Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Xin đừng loas giáo án 12 tồi nhá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 176 trang )

Ngày soạn : 08/08/09.
Ngày giảng: 11/08/09.
Ban A.Phần V: di truyền học
Chơng I : Cơ chế di truyền và biến dị
Tiết 1+2: Bài 1:
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của AND
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc khái niệm, cấu trúc chung của gen và nêu đợc hai loại gen chính.
- Giải thích đợc mã di truyền là mã bộ ba và nêu đợc đặc điểm chung của mã di truyền.
- Mô tả quá trình nhân đôi của ADN ở E.coli và phân biệt đợc sự sai khác giữa nhân đôi ADN ở E.coli so với
nhân đôi ADN ở SV nhân thực.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện và phát triển t duy phân tích, khái quát hoá.
3. Giáo dục:
- Giáo dục bảo vệ môi trờng, bảo vệ động thực vật quý hiếm.
II. Phơng tiện:
- Hình: 1.1-> 1.2,bảng 1 SGK, hình 1 SGV.
- Thiết bị dạy học: máy chiếu.
III. Phơng pháp:
- vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Không kiểm tra mà giới thiệu chơng trình sinh học ở bậc THPT.
3. Bài mới :
Phơng pháp Nội dung
GV: Gen là gì ?cho ví dụ ?
GV: ADN có tính đa dạng nghĩa là gen đa dạng


từ đó liên hệ với việc bảo vệ vốn gen, bảo vệ môi
trờng.
HS: Quan sát hình 1.1 SGK thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi:
- Mỗi gen cấu trúc có mấy vùng?(3 vùng)
- Vị trí,chức năng của từng vùng?
GV: Sự khác nhau về cấu trúc của gen giữa SV
nhân sơ và SV nhân thực? (gen phân mảnh và
gen không phân mảnh.)
GV: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân
tử Pr mà nó quy định tổng hợp?(vùng mã hoá)
GV: Trong 2 mạch PôliNu của gen, 1 mạch chứa
thông tin -> mạch khuôn có chiều 3- 5(mạch có
nghĩa) còn mạch kia là mạch bổ sung có chiều
5-3 (mạch không phải khuôn)
GV: Giới thiệu 1 số gen khác:
- Gen giả: mang sai sót ĐB gen cấu trúc.
- Gen nhảy: không tĩnh tại đan xen vào 1 số
loại gen khác.
HS:Đọc SGK phần mã di truyền.
GV: Mã di truyền là gì?
GV: Tại sao mã di truyền lại là mã bộ ba? Căn cứ
vào số Nu (4 loại) và số aa (hơn 20 loại)
-Nếu 1 Nu xác định 1 aa thì có 41 = 4 tổ hợp
(cha đủ để mã hoá hơn 20 loại aa)
-Nếu 2 Nu xác định 1 aa thì có 42 = 16 tổ hợp
(cha đủ để mã hoá hơn 20 loại aa)
I.Khái niệm và cấu trúc của gen.
1. Khái niệm về gen.
- Gen là một đoạn AND mang thông tin mã hoá cho một

sản phẩm xác định (chuỗi Pôlipeptit hay một phân tử ARN).
VD: gen Hb ,gen tARN.
2. Cấu trúc của gen:
a.Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Gồm 3 vùng:
- Vùng điều hoà: nằm ở đầu 3 của mạch mã gốc của gen,có
trình tự các Nu đặc biệt ->mang tín hiệu, khởi động,kiểm soát
quá trình phiên mã.
- Vùng mã hoá: mang thông tin mã hoá aa.
- Vùng kết thúc: nằm ở đầu 5của mạch mã gốc của gen,
mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
b. Cấu trúc phân mảnh và không phân mảnh
- Gen ở SV nhân sơ có vùng mã hoá liên tục->gen không
phân mảnh.
- Gen ở SV nhân thực phần lớn có vùng mã hoá không liên
tục, xen kẽ đoạn mã hoá aa(exôn) và đoạn không mã hoá aa
(inton)->gen phân mảnh.
c. Các loại gen:
- Gen cấu trúc:mã hoá cho tổng hợp Pr.
- Gen điều hoà: tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của
các gen khác.
II. Mã di truyền.
1. Khái niệm.
- Là trình tự các Nu trong gen quy định trình tự các aa trong
Pr (cứ 3 Nu kế tiếp nhau quy định 1 aa)
2. Mã di truyền là mã bộ ba
- Có 64 mã bộ ba (phần em có biết)
+ Bộ 3 mở đầu là AUG và mã hoá aa mêtiôin ở SV nhân thực.
Bộ 3 KT:UAA,UAG,UGA.
-Nếu 3 Nu xác định 1 aa thì có 43 = 64tổ hợp

(thừa đủ để mã hoá hơn 20 loại aa)
=> nên gọi mã di truyền là mã bộ ba.
GV:1 bộ 3 mã hoá đợc mấy aa? Có trờng hợp nào
đặc biệt không?
- Bộ 3 nào không mã hoá aa?(UAA, UAG,
UGA =>bộ 3 kết thúc)
- Có phải mỗi aa đều chỉ do 1 bộ 3 mã hoá
quy định ?(có aa chỉ do 1 bộ ba mã hoá: AUG,
UGG; có aa do nhiều bộ ba cùng mã hoá)
GV: Nêu đặc điểm chung của mã DT?
GV: ADN nhân đôi trong pha nào của chu kì tế
bào?(pha S)
GV: Quá trình nhân đôi của ADN dựa theo
nguyên tắc nào?
GV: Treo tranh vẽ sơ đồ minh hoạ quá trình nhân
đôi của ADN. Quá trình nhân đôi gồm mấy bớc?
(3 bớc)
GV: các enzim tham gia quá trình nhân đôi?
HS: các enzim tháo xoắn, enzim ARN pôlime
raza tổng hợp đoạn mồi (đoạn ARN mạch đơn),
, enzim ADN pôlimeraza, xúc tác bổ sung,
các Nu để kéo dài mạch mới, enzim ligaza nối
đoạn Okazaki.
GV: Thành phần tham gia?
HS: ADN khuôn, đoạn mồi.
GV: Chiều tổng hợp của đoạn Okazaki và chiều
của mạch mới đợc tổng hợp liên tục?
HS:Chiều của mạch mới bổ sung liên tục là 5-
3.Chiều tổng hợp từng đoạn Okazaki cũng là 5-
3,nhng nối lại hoàn chỉnh là 3-5,ngợc với

chiều mạch khuôn của nó.
- Bớc 1 diễn ra nh thế nào?(enzim? mạch đơn?
hình dạng ADN? )
- Bớc 2 diễn ra nh thế nào? Tại sao có hiện tợng
1 mạch đợc tổng hợp liên tục,1 mạch tổng hợp
ngắt quãng? (mạch mới của ADN chỉ tổng hợp
theo chiều 5-3)
- Nhận xét về cấu trúc của 2 ADN con?
GV: Nguyên tắc bán bảo tồn có ýnghĩagì?(đảm
bảo tính ổn định về vật liệu DT giữa các thế hệ tế
bào )
GV: Nghiên cứu SGK .Sự khác nhau giữa nhân
đôi ở SV nhân sơ và nhân thực?
- Gen (ADN) ->ARN -> Pr.
3. Đặc điểm chung của mã di truyền.
- Mã DT đợc đọc liên tục từ 1 điểm xác định theo từng
cụm gồm 3 Nu.
- Mã DT có tính phổ biến, tính đặc hiệu và mang tính
thoái hoá.
4. Củng cố:
- Gen có cấu trúc nh thế nào? có bao nhiêu loại gen cho ví dụ.
5. Bài tập về nhà.
- Làm bài tập SGK.
III.Quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN)
1. Nguyên tắc:
- ADN có khả năng nhân đôi, từ 1 phân tử ADN tạo 2 phân
tử ADN giống nhau và giống ADN mẹ.
- Đều dựa theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
2. Quá trình nhân đôi ADN
a. Nhân đôi ADN ở SV nhân sơ:

- Bớc 1: Tháo xoắn phân tử ADN
+ Nhờ các enzim tháo xoắn ,2 mạch đơn tách nhau dần
dần tạo nên chạc hình chữ Y và để lộ 2 mạch khuôn.
- Bớc 2: Tổng hợp các mạch ADN mới
+ Enzim ADN pôlimeraza sử dụng mạch làm khuôn
tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
+ Trên mạch khuôn 3- 5mạch bổ sung tổng hợp liên
tục, trên mạch khuôn 5-3 mạch bổ sung tổng hợp ngắt
quãng -> đoạn Okazaki ,dài 1000-2000 Nu, các đoạn Okazaki
nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
- Bớc 3: Hai phân tử ADN đợc tạo thành
+ giống nhau, giống ADN mẹ.
+ Mỗi ADN con đều có 1 mạch mới đợc tổng hợp,
còn mạch kia là của ADN mẹ (nguyên tắc bán bảo tồn)

b. Nhân đôi ADN ở SV nhân thực:
- Cơ bản giống với ở SV nhân sơ
- TB có nhiều phân tử ADN kích thớc lớn ->sảy ra ở nhiều
điểm ->tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (SV nhân sơ chỉ có 1)
-Có nhiều loại enzim tham gia
- Mỗi đơn vị nhân đôi có 2 chạc hình chữ Y,mỗi chạc có 2
mạch đợc tổng hợp đông thời (rút ngắn thời gian nhân đôi của
tất cả ADN
4. Củng cố:
- Lu ý: 1 ________ 2 ________ 4 __________ 8
- Nếu gọi k là số lần tự nhân đôi thì: _ADN con tạo thành = 2k
_ ADN con cung cấp = 2k 1
_ ADN con chứa Nu mới hoàn toàn = 2k -2
_ LKH phá vỡ = Hgen. (2k -1)
_ LK H hình thành = Hgen.2k

_ LKHT (LK phôtphođisete) ht = LKHTgen. 2k- 1
_ Nu cung cấp từ môi trờng = Nugen. (2k- 1)
_ Nu mỗi loại cung cấp = Nu mỗi loại.(2k- 1)
5. BTVN:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- 1 gen có chiều dài là 2040 A0, có G = 20%,khi gen nhân đôi 3 lần thì :
+ Số Nu trong toàn bộ gen mới đợc tạo thành?
+ Nu mỗi loại cung cấp?
+ Nu mçi lo¹i trong toµn bé gen míi?
Ngày soạn : 15/08/09.
Ngày giảng: 17/08/09.
Tiết 3:A Bài 2: Phiên mã và dịch mã

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc khái niệm, dịch mã, pôliribôxôm
- Trình bày đợc cơ chế phiên mã ( tổng hợp mARN).
- Mô tả diễn biến của cơ chế dịch mã( tổng hợp prô têin)
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng quan sát hình để nhận thức kiến thức.
3. Giáo dục:
- Giúp học sinh có quan niệm đúng về vật chất của hiện tợng di truyền
II. Phơng tiện:
- Hình:2.1-> 2.2.SGK
- Thiết bị dạy học: máy chiếu.
III. Phơng pháp:
- vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:

- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Khái niệm gen, mã di truyền, đặc điểm chung của mã di truyền?
- Cơ chế tự nhân đôi của ADN ở SV nhân sơ, phân biệt với nhân thực?
3. Bài mới :
Phơng pháp Nội dung
GV: Phiên mã là gì? Quá trình này sảy ra ở đâu?
( trong nhân tế bào,kì trung gian giữa 2 lần phân
bào,lúc NST ở dạng dãn xoắn)
GV:QS hình 2.2cho biết:
-Enzim nào tham gia vào QT phiên mã?
-Phiên mã bắt đầu ở vị trí nào của gen?
-Chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN?
Chiều tổng hợp NTBS khi tổng hợp mARN

GV:Tại sao quá trình phiên mã dừng lại?
GV:QT tổng hợp tARN,rARN ntn?
GV: Điểm khác nhau giữa mARN vừa mới tổng hợp
ở SV nhân sơ và SV nhân thực ?(ở nhân thực có
nhiều loại enzim tham gia)
GV: Treo tranh vẽ hình 2.3 cho HS quan sát.
GV: Quá trình này sảy ra ở đâu?(tế bào chất).Vậy
sau khi đợc tổng hợp ở trong nhân phải đi qua màng
ra TBC.
GV: QT dịch mã có những TP nào tham gia?
HS: mARN trởng thành,tARN, 1 số loại enzim, ATP,
aa tự do.
GV: ở lớp dới các em đã biết R gồm 2 tiểu phần nằm
tách nhau. Khi có mặt của mARN chúng gắn lại với
nhau thành dạng R hoạt động.Trên R có 2 vị trí là:

peptit (vị trí P)và vị trí amin(vị trí A) mỗi vị trí tơng
ứng với 1 bộ 3, vị trí còn lại của enzim.
GV: Liên hệ hoạt hoá aa nh xe chở hàng.
I. Cơ chế phiên mã.
1. Khái niệm.
- Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
2. Diễn biến của cơ chế phiên mã(tạo các loại
mARN, tARN, rARN)
- Mở đầu: Enzim ARN- pôlimeraza bám vào vùng
điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ mạch mã gốc 3-
5.
- Kéo dài: ARN- pôlimeraza trợt dọc theo mạch gốc
để tổng hợp mARN theo nguyên tắc bổ sung (A-
U,G-X)theo chiều 5-3.
- Kết thúc: Enzim di chuyển đến cuối gen, gặp tín
hiệu kết thúc thì dừng phiên mã, phân tử mARN đợc
giải phóng.
II. Cơ chế dịch mã (QT tổng hợp Pr)
1.Khái niệm:
-Mã DT chứa trong mARN đợc chuyển thành trình
tự aatrong chuỗi pôlipeptitcủa Pr là dịch mã.

2. Diễn biến của cơ chế dịch mã
a.Hoạt hoá aa
- Nhờ enzim đặc hiệu và năng lợng ATP
->các aa đợc hoạt hoá và gắn với tARN tơng ứng
->phức hợp aa-tARN
b. Dịch mã và hình thành chuỗi pôlipeptit
- tARN mang aa MĐ fMet (fMet-tARN) vào vị
trí côđon MĐ,anticôđon tơng ứng / tARN khớp bổ

sung với côđon MĐ/mARN.
- tARN mang aa thứ 1(aa1-tARN)tới bên cạnh
GV:- Các bộ ba / mARN ->các côđon.
-Bộ ba/ tARN->anticôđon(bộ ba đốimã)
-LK giữa các aa -> LK peptit do en zim xúc tác.
- R dịch chuyển / mARN theo chiều 5-3theo
từng nấc tơng ứng với 1 côđon .
- Cô đon KT là:UAA, UAG,UGA.
GV: R tiếp xúc ở vị trí nào,đầu nào của mạch?(5)
GV: Côđon mở đầu / mARN?
HS:AUG tơng ứng với aa foomin meetiônin
GV: Côđon / ARN và anticôđon tơng ứng của tARN
mang aa thứ nhất?
HS: Cô đon cả aa thứ nhất là GUX. Anticoo đon t-
ơng ứng là UXAG.
GV:LK peptit đầu tiên giữa 2 aa nào?
HS: aa MĐ(fMet)và valin(fMet val)
GV:Các bộ 3/ADN:3TAX XXG AGT GXX
Cáccôđon/ mARN:5AUG GGX UXA XGG
Cá anticôđon tARN: UAX XXG AGU GXX
các aa: Met - Gly - Ser - Arg

GV: aa MĐ ở SV nhân thực là gì?
và khớp bổ sung với cô đon của aa thứ 1
/mARN.Enzim xúc tác tạo LK peptit giữa aa MĐ và
aa thứ 1(fMet-aa1)
- R dịch chuyển đi 1 bộ ba tiếp theo, aa2-tARN
tiến vào R khớp bổ sung với aa2.LK peptit giữa aa1
và aa2 (aa1-aa2) dợc hình thành .
- Cứ thế tiếp diễn cho đến khi gặp côđon KT

/mARN thì R tách ra khỏi mARN và chuỗi
pôlipeptit đợc giải phóng, aa MĐ (fMet) tách ra khỏi
chuỗi.Chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc cao hơn tạo Pr
hoàn chỉnh.
3. Pôliribôxôm
* Thờng mARN cùng 1 lúc tiếp xúc với nhiều R->
pôlixôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp Pr.
4. Mối liên hệ ADN - mARN-Pr- tính trạng
Cơ chế của hiện tợng di truyền ở cấp độ phân tử :

ADN >mARN >Pr >TT
4. củng cố:- số bộ ba (côđon) = Nu/6 =rNu/3.
- aa môi trờng cung cấp = Nu/6 - 1 =rNu/3 - 1.
- aa Pr= Nu/6 - 2 =rNu/3 - 2.
->Nu= 6(aa Pr +2)
5. BTVN:Học bài theo câu hỏi SGK.


Ngày soạn : 17/ 08/ 09.
Ngày giảng:19/ 08/ 09.
Tiết 4:A Bài 3: Điều hoà hoạt động của gen

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc các thành phần tham gia và ý nghĩa điều hoà hoạt động của gen.
- Trình bày đợc cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân sơ thông qua ví dụ về hoạt động của ôpêrôn
Lac ở E.coli.
- Mô tả các mức điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân thực.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng quan sát hình để mmoo tả hiện tợng.

3. Giáo dục:
- Giải thích đợc tại sao trong tế bào chỉ tổng hợp pôtêin khi cần thiết.
II. Phơng tiện:
- Hình 3 SGK
- Thiết bị dạy học: máy chiếu.
III. Phơng pháp:
- vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Diễn biến kết quả của cơ chế phiên mã ?
- Trình bày cơ chế dịch mã diễn ra tại ribôxôm?
3. Bài mới :
- Tế bào ở cơ thể SV bậc thấp chứa hàng nghìn gen, SV bậc cao chứa hàng vạn gen. ở các giai đoạn phát triển
khác nhau, các gen này hoạt động liên tục,đổng thời hay không? cơ chế hoạt động nh thế nào?
Phơng pháp Nội dung
GV:TB của cơ thể SV chứa đầy đủ các gen,không phải bất kì
lúc nào ở giai đoạn nào của cơ thể các gen cũng hoạt động
đồng thời VD về gen hoạt động thờng xuyên, cung cấp SP
liên tục?(Gen tổng hợp các Pr, enzim chuyển hoá trong QT
TĐC, gen tổng hợp enzim tiêu hoá)
- VD về gen hoạt động tuỳ giai đoạn cần thiết theo nhu
cầu của cơ thể?(Gen tổng hợp hoocmôn sinh dục ở ĐV có vú
=>phải có cơ chế điều hoà => điều hoà hoạt động gen là gi?
GV: Opêron là gì ?
GV:Cấu tạo của opêron Lac gồm những thành phần nào?
Opêron Lac hoạt động nh thế nào ?
GV: lu ý có nhiều trờng hợp chỉ có một gen cấu trúc đợc điều

hoà.
GV: Gen điều hoà (gen R)nằm ở vị trí nào ? (không nằm trong
opêron mà nằm trớc opêron)
GV: Bình thờng gen điều hoà tổng hợp pr là chất ức chế kìm
hãm không cho opêron hoạt động.
GV: cho HS nghiên cứu hình 3 SGKvà cho biết: - Những biểu
hiện ở gen R và opêron Lac trong trạng thái bị ức chế ?
- Những biểu hiện ở gen R và opêron Lac khi có các chất
cảm ứng lactôzơ ?
GV: Khi lactôzơ bị phân giải hết, chất ức chế đợc giải
phóng.Chất ức chế chuyển từ trạng thái bất hoạt sang trạng thái
hoạt động đến bám vào vùng chỉ huy và opêron lại chuyển
sang trạng thái bị ức chế.
GV: Tại sao sự điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân thực
phức tạp hơn so với nhân sơ ? (Phức tạp hơn do cấu trúc ADN
trong NST, khối lợng ADN lớn, NST chứa nhiều gen,số gen
hoạt động ít, còn lại đa số ở trạng thái không hoạt động.)
GV: Khi nào gen hoạt động tổng hợp Pr ? Mức độ
tổng hợp có giống nhau không ? (khi có nhu cầu của TB và tuỳ
I. Khái niệm
- Là QT điều hoà lợng sản phẩm của gen đợc tạo ra
giúp TB tổng hợp loại Pr cần thiết vào lúc cần thiết
trong đời sống.
- Trong cơ thể việc điều hoà gen có thể xảy ra ở nhiều
cấp độ:ADN; phiên mã; dịch mã và sau dịch mã
II. Cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân
sơ.
1. Cấu tạo của opêron Lac theo Jacôp và Mônô
- K/n:Các gen có liên quan về chức năng thờng đợc
phân bố thành một cụm, có chung một cơ chế điều

hoà đợc gọi là một opêron.
- Cấu tạo:+Một nhóm gen cấu trúc liên quan về
chức năng (gồm 3 gen:Z, Y, A tổng hợp các Pr kí hiệu
là Z, Y, A).
+ Vùng vận hành(O): nằm trớc gen cấu
trúc là vị trí tơng tác với chất Pr ức chế (khi có Pr ức
chế thì vùng vận hành không hoạt động, khi không có
Pr ức chế thì vùng vận hành hoạt động)
+ Vùng khởi động(P)nằm trớc vùng vận
hành,là vị trí tơng tác của en zim ARN pôlimeraza
để khởi đầu phiên mã.
2. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli.
- Khi môi trờng không có lactôzơ(đk thờng)gen
điều hoà (R) phiên mã tạo ra mARN của nó, mARN
này đợc sử dụng để tổng hợp ra chất ức chế(pr ức
chế). Chất ức chế bám vào vùng vận hành-> vùng vận
hành bị ức chế do đó các gen cấu trúc không phiên
mã.
- Khi môi trờng có lactôzơ, thì lactôzơ tác dụng
với chất ức chế ->chất ức chế bị bất hoạt. Do vậy nó
không tể kết hợp với vùng vận hành nữa. Vùng vận
hành đợc tự do điểu khiển QT phiên mã của opêron,
mARN của các gen Z, Y, A đợc tổng hợp và sau đó đ-
ợc sử dụng để dịch mã tổng hợp các Pr tơng ứng
=>trạng thái hoạt động của opêron.
từng giai đoạn PT mà mức độ tổng hợp khác nhau.)
GV: TP tham gia ?
GV: ở SV nhân thực có mức điều hoà nào ?
III. . Cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật
nhân thực.

- Cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng thể hiện ở mọi
gđ từ gđ trớc phiên mã đến sau dịch mã.
- Tế bào tổng hợp Pr nhiều hay ít do nhu cầu của TB
và từng giai đoạn phát triển của tế bào.
- Thành phần tham gia gồm: gen gây tăng cờng,gen
gây bất hoạt, các gen cấu trúcvùng khởi động,vùng
KT và nhiều yếu tố khác.
- Mức điều hoà:NST tháo xoắn, phiên mã, sau phiên
mã, điều hoà dịch mã và sau dịch mã
- Gen gây bất hoạt có tác dụng ngợc với gen gây
tăng cờng. Gen gây bất hoạt làm ngừng QT phiên mã
4. Củng cố : - ý nghĩa của điều hoà hoạt động gen?
+ Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
+ Tuỳ từng nhu cầu của tế bào, tuỳ từng mô, từng giai đoạn ST, PT mà mỗi TB có nhu cầu tổng hợp các loại
Pr không giống nhau, tránh tổng hợp lãng phí.
+ Các pr tổng hợp vẫn thờng xuyên chịu cơ chế kiểm soát để lúc không cần thiết, các Pr đó lập tức bị enzim
phân giải.
5. BTVN:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
Ngày soạn : 20/ 08/ 09.
Ngày giảng: 24 / 08/ 09.
Tiết 5:A Bài 4: Đột biến gen

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phân biệt khái niệm đột biến gen và thể đột biến. Phân biệt đợc các dạng đột biến gen( đột biến điểm)
- Nêu đợc nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen.
- Nêu đợc hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen.
- Giải thích tính chất biểu hiện của đột biến gen.
- Phát triển kĩ năng quan sát hình vẽ để rút ra hiện tợng, bản chất sự vật.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng quan sát hình để mô tả hiện tợng.
3. Giáo dục:
- Giải thích đợc hậu quả của đột biến đối với SV và con ngời.
II. Phơng tiện:
- Hình 4.1- 4.2 SGK
- Thiết bị dạy học: máy chiếu,tranh ảnh về các thể đột biến ở SV và ngời.
III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Thế nào là điều hoà hoạt động gen ?
- Giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ?
3. Bài mới :
Phơng pháp Nội dung
GV:VCDT- Phân tử :ADN
-TB :NST =>Bị biến đổi ->ĐB.
? ĐB là gì ?
HS: là những biến đổi trong VTDT,xảy ra ở cấp độ
PT (ADN)hay cấp độ TB (NST).
GV:ĐB xảy ra ở cấp độ PT (ADN) có liên quan đến
sự thay đổi của yếu tố nào ? (Nu)
? ĐB gen là gì ?
GV: ở ngời bệnh bạch tạng do gen lặn quy định
(a)trạng thái KG: Aa, AA- bình thờng.
Aa biểu hiện bạch tạng => thể ĐB.
? thể đột biến là gì?

GV:Trong tự nhiên các gen đều có ĐB nhng tần số
thấp (10-6 10-4)
GV: Cho HS quan sát hình vẽ 4.1 SGK rồi cho nhận
xét: Sự biến đổi cụ thể các Nu trên ADN, các riboNu
/mARN và các aa ở mỗi dạng đột biến điểm.?
HS:- ĐB thay thế Nu :Cặp Nu thứ 6 G-X ở gen ban
đầu đợc thay thế bằng A-T ->bộ ba thứ 2 ở mARN
ĐB là AAA nhng vẫn là côđon của lizin.
- ĐB mất cặp Nu: Cặp Nu thứ 5 A-T của gen ban
đầu mất đi -> bộ ba thứ 2 / mARN đổi thành AGU t-
ơng ứng với aa là seezin đo đó khung đọc mã bị dịch
chuển.
- ĐB thêm cặp Nu:thêm cặp A-T vào vị trí Nu thứ
4 -> bộ ba thứ 2 ? mARN đổi thành UAA đó là mã
kết thúc => QT dịch mã dừng lại .
GV: Nguyên nhân nào gây ra đột biến?
VD: G*dạng hiếm két cặp với T trong QT nhân đôi
=> ĐB G-X->A-T.
G*
G* T A
X T
GV: Cơ chế tác động của các tác nhân dẫn đến ĐBG
nh thế nào ? ĐBG phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
VD: ĐB tay thế cặp A-T => G X do chất 5-brôm
uraxin (5-BU)
GV: Khi gen bị ĐB thì hậu quả, vái trò và ý nghĩa
I. Khái niệm và các dạng đột biến gen
1. khái niệm
- ĐB là những biến đổi trong cấu trúc của gen, xảy
ra tại 1 điểm nào đó trên phân tử ADN liên quan

đến 1 cặp Nu (ĐB điểm) hoặc 1 số cặp Nu.
-Tất cả các biến đổi làm côđon xác định aa này ->
aa khác =>ĐB nhầm nghĩa (sai nghĩa)
- Tất cả các biến đổi côđon này -> côđon khác nh-
ng cùng mã hoá cho 1 loại aa =>ĐB đồng nghĩa(ĐB
câm).
- ĐB thêm mất 1 cặp Nu làm thay đổi khung đọc
mã => ĐB dịch khung.
- Đột biến làm thay đổi côđon xác định aa ->côđon
kết thúc => ĐB vô nghĩa.
- Thể đột biến là những cá thể mang ĐB đã biểu
hiện ra KH của cơ thể .
2. Các dạng đột biến gen
- Các dạng đột biến điểm: ĐB thay thế, thêm, mất 1
cặp Nu.
II. Nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen
1. Nguyên nhân:
- Do bazơ nitơ thờng có 2 dạng:dạng thờng và dạng
hiếm (hỗ biến).Dạng hiếm gây hiện tợng kết cặp bổ
sung sai trong QT nhân đôi ADN.
- Do tác nhân lí hoá nh tia tử ngoại, tia phóng xạ,
hoá chất gây đột biến hoặc dối loạn TĐC trong tế
bào.
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
- Do đối loạn QT nhân đôi ADN, làm mất, thêm,
thay đổi cặp Nu.
- Đột biến gen phụ thuộc vào cờng độ,liều lợng,loại
tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
- Sự thay đổi 1 Nu ở 1 mạch của ADN dới dạng tiền
ĐB ,các dạng tiền ĐB này tiếp tục đợc nhân đôi theo

mẫu Nu lắp sai. Các Nu lắp sai sẽ liên kết với Nu bổ
sung với nó làm phát sinh ĐB .
3.Hậu quả của đột biến gen
ntn ?

GV: Tại sao nhiều ĐB điểm nh ĐB thay thế cặp Nu
lại hầu nh vô hại đối với thể ĐB ?
HS: Do tính thoái hoá của mã DT ->ĐB thay thế Nu
này = Nu khác -> biến đổi côđon này thành côđon
khác nhng cùng xác định 1 aa ->Pr thay đổi -> trung
tính.
GV:Vì sao trong gen đã biến đổi nhng tính trạng lại
đợc biểu hiện khác nhau ?
GV:ĐB xảy ra trong giảm phân nếu là đột biến trội,
lặn thì biểu hiện thế nào ?

GV:ĐB xảy ra trong NP thì thế nào ?
GV: tính chất biểu hiện khác của ĐB G là gì?
HS : ĐB cấu túc của gen cần điều kiện mới biểu
hiện.
- Sự thay đổi Nu trong gen ->thay đổi trình tự Nu
trong mARN ->thay đổi trình tự aa của Pr tơng ứng
->tính trạng thay đổi.Nếu là Pr có chức năng thì
enzim chức năng bị thay đổi thậm chí còn làm mất
chức năng =>gây hại cho cơ thể.
- ĐB gen thờng là lặn và có hại, 1 số có lợi hoặc
trung tính .
III.Sự biểu hiện của đột biến gen
- ĐB trội đợc biểu hiện ngay trên KH ở thể ĐB. Nếu
là ĐB lặn thì tồn tại ở trạng thái dị hợp, phát tán

trong quần thể, chỉ XH khi ở thể đồng hợp lặn.
- Nếu ĐB xảy ra ở TB hợp tử (2n) trong những lần
nguyên phân đầu tiên -> tiền phôi thì tiềm ẩn trong
cơ thể và DT đợc cho thế hệ sau = SS hữu tính. Nếu
là ĐB ở TB sinh dỡng (ĐB xôma)thì biểu hiện 1
phần của cơ thể -> thể khảm và không DT qua SS
hữu tính .
4. Củng cố.
- Đột biến gen là gi? Các dạng đột biến điểm. Cơ chế phát sinh và tác nhân gây đột biến gen.
- Hởu quả và ý nghĩa của đột biến gen.
5. BTVN.
- Câu 1. mục I. SGK
- Câu 2. + Do dạng hiếm của bazơnitơ
+ Do tác nhân lí, hoá, môi trờng nội bào gây đột biến gen.
+ Cơ chế khác do bổ sung nhầm, do tự nhiên, do tác động của con ngời.
- Câu 3, 4. mục II.III. SGK
- Câu5. C
Ngày soạn : 26/ 08/ 09.
Ngày giảng: 02 / 08/ 09.
Tiết: 6- A Bài 5: Nhiễm sắc thể
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc những điểm khác nhau giữa vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ (vikhuẩn ) với NST sinh vật
nhân thực.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng quan sát hình để mô tả hình thái, cấu trúc và chức năng của NST
II. Phơng tiện:
- bng s lng NST ( 2n) ca 1 s loi sinh vt
- s bin i hỡnh thỏi ca NST qua cỏc kỡ ca quỏ trỡnh nguyờn phõn
- s cu trỳc NST

III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- t bin gen l gỡ? t bin gen c phỏt sinh nh th no? hu qu ca t bin gen?
3. Bài mới :
hot ng ca thy v trũ ni dung
GV: sv nhõn s có NST hay không?(không).
GV:Vậy cấu trúc VCDT của Sv nhân sơ nh thế nào?
I. Đại c ơng về nhim sc th
* ở SV nhân sơ VCDT là phân tử ADN trần không có Pr
tham gia, mạch kép có dạng vòng, cha có cấu trúc điển hình.
HS: c mc I.3.a tỡm hiu v vt cht cu to nờn NST,
tớnh c trng ca b NST mi loi, trng thỏi tn ti ca
cỏc NST trong t bo xụma?
GV: Cho HS quan NST ở 1 số loài SV,nhận xét về mối
quan hệ giữa số lợng NST của các loài với mức độ tiến
hoá của chúng?
Gv: yờu cu hs nh li kin thc c v phõn bo Hỡnh
thỏi NST qua cỏc kỡ phõn bo v a ra nhn xột?

GV: quan sỏt hỡnh 5.1 sgk hóy mụ t cu trỳc hin vi ca
NST ?
GV:Cấu trúc 1 Nuclêôxôm ?
GV: chui poli nuclờụxụm?
GV: ng kớnh ca si c bn ,si nhim sc?
GV: t vn : trong nhõn mi t bo n bi cha 1m

ADN, bng cỏch no lng ADN khng l ny cú th
xp gn trong nhõn?
Hs: ADN c xp vo 23 cặp NST v c gúi gn theo
cỏc mc xon cun khỏc nhau lm chiu di co ngn
li hng nghỡn ln
GV: da vo cu trỳc hóy nờu chc nng ca NST?
-lu gi ,bo qun ,truyn t TTDT ( lu gi nh mang
gen, bo qun vỡ ADN liờn kt vi histon v cỏc mc
xon khỏc nhau. truyn t vỡ cú kh nng t nhõn ụi,
phõn li ,t hp )
* ở SV nhân thực:
- NST đợc cấu tạo từ chất nhiễm sắc gồm ADN và prôtêin
histôn.
- Mỗi loài có bộ NST đặc trng về số lợng, hình thái cấu
trúc.
- Trong tế bào xô ma NST thờng tồn tại thành từng cặp t-
ơng đồng.
- có 2 loại NST:NST thờng và NST giới tính.
- Sự tiến hoá của SV k0 phụ thuộc vào số lợng NST mà
phụ thuộc vào gen trên NST.
II. Cu tr úc NST ở tế bào nhân thực
1.Cấu trúc hiển vi:
- Qs NST rõ nhất ở kì giữa của nguyên phân.Có cấu trúc
kép gồm 2 crômatit gắn nhau ở tâm động NST , khi phân
chia có cấu trúc đơn, tơng ứng với 1 crômatit ở kì giữa.
- Hình thái NST ổn định qua các thế hệ TB nhng biến đổi
qua các chu kì tế bào.
2.Cấu trúc siêu hiển vi:
- Thnh phn : ADN v prụtờin histon
- Cấu trúc 1 Nuclêôxôm:8 phân tử Pr histôn

và 1 đoạn ADN chứa 146 cặp Nu, quấn quanh 1 3/4 vòng.
- cỏc mc cu trỳc:
+ ADN mạch xoắn kép : 2 nm
+ si c bn : 11 nm
+ si nhim sc : 30 nm
+ Vùng xếp cuộn : 300 nm
+ crụmatit : 700 nm
+ NST kép co cực đại ở kì giữa : 1400 nm

3. chc nng ca NST
- lu gi, bo qun v truyn t thụng tin di truyn ->
VCDT ở cấp độ TB.
- Đảm bảo sự phân chia đều VCDT cho các tế bào con nhờ
sự phân chia đều của các NST trong phân bào.
- Điều hoà hoạt động của gen thông qua sự cuộn xoắn, mở
xoắn NST.
4. Củng cố:
- 1 NST có 1000 Nuclêôxôm , số đoạn nối bằng số Nuclêôxôm ,mỗi đoạn nối chứa 50 cặp Nu . Tính số phân
tử hisstôn? Chiều dài của ADN cấu tạo nên NST?
Giải: - Số phân tử hisstôn = (1000 x 8) + 1000 = 9000 phân tử
L ADN = ((1000 x 146 ) + (1000 x 50)) x 2 . 3,4 = 666 400 A0
2
5. BTVN:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
Ngày soạn : 13/ 09/ 08.
Ngày giảng: 18/ 09/ 08.
Tiết: 7 Bài 6+7: đột biến cấu trúc và số lợng nhiễm sắc thể
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc khái niệm đột biến cấu trúc và số lợng nhiễm sắc thể.

- Phân biệt đợc đặc điểm của các dạng đột biến NST.
- Nêu đợc nguyên nhân, cơ chế phát sinh, hậu quả, vai trò và ý nghĩa của các dạng đột biến NST.
- Nhận thức đợc sự nguy hại của đột biến cấu trúc NST đối với con ngời, từ đó rút ra đợc biện pháp phòng tránh đột
biến có hại.
- phân biệt tự đa bội và dị đa bội, cơ chế hình thành đa bội.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng quan sát tranh vẽ để hiểu hiện tợng, từ đó rút ra kiến thức.
II. Phơng tiện:
- Tranh vẽ: Hình : 6 - 7.1 - 7.2
- Hình : 22 - 23.2 (sinh 9)
III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Nêu cấu trúc siêu hiểm vi của NST?
3. Bài mới :
hot ng ca thy v trũ ni dung
GV: yờu cu hs c thụng tin sgk nờu khỏi nim t bin
cu trỳc nst ?
GV : cú th phỏt hin t bin cu trỳc NST bng cỏch
no?(Pp quan sát t bo đang phân chia,nhuộm băng. vỡ
t bin cu trúc NST
I. Khỏi nim
- L nhng bin i trong cu trỳc ca NST, cú th
lm thay i hỡnh dng v cu trỳc NST.
NST l vcdt cp t bo)
GV: Nguyên nhân ?

GV:Khái niệm? Hậu quả? Vai trtof từng dạng ĐB cấu trúc
NST?
GV: Ti sao b dng ny thng gõy cht ( do mt cõn
bng h gen)
GV: ti sao dạng t bin o on ớt hoc ko nh hng
n sc sng?(ko tng,ko gim VCDT ,ch lm tng s sai
khỏc gia cỏc NST)
GV: ti sao dng b chuyn on thng gõy hu qu
nghiờm trng?(do s chuyn on cú thay i ln trong
cu trỳc,khin cho cỏc NST trong cp mt trng thỏi tng
ng khú khn trong phỏt sinh giao t )
II. nguyờn nhõn:
- tỏc nhõn vt lớ, hoỏ hc , sinh hc hay biến đổi
sinh lí nội bào.
- Tần số ĐB phụ thuộc vào loại tác nhân, cờng độ,
liều lợng và giai đoạn phát triển của TB hoặc cơ thể.
III. cỏc dng t bin cu trỳc NST v hu qu
ca chỳng:
dng
ĐB
Khỏi nim Hu qu Vai trò Vớ d
1. mt
on
-Là sự làm mất tng on
NST,lm gim s lợng
gen / NST.
-Thng gõy cht, mt
on nh khụng nh
hng.
- Loại bỏ những gen có

hại, xác định vị trí gen /
NST.
-Mt on NST 22
ngi gõy ung th
mỏu.
2. lp
on
-1 on NST b lp li 1
ln hay nhiu ln lm tng
s lợng gen/NST
-Lm tng hoc gim
cng biu hin ca
tớnh trng.
- Tạo ra VCDT bổ
sung->có ý nghĩa đối
với tiến hoá của hệ gen.
-Lp on rui
gim gõy hin tng
mt li , mt dt.
3.Đo
on
1 on NST b t ra ri
quay ngc 1800(có chứa
tâm động hoặc k0) ,lm
thay i trỡnh t gen /NST.
- ít nh hng n sc
sng. Khi GP ht G nếu có
hiện tợngTĐCtrong vùng
đoạn đảo sẽ tạo G k0 bình
thờng->Hợp tử k0 có khả

năng sống.
- Tạo ra sự đa dạng giữ
các thứ, các nòi trong
cùng 1 loài.
- rui gim thy cú
12 dng o on liờn
quan n k/n thớch
ng T0 khỏc nhau
ca mụi trng.
4.chuy
n on
-L s trao i on trong
1 NST hoặc gia cỏc NST
khụng tng ng
gồm:chuyn on tơng hỗ
và k0 tơng hỗ.
- Chuyn on ln thng
gõy cht hoc mt kh
năng sinh sản.
- Chuyn on nh k0 nh
hng gỡ.
- Chuyển gen từ loài
này sang loài khác ->
ứng dụng trong tạo
giống.
-Lúa chuối đậu
GV: Giới thiệu hình 6 SGK chuyển đoạn tơng hỗ giữa NST
13 và NST 18.(cho 1 G bt,3 G có chuyển đoạn)
GV: Trong các dạng ĐB trên ĐB nào gây hậu quả lớn nhất?
GV:t bin s lng NST l gỡ , cú my loi?

GV:VD: NST ca rui gim 2n=8 nhng cú khi li gp
2n=7, 2n=9, 2n=6 -> t bin lch bi.
GV:vy th no l t bin lch bi? ( d bi)
VD:NST thờng :Hội chứng Đao, các dạng quả ở cà độc d-
ợc.NST giới tính: 44 + XXX, 44 + XXY, 44 + XO.
GV: nu trong t bo sinh dng cú 1 cp NST b thiu 1
chic, b NST s l bao nhiờu ? ( 2n-1)
GV: Nguyên nhân ?
Đột biến số lợng NST
A. Khái niệm
-L s thay i v s lng NST ở 1 hay 1 số NST
hoặc ở toàn bộ NST trong t bo .
B.Các dạng ĐB SL NST
I.t bin lch bi (dị bội)
1.Khái niệm và phân loại
- L t bin lm thay i s lng NST ch xy ra
1 hay 1 s cp NST tng ng.
- gm :+ th khụng nhim (2n 2)
+ th mt nhim (2n 1)
+ th mt nhim kộp (2n -1 -1)
+ th ba nhim (2n +1)
+ th bn nhim (2n +2)
+ th bn nhim kộp (2n +2 +2)
GV: hóy vit s t bin lch bi xy ra vi cp NST
gii tớnh?
Tiết: 7 Bài 6+7:
( gv cung cp thờm v biu hin kiu hỡnh ngui th
lch bi vi cp NST gii tớnh
GV:theo em t bin lch bi gõy hu qu gỡ?
Cú ý ngha gỡ?

Gv :thc t cú nhiu dng lch bi khụng hoc ớt nh hng
sc sng ca sv nhng loi ny cú ý ngha gỡ trong tin
hoỏ v chn ging?
GV:cú th s dng loi t bin lch bi no a NST
theo ý mun vo cõy lai ? ti sao?(th k)
- hs c mc II.1.a a ra khỏi nim th t a bi
Gv hng dn hs quan sỏt hỡnh 6.2
GV:Thế nào là thể đa bội?
GV: th t bi,tam bội đc hỡnh thnh nh th no?
GV: cỏc giao t n v 2n đc hỡnh thnh nh th no? nh qt
no?
GV:Thế nào là tự đa bội ?
GV: Thế nào là dị đa bội ?
GV:s khỏc nhau gia th t a bi v th dị đa bi?
( lch bi xy ra vi 1 hoc 1 vi cp NST , t a bi xy ra
vi c b NST )
Gv hng dn hs quan sỏt hỡnh 7.2
GV:phộp lai trong hỡnh gi tờn l gỡ?
GV:c th lai xa cú c im gi?
GV: b NST ca c th lai xa trc v sau khi tr thnh th
t bi?
- th no l song d bi?
gv gii thớch : ti sao c th a bi cú nhng c iểm trờn
?
( hm lng ADN tng gp bi,qt sinh tng hp cỏc cht
xy ra mnh m, trng thỏi tn ti ca NST khụng tng
ng, gp khú khn trong phỏt sinh giao t).
2.Nguyên nhân và c ch phỏt sinh
- Nguyên nhân :
-C ch phỏt sinh

+ trong gim phõn: mt hay vi cp ST no ú
khụng phõn li to giao t tha hoc thiu mt vi
NST. Cỏc giao t ny kt hp vi giao t bỡnh
thng (n) s to cỏc th lch
bi.
+ trong NP ( t bo 2n): t bin lch bi xảy ra ở
gđ phát triển sớm của HT -> hỡnh thnh th khm
3. Hu qủa và ý ngha
- mt cõn bng ton b h gen ,thng gim sc sng
,gim kh nng sinh sn hoc cht.
- Cung cp nguyờn liu cho tin hoỏ
- s dng lch bi a cỏc NST theo ý mun vo
1 ging cõy trng no ú.
I. t bin a bi
1. khỏi nim
- Là dạng biến đổi số lợng cả bộ NST lớn hơn 2n
(3n,4n,5n )
2. Phân loại đa bội
a.t a bi
- l s tng s NST n bi ca cựng 1 loi lờn mt
s nguyờn ln lớn hơn 2n.
- a bi chn : 4n ,6n, 8n
- a bi l:3n ,5n, 7n
b. d a bi
- l hin tng lm gia tng s b NST n bi
ca 2 loi khỏc nhau trong mt t bo
3 Nguyên nhân và c ch phỏt sinh (cơ bản
giống lệch bội)
-d a bi phát sinh con lai khỏc loi ( lai xa)kết
hợp với đa bội hoá-> thể song nhị bội hữu thụ .

3 . hu qu v vai trũ ca a bi th
- t bo to, c quan sinh dng ln, phỏt trin kho,
chng chu tt
- cỏc th t a bi l khụng sinh giao t bỡnh thng
tạo cây ăn quả tam bội k0 hạt.
- Dị đa bội có thể tạo ra loài mới.
- khỏ ph bin thc vt, ớt gp ng vt.
4. Cng c : mt loi cú 2n=20 NST s cú bao nhiờu NST : th mt nhim, th ba nhim, thể khụng
nhim ?
5. Hng dn v nh: Làm BT chơng.
Tiết: 7 Bài 6+7:
Ngày soạn : 15 / 09/ 08.
Ngày giảng: 17 / 09/ 08.
Tiết: 8. A Bài 8. Bài tập chơng I

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Xác định đợc dạng đột biến gen khi cấu trúc của gen thay đổi.
- Giải bài tập về nguyên phân dể xác định dạng liệch bội.
- Xác định đợc các dạng đột biến cấu trúc NST khi biết sự phân bố của các gen trên NST thay đổi.
- Xác định đợc kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu gen khi biết dạng đột biến số lợng NST.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng đợc các kiến thức đã học để giải bài tập tơng tự.
- Tăng cờng khả năng phối hợp, tổng hợp các kiến thức để giải quyết vấn đề.
II. Phơng tiện:
- Các bài tập và câu hỏi cuối chơng I.
III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
- Hớng dẫn HS giải sau đó gọi lên bảng làm ,rồi GV chỉnh sửa,chữa BT
IV. Tiến trình:

1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Kiểm tra hs chuẩn bị bài về nhà.
3. Bài mới :
Giải bài tập chơng I.
Phơng pháp Nội dung
GV. Cơ chế nhân đôi ADN.
- Tháo xoắn của ADN.
- Tổng hợp các mạch ADN mới bổ sung:
+ Trên mạch khuôn có chiều 3,->5,.
+ Trên mạch khuôn có chiều5, -> 3,.
- Xoắn lại của các phân tử ADN con
GV: Phiên mã.
- Tháo xoắn một đoạn ADN tơng ứng với
Bài 1.
Ruồi giấm có 8 NST, vậy chiều dài của bộ NST của ruồi giấm là:
2,83 x 108 x 3,4 A0 = 9,62 x 108 A0.
Chiều dài trung bình một phân tử ADN của ruồi giấm là:
9,62 x 108 A0 = 1,2 x 108 A0
8
NST RG ở kì giữa có chiều dài là 2Mm = 20000A0.
Vậy NST kì giữa đã cuộn chặt với số lần là:
1,2 x 108 A0 = 6000 lần
20000 A0
Bài 2. Chỉ có 2 phân tử, vì chỉ có 2 mạch cũ nằm ở 2 phân tử.
Bài 3.
a). Ta có dạng bình thờng:
-aa : mêtiônin alanin lizin valin - lơxin KT
-mARN: AUG - GXX - AAA - GUU - UUG - UAG

- khuôn:TAX - XGG - T T T - XAA - AAX - AT X
một gen để có mạch khuôn( mạch mã
gốc, có nghĩa) có chiều 3, -> 5,.
-Tổng hợp m ARN tạo ra m ARN sơ khai(
m ARN ban đầu) và hình thành m ARN
thành thục.
HS: Nêu Nu của mạch bổ sung Trên mạch
khuôn.
GV: Đột biến gen?
HS: Chỉ rõ đoạn bị đột biến?.
HS: ADN -> Prôtêin.
GV: Quá trình tổng hợp ARN trên mạch
khuôn ADN ?
HS: Đột biến gen trên mạch bổ sung? Chỉ
rõ đoạn bị đột biến.
- BS: ATG - GXX - AAA - GTT - TT G - TAG
1,2,3 4,5,6 7,8,9 10,1,2 3,4,5 6,7,8
b). Nếu mất 3 cặp nuclêôtit 7,8,9 thì mARN mất một bộ ba AAA còn lại là:
* mARN : AUG - GXX - GUU - UUG - UAG
*Chuỗi aa : mêtiônin - alanin - vali - lơxin - KT
c). Nếu cặp nuclêôtit thứ 10( X =G) ->( A = T) ta sẽ có:
- khuôn: TAX - XGG - TTT - AAA - AAX - UAG
- mARN :AUG - GXX - AAA - UUU - UUG - AUX
-aa : mêtiônin- alanin lizin - phê - lơxin - KT
Bài 4:
a) Thứ tự các ribônuclêôtit trong m ARN và thứ tự các nuclêôtit trong 2
mạch đơn của đoạn gen là:
- aa : xêrin - tirôzin- izôlơxin- triptôpham - lizin -
- mARN: UXU- UAU - AUA - UGG - AAG -
- khuôn: AGA - ATA - TAT - AXX - TT X -

BS : T XT - TAT - ATA - TGG - AAG -
b) Gen bị đột biến mất các cặp nuclêôtit 4, 11 và 12 sẽ hình thành đoạn
pôlipeptit.
-khuôn: AGA - ATA - TAT - AXX - TTX -
BS : TXT - TAT - ATA - TGG - AAG -
1,2,3 4,5,6 7,8,9 10,1,2 3,4,5 - -khuôn ĐB:
AGA - TAT - ATA - TTX -
-m ARN: UXU - AUA - UAT - UUG -
aa : xêzin - izôlơxin - tirôzin - lizin - .
Bài 5.
Tế bào sinh dục sơ khai của thể đột biến nguyên phân 4 lần tạo ra số tế bào
là 24 = 16 tế bào.
a) Bộ NST lỡng bội của loài có số NST là:
144 NST : 16 = 9 -> bộ NST của thể đột biến 2n = 9.
Vậy đó là dạng đột biến liệch bội và có thể ở hai dạng: thể ba: ( 2n + 1 = 9
-> 2n =8 ), hoặc thể một: ( 2 n 1 = 9 -> 2n = 10).
b) - Nếu đột biến ở dạng 2n + 1, hay 8 + 1 thì có thể có 4 giao tử thừa một
NST.
- Nếu đột biến ở dạng 2n 1, hay 10 1, thì có thể có 5 dạng giao tử
thiếu 1 NST.
Bài 6.
a) Tên và các kiểu của đột biến NST của 7 trờng hợp:
1. Đảo đoạn gồm có tâm động: Đoạn DEF có tâm động đứt ra, quay 1800,
rồi gắn vào vị trí cũ của NST.
2. Lặp đoạn : Đoạn B C lặp lại 2 lần.
3. Mất đoạn: Mất đoạn D.
4. Chuyển đoạn trong một NST: Đoạn B C đợc chuyển sang cánh( vai)
khác của chính NST đó.
5. Chuyển đoạn không tơng hỗ: Đoạn M N O gắn sang đầu A B C của NST
khác.

6. Chuyển đoạn tơng hỗ: Đoạn M N O và A B đổi chỗ tơng hỗ với nhau .
7. Đảo đoạn ngoài tâm động: Đoạn B C D quay 1800, rồi gắn lại.
b) Trờng hợp đảo đoạn ngoài tâm động(7) không làm thay đổi hình thía
NST.
c) Trờng hợp chuyển đoạn tơng hỗ ( 6) và chuyển đoạn không tơng hỗ (5),
làm thay đổi các nhóm liên kết khác nhau do một số gen từ NST này chuyển
sang NST khác.
Bài 7.
Ta có: P: đực AaBB x cái AAbb
G : AB, aB Ab
Con lai có 2 dạng: AABb , AaBb
a) Con lai tự đa bội hoá sẽ hình thành:
(2n) AA Bb -> (4n) AAAABBbb
(2n) AaBb -> (4n) AaaaBBbb
b) Xảy ra đột biến trong giảm phân:
+ ở cây cái : -> giao tử sẽ là 2n ( AaBB)
GV: Đột biến NST
GV: Đột biến số lợng NST?
GV:Hớng dẫn HS cách viết G ở cơ thể tứ
bội ?
Kết hợp giao tử: 2n ( AaBB) kết hợp với n (Ab) -> con lai 3n là AaaBBb
+ Cây đực: -> giao tử sẽ là 2n( AAbb)
- Kết hợp G:2n (AAbb)+ n(AB)-> con lai 3n là AAABbb.
2n (AAbb) + n (aB) -> con lai 3n là AAaBbb.
c) Thể ba ở NST số 3:
- Đột biến ở cây cái:- Kết hợp G: AaB + Ab -> AaaBb
- Đột biến ở cây đực:Kết hợp G:AAb + AB ->AAABb.
AAb + aB -> AaaBb.
Bài 8 .
a) Cây tứ bội quả đỏ thuần chủng AAAA có thể đợc hình thành theo các ph-

ơng thức sau:
- Nguyên phân: Lần phân bào đầu tiên của hợp tử các NST đã tự nhân đôi
nhng không phân li. Kết quả là tạo ra bộ NST trong tế bào tăng lên gấp đôi:
AA -> AAAA.
- Giảm phân và thụ tinh: trong quá trình phát sinh giao tử, sự không phân li
của tất cả các cặp NST tơng đồng sẽ tạo nên giao tử 2n ở cả bố và mẹ.
- Khi thụ tinh, các giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n sẽ cho ra hợp tử 4n.
P: cái. AA x đực. AA
GP: AA AA
Hợp tử: AAAA
b) P: quả đỏ AAAA x quả vàng aaaa
F1: Kiểu gen: Aaaa quả đỏ
- Cây F1 có các loại G: AA, Aa, aa, A, a, Aaa, Aaa,Aaaa.
- chỉ có 3 dạng G hữu thụ là: AA, Aa, aa.
c) Do vậy, ta có sơ đồ lai là:
F1: AA aa x AA aa
Giao: 1/6 AA: 4/6 Aa: 1/6 aa x 1/6 AA: 4/6 Aa: 1/6 aa.
F2:KG:1AAAA: 8AAAa: 18Aaaa: 8Aaaa: 1 aaaa.
KH:quả đỏ : quả đỏ : quả đỏ : quả đỏ: quả vàng
( Trên thực tế tỷ lệ quả đỏ rất lớn so với quả vàng: 35/36 : 1/36)
4. Củng cố.
- Hs nêu phơng pháp lập sơ đồ lai.
- Phơng pháp xác định giao tử.
5 Bài tập về nhà.
- học bài và làm bài trong sách bài tập.
- Chuẩn bị bài TH
Ngày soạn : / 09/ 08.
Ngày giảng: / 09/ 08.
Tiết:9 Bài 9. Thực hành: xem phim về cơ chế nhân đôi ADN,
phiên mã, dịch mã.

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- biết vận dụng kiến thức đã học để phân tích sơ đồ diễn biến của quá trình nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, tính sáng tạo trong các tình huống khác nhau
II. Phơng tiện:
- Đĩa CD về diễn biến quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
- Thiết bị dạy học:máy vi tính, máy chiếu,tranh ảnh .
III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK, (kênh hình), Phim minh hoạ.
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
- Phân nhóm theo số lợng.
2. KTBC:
- Cơ chế cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
( ADN -> m ARN -> axit amin -> prôtêin -> tính trạng.
3. Bài mới :
Phơng pháp Nội dung
GV: Quan sát diễn biến quá trình nhân đôi ADN
nhận xét các hiện tợng.
GV: Quan sát quá trình phiên mã rồi rút ra nhận xét.
GV: Quan sát diễn biến quá trình dịch mã.
1. Cơ chế nhân đôi ADN.
- Tháo xoắn của ADN.
- Tổng hợp các mạch ADN mới bổ sung:
+ Trên mạch khuôn có chiều 3, -> 5,.
+ Trên mạch khuôn có chiều 5, -> 3,.
- Xoắn lại của các phân tử ADN con

2. Phiên mã.
- Tháo xoắn một đoạn ADN tơng ứng với một gen để
có mạch khuôn( mạch mã gốc, có nghĩa) có chiều 3,
-> 5,.
-Tổng hợp m ARN tạo ra m ARN sơ khai( m ARN
ban đầu) và hình thành m ARN thành thục.
3. Dịch mã.
- Các giai đoạn: Mở đầu; kéo dài;
4. Củng cố. - Nhận xét từng nhóm thực hành, đánh giá về u và nhợc điểm.
5. Bài tập về nhà. -Thu hoạch.
- Mô tả và nhận xét các quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã. Mô tả bằng hình có chú
thích đầy đủ.
- Ôn bài và làm bài tập về các dạng đột biến cấu trúc NST.
Họ tên :. Kiểm tra 15
Lớp 12: CB môn sinh MĐ 123
Phần trắc nghiệm 6đ
Câu 1 :
Mt gen cú 1200 nuclờụtit ó xy ra t bin mt 3 cp nuclờụtit 6, 7, 11, trong gen, chui prụtờin
tng ng do gen tng hp
A.
thay th mt axitamin khỏc.
B.
mt mt axitamin và có 2 aa mới
C.
mt mt axitamin v kh nng xut hin ti
a 3 axitamin mi.
D.
thayi cỏc axitamin tng ng vi v trớ t
bin tr i.
Câu 2 :

Trong t bo ngi 2n cha lng ADN bng 6.109 ụi nuclờụtit. T bo trứng cha s nuclờụtit l
A.
3 ì 109 nuclờụtit
B.
6 ì 109 cặp nuclờụtit
C.
(6 ì 2) ì 109 cặp nuclờụtit
D.
6 ì109 nuclờụtit
Câu 3 :
t bin thay th cp nuclờụtit trong gen
A. lm cho gen tr nờn di hn gen ban u.
B. cú th lm cho gen tr nờn di hoc ngn hn gen ban u .
C. lm cho gen cú chiu di khụng i.
D. cú th lm cho gen tr nờn ngn hn so vi gen ban u
Câu 4 :
Tng s nhim sc th ca b lng bi bỡnh thng mt loi cú s lng 22, trong t bo cỏ th A
cp th 5 v cp th 6 u cú 3 chic, cỏ th ú l th
A.
th tam nhim kộp. B.
Tam bội.
C.
đa bội lẻ.
D. th bn kộp .
Câu 5 :
Mc xon 2 ca nhim sc th l
A.
crụmatớt, ng kớnh 700 nm.
B.
si c bn, ng kớnh 11 nm.

C.
siờu xon, ng kớnh 300 nm.
D.
si cht nhim sc, ng kớnh 30 nm.
Phần tự luận: Một gen quy định sự tổng hợp phân tử Pr bình thờng có 1950 liên kết hiđrô có A = 300.Gen bị
đột biến ngắn và ít hơn gen bình thờng 5 liên kết hiđrô.
a. Đột biến gen trên thuộc dạng nào?
b. Tính số Nu mỗi loại của gen đột biến ?
Họ tên:
Lớp 12:
Câu 1 :
. Kiểm tra 15
môn sinh MĐ 124
Phần trắc nghiệm
Quỏ trỡnh nhân đôi ca ADN din ra trong pha
A.
M ca chu kỡ t bo.
B.
S ca chu kỡ t bo.
C.
G1 ca chu kỡ t bo.
D.
G2 ca chu kỡ t bo.
Câu 2 :
Trong t bo ngi 2n cha lng ADN bng 6.103 cặp nuclờụtit. T bo tinh trùng cha s nuclờụtit
l
A.
3 ì 103 nuclờụtit
B.
(6 ì 2) ì 103 cặp nuclờụtit

C.
6 ì 103 cặp nuclờụtit
D.
(3 ì 2)103 nuclờụtit
Câu 3 :
Dng đb cú th lm thay i nhiều nht cu trỳc chui pụlipộptớt do gen ú tng hp l
A. thờm mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th sáu.
B. o v trớ 2 cp nuclờụtit 2 b ba mó hoỏ thứ nhất.
C. thay th mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th hai.
D. mt mt cp nuclờụtit thứ 8.
Câu 4 :
Nu dựng cht cụnsixin c ch s to thoi phõn bo 5 t bo thỡ trong tiờu bn s cú s lng t
bo giai on kỡ cui l
A.
5 B. 20
C.
10 D. 40
Câu 5:
Mt prụtờin bỡnh thng cú 198 aa. Prụtờin ú b bin i do cú aa th 16 b thay th bng mt aa
mi. Dng t bin gen cú th sinh ra prụtờin bin i trờn l
A. thờm nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 16.
B. thay th hoc o v trớ nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 16.
C. mt nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 16.
D. o v trớ hoc thờm nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 16.
Phần tự luận : Một gen quy định sự tổng hợp phân tử Pr bình thờng có 3000 nuclêôtit có A = 20%.Gen bị
đột biến ít hơn gen bình thờng 5 liên kết hiđrô nhng có chiều dài bằng nhau.
a. Đột biến gen trên thuộc dạng nào?
b. Tính số Nu mỗi loại của gen đột biến ?
Họ tên :. Kiểm tra 15
Lớp 12A2: môn sinh

Phần trắc nghiệm 6đ
Câu 1 :
a bi th l trong t bo cha s nhim sc thể
A. bng 2n + 2.
B. gp ụi s nhim sc th.
C. n bi ln hn 2n.
D. bng 4n + 2.
Câu 2 :
Trong t bo ngi 2n cha lng ADN bng 6.104 cặp nu. T bo tinh trựng cha s nu l
A.
6 ì 104 cặp nuclờụtit
B.
3 ì 104 nuclờụtit
C.
(6 ì 2) ì 104 cặp nuclờụtit
D.
6 ì104 nuclờụtit
Câu 3 :
Nu dựng cht cụnsixin c ch s to thoi phõn bo 10 t bo thỡ trong tiờu bn s cú s lng
t bo giai on kỡ cui l
A.
5 B. 10
C.
20 D. 40
Câu 4 :
Khi x lý ADN bng cht acidin, nu acidin chốn vo mch khuụn mới đang tổng hợp s to nờn
t bin
A.
thờm mt nuclờụtit
B.

mt mt nuclờụtit.
C.
thờm mt cp nuclờụtit.
D.
mt mt cp nuclờụtit.
Câu 5 :
Dng t bin cú th lm thay nhiều nht cu trỳc chui pụlipộp tớt do gen ú tng hp l
A. thờm mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th 5.
B. o v trớ 2 cp nuclờụtit 2 b ba mó hoá thứ nhất.
C. thay th mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th hai.
D. mt mt cp nuclờụtit th 10.
Phần tự luận: Một gen cấu trúc có chiều dài là 510 nm,có 4050 liên kết hiđrô.Gen nhân đôi một
số lần đã lấy của môi trờng 21 000 Nu tự do.Gen đột biến ít hơn gen bình thờng 4 liên kết hi đrô.
a. Đột biến gen trên thuộc dạng nào ?
b. Nu mỗi loại cung cấp của gen đột biến ?

Họ tên :
Lớp 12
Câu 1 :
. Kiểm tra 15
môn sinh
Phần trắc nghiệm 6đ
Mt prụtờin bỡnh thng cú 398 aa. Prụtờin ú b bin i do cặp nu th 15 b thay th bng 1 cặp
nu khác. Dng t bin gen cú th sinh ra prụtờin bin i trờn l
A. o v trớ nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 15.
B. mt nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 15.
C. thay th v trớ nuclờụtit b ba mó hoỏ axitamin th 15.
D. Thay đổi axitamin th 15.
Câu 2:
Gen phõn mnh cú

A. vựng khụng mó hoỏ liờn tc.
B. cú vựng mó hoỏ liờn tc.
C. ch cú on intrụn.
D. ch cú exụn.
Câu 3 :
Mt gen cú 2400 nuclờụtit ó xy ra t bin mt 3 cp nuclờụtit 6, 7, 10 trong gen, chui prụtờin
tng ng do gen tng hp
A.
Mất mt axitamin .
B.
mt mt axitamin và có 2 aa mới.
C.
mt mt axitamin v kh nng xut hin ti
a 3 axitamin mi.
D.
thayi cỏc axitamin tng ng vi v trớ t
bin tr i.
Câu 4 :
Quỏ trỡnh tng hp ca ARN, Prụtờin din ra trong pha
A.
G1 ca chu kỡ t bo.
B.
S ca chu kỡ t bo.
C.
M ca chu kỡ t bo
D.
G2 ca chu kỡ t bo
Câu 5 :
Tng s nhim sc th ca b lng bi bỡnh thng mt loi cú s lng 48, trong t bo cỏ th
A cp th 12 v cp th 15 u cú 1 chic, cỏ th ú l th

A.
đơn bi B . th 1 nhim
C.
th một kộp D. a bi lẻ

Phần tự luận: Một gen cấu trúc có khối lợng là 540 000 ĐVC,có A = 2G .Gen nhân đôi một số lần đã lấy của
môi trờng 5 400 Nu tự do.Gen đột biến ngắn và ít hơn gen bình thờng 4 liên kết hiđrô.
a. Đột biến gen trên thuộc dạng nào ?
b. Nu mỗi loại cung cấp của gen đột biến ?

Ngày soạn : / 09/ 08.
Ngày son: 24/ 09/ 08.
Ngày giảng: 28/ 09/ 08.
Tiết:10 Bài 10. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến
số lợng NST trên tiêu bản cố định hay tạm thời

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phân biệt các dạng đột biến số lợng NST trên tiêu bản cố định hay tạm thời.
- Vẽ đợc hình thái, số lợng NST đã quan sát
- Biết cách sử dụng thành thạo kính hiển vi để quan sát NST
2. Kĩ năng:
- Phân biệt đợc các dạng đột biến hoặc loại đột biến bằng việc quan sát tiêu bản hoặc trong ảnh
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong thí nghiệm.
3. Giáo dục:
- Từ hậu quả của đột biến số lợng NST gây dị tận di truyền để có biện pháp hạn chế xuất hiện biệnh.
II. Phơng tiện:
- Hình: theo tài liệu kèm trong tiêu bản.
- Thiết bị dạy học: máy chiếu,tranh ảnh
III. Phơng pháp:

- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1 t chc
chia nhúm hs c nhúm trng, kim tra s chun b ca hs, trong 1 nhúm c mi thnh viờn thc hin 1 nhim v:
chn tiờu bn quan sỏt, lờn kớnh v qua sỏt, ộm s lng NST , phõn bit cỏc dang t bin vi dng bỡnh
thng, chn mu m, lm tiờu bn tm thi
2. kim tra s chun b
- Tổ trởng kiển tra trang bị thực hành trong SGK.
3. ni dung v cỏch tin hnh
hot ng ca thy v trũ ni dung
*hot ng 1
Gv nờu mc ớch yờu cu ca ni dung thớ
nghim : hs phi quan sỏt thy , m s
lng, v dc hỡnh thỏi NST trờn cỏc tiờu
bn cú sn
* gv hng dn cỏc bc tin hnh v
thao tỏc mu
- chỳ ý : iu chnh nhỡn dc cỏc t bo
m NST nhỡn rừ nht
Hs thc hnh theo hng dn tng nhúm
*hot ng 2
*gv nờu mc ớch yờu cu ca thớ
nghim ni dung 2
Hs phi lm thnh cụng tiờu bn tm thi
NST ca t bo tinh hon chõu chu c
Gv hng dn hs cỏc bc tin hnh v
thao tỏc mu lu ý hs phõn bit chõu chu
1. ni dung 1
Quan sỏt cỏc dang t bin NST trờn tiờu bn c nh

a) gv hng dn
- t tiờu bn trờn kớnh hin vi nhỡn t ngoi iu chnh cho vựng mu
vt trờn tiờu bn vo gia vựng sỏng
- quan sat ton b tiờu bn t u ny n u kia di vt kớnh s b
xỏc nh v trớ nhng t bo ma NST ó tung ra
- chnh vựng cú nhiu t bo vo gia trng kớnh v chuyn sang quan
sỏt di vt kớnh 40
b. thc hnh
- tho lun nhúm xỏ nh kt qu quan sỏt c
- v hỡnh thỏi NST mt t bo uc mi loi vo v
- m s lng NST trong mi y bo v ghi vo v
2. ni dung 2: lm tiờu bn tm thi v quan sỏt NST
a.Lấy củ khoai môn, khoai sọ hoặc củ ráy trồng trong cát ẩm, khi củ đã
mọc rễ dài 2 - > 3 cm, cắt lấy phần chóp rễ rửa sạch rồi cho vào dung dịch
cố định pha theo tỉ lệ 3 phần cồn: 1 phần axit axêtic đặc. Sau đó giữa cố
định 12 giời rồi đem rửa rễ bằng cồn 700.
- Đun cách thuỷ rễ trong dung dịch thuốc nhuộm oocxêin hoặc cac min 4
5 % đã đợc pha trong axit axêtic 45% đến khi mẫu rễ mềm.
c v chõu chu cỏi, k thut m trỏnh
lm nỏt tinh hon
? iu gỡ giỳp chỳng ta lm thớ nghim
ny thnh cụng?
Gv tng kt nhn xột chung. ỏnh giỏ
nhng thnh cụng ca tng cỏ nhõn,
nhng kinh nghim rỳt ra t chớnh thc t
thc hnh ca cỏc em
- Lấy 1- 2 mẫu chóp rễ dài 2 3 mm đa lên phiến kính. Nhỏ thêm một
giọt thuốc nhuộm ooocxêin axêtic 4 5% lên mẫu. Đậy lá kính lên mẫu
sau đó đặt miếng giấy lọc lên trên rồi ấn nhẹ cho NST tung đều.
- Quan sát tiêu bản trên kính hiển vi.

b. hs thao tỏc thc hnh
- lm theo hng dn
- ờm s lng v quan sỏt k hỡnh thỏi tng NST v vo v
IV. Hng dn v nh
tng hs vit bỏo cỏo thu hoch vo v theo bảng sau:
stt
Đối tợng Số NST / tế
bào
gii thớch cơ chế hình thành đột biến
1
Khoai môn, khoai sọ hoặc ráy lỡng bội
(2n) 28
Bình thờng
2
Khoai môn, khoai sọ tam bội ( 3n) hoặc
ráy tứ bội (4n)
42
56
Giao tử : G 2n x G1n = 3n
G: G 2n x G 2n = 4n
3
Biệnh nhân đao
47
G bình thờng (n) x G( n+ 1) -> 2n + 1 ( 46
+ 1)
4
Biệnh nhân tơcnơ
45
Gt bình thờng ( 22+ X) kết hợp với G (22 +
0) -> 44 + X0.


Ngày soạn : 30 / 09/ 08.
Ngày giảng: 03 / 10/ 08.
Tiết:11 Bài tập về cơ chế di truyền và biến dị

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Xác định đợc dạng đột biến gen khi cấu trúc của gen, cấu trúc NST và đột biến số lợng NST.
- Xác định đợc các dạng đột biến cấu trúc NST khi biết sự phân bố của các gen trên NST thay đổi.
- Xác định đợc kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu gen khi biết dạng đột biến số lợng NST.
2. Kĩ năng:
- HS có kĩ năng giải bài tập cơ chế di truyền và biến dị.
- Vận dụng kiến thức di truyền vào giải bài tập.
II. Phơng tiện:
- Các bài tập gen và NST.
III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
- Kiểm tra hs chuẩn bị bài về nhà.
3. Bài mới :
Giải bài tập chơng I.
Phơng pháp Nội dung
GV: cấu trúc của ADN?
HS: mạch mã gốc?
Mạch bổ sung?
Liên kết Hgen ?
Liên kết photphođieste?


GV: Xây dựng công thức:
* Các công thức tính về gen.
- Về tơng quan các đại lợng.
L = 3,4 x M = 3,4 x N
300 x 2 2
N = 2 L = M
3,4 300
M = L x 2 x 300 = 300 x N
3,4
* Công thức tính liên quan đến ARN:
- Khi biết khối lợng của ARN thì tính số
ribônuclêôtit của nó.
rN = Khối l ợng phân tử ARN
300
- Chiều dài của mARN.
L mARN = Lgen = N x 3,4 A0
2
- Dựa vào tổng số ribônuclêôtit của mARN
tính chiều dài của m ARN.
L m ARN = rN x 3,4
- Tính số ribônuclêôtit của mARN.
rN = Am + Um + Gm + Xm = N/2.
* Công thức liên quan đến Prôtêin
- Để tính số axit amin, ta dựa vào mối tơng
quan giữa cấu trúc của gen; mARN; prôtêin
theo các công thức: Gen -> mARN -> Prôtêin.
- Với số bộ ba mật mã: N = rN
2 x3 3
- Với số bộ ba mã hoá: N - 1 = rN

2 x3 3
- Số axit amin của một phân tử prôtêin hoàn
chỉnh( gồm một chuỗi pôli pep tit)là:
Tổng axit amin = N - 2 = rN - 2
2 x 3 3
( Trừ mã kết thúc, axit amin mở đầu)
I. Bài tập về cơ sở phân tử.
1. Tính số lợng Nuclêôtit của gen.
- Xét trên cả 2 mạch.
CT: A + G = N 2A + 2G = N
2
2. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen.
Do A + G = N nên nếu tính tỉ lệ % ta có:
2

%A + %G = 50% N
3. Tính chiều dài của gen:
- Kích thớc 1 Nuclêôtit 3,4 A0.
L = N . 3,4 A0
2
4. Tính chu kỳ xoắn của gen:
- Một vòng xoắn có 10 cặp nuclêôtit = 20 nuclêôtit.
C = N
20
=>Nu = C x 20 => L = C. 3,4 A0
5. Tính khối lợng của gen.
M = N . 300 đvc N = M
300 đvc
6. Tính số liên kết H.
H = 2 A + 3G

7. Tính số liên kết hoá trị.
2( N - 1) N - 2
II. Bài tập cơ sở tế bào học.
ADN nhân đôi =>NST nhân đôi=> Phân bào.
- Cơ quan sinh sản có 3 vùng:
Vùng sinh sản Vùng sinh tr-
ởng
Vùng chín
Nguyên phân Giảm phân
- Nếu tế bào sau k lần tự nhân đôi => số tế bào con đợc tạo
thành = 2k .
- Số tế bào cần cung cấp nguyên liệu: 2k 1.
VD. ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Một tế bào nguyên phân 4
lần tại vùng sinh sản. Tính số nguyên liệu môi trờng cung cấp
và số giao tử đợc tạo thành.
VD: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá
axit amin tơng ứng nh sau: AUG = mêtionin,
GUU = Valin, GXX = Alanin, UUU =
Phêninalanin, UUG = Lơxin, AAA = Lizin,
UAG = kết thúc.
a) Hãy xác định trình tự các cặp nuclêôtit trên
gen đã tổng hợp đoạn pôlipeptit có trật tự sau:
Mêtionin Alanin Lizin Valin
Lơxin Kết thúc.
b) Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp
nuclêôtit số 7,8,9 trong gen thì sẽ ảnh hởng
nh thế nào đến mARN và đoạn pôlipep tit tơng
ứng?
III. Số lợng NST.
1. Xác định giao tử: 3n, 4n.

- Thể 3n do: Giao tử 2n x n = 3n
VD: Aaa => gt 2/6 Aa, 1/6 aa, 1/6 A, 2/6 a.
- Thể 4n do: gt 2n x 2n = 4n
VD: Aaaa => 3/6 Aa, 3/6 aa.
2. Bài toán.
Bộ NST lỡng bội ở một loài sinh vật có 2n = 24.
a) Có bao nhiêu NST đợc dự đoán ở thể đơn bội?
b) trong các dạng nói trên dạng nào đa bội lẻ dạng nào ddaq
bội chẵn?
c) Cơ chế hình thành thể đa bội nói trên nh thế nào?
4. Củng cố:
- HS nhắc lại cách xây dựng công thức?
5. Bài tập về nhà.
- Hoàn thành bài tập SGK, bài tập chơng I và bài tập trong sách bài tập.
Ngy son : 30/ 09/ 08
Ngày giảng: 04/10/ 08
CHNG II : TNH QUY LUT CA HIN TNG DI TRUYN
Tiết 12: A Bài 11: QUY LUT PHN LI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc thí nghiệm và giải thích kết quả thí nghiệm của Menđen. Phát biểu đợc quy luật phân li.
- Giải thích đợc cơ sở tế bào học của quy luật phân li.
- Giải thích đợc khái niệm lai một cặp tính trạng, tính trạng trội, tính trạng lặn.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình từ đó để thu nhận thông tin.
- Xác định đợc sơ đồ lai khi biết P và ngợc lại, Xác định đợc P khi biết tỉ lệ KG ở đời sau.
3. Giáo dục:
- Có ý thức vận dụng kiến thức về quy luật phân li vào thực tiễn sản xuất
II. Phơng tiện:
- Hình: 11.1 SGK thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Men đen

- Hình: 11.2 SGK cơ sở tế bào học của quy luật phân li.
- Thiết bị dạy học: máy chiếu,tranh ảnh
III. Tin trỡnh:
1. ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c:
-Nộp bài thu hoạch thực hành
3. Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
GV: Quan sát hình 11.1 về màu sắc hoa.
-Thế nào là lai 1 cặp tính trạng tơng phản ?
- Hoa đỏ và hoa trắng đợc gọi là tính trạng gì ?
- Khái niệm về tính trạng trội và tính trạng lặn ?
HS: viết sơ đồ kiểu gen lồng vào kiểu hình.
GV: Nêu nhận xét kết quả thí nghiệm?
I. Nội dung.
1. Phơng pháp nghiên cứu.
- B1: To dũng thun chng v nhiu th h.
- B2: Lai cỏc dũng thun chng khỏc bit v 1 hoc 2 tớnh
trng ri phõn tớch kt qu lai F1, F2, F3.
- B3: S dng toỏn xỏc sut phõn tớch kt qu lai sau ú
a ra gi thuyt gii thớch kt qu.
- B4. Tin hnh thớ nghim chng minh cho gi thuyt.
2. TN của Men đen: Đậu Hà lan
Pt/c: Hoa Đỏ x Hoa Trắng
F1 : 100% Hoa Đỏ x Hoa đỏ
3 trội : 1 lặn là một tỉ lệ gần đúng.
- Số cá thể F2 càng nhiều thì sự phân li càng gần đúng
với tỉ lệ đó.
HS: giải đáp câu lệnh( Men đen đã giải thích kết quả thí
nghiệm của mình nh thế nào)?

GV: Nột c ỏo trong TN ca Menen ?
( M ó bit cỏch o ra cỏc dũng thun chng khỏc nhau
dựng nh nhng dũng i chng
-Bit phõn tớch kt qu ca mi cõy lai v tng tớnh tng
riờng bit qua nhiu th h.
-Lp li TN nhiu ln tng chớnh xỏc
- tin hnh lai thun nghch tỡm hiu vai trũ ca b
m trong s di truyn tớnh trng.
- La chn i tng ng/cu thớch hp.
GV yờu cu hs c ni dung mc II sgk tho lun nhúm
v hon thnh PHT s 2
Kt hp quan sỏt bng 8
GV: T l phõn li KG F2 ( 1 : 2 : 1 ) c gii thớch
da trờn c s no ?
GV: Xác suất để 2 sự kiện độc lập xảy ra cùng 1 lúc
bằng tích xác suất của từng sự kiện VD:
F1 (Aa) = 1/2 A x 1/2 a = 1/4 Aa
GV: Hóy xut cỏch tớnh xỏc sut ca mi loi hp t
c hỡnh thnh th h F2 ?
GV: Bằng cách nào để xác định đợc KG ở cây hoa đỏ ?

GV : theo em Menen ó thc hin phộp lai nh th no
kim nghim li gi thuyt ca mỡnh? (lai cõy d hp
t vi cõy ng hp t aa)
GV: Hóy phỏt biu ni dung quy lut phõn li theo thut
ng ca DT hc hin i? ( SGK)
GV:Phân biệt :- Gen là chỉ 1 đơn vị VCDT quy định 1
tính trạng nào đó.
- Nôcut gen là chỉ 1 vị trí nhất định của
gen / NST.

- Alen là chỉ 1 trạng thái nhất định của 1
lôcut gen(trình tự Nu của gen -> ĐB làm thay đổi 1 Nu
cũng xuất hiện 1 alen mới.
quyt nh t l ú ?
F2 : 3 Đỏ ; 1 Trắng
F2 tự thụ phấn -> F3 :
- 1/3 cõy hoa F2 cho F3 :ton cõy hoa -> F2 t/c.
- 2/3 cõy hoa F2 cho F3 t l: 3 : 1 trng -> F2 Ko t/c.
- Tt c cỏc cõy hoa trng F2 cho F3: ton cõy hoa trng
3. Giải thích kết quả thí nghiệm.
- Nhân tố di truyền ( gen)
- Giao tử thuần khiết.
- Quy luật phân li: mỗi tính trạng đợc quy định bởi một
cặp alen. Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm
phân nên mỗi giao tử chỉ chứa một alen của cặp.
II. Cơ sở tế bào học.
- Trong t bo sinh dng, cỏc gen v cỏc NST luụn tn ti
thnh tng cp (2n). Chúng phân li trong giảm phân hình
thành giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinh .
- Giả sử tế bào của cá thể nghiên cứu có bộ NST 2n = 2
- Quy ớc: Alen A: quy định hoa đỏ
Alen a: quy định hoa trắng
Pt/c: (Đỏ) AA x (Trắng) aa
GP : A a
F1 : 100% Aa ( Đỏ) x Aa ( Đỏ)
GF1: A , a A ,a
F2 : KG: 1AA : 2 Aa : 1 aa.
KH: 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
III. ĐK Nghiệm đúng của định luật:


- Lai phân tích:

4 . Cng c.
- Nội dung quy luật phân li.
- Cơ sở tế bào học của quy luật phân li( kết luận sgk)
5. hdbtvn.
- Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK.

×