Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.35 KB, 2 trang )
Phần I: kiến thức ngôn ngữ ( 20 câu 10 điểm )
Bài tập 1: Em hy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại. ( 2,5
điểm )
1. A: headache B: cough C: teeth D: fever
2. A: father B: worker C: farmer D: driver
3. A: summer B: worker C: spring D: winter
4. A: usually B: sometimes C: always D: happy
5. A: circus B: park C: pets D: hotel
Bài tập 2: Em hy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý. ( 2,5
điểm )
1. Im reading books in the ..
2. My father is an .
3. My .. has four people.
4. We always eat .. for dinner.
5. In spring I sometimes .. a bike.
Bài tập 3: Em hy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các
câu trong cột A. ( 2,5 điểm )
A B
1. How often do you go to school ? a. Yes ?
2. Excuse me ! b. a teacher.
3. Do you want to play badminton ? c. every day.
4. What does he do ? d. at home.
5. Where were you yesterday ? e. Sure.
Em hãy ghi đáp án vào các ô sau: 1. ; 2. ; 3. ; 4. ; 5.
Bài tập 4: Đọc đoạn văn, điền từ vào chỗ trống, dùng từ gợi ý. ( 2,5 điểm )
There (1) . four seasons in Vietnam. They are spring, summer,
autumn (2) winter. In winter its (3) . (4) its hot in summer. Its
warm in spring and cool in autumn. I like summer best because I can go (5) . .
1. A: be B: is C: are
2. A: and B: or C: because
3. A: hot B: cold C: sick