô tính đợc chọn b/ Nhập dữ liệu cho ô tính đợc chọn
c/ Hiển thị công thức trong ô tính đợc chọn d/ Cả 3 ý trên.
Câu 44: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai
a/ =Average(A1:A5) b/ =SUM(A1:A5)/5
c/ = Average(A1:A5)/5 d/ =(A1+A2+A3+A4)/5
Cõu 45 : Mt chng trỡnh bng tớnh thụng thng cú nhng c trng c bn no?
a/ Mn hỡnh lm vic, d liu, to biu
b/ Mn hỡnh lm vic, d liu, to biu , kh nng tớnh toỏn v s dng hm cú sn, sp xp d liu.
c/ D liu, cỏc hm cú sn, sp xp d liu.
d/ C a v b u ỳng.
Cõu 46: Hóy cho bit ý ngha cỏc nỳt lnh trờn thanh cụng c nh dng (Formatting) ca
Excel trong hỡnh di õy:
1):
(2):
(3):
(4):
(5):
(6):
(7):
(8):
A B Tr li
1. Sao chộp biu vo vn bn Word
2. Thay i dng biu ó c to ra
3. Xoỏ biu
a/ Nhỏy chut trờn biu v nhn phớm
Delete
b/ Nhỏy chut trờn biu v nhỏy nỳt
lnh Copy
c/ Nhỏy nỳt trờn thanh cụng c Chart v
chn dng thớch hp
d/ Nhỏy chut trờn biu v nhỏy nỳt
lnh Copy; m vn bn Word v nhỏy
nỳt lnh Paste trờn thanh cụng c
1
2
3
A B Tr li
1. Tớnh trung bỡnh cng giỏ tr ụ C2:F2
2. Tớnh tng giỏ tr trong cỏc ụ C2:F2
3. TIm giỏ tr ln nht trong cỏc ụ C2:F2
4. Tỡm giỏ tr nh nht trong cỏc ụ C2:F2
A/ =sum(C2:F2)
B/ =max(C2:F2)
C/ =min(C2:F2)
D/ =average(C2:F2)
1
2
3
4
3
(9): (10):
Câu 47: Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1) Các nút lệnh nằm trên thanh công cụ nào của Excel? Hãy cho biết ý nghĩa của
chúng …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2) Bạn An nói: “ Sử dụng các nút lệnh trên chỉ có thể sắp xếp dữ kiệu kí tự theo bảng chữ cái
tiếng Anh” bạn nói đúng hay sai? ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. THỰC HÀNH
Cho bảng tính:
1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (1 điểm)
2/ Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh - lớp (1 điểm)
3/ Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất của các môn. (1 điểm)
4/ Tính điểm trung bình của các môn (1 điểm)
5/ Vẽ biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu A2:F8 (1 điểm)
4