Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 81: luyen tap t/c co ban cua phep cong p/so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.75 KB, 4 trang )

Tiết 81: Luyện tập
( Tính chất cơ bản của phân số)
A- Mục tiêu
♦ Học sinh được củng cố và khắc sâu phép cộng phân số và các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số.
♦ Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép cộng
phân số và các tính chất của phép cộng phân số vào giải toán.
♦ Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó tính
hợp lí giá trị biểu thức.
♦ Giáo dục HS yêu thích môn Toán thông qua trò chơi cộng nhanh
phân số.
B – Chuẩn bị
Giáo viên: bảng phụ chữa bài tập và trò chơi.
Học sinh: bút màu.
C- Tiến trình giảng dạy
1. Ổn đinh lớp.(1p)
2. Kiếm tra bài cũ.(8p)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Mời 6 HS chữa bài 50 ( tr29-
SGK), trên 2 bảng phụ.
3
5

+
1
2
=
+
||||||||||
+ |||||||||||| +
1


4

+
5
6

=
=
||||||||||| = ||||||||||||| =
+ =
6 HS đọc kết quả bài tập 50
đã làm ở nhà?
GV: Hãy giải thích cho cô tại
sao phép cộng tổng cuối của
hàng dọc luôn bằng phép
cộng tổng cuối của hàng
ngang?
3
5

+
1
2
=
1
10

+ |||||||||| + |||||||||||| +
1
4


+
5
6

=
13
12

=
||||||||||| = ||||||||||||| =
17
20

+
1
3

=
71
60

HS: Vì sử dụng tính chất giao
hoán và kết hơp của phép cộng
1. Chữa bài tập
3
5

+
1

2
=
1
10

+ |||||||||| + |||||||||||| +
1
4

+
5
6

=
13
12

=
||||||||||| = ||||||||||||| =
17
20

+
1
3

=
71
60


3. Luyện tập (25p)
Bài 2: Nhận xét bài làm,
chỉ ra chỗ sai mà bạn
mắc phải:
a)
3 4
4 5
3 4
4 5
1
9

+
− +
=
+
=
b)

(3) (1)
5 6
4 12
5 6
4 12
5 6
4 12
5 6
12 12
5 6
12

1
12
+


= +

= +

= +
− +
=
=
c)
5 25
( ) ( 2)
7 10
5 5
( ) ( 2)
7 2
5
( 2)
7 2
5 2
9 1
5 18
9 9
13
9
+ + −


= + + −
= + −
+

= +

= +

=
a) bạn sai ở chỗ là đã cộng tử với tử,
mẫu với mẫu
a)
(5)
(4)
3 4
4 5
3 4
4 5
15 16
20 20
15 16
20
1
20

+

= +


= +
− +
=
=
b) bạn quên chưa rút gọn đưa về phân
số tối giản, ở phân số
5
4

thì quy
đồng sai ( nhân mẫu với thừa số phụ
mà không nhân tử với thừa số phụ).
(1) (2)
5 6
4 12
5 1
4 2
5 1
4 2
5 2
4 4
5 2
4
3
4
+


= +


= +

= +
− +
=

=
c)- bạn đã không đổi phân số có mẫu
là số nguyên âm thành phân số có
mẫu dương trước khi qui đồng, giữ
nguyên tử, cộng mẫu với mẫu.
(7)
(2)
5 25
7 10
5 5
7 2
10 35
14 14
10 35
14
25
28
+


= +

= +
− +

=
=
2. Luyện tập
Bài 2: Chỉ ra lỗi sai và sửa
lại cho đúng.
a)
(5)
(4)
3 4
4 5
3 4
4 5
15 16
20 20
15 16
20
1
20

+

= +

= +
− +
=
=
b)
(1) (2)
5 6

4 12
5 1
4 2
5 1
4 2
5 2
4 4
5 2
4
3
4
+


= +

= +

= +
− +
=

=
c)

( ) ( ) ( )
2 7 14
5 25
( ) ( 2)
7 10

5 5 2
7 2 1
10 35 28
14 14 14
25 28
14 14
3
14
+ + −

− −
= + +
− −
= + +

= +

=
C2: Sử dụng tính chất kết hợp
của phép cộng phân số.
Bài 3: Tính một cách hợp
lí:
a)
575757 360360 3636
( )
424242 180180 5656
+ +

b)
1 5 2 8 3

4 13 11 13 4
− −
   
+ + + +
 ÷  ÷
   
GV: Câu a, các em hãy
nêu các bước làm.
Rút gọn các phân số bằng
cách chia cả tử và mẫu
cho ước chung là bao
nhiêu?
Ở câu b, chúng ta phải
lần lượt làm các bước
nào?
Chúng ta có thể phá bỏ
dấu ngoặc nhờ sử dụng
quy tắc nào đã được học
ở chương số nguyên nhỉ?
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
– đằng trước, ta phải đổi
dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc. Khi bỏ dấu
ngoặc có dấu + đằng
trước thì dấu các số hạng
giữ nguyên.
Mời 2 HS làm bài.
Bài 4:
Tìm
x Z∈

sao cho:
7 1 1 5
1 ( 2)
3 3 3 2
x

+ + ≤ ≤ + − +

GV: Muốn làm được bài
này trước hết ta phải làm
gì?
Yêu cầu 1 HS thực hiện
phép cộng các phân số
đó.
B1: Rút gọn.
B2: Cộng các phân số sử dụng tính chất cơ
bản của phép cộng phân số để tính nhanh.
10101
B1: Bỏ dấu ngoặc
B2: Nhóm các phân số có cùng mẫu.
B3: Cộng các phân số.
HS: Quy tắc dấu ngoặc.
Trước hết ta thực hiện phép cộng phân số
7 1
1
3 3

+ +

1 5

( 2)
3 2
+ − +

.
Sau đó xem xét x nằm trong khoảng nào và
sau đó tìm x mang giá trị nguyên nằm
trong khoảng đó.
7 1 6
1 1 2 1 1
3 3 3
− −
+ + = + = − + = −
.
1 5 1 2 5 2 12 15 1
( 2)
3 2 3 1 2 6 6 6 6
− − − − −
+ − + = + + = + + =

Bài 3:
a)
( ) ( )
1 7
575757 360360 3636
( )
424242 180180 5656
57 360 36
42 180 56
19 2 9

( )
14 1 14
19 9 2
( )
14 14 1
10 2
14 1
5 2
7 1
5 14
7 7
+ +


= + +

= + +

= + +
= +
= +
= +
b)
1 5 2 8 3
4 13 11 13 4
− −
   
+ + + +
 ÷  ÷
   

=
1 5 2 8 3
4 13 11 13 4
− −
+ + + +
=
1 3 8 5 2
4 4 13 13 11
− −
   
+ + + +
 ÷  ÷
   
=
1 3
4
+
+
8 ( 5)
13
− + −
+
2
11
=
4 13
4 13

+
+

2
11
= 1 + (-1) +
2
11
2
=0+
11
=
2
11
Bài 4: Tìm
x Z∈
sao cho:
7 1 1 5
1 ( 2)
3 3 3 2
x

+ + ≤ ≤ + − +

Giải:
Như vậy
1
1
6
x− ≤ ≤
, có
đúng không?
Mà x là số nguyên, vậy x

có thể là những giá trì
nào?
Vì sao?
Sau đó trình bày bài cho
HS.
Đúng.
x = -1 hoặc 0.
1
1 0
6
x− ≤ < <
{ }
7 1 1 5
1 ( 2)
3 3 3 2
6 1 2 5
1
3 3 1 2
2 12 15
2 1
6 6 6
1
1
6
1
1 0
6
à
0;1
x

x
x
x
x
m x Z
x

+ + ≤ ≤ + − +

− − − −
+ ≤ ≤ + +
− −
− + ≤ ≤ + +
− ≤ ≤
⇒ − ≤ < <

⇒ ∈
5 Hướng dẫn về nhà. (1p)
Làm bài tập trong SBT Toán.

×