Tn 30 Thứ hai ngày tháng 04 năm 2010
Chµo cê
______________________________
TẬP ĐỌC
CHUYỆN Ở LỚP
I. Mục tiêu:
- §ọc trơn cảbài . §ọc ®óng các từ ngữ : ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc . Bíc ®Çu
biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ ,khỉ th¬.
- Hiểu nội dung bài :mĐ chØ mn nghe chun ë líp bÐ ®· ngoan nh thÕ nµo ?
Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1,2 (sgk)
II. Chuẩn bò:
- Phóng to tranh minh hoạ bài tập dọc và phần tập nói ,
- Bộ chữ HVTH(HS )và bộ chữ HVBD(gv)
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn đònh lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài “ Chú công” và trả lời câu hỏi
- H :Lúc mới chào đời chú công trống có bộ lông màu gì? Chú đã biết làm động tác
gì?( Nâu gạch và chú có động tác:xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt)
- H :Sau hai, ba năm đuôi chú Công có màu sắc như thế nào?( Đuôi công trống lớn
thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu hàng trăm viên ngọc lóng lánh)
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TIẾT 1:
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài “Chuyện ở lớp”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ
-Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc)
- Tìm những tiếng có vần uôt.
- Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần tiếng
vuốt
- Luyện đọc các từ: vuốt tóc, ở lớp, đứng dậy,
trêu, bôi bẩn.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Luyện đọc câu.
Đọc đề cá nhân, lớp…
Theo dõi
Đọc thầm
vuốt
Phân tích tiếng vuốt có âm v đứng
trước,vần uôt đứng sau, dấu sắc đánh
trên âm ô :cá nhân .
- Đánh vần: vờø-uôt– vuôt -sắc- vuốt:
cá nhân
Cá nhân
Đọc đồng thanh
1
- Hướng dẫn học sinh đọc từng câu
- Chỉ không thứ tự
- Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu
câu: dấu phẩy, dấu chấm.
- Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn,bài.
- Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc
*Hoạt động 4: Chơi trò chơi củng cố.
- Treo tranh
- Gọi học sinh gắn từ thích hợp với bức tranh
H: Trong từ : máy tuốt lúa tiếng tuốt có vần gì?
H : Trong từ: rước đuốc tiếng đuốc có vần gì?
- Hướng dẫn cho học sinh phân biệt giữa uôt và
uôc.
- Thi tìm tiếng có vần uôt, uôc
- Nói câu chứa tiếng có vần uôt , uôc.
- Gọi 2 học sinh lên thi đọc hay.
H :Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp?
* Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn,
cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo
khoa
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm (giao việc).
H: Trong bài có mấy khổ thơ ?
-Hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn
(đọc nối tiếp)
- Hướng dẫn học sinh đọc cả bài.
Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Đọc đồng thanh
Quan sát
1 học sinh lên gắn từ
Máy tuốt lúa, rước đuốc
Đọc từ :cá nhân
Tiếng tuốt có vần uôt
Tiếng đuốc có vần uôc
suốt ngày, trắng muốt, cái cuốc, quốc
gia
Những bông hoa huệ trắng muốt.
Ông em cuốc đất trồng rau.
Đọc cá nhân, cả lớp nhận xét
Cá nhân.
Hát múa
Cá nhân, nhóm
Sách giáo khoa
1 học sinh đọc cả bài
Đọc thầm
3 khổ thơ.
Cá nhân
1 em đọc toàn bài
2
* Nghỉ giữa tiết
*Hoạt động 3 : Luyện đọc và tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu
hỏi.
-Gọi 1 học sinh đọc khổ thơ 1 và 2
-H : Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp ?
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 2.
-H :Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
-Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi
*Hoạt động 4: Luyện nói
Hãy kể với cha mẹ: hôm nay ở lớp con đã ngoan
thế nào?
Giáo viên chốt ý : Em hãy về kể với bố mẹ
chuyện ở lớp hôm nay.
Hát múa
Cá nhân
Chuyện bạn Hoa không thuộc bài,
bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy
mực.
Cá nhân
Mẹ không nhớ bạn nhỏ kể. Mẹ muốn
nghe bạn kể chuyện của mình và là
chuyện ngoan ngoãn.
Cá nhân
Thảo luận nhóm: Đóng vai mẹ và
con.
Mẹ:
-Con hãy kể cho mẹ nghe hôm nay ở
lớp con đã làm được những việc gì
nào?
Con:
-Thưa mẹ!Hôm nay con được điểm 10
môn Tiếng Việt.
-Sáng nay trong giờ toán, con xung
phong lên giải bài tập, cô giáo khen
con.
-Sáng nay con giúp bạn Lan sửùa sang
lại quần áo trước khi vào lớp
Mẹ:
-Con mẹ ngoan quá nhỉ!
4/ Củng cố
-Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ).
5/ Dặn dò :
Về đọc lại bài nhiều lần và trả lời câu hỏi.
______________________________________
3
MÜ tht
________________________________________
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2010
CHÍNH TẢ
BÀI VIẾT : CHUYỆN Ở LỚP
I. Mục tiêu:
-Nh×n s¸ch hc b¶ng ,chÐp l¹i vµ tr×nh bµy ®óng khỉ th¬ ci bµi Chun ë líp : 20 ch÷ trong
kho¶ng 10 phót .
- §iỊn ®óng vÇn t, u«c; ch÷ c hay k vµo chç trèng.
Bµi tËp 2,3 (sgk )
II. Chuẩn bò:Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học.
1/Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học tập .
3/Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Chuyện ở lớp
*Hoạt động 1: Viết chính tả
-Viết bảng phụ bài “ Chuyện ở
lớp”(khổ thơ cuối) .
-Hướng dẫn phát âm : vuốt tóc, bảo,
chẳng, nổi, ngoan.
- Luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn viết vào vở: Đọc từng
câu.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc
từng câu.
- Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có)
*Nghỉ giữa tiết :
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
lớp”
1. Điền vần: uôt hay uôc?
-B__ tóc , ch __ đồng
2. Điền chữ: c hay k?
Túi _ẹo , quả _am
Nhắc đề : cá nhân
1 em đọc bài.
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Nghe và nhìn bảng viết từng câu.
Soát và sửa bài.
Sửa ghi ra lề vở.
Hát múa.
Nêu yêu cầu. Thảo luận nhóm. Trình
bày miệng. Làm bài vào vở . Thi đua
sửa bài theo nhóm .
Buộc tóc, chuột đồng
túi kẹo , quả cam.
4/Củng cố:
4
-Thu chấm – Nhận xét.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
5/Dặn dò:
-Luyện viết ở nhà.
___________________
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA :O , Ô , Ơ , P
I.Mục tiêu:
- HS tô ®ỵc c¸c chữ hoa O , Ô ,Ơ, P
- Viết ®óng các vần uôt, uôc, ưu ,ươu ; các từ ngữ :Chải chuốt, thuộc bài con cừu, ốc bươu
kiĨu chữ viÕt thường , cỡ ch÷ theo vë TËp viÕt 1/2 ( Mçi tõ ng÷ viÕt ®ỵc Ýt nhÊt mét lÇn).
II. Chuẩn bò:Bảng phụ viết sẵn :
- Chữ hoa O , Ô , Ơ ,P đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần , uôt, uôc,ưu,ươu;các từ ngữ :Chải chuốt, thuộc bài con cưu,ốc bươu đặt trong
khung chữ .
III. Các hoạt động:
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở tập viết của 3 , 4 em ;
- 2 HS viết trên bảng các từ ngữ :con cóc , cá lóc , quần soóc, đánh moóc.
Dạy bài mới : Giới thiệu bài
Bài tập viết hôm nay tô chữ hoa O , Ô , Ơ , P
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn đònh lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở tập viết của 4 em
-Gọi 4 em lên viết: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
3/Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa :
O,Ô,Ơ,P
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
Sau đó nêu qui trình viết( vừa nói, vừa
tô chữ trong khung chữ).
-Cho học sinh thi viết đẹp chữ O,Ô,Ơ,
Quan sát chữ O,Ô,Ơ hoa trên bảng
phụ.
Viết trên bìa cứng.
Lên gắn trên bảng lớp chữ O,Ô,Ơ, P
viết hoa.
5
P
-Giáo viên cho học sinh nhận xét chữ
viết
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ
ứng dụng.
-Gọi học sinh đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng: uôc,uôt, chải chuốt, thuộc
bài.
Giáo viên giảng từ
-Cho học sinh quan sát các vần và từ
ứng dụng trên bảng phụ .
-Cho học sinh tập viết bảng con.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tập
viết, tập tô.
-Quan sát, hướng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi
đúng, tô và viết bài vào vở.
Đọc cá nhân,lớp.
Quan sát vần và từ
Viết các vần và từ vào bảng con.
Hát múa.
Lấy vở tập viết
Đọc bài trong vở.
Tập tô các chữ hoa
Tập viết các vần, các từ.
4/Củng cố:
-Thu chấm – Nhận xét.
-Trò chơi: Thi viết (Thi viết đẹp)
5/Dặn dò:
-Viết bài
__________________________________
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
(trừ không nhớ )
I Mục tiêu:
Bước đầu giúp HS :
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ )trong phạm vi 100 (dạng65-30 và 36 - 4).
II. Chuẩn bò:Các bó , mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời .
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn đònh lớp:
6
2/Kiểm tra bài cũ::
Gọi học sinh lên bảng làm bài.
55 44
+23 +33
78 77
Lúc đầu :15 cm.
Sau đó :14 cm.
Tất cả : cm.
Giải
Số cm con sên bò được là:
15 + 14 = 29 (cm)
Đáp số: 29 cm
3/Bài mới :
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi
100(trừ không nhớ)
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm
tính trừ ( không nhớ ).
a/Trưởng hợp phép trừ có dạng 57-23
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác
trên các que tính.
-Hướng dẫn học sinh lấy 57 que tính
(gồm 5 bó chục que tính và 7 que tính
rời) xếp 5 bó que tính ở bên trái, 7 que
tính rời ở bên phải .
Nói và viết vào bảng: có 5 bó, viết 5 ở
cột chục, 7 que rời viết 7 ở cột đơn vò.
-Lấy tiếp 23 que tính (gồm 2 bó chục
que tính và 3 que tính rời) xếp 2 bó
que tính ở bên trái, 3 que tính rời ở
bên phải
Nói và viết vào bảng: có 2 bó, viết 2 ở
cột chục, 3 que rời viết 3 ở cột đơn vò.
-Hướng dẫn học sinh tách các bó que
tính với nhau được 3 bó và 4 que rời,
viết 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vò
vào các dòng ở cuối bảng.
-Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính
trừ.
Nhắc đề: cá nhân
Thao tác trên que tính theo sự chỉ dẫn
của giáo viên.
Lấy 57 que tính xếp 5 bó ở bên trái,
các que tính rời ở bên phải.
Lấy 23 que tính xếp 2 bó ở bên trái,
các que tính rời ở bên phải phía dưới
các bó que tính và que tính rời đã được
xếp trước.
Tách các bó que tính và que tính rời
vào với nhau.
Theo dõi và nêu cách làm theo sự
hướng dẫn của giáo viên.
7
-Nói: Để làm tính trừ dạng 57 – 23.
a) Ta đặt tính:
-Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vò thẳng cột đơn vò.
-Viết dấu trừ(–) .
-Kẻ vạch ngang.
b) Tính:(Từ phải sang trái)
57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
-23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
34
-Như vậy 57 – 23 = 34.
-Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
*Nghỉ giữa tiết:
* Hoạt động 2: Thực hành.
-Bài 1: Cho học sinh tự làm bài rồi
chữa bài.(Lần lượt theo từng phần từ a
đến b)
+Chú ý:
-Kiểm tra kỹ năng làm tính trừ trong
phạm vi 10 của học sinh để học sinh
nhận thấy làm tính trừ(không nhớ)
trong phạm vi 100 thực chất là làm
tính trừ(theo từng cột dọc trong phạm
vi 10.
+Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0:
35 – 15, 59 – 53, 56 – 16, 94 – 92 và
42 – 42.
-Cần biết, chẳng hạn 06 là kết quả
của phép trừ theo cột dọc của 59 – 53,
kết quả của phép tính này bằng 6, chữ
số 0 ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu
của các số chục bằng 0, không cần
viết chữ số 0 cũng được vì 06 và 6 giá
trò bằng nhau.
- câu b lưu ý kiểm tra xem học sinh
đặt tính có đúng không rồi mới chuyển
sang làm tính.
-Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu rồi
làm và chữa bài.
Nhắc lại cách trừ.
Múa hát.
Lấy sách giáo khoa.
Tự làm rồi chữa bài.
Nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
Trong bài này các kết quả sai đều do
8
Khi chữa bài nên tập cho học sinh giải
thích vì sao viết S vào ô trống.
-Bài 3: Nêu đề toán. Cho học sinh nêu
tóm tắt bằng lời rồi ghi lên bảng.
-Chữa và nhấn mạnh để giải bài toán
ta phải thực hiện phép tính 64-24
làm tính sai.
Tóm tắt:
Có: 64 trang.
Đọc: 24 trang.
Còn lại: trang?
Bài giải
Số trang Lan còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang).
Đáp số: 40 trang.
4/Củng cố:
Thu chấm – Nhận xét bài
5/Dặn dò:
Về ôn bài. Tập làm các bài tập “Phép trừ trong phạm vi 100(không nhớ)”
___________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 30: TRỜI NẮNG VÀ TRỜI MƯA
I.Mục tiêu :
- NhËn biÕt vµ m« t¶ ë møc ®é ®¬n gi¶n cđa hiƯn tỵng thêi tiÕt :n¾ng ,ma. .
- BiÕt c¸ch ¨n mỈc vµ gi÷ g×n søc kh trong nh÷ng ngµy n¾ng ma
II. Chuẩn bò:
-Sưu tầm ranh ảnh về trời nắng ,trời mưa
III. Các hoạt động dạy và học :
1. Kiểm tra bài cũ - H : Kể các bộ phận của con muỗi? ( …. Đầu, chân, cánh, chân)
- H : Muỗi là con vật có ích hay có hại? ( …. Có hại đốt hút máu, truyền bònh)
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ trời nắng, trời
mưa
- Chia lớp thành 3 – 4 nhóm
- Phân loại tranh đã sưu tầm.
- Gọi lần lượt mỗi HS lên nêu dấu hiệu của trời
nằng trời mưa
- Yêu cầu đại diện của các nhóm đem tranh ảnh
về trời nắng, trời mưa đã sưu tầm được lên giới
thiệu trước lớp
- Kết luận :
+ Khi trời nắng bầu trời trong xanh có mây
trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu
- Phân loại tranh trời nắng, trời
mưa
- Vừa nói, vừa chỉ vào tranh
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhắc lại ý bên.
9
xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo …
+ Khi trời mưa có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời
phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy
mặt trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây
và mọi vật ở ngoài trời …
Nghỉ giữa tiết.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS quan sát SGK
- Thảo luận các câu hỏi
- Kết luận :
+ Đi dưới trờ nắng phải đội mũ, nón để không bò
ốm …
+ Đi dưới trời mưa phải mặc áo mưa, đội nón,
che dù để không bò ướt
Múa hát.
Quan sát các hình vẽ bài 30.
Thảo luận : Hình nào cho biết
trời nắng, hình nào cho biết trời
mưa. (H1: Trời nắng; H2 : Trời
mưa)
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn
phải nhớ đội mũ, nón? ( … để
không bò ốm)
+ Để không bò ướt khi đi dưới trời
mưa ta phải làm gì? (…. Đội nón,
mặc áo mưa)
3. Củng cố : Khi đi dưới trời nắng , trời mưa ta phải làm gì? ( …. Đội nón, mũ,mặc áo
mưa )
- Chơi trò chơi “Trời nắng, trời mưa”
4. Dặn dò : Ôn bài, làm vở bài tập TNXH.
__________________________
Thø t ngµy th¸ng n¨m 2010
TËp ®äc
MÈO CON ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
§ọc trơn cả bài .§äc đúng các tõ ng÷ : buồn bực , kiếm cớ , cái đuôi , cừu . bíc ®Çu biÕt nghỉ
hơi ë ci mçi dßng th¬, khỉ th¬ .
- HiĨu néi dung bµi MÌo con lêi häc kiÕm cí nghØ ë nhµ ; cõu do¹ c¾t ®u«I khiÕn mÌo ph¶I sỵ ®i
häc .
Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (sgk) .
II. Chuẩn bò:
- Vẽ phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc ;
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh đọc bài “Chuyện ở lớp” và trả lời câu hỏi:
10
H:Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?( Chuyện bạn Hoa không thuộc
bài, bạn Hùng trêu con )
H:Mẹ nói gì với bạn nhỏ?(Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể.Mẹ muốn nghe bạn kể
chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn)
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : “Mèo con
đi học”
* Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần,
tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm , tìm các
tiếng trong bài có vần ưu.
- Giáo viên gạch chân ,yêu cầu HS
phân tích, đánh vần tiếng: cừu
- Giáo viên gạch chân các từ .
-Yêu cầu HS đọc từ :cừu, buồn bực,
kiếm cớ, cái đuôi, be toáng.
-Giảng từ :
+Buồn bực là buồn và khó chòu .
+Kiếm cớ là tìm lý do.
+Be toáng là kêu ầm ó.
-Luyện đọc các từ
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu .
-GV chỉ bảng từng câu thơ.
-Luyện đọc không theo thứ tự.
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp
các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Chỉ thứ tự
*Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài
-Gọi học sinh luyện đọc từng đoạn
thơ: +Mèo con tôi ốm.
+Cừu đi học thôi.
-Luyện đọc cả bài
-GV đọc mẫu toàn bài.
* Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố
H :Tìm tiếng, từ có vần ưu, có vần ươu
Nhắc đề: cá nhân
Đọc thầm và phát hiện các tiếng có
vần ưu: cừu
Cá nhân .
Cá nhân , nhóm
Cá nhân
Cá nhân
nhóm, tổ
Hát múa
Cá nhân.
Cá nhân
Đồng thanh.
HS tìm và viết vào băng giấy .
11
- Yêu cầu HS nói câu chứa tiếng có
vần ưu, vần ươu .
-Treo tranh
-Gọi học sinh gắn câu thích hợp với
bức tranh.
H:Trong câu: Cây lựu vừa bói quả
tiếng nào có vần ưu?
H :Trong câu: Đàn hươu uống nước
suối.Tiếng nào có vần ươu?
-Hướng dẫn học sinh phân biệt giữa ưu
và ươu.
- Gọi HS thi đọc cả bài .
* Nghỉ chuyển tiết
* Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trên
bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc
không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong
sách giáo khoa .
-Gọi học sinh đọc cả bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm ( tìm trong
bài có mấy dòng thơ).
- Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ khi
gặp dấu chấm, dấu phẩy .
-Luyện đọc từng câu, đoạn, bài.
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 :Luyện đọc và tìm hiểu
bài
-Gọi học sinh đọc : Từ đầu tôi ốm
H: Tại sao Mèo con lại thấy buồn
bực?
cứu mạng, bưu điện, cửu chương,bướu
cổ, con hươu, bươu đầu, chai rượu
Sáng nay, em ra bưu điện gửi thư cho
bố.
Tại quầy bán hàng có rất nhiều rượu
ngon
Một học sinh lên gắn câu vào tranh
thích hợp:
Cây lựu vừa bói quả.
Đàn hươu uống nước suối.
lựu
hươu
2 em đọc, lớp nhận xét .
Múa hát .
Cá nhân.
Lấy sách giáo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm, bài có 10 dòng thơ
Đọc cá nhân, nhóm, tổ .
Hát múa.
Cá nhân
Vì ngày mai phải đến trường đi học
Cái đuôi tôi ốm.
12
H: Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
-Gọi HS đọc :Cừu mới be toáng hết
H :Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi
học ngay?
-Gọi học sinh đọc diễn cảm bài thơ.
-Luyện đọc thuộc bài thơ
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc bài thơ
-GV xoá dần bài trên bảng.
* Nghỉ giữa tiết:
* Hoạt động 4 : Luyện nói
-Hướng dẫn HS thực hành hỏøi – đáp
theo mẫu trong SGK
-Chủ đề:Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi
học?
- Hướng dẫn học sinh thảo luận.
- Gọi các nhóm trình bày nội dung
thảo luận .
Cá nhân.
Thấy Mèo lười học Cừu la toáng lên
và hứa sẽ chữa lành cho Mèo, bằng
cách cắt đuôi Mèo, thấy bò cắt đuôi
Mèo sợ quá đành phải đi học.
Đọc cá nhân.
Đồng thanh
Hát múa.
Các nhóm thảo luận với nhau với hình
thức hỏi – đáp.
H:Trong tranh 2,vì sao bạn thích đi học
Đ :Vì ở trường được học hát.
H :Vì sao bạn thích đi học?
Đ:Tôi thích đi học vì ở trường có nhiều
bạn.Còn bạn vì sao bạn thích đi học?
-Mỗi ngày được học một bài mới nên
tôi rất thích đi học
4/ Củng cố:
-Thi đọc đúng, diễn cảm : 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
5/ Dặn dò:
-Học thuộc bài thơ,tập trả lời câu hỏi.
__________________________________
ĐẠO ĐỨC
Tiết 36: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
I Mục tiêu:
- KĨ ®ù¬c lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người .
- Nªu ®ỵc mét vµi viƯc lµm ®Ĩ bảo vệ c©y vµ hoa nơi công cộng
- Yªu thiªn nhiªn ,thÝch gÇn gòi víi thiªn nhiªn.
Biết bảo vệ cây và hoa ë trêng ,ë ®êng lµng ngâ xãm vµ nh÷ng nơi công cộng kh¸c
;BiÕt nh¾c nhë c¸c b¹n cïng thùc hiƯn.
II.Chuẩn bò:
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Bài hát “Ra chơi vườn hoa “(nhạc và lời :Văn Tấn ).
13
III/ Hoạt động dạy và học
1/Ổn đònh lớp
2/Kiểm tra bài cũ: )
-Khi nào thì nói lời chào hỏi ? ( lúc gặp nhau)
-Khi nào thì nói lời tạm biệt ? ( lúc chia tay)
3/Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:Bảo vệ hoa và cây nơi
công cộng
*Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở
sân trường, vườn trường, vườn hoa,
công viên (qua tranh).
-Đàm thoại theo các câu hỏi:
+Ra chơi ở sân trường, vườn trường,
vườn hoa, công viên các em có thích
không ?
+Sân trường, vườn trường, vườn hoa,
công viên có đẹp, có mát không ?
+Để sân trường, vườn trường, vườn
hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em
phải làm gì ?
Kết luận:
+Cây và hoa làm cho cuôc sống thêm
đẹp, không khí thêm trong lành, mát
mẻ.
+Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa. Các em có quyền được sống
trong môi trường trong lành, an toàn.
+Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa nơi công cộng.
*Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1.
-Làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi:
+Các bạn nhỏ đang làm gì ?
+Những việc làm đó có tác dụng gì ?
Kết luận:
Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ,
bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm
Nhắc đề : cá nhân
Quan sát.
+
+
+ em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa.
Nhắc lại kết luận.
Tưới cây, rào cây,
Nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa
nơi công cộng, làm cho trường em, nơi
em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
Nhắc lại kết luận
14
bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công
cộng, làm cho trường em , nơi em sống
thêm đẹp, thêm trong lành.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận
theo bài tập 2.
-Cho học sinh quan sát tranh và thảo
luận từng đôi một.
+Các bạn đang làm gì ?
+Em tán thành những việc làm nào ?
Tại sao ?
-Cho học sinh tô màu vào quần áo bạn
có hành động đúng trong tranh.
Kết luận:
+Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn
không phá hại cây là hành động đúng.
+Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
Múa, hát.
Thảo luận.
Phá hại cây …
Khuyên ngăn, nhắc nhở bạn không
phá hại cây, làm cho môi trường thêm
đẹp và trong lành.
Tô màu.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Nhắc lại kết luận
4/Củng cố:
H: Cây và hoa giúp cho cuộc sống chúng ta điều gì ? ( Cuộc sống thêm đẹp, không
khí trong lành, mát mẻ)
5/Dặn dò:
-Về ôn bài.
-Thực hành bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
_________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
BiÕt ®Ỉt tÝnh , làm tính trừ tÝnh nhÈm các số trong phạm vi 100.(trừ không nhớ ).
II. Chuẩn bò: Bảng phụ
Các hoạt động:Khởi động: Hát.
Hoạt động 1 :Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2 ,3,
Bài 1: - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .Lưu ý kiểm tra xem đặêt tính có đúng không rồi mới
chuyển sang làm tính .
- Có thể gọi HS nhắc lại “kó thuật “trừ (không nhớ )các số có hai chữ số .
Bài 2: - Cho HS tự làm bài rồi sửa bài .
- Với HS giỏi GV có thể yêu cầu giải thích kết qủa tính nhẩm .
Bài 3: Gv hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở vế trái , sau đó ở vế phải , rồi diền dấu thích
hợp vào ô trống .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài 4
15
Bài 4: - Cho Hs tự nêu đề toán , tự tóm tắt rồi giải bài toán .Gv chữa bài .
- Chú ý rèn luyện kó năng viết tóm tắt bài toán và kó năng trình bày bài giải .
Hoạt đông 3 : Củng cố
Bài 5: Gv có thể tổ chức thành trò chơi “Nối với kết quả đúng “.HS thi đua làm bài nhanh .
-Dăn hs học bài ở nhà
___________________
Thø n¨m ngµy th¸ng n¨m 2010
TẬP ĐỌC
NGƯỜI BẠN TỐT
I. Mục tiêu:
§ọc trơn cả bài .§äc đúng các tõ ng÷ : liền , sửa lại , nằm , ngượng nghòu. bíc ®Çu
biÕt nghỉ hơi ë chç cã ®Êu c©u.
- HiĨu néi dung bµi ; Nơ vµ Hµ lµ nh÷ng ngêi b¹n tèt ,lu«n gióp ®ì b¹n rÊt hån nhiªn vµ
vµ ch©n thµnh .
- Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (sgk)
II. Chuẩn bò: Phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần tập nói ;
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Mèo con đi học” .
H: Mèo con đònh kiếm cớ gì để trốn học?(Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học).
H: Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học?(Cừu nói muốn nghỉ học thì phải cắt đuôi).
3/ Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Cho HS xem tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Người bạn
tốt.
* Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần,
tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
-Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm các
tiếng trong bài có vần ut,uc.
- Giáo viên gạch chân các tiếng : bút,
Cúc.
-Yêu cầu HS phân tích tiếng, đánh
vần tiếng, đọc : bút, Cúc .
Người bạn tốt.
Nhắc đề:cá nhân.
Theo dõi
Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần
uc,ut(Bút, Cúc)
Phân tích tiếng bút có âm b đứng trước
vần ut đứng sau, dấu sắc trên âm u:
Cá nhân.
Đánh vần : bờøø – ut – bút – sắc – bút
cá nhân.
16
-Yêu cầu HS đọc từ :bút, Cúc, liền,
nằm, ngượng nghòu.
- Giáo viên gạch chân các từ .
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ :
-Giảng từ :
+ Chỉ không thứ tự .
+ Chỉ thứ tự .
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu .
- Chỉ thứ tự câu.
- Chỉ không thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài
- Chỉ thứ tự đoạn.
- Hướng dẫn cách đọc cả bài : Giọng
chậm rãi, khoan thai.
- Luyện đọc cả bài .
- Giáo viên đọc mẫu .
* Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố
H :Tìm tiếng, từ có vần uc, có vần ut .
-Yêu cầu HS nói câu chứa tiếng có
vần uc, vần ươu .
-Treo tranh
-Gọi học sinh gắn câu thích hợp với
bức tranh.
H:Trong câu: Hai con trâu húc nhau
tiếng nào có vần uc?
H :Trong câu: Kim ngắn chỉ giờ, kim
dài chỉ phút.Tiếng nào có vần ut?
-Hướng dẫn học sinh phân biệt giữa uc
và ut.
- Gọi HS thi đọc cả bài .
* Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
hân tích tiếng Cúc có âm c đứng trước,
vần uc đứng sau, dấu sắc trên âm u:cá
nhân.
Đánh vần : cờ – uc – Cúc – sắc – Cúc
cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân
Đọc đồng thanh
Hoa cúc, hạnh phúc, bút bi, cao vút,
Hoa cúc rất thơm,
Diều bay cao vút,
2 nhóm thi viết từ.
Tiếng húc có vần uc.
Tiếng ut có vần ut.
2em đọc, cả lớp nhận xét.
Hát múa.
17
*Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên
bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc
không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong
sách giáo khoa
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm
-Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ hơi ở
dấu chấm, dấu phẩy và câu hỏi.
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc câu,
đoạn, cả bài.
*Hoạt động 3 :Tìm hiểu bài.
-Hướng dẫn học sinh nhìn vào phần
câu hỏi.
-Gọi các nhóm tự hỏi và trả lời.
-GV nhận xét, bổ sung thêm
*Nghỉ giữa tiết:
* Hoạt động 4 :Luyện nói.
-Luyện nói theo chủ đề: Hỏi nhau: kể
với nhau về người bạn tốt. Gọi các
nhóm lên trình bày.
-Hướng dẫn học sinh thảo luận.
-Hướng dẫn HS chơi trò chơi”Hỏi
đáp”
Cá nhân.
Lấy sách giáo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm.
Đọc cá nhân.
Đọc đồng thanh.
Trả lời câu hỏi theo từng nhóm : 1em
hỏi, 1em trả lời.
H: Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà?
Đ: Nụ cho Hà mượn.
H: Bạn nào giúp Cúc đeo cặp.
Đ: Hà
H: Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
Đ: là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Hát múa.
Nêu yêu cầu kể về 1 người bạn tốt của
em.
Trình bày:Cá nhân.
Thảo luận nhóm 2.
1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời:
Nhiều cặp HS thực hành hỏi – đáp.
4/ Củng cố:
-Thi đọc đúng, diễn cảm : 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
5/ Dặn dò:
-Tập đọc hay và tập trả lời câu hỏi.
___________________
18
TOÁN
Tiết 119: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. Mục tiêu:
- BiÕt tn lƠ cã 7 ngµy ,biÕt tªn c¸c ngµy trong tn ; biÕt ®äc thø ,ngµy th¸ng trªn tê lÞch bãc
h»ng ngµy.
II. Chuẩn bò:
Một quyển lòch bóc hằng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp .
III. Các hoạt động:Khởi động : Hát
Kiểm tra bài: Cá nhân 3 HS . CL làm BT trắc nghiệm. Nhận xét.
âHoạt động 1 : – Gv giùới thiệu cho Hs quyển lòch bóc hằng ngày
GV chỉ vào tờ lòch của ngày hôm nay và hỏi:
“ Hôm nay là thứ mấy ?”HS trả lời , ví dụ :” hôm nay là thứ hai “
- Gọi vài hs nhắc lại : ” hôm nay là thứ hai “
– Gv cho HS đọc hình vẽ trong sgk ( hoặc mở từng tờ lòch ) giới thiệu tên các ngày chủ nhật ,
thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm , thứ sáu , thứ bảy và nói :”Đó là các ngày trong một tuần lễ
.Một tuần lễ có bảy ngày là chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm, thứ sáu , thứ bảy “.
- Gọi vài hs nhắc lại :” Một tuần lễ có bảy ngày là chủ nhật , thứ hai , , thứ ba , thứ tư , thứ
năm, thứ sáu , thứ bảy”
– Sau đó Gv tiếp tục chỉ vào tờ lòch của ngày hôm nay và hỏi :” Hôm nay là ngày bao
nhiêu ?”
Hs phải tự tìm ra số chỉ ngày và trả lời , chẳng hạn :” Hôm nay là ngày 16 “
- Gọi vài HS nhắc lại :” Hôm nay là ngày 16”
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Gv yêu cầu HS phải trả lời được : Trong một tuần lễ phải đi học vào những ngày nào ,
được nghỉ ngày nào ?
Sau đó tự làm bài và Gv chữa bài .
Có thể hỏi thêm , chẳng hạn :” Một tuần lễ đi học mấy ngày , nghỉ mấy ngày ? Em thích nhất
ngày nào trong tuần ?”
Bài 2: HS căn cứ vài hướng dẫn của Gv ( từ đầu giờ học ) để tự làm bài .Sau đó GV chữa
bài .
Bài 3 : HS tự chép thời khoá biểu của lớp vào vở .
Hoạt động 3 : Củng cố
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò
__________________________________________
MÜ tht
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
19
- Hs biết cách cắt kỴ các nan giấy .
- Hs cắt được các nan giấy .c¸c nan giÊy t¬ng ®èi ®Ịu nhau.§êng c¾t t¬ng ®èi th¼ng .
D¸n ®ỵc c¸c nan giÊy thµnh h×nh hµng rµo ®¬n gi¶n .Hµng rµo cã thĨ cha c©n ®èi.
II Chuẩn bò:
- Mẫu các nan giấy và hàng rào .
- 1 tờ giấy kẻ ô , kéo , hồ dán , thước kẻ , bút chì .
III. Các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Gv cho Hs quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào (H1)
-Gv đònh hướng cho HS thấy : cạnh của các nan giấy là những đường thẳng cách đều .Hàng
rào được dãn bởi các nan giấy .Gv đặt câu hỏi nhận xét :
+ Số nan đứng ? số nan ngang ?
+ Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô? Giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn kẻ , cắt các nan giấy .
- Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô , kẻ theo các đường kẻ để có 2 đường thăûng cách đều
nhau .GV hướng dẫn kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô , rộng 1 ô) và 2 nan ngang (dài 9 ô rộng 1 ô )
theo kích thước yêu cầu .
- Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy .
- Gv thao tác các bước chậm để HS quan sát
Hoạt động 3: Học sinh thực hành , cắt nan giấy Cắt các nan giấy thực hiện theo các bước :
- Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều lô, dài 6 ô theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng .
- Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều lô , dài 0 ô làn nan ngang .
- Thực hành cắt nan giấy rời khỏi tờ giấy màu .
Trong lúc HS thực hiện bài làm , Gv quan sát , giúp đỡ HS yếu hoàn thành nhiệm vụ
Hoạt động 3: củng cố
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò
___________________
Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 2010
CHÍNH TẢ
MÈO CON ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
Nh×n s¸ch hc b¶ng ,chÐp l¹i vµ tr×nh bµy ®óng 6 dßng ®Çu bµi th¬ :MÌo con ®i häc : 24 ch÷
trong kho¶ng 10- 15 phót .
- §iỊn ®óng ch÷ r, d hay gi vÇn in ,iªn vµo chç trèng.
Bµi tËp 2,a hc b (sgk )
II. Chuẩn bò:
Bảng phụ đã chép 8 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học và hai bài tập
III. Các hoạt động:
Dạy bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tập chép
20
- Hs đọc 8 dòng đầu bài thơ trên bảng phụ .
- HS nêu các chữ dễ viết sai chính tả .
- HS tập viết các chữ đó trên bảng con .Viết xong giơ bảng con cho cả lớp xem. Gv chữa
(nếu có HS viết sai )
- HS chép bài chính tả vào vở . Gv uốn nắn cách ngồi , cách cầm bút , hướng dẫn cách trình
bày những dòng thơ .
Hs đổi vở cho nhau chữa bài chính tả : Dùng bút chì đánh dấu những chỗ sai khi nghe Gv đọc
lại bài tập chép .Cuối cùng , thống kê số lỗi ghi ra lề
- HS nhận lại vở của mình , chữa các lỗi sai ra ngoài lề .
- Gv chấm tại lớp một số bài tập chép .
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Chọn một trong hai bài tập nhằm khắc phục lỗi chính tả đòa phương cho HS làm .(Lời giải bài
a: Thầy giáo dạy học .Bé nhảy dây .Đàn cá rô lội nước .
Lời giải b : Đàn kiến đang đi.ng đọc bảng tin.)
Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Viết ra vở mỗi lỗi chính tả một dòng
___________________
KỂ CHUYỆN
SÓI VÀ SÓC
I. Mục tiêu:
- KĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n c©u chun dùa theo tranh vµ gỵi ý díi tranh .
- HiĨu néi dung c©u chun Sãc lµ con vËt th«ng minh nªn ®· th¸ot ®ỵc nguy hiĨm .
II. Chuẩn bò:
- Tranh vẽ trong SGK phóng to;
- Mặt nạ Sói và Sóc .
III/ Hoạt động của giáo viên:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra:
-Giáo viên kiểm tra sách giáo khoa.
3/ Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh:
* Hoạt động 1: Giới thiệu câu chuyện
“Sói và Sóc”
-Kể lần 1 câu chuyện.
-Kể lần 2 có tranh minh hoạ.
-Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn
câu chuyện theo tranh.
-Gọi 1 em đọc câu hỏi, 1 em đại diện
nhóm kể lại theo từng đoạn.
Theo dõi, nghe.
Nghe và quan sát từng tranh.
H:Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang
truyền lên cành cây?( rơi đúng đầu
một lão Sói đang ngủ).
H:Sói đònh làm gì Sóc?( n thòt
21
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
phân vai kể toàn bộ câu chuyện.
-Hướng dẫn kể toàn câu chuyện.
H: Câu chuyện này khuyên các em
điều gì?
Gọi một số em trả lời
Sóc).
H:Sói hỏi Sóc thế nào?Sóc đáp ra sao?
( Vì sao Ai cả).
H:Sóc giải thích vì sao Sóc buồn?(
Vì Sói độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim
gan Sói)
Hát múa.
Đóng vai người dẫn chuyện, Sói và
Sóc.
2 nhóm thi kể + đóng vai.
Một em trả lời :
Sóc là con vật thông minh. Khi Sói
hỏi, Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả
trước, trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã
thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau khi
trả lời.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thấy được Sóc là con vật thông minh.
5/ Dặn dò:
-Kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe.
TOÁN
Tiết 120: CỘNG TRƯ ØTRONG PHẠM VI 100 (Không Nhớ)
I. Mục tiêu:
- biÕt céng trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí ; céng ,trõ nhÈm, nhËn biÕt bíc ®Çu vỊ quan hƯ
gi÷a phÐp céng vµ trõ ; gi¶I ®ỵc bµi to¸n cã lêi v¨n trong ph¹m c¸c phÐp tÝnh ®· häc.
II. Chuẩn bò: Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
80 + 5 = 85 36 87 12 25
85 – 80 = 5 -34 +12 +67 -14
3/ Bài mới: Giới thiệu bài : Cộng, trừ trong phạm vi 100
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: (10’)Củng cố các phép
22
tính.
Bài 1: Tính nhẩm :
Gọi HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và
mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
*Nghỉ giữa tiết:(5’)
*Hoạt động 2: (10’) Giải toán
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài
1em lên viết tóm tắt
1 em giải bài toán
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài
1em lên viết tóm tắt
1 em giải bài toán
HS mở SGK đọc yêu cầu và tự làm
bài.
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 =85
90 – 80 =10 70 – 30 = 40 85 – 5 =80
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 =5
Nêu yêu cầu và tư làm bài
Gọi HS lên sửa bài.
36 48 48 65 87 87
+12 -36 -12 +22 -65 -22
48 12 36 87 22 65
Hát múa.
Đọc đề bài, tìm hiểu đề, giải vào
vở.
Tóm tắt
Hà có : 35 que tính
? que tính
Lan có : 43 que tính
Bài giải:
Số que tính hai bạn có tất cả là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
Nêu yêu cầu, làm bài.
Tóm tắt
Tất cả có : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có : … bông hoa ?
Bài giải:
Số bông hoa Lan hái được là :
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số : 34 bông hoa
4/ Củng cố:(5’)
-Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
-Về ôn bài, làm vở bài tập.
ThĨ dơc
________________________
23
SINH HOẠT TUẦN 30
I. Mục tiêu:
- Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần.
- Rút ra ưu điểm, khuyết điểm.
- Đề ra phương hướùng tuần tới.
II. Chuẩn bò: nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động:
Hoạt động1: Khởi động : Hát
Hoạt động2: Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
1/Họctập:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/Vệsinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/Truybài:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/Tácphong:…………………………………………………………………………………………………………………………………………
5/:Xếphàng:…………………………………………………………………………………………………………………………………………
6/Chuyêncần:………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV tổng kết:
Tuyêndương:……………………………………………………………………
Nhắc nhở:……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nhận xét chung:
Hoạt động 3 : Đề ra phương hướng tuần tới.
- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cólý do chính đáng
- Vệ sinh lớp học và cá nhân sạch sẽ.
- Thêu số hiệu, phù hiệu. Tiết thể dục mặc đúng trang phục TD.
- Mang vở theo đúng thời khóa biểu.
- Lễ phép và chào hỏi khi có khách ra vào lớp
- Nhanh chóng xếp hàng ngay ngắn trật tự khi vào lớp học và ra về.
-Nghe trống biết nhanh chóng xếp hàng.
-Biết chào hỏi lễ phép thầy cơ trong trường và người lớn.
-Trong giờ học biết giữ trật tự - nghe cơ giảng bài.
-Tan học biết xếp hàng ra về theo nhóm.
-Truy bài đầu giờ tốt. Cần rèn chữ viết thường xuyên . Giáo dục HS thực hiện ATGT. Nhận
xét buổi sinh hoạt.
24
25