Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ktra ly tiet 27 + ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.9 KB, 3 trang )

Trêng THCS Hång Phong
Hä vµ tªn :……………… §Ò KiÓm tra m«n vËt lý 8
Líp :……………… Thêi gian : 45 phót .
§iÓm: Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
§Ò bµi :
Phần I Tr¾c nghiÖm
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng.
A. Hỗn độn. C. Không liên quan đến nhiệt độ.
B. Không ngừng. D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuyếch tán.
Câu 2. Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng
nào sau đây tăng lên(hãy chọn đáp án đúng).
A- Khối lượng của vật C. Nhiệt độ của vật.
B- Trọng lượng của vật D. Cả khối lượng và trọng của vật
Câu 3. Nhỏ 1 giọt nước nóng vào 1 cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của
nước thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc tăng.
Câu 4. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách nào
đúng?
A. Đồng, Nước, Thuỷ ngân, Không khí. C. Thuỷ ngân, Đồng, Nước, Không khí.
B. Đồng, Thuỷ ngân, Nước , Không khí. D. Không khí, Nước, Thuỷ ngân, Đồng.
Câu 5. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra
A. Chỉ ở chất lỏng. C. Cả ở chất lỏng, chất khí và chất rắn.
B. Chỉ ở chất khí. D. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
Phần II Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :
Câu6.
a) Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyªn tö và ……….…… Chúng
chuyển động ………… …….Khi nhiệt độ của vật càng….………… thì chuyển động
này càng nhanh.


b) Nhiệt năng của vật là……………………………………………………… Có thể thay
đổi bằng cách …………………… và…………………………….có ba hình thức truyền
nhiệt ….…

Phần III Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 7 Lấy một cốc nước đầy và một thìa con muối cho dần dần vào cốc nước cho đến khi
hết thìa muối ta thấy nước vẫn không tràn ra hãy giải thích tại sao?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8 Nung nóng một miếng Nhôm rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của
miếng Nhôm và của nước thay đổi thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 9 : Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào mà em đã được
học.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Phần I: mỗi ý đúng 0.25 điểm
Cõu 1: C Cõu2: C Cõu 3: B Cõu 4: B Cõu 5: D
Phn II: mi ý ỳng 0.25 im
Cõu6: a) phõn t; khụng ngng; cao
b) Tng ng nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt
Thc hin cụng; truyn nhit
dn nhit; i lu; bc x nhit.
Phn III. (7 im)
Cõu7 (3 im). Cỏc phõn t mui ó an xen vo khong cỏch gia cỏc phõn t nc ( v
Ngc li ) nờn ta thy nc khụng trn ra.
Cõu 8: (2 im) Nhit nng ca ming Nhụm gim, nhit nng ca nc tng. Nhụm ó
truyn nhit cho nc.
Cõu 9.( 2 im) Viờn n ang bay cú nhng dng nng lng l.
C nng(ng nng; th nng); Nhit nng.
Ma trận bài kiểm tra Vật Lí 8
Thời gian 45- Số 2

Cấp độ NT
ND KT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Cơ năng- sự chuyển hoá
và bảo toàn năng lợng
1
2
Nguyên tử phân tử
1
0.25
1
3
4
1
Nhiệt năng- Dẫn nhiệt 1
0.25
1
0.25
4
1
1
2
Đối lu bức xạ nhiệt 1
0.25
Tổng 3
3.5
7
3.5

5
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×