Ngày soạn: 25/ 8/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 1
Chơng 1. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
Đ1 . khái niệm cơ sở dữ liệu
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết các vấn đề thờng phải giải quyết trong một bài toán quản lí và sự cần thiếy
phải có CSDL;
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống;
- Biết các mức thể hiện của CSDL;
- Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
2. Kỹ năng
- Cha đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, SGV, Giáo án, ví dụ minh hoạ cho bài toán quản lý (su tầm).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu bài toán quản lí
cho một lĩnh vực)
Gv: Để làm một bài toán quản lí gồm
những công đoạn nào?
Gv: Xét ví dụ bài toán quản lí cụ thể?:
Quản lí học sinh trong tròng THPT.
Danh sách học sinh qua bảng biểu (gồm
1. Bài toán quản lý
- Ví dụ: quản lý học sinh trong nhiều trờng
- lập hồ sơ học sinh
- Cập nhật hồ sơ: sửa chữa, thay đỏi cho phù
hợp.
1
các cột thông tin tơng ứng: số thứ tự, họ
tên, năm sinh, giới tính)
Giáo viên: Khi thay đổi thông tin trong
danh sách (địa chỉ thay đổi, Học sinh
chuyển đi, chuyển đến) sửa chữa ntn?
Gồm những công đoạn gì?.
- Học sinh: trả lời.
- Gv: Khai thác hồ sơ gồm những công
việc gì?
- Học sinh: trả lời.
- Gv: hồ sơ dùng để:
Xem thông tin cần thiết; đa ra danh sách
học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu,SX,
XL học sinh theo điểm trung bình, thống
kê số lợng học sinh từng mặt
- Từ việc khai thác hồ sơ- BGH, GV có
kế hoạch, quyết định phù hợp.
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu các công việc
thờng gặp khi xử lí bài toán)
- Gv: Để giải quyết bài toán quản lí gồm
những công việc nào?
- Học sinh: Dựa vào nhận xét bài toán
quản lí từ các ví dụ đa ra để đa ra câu trả
lời.
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục b- T6.
Hãy cho biết một số công việc thờng làm
để cập nhật hồ sơ?
HS: Đọc sách, trả lời câu hỏi
GV: Việc tạo lập, lu trữ và cập nhật hồ sơ
là để khai thác chúng, phục vụ cho công
- Khai thác hồ sơ, tìm kiếm; sắp xếp, thống
kê
- Lên kế hoạch và báo cáo (quyết định)
stt Họ và tên
Ngày
sinh
GTính D.Toán ...
1 Ng. Văn An 1/1/89 Nam 6
2 Lê Thị Thúy 2/2/90 Nữ 8
2. Các công việc thờng gặp khi quản lý
thông tin của 1 tổ chức
a. Tạo lập hồ sơ
- Để tạo lập hồ sơ, cần thực hiện các công
việc sau:
+ Tuỳ thuộc vào nhu cầu của tổ chức mà xác
định chủ thể cần quản lý.
+ Dựa vào yêu cầu quản lý thông tin của chủ
thể để xác định cấu trúc hồ sơ.
+ Thu thập, tổng hợp thông tin cần thiết cho
hồ sơ từ nhiều nguồn khác nhau và lu trữ
chúng theo đúng cấu trúc xác định.
b. Cập nhật hồ sơ
- Một số công việc thờng làm để cập nhật hồ
sơ:
+ Sửa chữa hồ sơ;
+ Bổ sung thêm hồ sơ cho cá thể mới tham
gia vào tổ chức;
+ Xoá hồ sơ của cá thể mà tổ chức không
còn quản lí.
2
việc quản lí.
GV: Chia lớp thành 3 nhóm
+ Yêu cầu: Khai thác hồ sơ gồm những
việc gì?
HS: Thảo luận theo nhóm và trình bày
kết quả ra bảng phụ
- GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả, sau đó nhận xét và bổ sung nội
dung
c. Khai thác hồ sơ
- Khai thác hồ sơ gồm các việc chính sau:
+ Sắp xếp
+ Tìm kiếm
+ Thống kê
+ Lập báo cáo
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Vai trò của bài toán quản lí: BTQl xuất hiện do nhu cầu của thực tế xã hội; công
tác quản lí phổ biến trong đời sống.
- Trong mọi bài toán quản lí, việc xử lí thông tin đều có các công việc: tạo lập, cập
nhật hồ sơ, khai thác hò sơ.
- Thông qua việc xử lí dữ liệu, công tác quản lí còn hỗ trợ cho nhà quản lí ra quyết
định
BTVN: Học bài, trả lời câu hỏi 1 SGK T16
3
Ngày soạn: 25/ 8/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 2
Chơng 1. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
Đ1 . khái niệm cơ sở dữ liệu (tiếp)
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu một ứng dụng CSDL của một tổ chức mà em biết. Hãy trình bày các công công
việc thờng gặp khi xử lí CSDL.
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu khái niệm về
cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu)
GV: Dữ liệu lu trên máy có u điểm gì so
với một dữ liệu lu trên giấy?
HS: Trả lời
GV: Hãy cho biết thế nào là một sơ sở dữ
liệu?
HS: Trả lời
GV: Để ngời sử dụng có thể tạo CSDL
trên máy tính ta phải có một phần mềm
và phần mềm đó đợc gọi là hệ quản trị cơ
sở dữ liệu.
GV: Hiện nay ngoài HQTCSDL MS-
Microsoft Access (ở chơng trình tin 12)
còn có rất nhiều HQTCSDL khác nh:
- MySQL, hệ QTCSDL FOXPRO,
GV: Ngời ta thờng dùng thuật ngữ hệ cơ
3. Hệ cơ sở dữ liệu
a. Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
* Cơ sở dữ liệu (Database): Là một tập hợp
các DL có liên quan với nhau, chứa thông tin
của 1 tổ chức nào đó, Đợc lu trữ trên các
thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin của nhiều ngời với nhiều mục đích
khác nhau.
- VD: CSDL Lớp, CSDL nhân sự, CSDL vật
t,
* Hệ QTCSDL (Database Management
System): là phần mềm cung cấp một môi tr-
ờng thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lu trữ và
khai thác thông tin của CSDL đợc gọi là hệ
quản trị cơ sở dữ liệu
4
sở dữ liệu để chỉ một CSDL và hệ
QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
GV: Quan sát hình 3 SGK- T9.
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu các mức trừu t-
ợng của CSDl)
GV: Có ba mức trừu tợng dùng để mô tả
CSDL thể hiện mối quan hệ giữ các mức
(hình 3 SGK- T9)
GV: ở mức khái niệm có thể khai báo hồ
sơ dạng bảng là mảng hai chiều.
GV: Yêu cầu HS đọc VD SGK- T10.
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát
hình 6, 7 T11.
HS: đọc sách
GV: Em hiểu mức khung nhìn nh thế
nào, lấy VD?
HS: Trả lời
VD: nếu bỏ bớt một vài cột của CSDL
khái niệm lớp phần còn lại là một khung
nhìn.
- Để lu trữ và khai thác thông tin bằng máy
tính cần phải có:
+ Cơ sở dữ liệu;
+ Hệ QTCSDL;
+ Các thiết bị vật lí (Máy tính, đĩa cứng, CD,
mạng, )
b. Các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu
* Mức vật lí
- CSDL vật lí của một CSDL là tập hợp các
tệp dữ liệu, tồn tại thờng xuyên các thiết bị
nhớ.
+ VD: CSDL vật lí của một CSDL lớp gồm
50 tệp, mỗi tệp ghi dữ liệu thực tế về một học
sinh trong lớp.
* Mức khái niệm
- CSDL khái niệm của một CSDL là sự trừu
tợng hoá thế giới thực khi nó gắn với ngời sử
dụng
* Mức khung nhìn
- Khung nhìn của một CSDL là một phần của
CSDL khái niệm hoặc trừu tợng hoá một
phần CSDL khái niệm. Một CSDL chỉ có
một CSDL vật lí, một CSDL khái niệm nhng
có thể có nhiều khung nhìn khác nhau.
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà:
GV: Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bài.
- CSDL là gì? Hệ QTCSDL là gì? Hệ CSDL là gì?
- Các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu?
BTVN: học bài theo câu hỏi 2, 3 trong SGK trang 9.
5
Ngày soạn: 25/ 8/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 3
Chơng 1. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
Đ1 . khái niệm cơ sở dữ liệu (tiếp)
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Em hãy trình bày các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu. Lấy ví dụ?
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu các yêu cầu
của hệ cơ sở dữ liệu)
Gv: lấy vd về CSDL quản lí HS (tuyển
sinh, QL điểm; QL các chuyến bay=>
giải thích các y/c:
+Tính cấu trúc: mỗi cột DL cần có các
qui định cụ thể: điểm chỉ đợc viết chữ số
với dấu ngăn cách phần thập phân, độ
rộng.
+ Tính toàn vẹn: (ngày sinh viết ngày,
tháng hợp lệ, là đoàn viên thì tuổi
(ng.sinh) 15 tuỳ thuộc vào sự hoạt động
của CSDL.
+Tính nhất quán: Hai bên A và B phải
cùng đồng thời giao và nhận thông tin.
- Tính an toàn và bảo mật thông tin: (chỉ
có những ngời có liên quan trách nhiệm
mới đợc sử dụng).
3. Hệ cơ sở dữ liệu
c. Các yêu cầu của hệ cơ sở dữ liệu
- Một cơ sở dữ liệu cần có cơ chế để đảm
bảo các yêu cầu sau:
* Tính cấu trúc: thông tin trong CSDL đợc
lu trữ theo 1 cấu trúc xác định.
* Tính toàn vẹn: Các giá trị DL đợc lu trữ
trong CSDL phải thoả mãn 1 số ràng buộc.
* Tính nhất quán: Sau các thao tác cập nhật
DL hay khi có sự cố trong quá trình cập nhật
DL phải có tính đúng đắn.
* Tính an toàn và bảo mật thông tin:
CSDL cần phải đợc bảo vệ an toàn, ngăn
chặn những truy xuất không đợc phép và
khôi phục đợc CSDL khi có sự cố.
* Tính độc lập: Một CSDL phải phục vụ cho
6
- Tính độc lập: (DL thi tốt nghiệp không
chỉ dùng để phục vụ việc tốt nghiệp mà
còn có thể phục vụ bài toán về : thống kê
giới tính tham gia các ngành nghề, địa
phơng)
- Tính không d thừa: (Không cần có cột
tổng điểm trong sổ điểm).
GV: Chia lớp thành 3 nhóm.
Nêu một số ứng dụng của CSDL trong
các lĩnh vực hiện nay.
HS: Thảo luận, báo cáo kết quả
GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
nhiều mđ khác nhau.
* Tính không d thừa: CSDL không lu trữ
những DL trùng lặp hoặc thông tin có thể
tính toán đợc từ DL đã có.
d. Một số ứng dụng
- Trong mọi hoạt động, con ngời vẫn đóng
vai trò quyết định
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà:
GV: Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bài.
- Tạo lập, khai thác 1 CSDL cần có những điều kiện gì?
- Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
BTVN: học bài theo câu hỏi 4 trong SGK trang 9.
7
Ngày soạn: 25/ 8/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 4
Bài tập
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết các vấn đề thờng phải giải quyết trong một bài toán quản lí và sự cần thiếy
phải có CSDL;
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống;
- Biết các mức thể hiện của CSDL;
- Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
2. Kỹ năng
- Biết xác định đợc thông tin của một CSDL cụ thể.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, SGV, Giáo án, ví dụ minh hoạ cho bài toán quản lý (su tầm).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Chữa bài tập SGK)
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời theo câu
hỏi trong bài
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, bổ sung thông tin (ghi lên
bảng)
B i 3 SGK- T16
* Những thông tin cần phải lu trữ của CSDL
quản lí mợn/ trả sách:
- Thông tin về sách:
Mã sách;
Tên sách;
Nhà xuất bản;
Năm xuất bản;
Tên tác giả;
8
GV: Gọi 2 hs lên bảng lấy ví dụ minh
họa cho một vài yêu cầu cơ bản với hệ
CSDL.
HS: Lên bảng
* Hoạt đông 2 (Chữa bài tập trong SBT)
GV: Chia lớp thành 2 nhóm
+ Nhóm 1: ý a
+ Nhóm 2: ý b
HS: Thảo luận, báo cáo kết quả
GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá
GV: Chia lớp thành 3 nhóm, thảo luận
theo yêu cầu của từng nhóm
Giá tiền;
Số lợng;
Thành tiền;
- Thông tin về khách hàng:
Mã thẻ;
Họ và tên;
Ngày tháng năm sinh;
Địa chỉ;
* Những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu
quản lí của ngời thủ th:
+ CSDL cần phải chứa đủ các thông tin nêu
trên, còn trong hệ QTCSDL cần có các ch-
ơng trình hỗ trợ ngời thủ th thực hiện các
công việc của ngời quản lí.
B i 4 SGK- T16
- VD: Tính không d thừa: không nên đa
thông tin tuổi vào trong cơ sở dữ liệu, chỉ cần
thông tin ngày tháng năm sinh là đủ.
B i 1.1 SBT- T7
a. Thống kê, tổng hợp:
- Số giáo viên nam, nữ;
- Số giáo viên là chủ nhiệm, không chủ
nhiệm;
- Số giáo viên dạy môn toán, tin, văn, ;
- Tổng hợp số tiết dạy trong năm của cả tr-
ờng;
b. Có thể thêm một số cột:
- Địa chỉ: để tiện thăm hỏi;
- Số điện thoại: trao đổi công việc;
- Dân tộc: giải quyết các chế độ u tiên;
- Trình độ chuyên môn: biết giáo viên đó đạt
chuẩn, trên chuẩn, cha chuẩn.
B i 1.4 SBT- T7
9
+ Nhóm 1: bài 1.4
+ Nhóm 2: bài 1.5
+ Nhóm 3: bài 1.6
HS: Thảo luận, báo cáo kết quả
GV: Nhận xét, bổ sung và đánh giá
B i 1. 5 SBT- T8
B i 1.6 SBT- T8
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Các công việc khi xử lí thông tin, các yêu cầu của hệ cơ sở dữ liệu,
- Làm các bài tập 1.9, 1.10, 1.12, 1.13, 1.15 (SBT- T9, 10)
10
Ngày soạn: 6/ 9/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 5
Đ2 . hệ quản trị cơ sở dữ liệu
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit khỏi nim h QTCSDL;
- Bit cỏc chc nng ca h QTCSDL (tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm
kết xuất thông tin, kiểm soát điều khiển, việc truy cập vào CSDL ), bit c cỏc H
tng tỏc ca cỏc thnh phn trong mt h QTCSDL;
- Bit c vai trũ ca con ngi khi lm vic vI h CSDL; bit cỏc bc xõy
dng CSDL.
2. Kỹ năng
- Cha đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, SGV, Giáo án, ví dụ minh hoạ cho bài toán quản lý (su tầm).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ
Nờu cỏc yờu cu c bn ca h CSDL, vớ d minh ha cho một trong các yêu cầu
sau.
Khụng d tha, tớnh bo mt; Cu trỳc, chia s thụng tin; Ton vn, an ton v
bo mt thụng tin; Khụng d tha, c lp
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu các chức năng
của hệ QTCSDL)
GV: QTCSDL là gì?
HS: Nhắc lại: là một phần mềm cho phép
1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
11
tạo lập, bảo trì CSDL và cung cấp các
dịch vụ cần thiết để khai thác thông tin từ
CSDL.
GV: Trong Pascal khai bỏo bin I,j l
kiu s nguyờn, k l kiu s thc
dựng trong chng trỡnh em lm th
no?
HS:
Var
i,j:integer; k:real;
GV: Cng trong Pascal khai bỏo cu
trỳc bn ghi Hc sinh cú 9 trng:
hoten,ngaysinh, gioitinh, doanvien
toan,ly,hoa,van,tin:
.....
Type
Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
+ Các công cụ trong 1 hệ QTCSDL cho
phép ngời dùng trong việc cung cấp khả
năng tạo lập CSDL.
GV: Ngôn ngữ định nghĩa DL là gì?
GV nhấn mạnh 2 điểm: Tồn tại nhóm
công cụ tác động lên cấu trúc và tác động
lên DL; có các công cụ để xem nội dung.
HS: trả lời.
- GV: Ngôn ngữ thao tác DL là gì?
HS: trả lời.
SQL (Structured Query Language) là
gì?
HS: trả lời.
Cỏc chc nng c bn ca h QTCSDL:
a. Cung cp mụi trng to lp CSDL
- Thụng qua ngụn ng nh ngha d liu,
ngi dựng khai bỏo kiu v cỏc cu trỳc
d liu th hin thụng tin, khai bỏo cỏc rng
buc trờn d liu c lu tr trong CSDL.
- Ngôn ngữ định nghĩa là hệ thống các kí
hiệu mô tả CSDL vật lí, CSDL khái niệm và
các khung nhìn.
b. Cung cp cỏch cp nht d liu v
khai thỏc d liu
- Thụng qua ngụn ng thao tỏc d liu,
ngi ta thc hin c cỏc thao tỏc sau:
Cp nht: Nhp, sa, xúa d liu
Khai thỏc (Sp xp, tỡm kim v kt
xut d liu)
- Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là ngôn ngữ để
ngời dung diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai
thác dữ liệu.
-
c.Cung cp cụng c kim soỏt, iu khin
vic truy cp vo CSDL
- Hệ QTCSDL thực hiện đợc chức năng này
thông qua các bộ chơng trình đảm bảo:
- Phỏt hin v ngn chn s truy cp khụng
c phộp.
- Duy trỡ tớnh nht quỏn ca d liu.
12
GV: Chia lớp thành 3 nhóm
- Để góp phần đảm bảo đợc các yêu cầu
cơ bản của một hệ CSDL, hệ QTCSDL
phải có các bộ chơng trình thực hiện
những nhiệm vụ nào?
HS: Thảo luận theo nhóm, báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét, đánh giá
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu hoạt động của
một hệ QTCSDL)
GV: Hệ QTCSDL có mấy thành phần
chính? Nêu vai trò của hệ QTCSDL?
HS: trả lời.
GV: Truy vn theo ngha thụng thng:
hi rỏo rit buc phi núi ra.
õy ta hiu truy vn l mt kh nng
ca h QTCSDL bng cỏch to ra yờu
cu qua cỏc cõu hi nhm khai thỏc
thụng tin (tỡm hc sinh tờn gỡ?, tỡm kim
cụng dõn cú s CMND gỡ?...) ngi lp
trỡnh gii quyt cỏc tỡm kim ú bng
cụng c ca h QTCSDL t ú ngi
dựng s nhn c kt qu ú l thụng
tin phự hp vi cõu hi.
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 12 SGK-
T18
- T chc v iu khin cỏc truy cp ng
thi
- Khụi phc CSDL khi cú s c
- Qun lớ cỏc mụ t DL
2. Hot ng ca mt h QTCSDL
* H QTCSDL cú 02 thnh phn chớnh:
- B x lý truy vn
- B truy xut d liu
* Mụ t s tng tỏc ca h QTCSDL
- Khi cú yờu cu ca ngi dựng, h
QTCSDL s gi yờu cu ú n B x lý
truye vn, cú nhim v thc hin v thụng
qua B qun lý d liu yờu cu h iu
hnh tỡm mt s tp cha thụng tin cn
thit, Cỏc thụng tin tỡm thy c tr li
thụng qua B qun lý d liu v chuyn n
B x lý truy vn tr kt qu cho ngi
dựng.
- Hệ QTCSDL đóng vai trò cầu nối giữa các
truy vấn trực tiếp của ngời dùng và các ch-
ơng trình ứng dụng của hệ QTCSDL với hệ
thống qlí tệp và các hệ qlí khác của HĐH.
- Hệ QTCSDL đóng vai trò chuẩn bị còn
thực hiện chơng trình là nhiệm vụ của HĐH.
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Các chức năng của hệ QTCSDL ? (Cung cấp cách tạo lập CSDL; Cung cấp cách
cập nhật DL, tìm kiếm và kết xuất thông tin; cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy
cập vào CSDL).
- Hoạt động của một hệ QTCSDL: Bộ truy vấn và bộ quản lí dữ liệu (bộ truy xuất
dữ liệu)
BTV: Hc b i theo câu hỏi 1, 2, 3 SGK- T20, Bài 1.27 đên 1.31 SBT- T12, 13
13
Ngày soạn: 6/ 9/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 6
Đ2 . hệ quản trị cơ sở dữ liệu (tiếp)
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ
Trình bày các chức năng của hệ QTCSDL?
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu vai trò của con
ngời với hệ CSDL)
GV: Sau khi hệ CSDL đã xd xong, những
ngời có liên quan đến CSDL là những ai?
HS: trả lời.
GV: Nh vậy, ngời quản trị CSDL phải là
những ngời: có chuyên môn cao, hiểu
biết, đáng tin cậy và có tinh thần trách
nhiệm.
GV: Ngời lập trình ứng dụng làm những
việc gì?
HS: trả lời.
GV: Ngời dùng là tập thể đông đảo nhất
những ngời có quan hệ với CSDL.
HS: trả lời.
VD: Hệ CSDL học tập: Học sinh và phụ
3. Vai trò của con ngời khi làm việc với hệ
cơ sở dữ liệu
a. Ngi qun tr CSDL
- L mt ngi hay mt nhúm ngi c
trao quyn iu hnh h CSDL:
+ Thit k v ci t CSDL, h QTCSDL,
v cỏc phn mm cú liờn quan.
+ Cp phỏt cỏc quyn truy cp CSDL
+ Duy trỡ cỏc hot ng h thng nhm
tha món cỏc yờu cu ca cỏc ng dng v
ca ngi dựng.
b. Ngi lp trỡnh ng dng
- Ngui s dng cú am hiu v mt h
QTCSDL no ú, dựng ngụn ng ca h
QTCSDL ny to mt giao din thõn
thin qua chng trỡnh ng dng d s
dng thc hin mt s thao tỏc trờn
CSDL tựy theo nhu cu.
c. Ngi dựng
- Ngi dựng (cũn gi ngi dựng u
14
huynh chỉ có thể xem điểm số và không
có quyền cập nhật thông tin.
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu các bớc xây
dựng CSDL)
GV: Hãy nhắc lại để giải bài toán trên
máy tính gồm những bớc nào?
HS: trả lời.
GV: Trong CSDL cũng tơng tự chúng ta
cũng có các bớc tiến hành (Chia lớp
thành 3 nhóm, thảo luận theo yêu cầu)
- Nhóm 1: Bớc 1;
- Nhóm 2: Bớc 2;
- Nhóm 3: Bớc 3.
HS: Thảo luận theo nhóm, báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét, giải thích chi tiết các công
việc của tứng bớc xây dựng.
cui) L ngi cú th khụng am hiu gỡ v
h QTCSDL nhng s dng giao din thõn
thin do chng trỡnh ng dng to ra
nhp d liu v khai thỏc CSDL.
4. Cỏc bc xõy dng CSDL:
Bc 1: Kho sỏt
Tỡm hiu cỏc yờu cu ca cụng tỏc qun
lý
Xỏc nh cỏc DL cn lu tr
Phõn tớch cỏc chc nng cn cú ca h
thng.
Xỏc nh kh nng phn cng, phn
mm.
Bc 2: Thit k
Thit k CSDL, la chn h QTCSDL.
Xõy dng h thng CT ng dng
Bc 3: Kim th:
Nhp DL cho CSDL
Chy th chng trỡnh.
Thụng thng cỏc bc trờn phI tin hnh
nhiu ln cho n khi h thng cú kh nng
ng dng c.
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Vai trò của con ngời khi làm việc với hệ CSDL:
+ Ngời quản trị CSDL: điều hành, cấp phát quyền truy cập CSDL.
+ Ngời lập trình ứng dụng: lập trình các chơng trình ứng dụng khai thác CSDL phục
vụ ngời dùng.
+ Ngời dùng: Sử dụng chơng trình ứng dụng để khai thác thông tin từ CSDL
BTV: Hc b i theo câu hỏi 4,5,6 SGK- T20, Bài 1.32 đên 1.36 SBT- T13, 14
15
Ngày soạn: 10/ 9/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 7
Bài tập
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bit khỏi nim h QTCSDL;
- Bit cỏc chc nng ca h QTCSDL (tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm
kết xuất thông tin, kiểm soát điều khiển, việc truy cập vào CSDL ), bit c cỏc H
tng tỏc ca cỏc thnh phn trong mt h QTCSDL;
- Bit c vai trũ ca con ngi khi lm vic vi h CSDL; bit cỏc bc xõy
dng CSDL.
2. Kỹ năng
- Cha đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, SGV, Giáo án.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ
Hãy trình bày sơ lợc về hoạt động của một hệ QTCSDl.
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học
sinh
Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (trả lời câu hỏi trắc
nghiệm)
GV: Chia lớp thành 3 nhóm (lần
1), yêu câu các nhóm thảo luận và
báo cáo kết quả
- Nhóm 1: Câu1, 2;
Cõu 1: Chc nng ca h QTCSDL
a. Cung cp cỏch to lp CSDL
b. Cung cp cỏch cp nht d liu, tỡm kim v kt
xut thụng tin
c. Cung cp cụng c kim soỏt iu khin vic truy
cp vo CSDL
16
- Nhãm 2: C©u 3, 4;
- Nhãm 3: C©u 5, 6;
HS: Th¶o luËn theo nhãm, b¸o c¸o
kÕt qu¶.
GV: NhËn xÐt
GV: Chia líp thµnh 3 nhãm (lÇn
2), yªu c©u c¸c nhãm th¶o luËn vµ
b¸o c¸o kÕt qu¶
- Nhãm 1: C©u 7, 8;
- Nhãm 2: C©u 9, 10;
- Nhãm 3: C©u 11, 12;
HS: Th¶o luËn theo nhãm, b¸o c¸o
kÕt qu¶.
GV: NhËn xÐt
d. Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh
cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc
trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ
không cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d. Phát hiện và ngăn chận sự
truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh
cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu
của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử
dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh
cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu
của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo
17
GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời
đáp án câu 13, 14, 15
HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi
cỏo
d. C ba cõu trờn
Cõu 9:Trong mt cụng ty cú h thng mng ni b
s dng chung CSDL, nu em c giao quyn t
chc nhõn s, em cú quyt nh phõn cụng mt nhõn
viờn m trỏch c 03 vai trũ:l ngi QTCSDL, va
l ngui lp trỡnh ng dng, va l ngi dựng
khụng?
a. Khụng c b. Khụng th
c. c d. Khụng nờn
Cõu 10: Ngi no cú vai trũ quan trng trong vn
phõn quyn hn truy cp s dng CSDL trờn mng
mỏy tớnh.
a. Ngi dựng cui b. Ngi lp trỡnh
c. Ngui qun tr CSDL d. C ba ngi trờn
Cõu 11: Ngi no cú vai trũ quan trng trong vn
s dng phn mm ng dng phc v nhu cu khai
thỏc thụng tin
a. Ngi lp trỡnh b. Ngi dựng cui
c. Ngi QTCSDL d. C ba ngi trờn.
Cõu 12: Ngi no ó to ra cỏc phn mm ng dng
ỏp ng nhu cu khai thỏc thụng tin t CSDL
a. Ngi lp trỡnh ng dng c. Ngi QTCSDL
b. Ngi dựng cui d. C ba ngi trờn
Cõu 13: im khỏc bit gia CSDL v h QTCSDL
a. CSDL cha h QTCSDL
b. CSDL l phn mm mỏy tớnh, cũn h QTCSDL l
d liu mỏy tớnh
c. H QTCSDL l phn mm mỏy tớnh, CSDL l d
liu mỏy tớnh
d. Cỏc cõu trờn u sai
Cõu 14: CSDL v h QTCSDL ging nhau im
a. u lu lờn b nh trong ca mỏy tớnh
b. u l phn mm mỏy tớnh
c. u l phn cng mỏy tớnh
d. u lu lờn b nh ngoi ca mỏy tớnh
Cõu 15: Cho bit phng tin m bo vic chia
s CSDL cú th thc hin c
a. Mỏy tớnh b. H QTCSDL
c. CSDL d. Mỏy tớnh v phng tin kt
18
ni mng mỏy tớnh
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Các chức năng của hệ QTCSDL ?
- Hoạt động của một hệ QTCSDL?
- Vai trò của con ngời khi làm việc với hệ CSDL?
Đọc trớc bài thực hành, giờ sau học thực hành.
19
Ngày soạn: 12/ 9/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 8
Bài tập và thực hành 1
Tìm hiểu về hệ cơ sơ dữ liệu
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết xác định những việc cần làm trong hoạt động quản lý một công việc đơn
giản;
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
2. Kỹ năng
- Cha đòi hỏi phải biết các thao tác cụ thể.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, SGV, Giáo án, VD minh họa cho bài toán (su tầm).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra 15 phút
A. Trắc nghiệm khách quan (4 diểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ Đ hoặc S
a. Cơ sở dữ liệu liệu (CSDL-Database) là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau,
chứa thông tin của một tổ chức nào đó đợc lu trữ trên bộ nhớ máy tính
Đ S
b. Cơ sở dữ liệu liệu (CSDL-Database) là tp hp d liu cha ng cỏc kiu d
liu: ký t, s, ngy/gi, hỡnh nh... ca mt ch th no ú.
Đ S
Cõu 2: Cỏc yờu cu c bn ca h CSDL.
a. Tớnh cu trỳc, tớnh ton vn
b. Tớnh khụng d tha, tớnh nht quỏn
c. Tớnh c lp, tớnh an ton v bo mt thụng tin
20
d. Cỏc cõu trờn u ỳng
Cõu 3: Thnh phn chớnh ca h QTCSDL:
a. B qun lý tp tin v b x lớ truy vn
b. B truy xut d liu v b b qun lý tp tin
c. B qun lý tp tin v b truy xut d liu
d. B x lý truy vn v b qun lý d liu
Cõu 4: Ngụn ng nh ngha d liu bao gm cỏc lnh cho phộp
a. Nhp, sa, xúa d liu
b. Khai bỏo cu trỳc v kiu d liu
c. Khai bỏo cu trỳc
d. Khai bỏo kiu d liu, cu trỳc d liu v cỏc rng buc trờn cỏc d liu
B. Trắc nghiệm tự luận (6 diểm)
Câu 1: Cập nhật dữ liệu bao gồm những công việc nào?
Câu 2: Trình bày sơ lợc về hoạt động của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL).
Đáp án và biểu điểm
Câu Đáp án Điểm
Trắc nghiệm khách quan
1. a- Đ; b- S 1
2. d 1
3. d 1
4. d 1
Trắc nghiệm tự luận
1.
Cập nhật DL bao gồm các công việc: Sửa chữa hồ sơ; Bổ sung
thêm hồ sơ cho cá thể mới tham gia vào tổ chức; Xoá hồ sơ của
cá thể mà tổ chức không còn quản lí
2
2.
Khi cú yờu cu ca ngi dựng, h QTCSDL s gi yờu cu
ú n B x lý truye vn, cú nhim v thc hin v thụng qua
B qun lý d liu yờu cu h iu hnh tỡm mt s tp cha
thụng tin cn thit, Cỏc thụng tin tỡm thy c tr li thụng
qua B qun lý d liu v chuyn n B x lý truy vn tr
kt qu cho ngi dựng.
4
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu bài 1 SGK-
21)
GV : Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu
các nhóm thảo luận.
Bài 1 SGK- T21
Tỡm hiu ni quy th vin, th th vin,
phiu mn/tr sỏch, s qun lý sỏch, ca
th vin trng THPT.
- Nội qui th viện :
21
- Nhóm 1: Tỡm hiu ni quy th vin;
- Nhóm 2: Tìm hiểu th th vin, phiu
mn/tr sỏch;
- Nhóm 3: Tìm hiểu Sổ sách quản lý của
th viện,
HS: Thảo luận và báo báo kết quả
GV: nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu bài 2 SGK-
T21)
GV : Chia lớp thành 2 nhóm, thảo luận
theo yêu cầu của bài.
HS: Thảo luận theo nhóm, báo cáo kết
quả
GV: nhận xét, bổ sung, đánh giá
+ Khi n th vin, bn c xut trỡnh th
th vin vi th th kim tra. Khụng dựng
th ca ngi khỏc v khụng cho ngi khỏc
mn th.
+ Khi mt th, bn c phi bỏo ngay cho
th th khoỏ th.
+ Khụng mang vo th vin cỏc vt dng
nh tỳi xỏch, cp... Bn c cú th mn
chỡa khoỏ bn th th gi . Bn c
t bo qun ti sn ca mỡnh. Th vin hon
ton khụng chu trỏch nhim cho nhng mt
mỏt i vi ti sn cỏ nhõn ca bn c.
+ Khụng mang n, nc ung (tr nc
ung úng chai) vo th vin
+ Khụng s dng in thoi di ng trong
th vin.
+ Khụng gõy mt trt t, vit v bn lờn bn
gh, sỏch bỏo... trong th vin.
+ Bn c vi phm s b x lý k lut tựy
theo mc vi phm.
- Thẻ th viện : Mã thẻ th viện, số thẻ, Họ và
tên, Ngày tháng năm sinh, giới tính, địa chỉ,
lớp PT;
- Phiếu mợn/ trả sách : Tên sách mợn, số l-
ợng, ngày mợn, ngày trả (mợn về nhà)
- Sổ quản lý sách: theo dõi tình hình mợn
sách, số sách khách hành mợn, sách tồn, sách
không sử dụng đợc phải thanh lý, ...
Bài 2 GSK- T21
K tờn cỏc hot ng chớnh ca th vin :
- Mua v nhp sỏch, thanh lớ sỏch;
T chc sp xp, lu tr, bo qun sỏch, bỏo,
t liu.
Xõy dng h thng tra cu tỡm thụng tin thớch
hp, t chc bn c nghiờn cu, s
dng thun li v cú hiu qu t liu ca th
vin.
Phc v bn c ti ch.
22
Cho mn v nh.
Gii thiu sỏch bỏo theo chuyờn .
4. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà
- Biết những việc cần làm trong hoạt động quản lý một công việc đơn giản.
Đọc trớc bài 3, 4 thực hành, giờ sau học thực hành tiếp.
23
Ngày soạn: 12/ 9/ 2008
Ngày giảng: . . ./ / 2008
Tiết 9
Bài tập và thực hành 1 (tiếp)
Tìm hiểu về hệ cơ sơ dữ liệu
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
..//2008 ............................................ .//2008 ................................................
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra kết hợp trong nội dung bài tập thực hành.
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1 (Tìm hiểu bài 3 SGK- 21)
PV : Em hãy kể tên một số đối tợng trong
quản lý Th Viện nói chung?
HS : Trả lời
GV : Tuỳ theo thực trạng th viện trờng, các
thông tin có thể khác nhau. Nói chùng,
CSDL THUVIEN có thể có cá đối tợng Bạn
đọc, Sách, Tác giả, Hoá đơn nhập, Biên bản
thanh lý, ...
GV : Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận.
- Nhóm 1: Tỡm hiu tin về Bạn đọc (HS)
- Nhóm 2: Tìm hiểu thông tin về Sách;
- Nhóm 3: Tìm hiểu thông tin về Tác giả
HS: Thảo luận và báo báo kết quả
Bài 3 SGK- T21
Hóy lit kờ cỏc i tng cn qun lớ
khi xõy dng CSDL qun lý sỏch v
mn/tr sỏch, chng hn nh ngi
c, sỏch Vi mi i tng, hóy
lit kờ cỏc thụng tin cn qun lớ.
* Ngời mợn:
- Mã thẻ
- Họ và tên
- Ngày sinh
- Giới tính
- Lớp PT
- Địa chỉ nơi ở
- Ngày cấp thẻ
- Ghi chú
* Sách:
- Mã sách
- Tên sách
- Loại sách
24
GV: nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2 (Tìm hiểu bài 4 SGK- T21)
PV : Em hãy kể tên một số bảng dùng trong
quản lý Th Viện ?
HS : Trả lời
GV : Tuỳ theo cách thức tổ chức và quản lý
của th viện, CSDL THUVIEN có thể có
những bảng khác nhau.
GV : Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận theo
yêu cầu.
- Nhóm 1: Xây dựng bảng TACGIA (thông
tin về tác giả), bảng SACH (thông tin về
sách)
- Nhóm 2: Xây dựng bảng BANDOC (thông
tin về bạn đọc- HS), bảng PHIEUMUON
(quản lý việc mợn sách);
- Nhóm 3: Xây dựng bảng TRASACH (quản
lý việc trả sách), bảng HOADON (quản lý
các hoá đơn nhập sách);
- Nhóm 4: Xây dựng bảng DENBU (quản lý
biên bản về sự cố mất sách, đền bù sách và
tiền), bảng THANHLI (quản lí các biên bản
thanh lí sách)
HS: Thảo luận theo nhóm, báo cáo kết quả
GV: nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Nhà xuất bản
- Năm xuất bản
- Giá tiền
- Mã tác giả
- Tóm tắt nội dung sách (một đến hai
dòng)
* Tác giả:
- Mã tác giả
- Họ và tên tác giả
- Ngày sinh
- Ngày mất (nếu có)
- Tóm tắt tiểu sử (một đén hai dòng)
Bài 4 GSK- T21
Theo em, CSDL THUVIEN nêu trên
cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có
những cột nào?
25