Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài 41, bài 42, bài 44, bài 55 &56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114 KB, 12 trang )

Ch ơng I sinh vật và môi trờng
Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Phát biểu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống của sinh vật .
- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái
- Trình bày đợc khái niệm về nhân tố sinh thái.
2. Kỹ năng :
- Quan sát tranh, phân tích và xử lý thông tin từ đó rút ra đợc khái niệm về môi trờng
sống của sinh vật .
- Liên hệ và vận dụng để làm một số bài tập quan sát.
- Làm việc nhóm nhỏ và trình bày kết quả làm việc trớc lớp
II. Đồ dùng học tập
1 . Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh vẽ hình 41.1 và hình 41.2 SGK
- Phiếu học tập
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng 41.1 SGK
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đọc bài trớc ở nhà
- Kẻ sẵn bảng 41.1 vào vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
Đặt vấn đề : Sinh vật và môi trờng nghĩa là nghiên cứu mối quan hệ qua lại giữa
các sinh vật với môi trờng sống. Vậy môi trờng sống là gì? Có mấy loại môi trờng sống của
sinh vật. Để hiểu rõ vấn đề này chúng ta nghiên cứu bài Môi trờng và các nhân tố sinh
thái
1. Môi trờng sống của sinh vật
* Mục tiêu : + Học sinh định nghĩa đợc khái niệm chung về môi trờng sống , các loại môi tr-
ờng sống của sinh vật .
*Tiến hành:
Kết luận 1:
-Môi trờng là môi trờng sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật :


Môi trờng trong đất
- Có 4 loại môi trờng : Môi trờng nớc
Môi trờng trên mặt đất Không khí
Môi trờng sinh vật
2. Các nhân tố sinh thái của môi trờng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II SGK
trang 119
- Phát phiếu học tập với nội dung bảng 41.2
Nhân tố
vô sinh
Nhân tố hữu sinh
Nhân tố con
ngời
Nhân tố các
SV khác
- Giáo viên nhận xét treo bảng chuẩn
Từ thông tin và bảng 41.2 cho biết :
Nhân tố sinh thái đợc chia thành những
nhóm nào? Vì sao nhân tố con ngời đợc
tách thành nhóm riêng ?
- Đọc thông tin
- Hoạt động nhóm để hoàn thành bảng
- Đại diện 1 -> 2 nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung
- Yêu cầu học sinh tiếp tục đọc thông tin mục
II trang 120 SGK và trả lời các câu hỏi sau :
1 Trong một ngày, ánh sáng mặt trời
chiếu trên mặt đất thay đổi nh thế nào?
2 ở nớc ta độ dài ngày về mùa hè và mùa

đông có gì khác nhau ?
3 Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn
ra nh thế nào?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu nội dung thông
tin mục I SGK trang 118, kết hợp quan sát
hình 41.1 trả lời các câu hỏi : Môi trờng là
gì ? Có mấy loại môi trờng sống của sinh
vật ?
- Giáo viên giải thích thêm :
Môi trờng sống là nơi sống của sinh vật bao
gồm tất cả nhng gì bao quanh sinh vật .
VD: Ruột ngời là môi trờng sống của giun sán

- Giáo viên treo bảng phụ ( bảng 41.1 SGK)
yêu cầu học sinh hoàn thành
- Treo bảng chuẩn bị để học sinh đối chiếu
Nhận xét rút ra kết luận .
+ Có 4 loại môi trờng : nớc , trong đất , trên
mặt đất Không khí và môi trờng sinh vật .
-Học sinh nghiên cứu thông tin và quan sát
hình vẽ , trả lời độc lập, học sinh khác nhận
xét bổ sung
*yêu cầu học sinh nêu đựơc
Môi trờng là nơi sống của sinh vật , nơi
sinh vật lấy nguồn sống , sinh trởng và phát
triển .
+ Động vật : Nơi sống rộng lớn vì có khả
năng di chuyển
+ Thực vật: Nơi sống nhỏ hẹp hơn

+ Trong 4 loại môi trờng thì môi trờng sinh
vật có nghĩa là động vật, thực vật, con ngời
là nơi sống của sinh vật ký sinh , cộng sinh ,
bì sinh
- Học sinh hoạt động theo nhóm
- Đại diện 1-2 nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung
- Nhận xét và rút ra kết luận
- Học sinh theo dõi và sửa chữa vào phiếu
- Học sinh suy nghĩ và trả lờ độc lập
- Yêu cầu :
+ Có hai nhóm nhân tố sinh thái :
Nhân tố vô sinh ( không sống)
Nhân tố hữu sinh ( sống)
+ Vì hoạt động của con ngời khác với hoạt
động của các sinh vật khác do con ngời có
ý thức trí tuệ .
- ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất tăng
dần từ sáng đến tra giảm dần từ chiều đến tối
4 Nhân tố sinh thái tác động nh thế nào
đến đời sống của sinh vật .
- Độ dài ngày thay đổi theo mùa: mùa hè dài
hơn mùa đông .
Đêm tháng năm cha nằm đã sáng
Ngày tháng mời cha cời đã tối
- Nhiệt độ thay đổi theo mùa :
+ Mùa hè : nóng nực
+ Mùa thu : mát mẻ
+ Mùa đông : lạnh giá + Mùa xuân : ấm áp
- Học sinh suy nghĩ trả lời

Kết luận 2 :
Nhân tố vô sinh : đất, nớc, nhiệt độ, ánh sáng,
- Nhân tố sinh thái
Nhân tố hữu sinh : con ngời và sinh vật khác
- Nhân tố sinh thái thay đổi theo từng môi trờng và theo thời gian. ảnh hởng trực tiếp hặc
gián tiếp lên đời sống của sinh vật
3. Giới hạn sinh thái
* Mục tiêu :
- Phát biểu đợc khái niệm về giới hạn sinh thái
- Vẽ đợc sơ đồ giới hạn nhiệt độ khi biết đợc các giới hạn của sinh vật
Tiến hành :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục III SGK
trang 120 . Quan sát hình 41.2 và trả lời các
câu hỏi sau :
1 Hãy nhận xét sự phát triển của cá rô phi
Việt Nam ở nhiệt độ cực thuẫn và nhiệt độ
tới hạn
2 - Giới hạn sinh thái là gì ?
3- Khi vẽ một sơ đồ giứo hạn sinh thái ta dựa
vào những yếu tố nào?
- Đọc thông tin , nghiên cus hình vẽ Trả lời
độc lập
Dự kiến :
ở 30
0
: Cá sinh trởng và phát triển tốt
Dới 5
0
c - > trên 42

0
c : Cá chết
Từ 6
0
c 42
0
c : cá hoạt động đợc
Gọi là giứo hạn sinh thái
- Là giới hạn cơ thể sinh vật đối với một số
nhân tố sinh thái nhất định
- Dựa vào : Điểm gây chết, điểm cực thuẫn
và giới hạn chịu đựng
Kết luận 3:
- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái
nhất định .
IV . Củng cố: Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong những câu sau đây :
Môi trờng sống của sinh vật là:
Tất cả những gì có trong tự nhiên
Tất cả yếu tố ảnh hởng trực tiếp lên sinh vật
Tất cả yếu tố ảnh hởng gián tiếp lên sinh vật
Tất cả yếu tố bao quanh sinh vật, có ảnh hởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
V. H ớng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK
- Nghiên cứu trớc bài ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
4
Bài 42: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
I. Mục tiêu :
Sau khi học bài này học sinh phải đạt đợc:
1. Kiến thức
- Nêu đợc ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, gải phẫu, sinh lý và

tập tính của sinh vật
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với môi trờng.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng quan sát tranh, nghiên cứu thông tin SGK, làm phiếu học tập, phân tích tự rút ra
kiến thức.
- Liên hệ vận dụng giải thích một số hiện tợng về đặc điểm sinh lý và tập tính của sinh vật.
3. Thái độ
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ động thực vật
- Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị :
- Tranh vẽ hình 42.1, 42.2, 42.3 SGK
- Phiếu học tập
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
*Kiểm tra bài cũ :
Khi ta đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vờn nhà những nhân tố sinh tái
của môi trờng tác động lên cây phong lan thay đổi. Hãy cho biết những thay đổi của các
nhân tố sinh thái đó.
Trả lời:
- Cây phong lan sống trong rừng ánh sáng chiếu vào yếu, độ ẩm cao, nhiệt độ ổn định.
- Trồng ở vờn nhà ánh sáng chiếu vào mạnh, độ ẩm thấp , nhiệt độ không ổn định
*Mở bài : Từ bài tập trên ta thấy ánh sáng có tác động đến đời sống của sinh vật. Mức độ
tác động của ánh sáng nh thế nào đến đời sống của sinh vật bài hôm nay sẽ nghiên cứu .
1. ảnh hởng của ánh sáng đến đời sống của thực vật
Mục tiêu : Học sinh nêu đợc ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái , sinh lý của cây
Tiến hành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS độc thông tin mục SGK
trang 122 và quan sát hình 42.1,42.2
- Phát phiếu học tập

Những đặc điểm
của cây
Cây sống
nơi quang
đãng
Cây
sốngtrong
bóng râm
Đặc điểm hình thái
- Lá
- Thân
-
Đặc điểm sinh lí
- Quang hợp
- HS nghiên cứu thông tin một cách
độc lập
- Thảo luận và hoàn thành phiếu học
tập theo nhóm
- Gọi 1-2 nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
5
- Thoát hơi n-
ớc
- GV treo bảng chuẩn học sinh đối chiếu
sữa chữa
- Từ thông tin và phiếu học tập vừa hoàn
thành hãy cho biết:
? ánh sáng ảnh hởng lên đời sống của thực vật
nh thế nào?
? Dựa vào khả năng thích nghi với điều kiện

chiếu sáng của môi trờng thực vật đợc chia
làm mấy nhóm?
?Nêu sự khác nhau giữa cây a sáng và cây a
bóng?
- ánh sáng ảnh hởng tới hình thái, hoạt
động sinh lí của cây
- Chia làm hai nhóm
+ Cây a sáng
+ Cây a bóng
- Cây a bóng: thân cao, tán ít,cành ít,
màu xanh tẫm mô dậu kém phát
triển,quang hợp yếu
- Cây a sáng: thân thấp tán rộng,phiến
lá hẹp cành sum suê , màu xanh nhạt
*Kết luận1:
Nhiệt độ môi trờng có ảnh hởng tới hình thái, hoạt động sinh lý của sinh vật
Sinh vật chia làm 2nhóm: Sinh vật biến nhiệt,sinh vật hằng nhiệt.
2. ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật
- Mục tiêu: Nêu đợc những ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật
- Tiến hành
Kết luận 2:
- Độ ẩm không khí ảnh hởng đến sợ sinh trởng và phát triển của sinhvật
- Mỗi loài thích nghi với môi trờng có độ ẩm khác nhau
Hoạt động của giáo vên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin mục II SGK trang 128,kết hợp
quan sát hình43.3 trả lời câu hỏi
? Thực vật sống nơi ẩm ớt thiếu ánh
sáng,nơi ẩm ớt nhiều ánh sáng,nơi khô
hạn có những đặc điiểm thích nghi nh

thế nào?
?Đối với những loài bò sát vỏ da hoá sừng
có ý nghĩa gì?
- GV treo bảng phụ ghi nội dung
bảng 43.2 SGK yêu cầu HS hoàn
thành. Gọi một HS lên bảng điền
vào bảng phụ
- GV nhận xét và rút ra kết luận
- HS tự nghiên cứu thông tin và hình
vẽ trả lời độc lập
*yêu cầu
- Nơi ẩm ớt thiếu ánh sáng:lá
mỏng,mô giậu kém phát triển
- Nơi ẩm ớt có ánh sáng:Phiến lá
hẹp,mô giậu phát triển
- Nơi khô hạn:thân mọng nớc,lá biến
thành gai
+ Chống mất nớc
- HS hoàn thành bảng vào vở bài tập
- HS nhận xết và tự đánh giá lẫn
nhau
6
IV.Củng cố:
Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt nhóm nào có khả năng chịu đựng cao
hơn với sự thay đổi nhiệt độ môi trờng? Tại sao?
Gợi ý: Sinh vật hằng nhiệt vì nhiệt độ cơ thể ổn định không thay đổi theo nhiệt độ môi
trờng nhờ cơ chế điêu hoà thân nhiệt và trung tâm điều hoà thân nhiệt ở bộ não.
V.Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết

- Nghiên cứu trớc bài:ảnh hởng lẫn nhau giửa các sinh vật
7
Bài 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật
-Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài
2.Kĩ năng:
- Quan sát tranh phân tích, so sánh, hoạt động nhóm tự rút ra kiến thức
- Giải thích đợc một số hiện tợng trong thực tiễn sản xuất
II.Chuẩn bị:
-Hình vẽ: 44.1, 44.2, 44.3 SGK và các mối quan hệ khác về các mối quan hệ của các
sinh vật
-Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
*Bài cũ: Nhiệt độ của môi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật
nh thế nào?
Gợi ý:
+ Nhiệt độ ảnh hởng tới đặc điểm hình thái:
- Thực vật:rụng lá,có lớp bần dày,có vảy mỏng bao bọc chồi lá
- Động vật: có lông dày
+ Nhiệt độ ảnh hởng đến hoạt động sinh lý của sinh vật:
- Thực vật: quang hợp, hô hấp, thoát hơi nớc
- Động vật:ngủ hè, ngủ đông
*Đặt vấn đề: Các bài học trớc các em đã biết :ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm ảnh hởng đến
đồi sống của sinh vật. Vậy các sinh vật sống trong cùng một môi trờng có ảnh hởng lẫn
nhau không bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu.
1.Quan hệ cùng loài
- Mục tiêu: Học sinh nêu đợc các mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài
- Tiến hành:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
44.1 và trả lời các câu hỏi sau:
? Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm
có lợi gì so với sống riêng rẽ?
? Trong tự nhiên động vật sống thành bầy
đàn có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục I SGK
trang 131. Treo bảng phụ với nội dung sau
lên bảng
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Hiện tợng cá thể tách ra khỏi nhóm có ý
nghĩa:
a.Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá
- HS quan sát tranh vẽ và trả lời độc lập
- HS khác nhận xét và bổ sung
Yêu cầu:
+ Giảm bớt sức thổi của gió, làm cây
không bị đổ
+ Tìm kiếm đợc nhiều thức ăn hơn,phát
hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn.
- HS tự nghiên cứu thông tin và hoàn
thành vào vở bài tập
Đáp án đúng: câu c
8
thể
b. Làm nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
c. Giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể hạn
chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng

Từ đó hãy cho biết:
? Các sinh vật cùng loài sống gần nhau có
những mối quan hệ nào?
- GV nhận xết và rút ra kết luận
-HS trả lời độc lập

*Kết luận1:
- Trong tự nhiên mỗi sinh vật sống trong môi trờng đều có mối quan hệ với sinh vật
khác
- Sinh vật cùng loài có quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau
+ Hỗ trợ: Khi sinh vật sống với nhau thành từng nhóm có nơi sống và nguồn sống đầy
đủ
+ Canh tranh: khi gặp điều kiện bất lợi thiéu thức ăn, nơi ở
2. Quan hệ khác loài
*Mục tiêu:HS nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài
*Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV viên yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II và
bảng 44 SGK trang132.
- Phát phiếu học tập với nội dung sau
Hãy đánh dấu x vào đầu phơng án đúng
1.Quan hệ hỗ trợ là:
a.Là quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa các loài
sinh vật
b.Là quan hệ hợp tác giữa hai loài một bên có lợi bên
kia không có hại
c. Là quan hệ một bên có lợi và một bêncó hại
d. Là quan hệ cả hai bên đều có hại
2. Quan hệ đối địch là:
a.Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi

b.Quan hệ giữa động vật ăn thực vật
c. là quan hệ cả hai bên đều có lợi
d.Là quan hệ một bên có lợi một bên có hại
- GV tiếp tục hớng dẫn HS quan sát hình44.3 và thực
hiện lệnh mục II trang 132,133
+ Quan hệ hỗ trợ: tảo và nấm trong địa y,vi khuẩn
trong nốt sần cây họ đậu,cá ép và rùa, địa y bám trên
cành cây
+ Quan hệ đối địch: lúa và cỏ dại,đê và bò,rận bét kí
sinh trên trâu bò, giun đũa kí sinh trong cơ thể ngời,
hơu nai và hổ, cây nắp ấm và côn trùng
- HS tự nghiên cứu thông
tin
- Hoàn thành phiếu học tập
theo nhóm
- Đại diện 2-3 nhóm trình
bày
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung
Đáp án:
1(a,b)
2(a.b.d)
- HS thực hiện lệnh độc lập
+ Quan hệ hỗ trợ là quan hệ
có lợi hoặc ít nhất không có
hại cho tất cả các sinh vật
+ Quan hệ đối địch là một
bên có lợi một bên có hại
9
? Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan

hệ đối địch?
- GV nhận xét và rút ra kết luận
hoặc hai bên cùng bị hại
*Kết luận 2:
Sinh vật khác loài có quan hệ hỗ trở hoặc đối địch nhau
+ Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất không có hại)cho tất cả các
sinh vật
+ Quan hệ đối địch là quan hệ một bên sinh vật đợc lơi còn bên kia bị hại hoặc hai
bên cùng bị hai
IV.Củng cố:
1. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tợng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì?
Trong điều kiện nào hiện tợng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ?
Gợi ý: Là quan hệ cạnh tranh cùng loài. Xuất hiện mạnh mẽ khi cây mọc dày thiếu
ánh sáng
2. Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi cây trồng?
Gợi ý: Cần trồng cây và nuôi động vật với mật đọ hợp lý, áp dụng các kĩ thuật tỉa
tha đối với thực vật hoặc tách đàn đối với đọng vật khi cần thiết, cung cấp thức ăn
đầy đủ và vệ sinh môi trờng sạch sẽ.
V. Dặn dò
- Đọc mục Em có biết
- Học bài,trả lời câu hỏi và bài tập SGK
- Chuẩn bị cho bài thực hành
10
Bài 55-56: Thực hành Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
I.Mục tiêu:
- Học sinh tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật
- Qua bài học, học sinh thêm yêu thiên và có ý thực bảo vệ thiên nhiên

II.Chuẩn bị:
- Kẹp ép cây, giấy báo,kéo cắt cây
- Vợt bắt côn trùng,túi đựng động vật nhỏ
- Vờn thực hành
- Kẻ sẵn bảng45.1 và 45.2 vào vỡ bài tập
III.Cách tiến hành
1. Tìm hiểu môi trờng sống của sinh vật
- GV: Hớng dẫn học sinh quan sát vờn thực hành. Quan sát các loại sinh vật sống trong đó
và điền vào bảng 45.1
Tên sinh vật Nơi sống
Thực vật:
Động vật:
Nấm:
Địa y:
- HS: Quan sát và điền vào bảng đã kẻ sẵn trong vỏ bài tập
- GV: Kết luận bằng các câu hỏi
+ Em đã quan sát đợc bao nhiêu sinh vật?
+ Có mấy loại môi trờng sống đã quan sát? Môi trờng nào có số lợng sinh vật quan
sát nhiều nhất? Môi trờng nào ít nhất?
2. Hình thái lá cây và ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây
GV: Yêu cầu HS chọn 10 loại lá cây ở các môi trờng khác nhau dùng kéo cắt bỏ vào tờ báo
ép thẳng,kẹp vào kẹp ép cây và đánh dấu vào bảng 45.2. Cắt đợc lá nào thì điền ngay vào
bảng
STT Tên cây Nơi sống Đặc điểm của
phiến lá
Các đặc điểm này chứng
tỏ lá cây quan sát là
Nhận xét
khác
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
HS: Làm việc độc lập
GV: Hớng dẫn HS thảo luận rút ra những đặc điểm chung của lá đã quan sát.
3.Tìm hiểu môi trờng sống của động vật
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát các loại côn trùng, thân mềm
Điền nội dung quan sát đợc vào bảng 45.3

STT Tên
động vật
Môi trờng
sống
Mô tả đặc điểm của động vật thích
nghi với môi trờng sống
HS: Tự quan sát và hoàn thành bảng độc lập
GV: + Thu 4-5 vở bài tập của HS nhận xét
+ Nhận xét giờ thực hành: u, nhợc điểm
+ Hớng dẫn học sinh về nhà viết bản thu hoạch
IV.Dặn dò:
- Viết bản thu hoạch
- Đọc trớc bài Quần thể sinh vật.
12

×