Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cầu 3 Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.25 KB, 80 trang )

Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

NHN NH CHUNG
Hiu qu sn xut kinh doanh l vn sng cũn ca doanh nghip núi
chung v ca doanh nghip XDCB núi riờng. Mun ng vng trong c ch th
trng cnh tranh ngy cng gay gt, ũi hi mi doanh nghip cn phi t bit
ỏnh giỏ, phõn tớch cỏc hot ng sn xuõt kinh doanh, phõn tớch cỏc mt mnh,
mt yu ca mỡnh, t ú rỳt ra phng hng, bin phỏp nhm phỏt huy im
mnh, khc ph nhiu yu im em li hiu qu sn xut cao nht.
Hch toỏn kinh t l mt phm trự kinh t khỏch quan, trong nn kinh t
sn xut hng hoỏ l mt trong nhng phng phỏp, bin phỏp qun lý cú hiu
qu nht v khụng th thiu trong h thng kinh t qun lý kinh t ti chớnh ca
cỏc n v kinh t cng nh phm vi ton b nn kinh t quc dõn. c bit l
i vi nhng doanh nghip trong lnh vc XDCB, mt loi hỡnh sn xut tng
i phc tp, vn u t ln, tớnh c thự cao, d tht thoỏt vn trong quỏ trỡnh
sn xut, gõy khú khn cho vic qun lý chi phớ u t. Mt khỏc, trong nn kinh
t th trng ngy cng phỏt trin nh hin nay, cỏc cụng trỡnh xõy lp c t
chc theo hỡnh thc u thu. ký c cỏc hp ng xõy dng, thỡ doanh
nghip phi a ra giỏ d thu thp hn so vi giỏ t thu.
Nh vy, m bo hiu qu SXKD ly thu bự chi, cú lói m vn m
bo cht lng cụng trỡnh, gi uy tớn trờn th trng, ũi hi DN phi qun lý tt
chi phớ b ra, khụng tht thoỏt vn. Tớnh ỳng, tớnh giỏ thnh. lm c
iu ú DNXL phi thụng qua cỏc phng phỏp hch toỏn k toỏn trong DNXD.
Nu t chc cỏc vn khỏc tt m thiu i vic t chc k toỏn tp hp
chi phớ SX v tớnh giỏ thnh SP xõy lp khoa hc, hp lý thỡ hot ng KD ca
DN khú cú th t c hiu qu cao. Mt khỏc, cỏc quan h kinh t ca cỏc n
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
2
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

v ngy cng phc tp, quy mụ hot ng ca cỏc n v ngy cang a dng.


iu ú tt yu ũi hi cụng c HTKT phi cú s i mi tng ng, phự hp
vi nhu cu qun lý mi. Chớnh vỡ th cụng tỏc ttp hp chi phớ SX & tớnh GTSP
xõy lp cú ý ngha ht sc quan trng i vi DNXD núi chung v Cty XD cu
3-Thng Long núi riờng.
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
3
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

CHUYấN THC TP
Qua thi gian thc tp ti cụng ty, em nhn thy tm quan trng ca vn
trờn nờn em ó quyt nh chn chuyờn :Hon thin cụng tỏc tp hp
chi phớ SX v tớnh giỏ thnh SPti cụng ty cu 3 Tng Long. Mc ớch ca
chuyờn l i sõu vn dng lý thuyt hch toỏn CPSX v tớnh giỏ thnh sn
phm XL vo thc t cụng vic ca cụng ty. Trờn c s ú phõn tớch cỏc mt
cũn tn ti nhm gúp mt phn nh vo vic hon thin cụng tỏc k toỏn ca
Cụng Ty, giỳp Cụng ty bt kp vi s i mi ca nn kinh t trong thi gian ti,
ỏp ng yờu cu qun lý mi.
B cc chuyờn gm:
Li núi u
Nhn nh chung
Phn I: c im tỡnh hỡnh chung ca cụng ty
Phn II: Bỏo cỏo thc tp tt nghip mụn KTDN,gm 2 chng:
1. Chng I:Thc trng cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ SX v
tớnh giỏ thnh SP Cụng ty Cu 3 Tng Long.
2. Chng II: Nhn xột v mt s kin ngh nhm hon thin cụng tỏc k
toỏn tp hp CP & tinh giỏ thnh SP Cụng ty cu 3 Thng Long.
Kt lun:
Do thi gian thc tp v kh nng nghiờn cu ca bn thõn cũn hạn ch,
nờn bi bỏo cỏo ny khó tránh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s
ch bo ca cỏc thy, cụ giỏo, cỏc anh ch trong ban TCKT ca Cụng ty bi

bỏo cỏo ca em c hon thin v cú kt qu tt nht.
Em xin chõn thnh cm n!!!

Hc sinh
Phạm Quốc Huy
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
4
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

PHN I: C IM TèNH HèNH CHUNG CA CễNG
TY CU 3 THNG LONG
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN
Cụng ty cu 3 Tlong l DN nh nc thuc tng cụng ty XD cu Thng
Long-B GTVT.
Tin thõn l Cụng ty cu 3.Thnh lp ngy 15/09/1969,thuc cc ng
st, lm nhim v m bo giao thụng tuyn ng st phớa Nam trong thi k
chng M cu nc. Sau chin tranh phỏ hoi, Cụng ty c giao nhim v mi
l XD 3 cõy cu ln l cu Hm Rng, cu ũ Lốn v cu Ninh Bỡnh. Cụng ty ó
c nh nc tng thng 3 huõn chng lao ng.
T nm 1973-1985 c giao nhim v thi cụng cu Thng Long thuc
tng cụng ty XD cu Thng Long-B GTVT
Nm 1984 theo quyt nh s 2864/Q-TCCB ca b GTVT chuyn i
cụng ty cu 3 thnh xớ nghip XD cu 3 trc thuc liờn hip cỏc xớ nghip XD
cu Tng Long.
Nm 1993 thc hin ngh quyt 388/HBT v vic thnh lp DN nh
nc. B GTVT cú quyt nh s 505/TCCB-L ngy 27/03/1993 thnh lp
Cụng ty cu 3 Thng Long trc thuc Tng cụng ty XD cu Thng Long -B
GTVT.
Ngy 12/07/1993 theo quyt nh s 2205/KHDT-B GTVT cp giy
phộp hnh ngh XD.

Ngy 30/03/1998 theo quyt nh s 52 BXD/CSXD-c cp chng ch
hnh ngh XD.
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
5
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

Tr s chớnh ca cụng ty: Bc cu Thng Long, Hi Bi, ụng Anh, H
Ni.
in thoi: (04)8810143-8810270-8810265-8810142
Fax: 8810401
Vn KD ngy 01/01/1992 l 2698 triu
Trong ú:
1. Vn c nh:2066 triu
2. Vn lu ng: 632 triu
Bao gm cỏc ngun vn sau:
1. Vn NSNN cp: 1790 triu
2. Vn DN t b xung: 485 triu
3. Vn vay: 423 triu
Chc nng ngh nghip ca cụng ty:
1. XD cỏc cụng trỡnh giao thụng
2. XD cỏc cụng trỡnh dõn dng
3. XD cỏc cụng trỡnh cụng nghip
Cỏc SP chớnh ca cụng ty l:
Thi cụng cu: ng st, ng b, cng bin
SX cỏc loi vt t v cỏc kt cu bờ tụng bỏn thnh phm phc vu thi
cụng: cc bờ tụng , ng sut kộo trc hoc kộo sau, c ch to tai cụng
trng hoc ỳc tai cụng trng.
Thi cụng dm múng cỏc cụng trỡnh cụng nghip v dõn dng.
Gia cụng SX kt cu thộp.
L n vi chuyờn nghnh XD cu v cỏc cụng trỡnh giao thụng, cú i ng

cỏn b qun lý v cụng nhõn lnh ngh, cú truyn thng liờn tc hon thnh xut
sc nhim v c giao.
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
6
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

T nm 1985 n nay, sau khi hon thnh XD cu Thng Long lch s,
mc dự gp rt nhiu khú khn do hu qu ca c ch bao cp, tỡnh trng thiu
cụng n vic lm, mỏy múc thit b c k lc hu.Song cụng ty ó ch ng thỏo
g khú khn, tỡm c hng i ỳng n nờn khụng nhng duy trỡ c SX
KD, n nh i sng m cụng ty ngy cng tr nờn phỏt trin.
Cụng ty cu 3 Thng Long ang tng bc ỏp dng thnh tho cỏc tin b
khoa hc k thut ngh lm cu nh: ỳc dm ng trc kộo sau ngay tai cụng
trng vi cỏc loi co khu t 16m, 23m, 33m,v ln hn. S dng cụng
ngh thi cụng múng cc cú ng kớnh ln 1420(1350m/m) vi thit b bỳa
TRC-15 ca Nht Bn h cc múng, xuyờn sõu vo cỏc tng ỏ, ó thi cụng ti
cu Sụng Mó, cu Kin-Hi Phũng
c bit, t nm 1990 n nay, bc vo c ch th trn, c s h tr,
giỳp ca cp trờn, vi s nng ng, sỏng to, nm bt thi c, Cụng ty ó
nhanh chúng tip cn vi c ch mi, m rng SX, i mi thit b, tip thu v
ỏp dng tin b k thut, cụng ngh mi xõy dng Cty phỏt trin v vng mnh
vố mi mt, cú nng lc m nhn thi cụng nhiu cụng trỡnh ln v phc tp,
liờn tc c B GTVT xp hng l DN hng nht.
Vi phng phỏp qun lý SX KD cú hiu qu, SP lm ra m bo cht
lng, m quan luụn c khỏch hng tớn nhim. Nhng nm qua, Cty cu 3 ó
phỏt huy cao tớnh nng ng, sỏng to, ch ng tỡm kim th trng, tng
cng u t chiu sõu, i mi thit b, liờn kt KD, cú bin phỏp tng hiu lc
iu hnh ca b mỏy qun lý v nõng cao trỡnh ca i ng cỏn b lónh o
v cụng nhõn lnh nghờ. ó t tham gia u thu v ó thng thu nhiu cụng
trỡnh ln.

S n nh v phỏt trin trong SX KD v s on kt nht trớ trong tp th
ngi lao ng. Nhng nm qua, Cty luụn m bo s tng trng v nhp
phỏt trin nhanh v mi mt, hon thnh xut sc nhim v c giao, cỏc cụng
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
7
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

trỡnh thi cụng u t v vt tin , cht lng tt, M quan v an ton, khụng
ngng c nõng cao uy tớn trờn th trng v l mt trong s nhng thnh viờn
hng u ca Tng cụng ty XD cu Thng Long. Thc hiờn tt cỏc ngha v i
vi nh nc. Bo tn v phỏt trin vn, bo dm i sng cho cỏn b cụng nhõn
viờn.
* Tỡnh hỡnh hot ng ca Cty trong thi gian t (2000-2002)
+Nm 2000 Cty c giao nhim v XD cỏc cụng trỡnh sau:
XD cu: Hong Long-Thanh Hoỏ
XD cu: Long An- Long An
XD cu Bo Nhai- Lo Cai
V cỏc cụng trỡnh XD d dang ca nm 1999
+Nm 2001 Cty c giao nhim v XD cỏc cụng trỡnh sau:
XD cu: Nhi Thiờn n-ng Nai
XD cu: Tõn An- Tõn An
XD cu: cRụng-T Rt-HCM
XD cu Long i Tõy, cu Kin, ỏ Bc-Hi Phũng
V cỏc cụng trỡnh XD d dang ca nm 2000
+Nm 2002 Cty c giao nhim v XD cỏc cụng trỡnh sau:
1. XD cu: Ro Reng
2. XD cu: Sờ Bng Hiờng
3. XD cu: Ch L
4. XD cu: Tuyờn Nhn
5. XD cu: Mu A

6. XD cu: Hng Vit
7. XD nỳt giao thụng: Cu Qu-Phỳ Thu
8. V cỏc cụng trỡnh XD d dang ca nm 2001
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
8
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

*Cụng ty ó t c kt qu ỏng khớch l qua cỏc nm (2000-2002)
1. Giỏ tr sn lng thc hin nm 2000 l 96 t ng
2. Giỏ tr sn lng thc hiờn nm 2001 l 109 t ng.Tng 1,14 ln so
vi nm 2000
3. giỏ tr sn lng thc hin nm 2002 l 125 t ng. Tng 1,15 ln so
vi nm 2001
*Ta cú bng bỏo cỏo kt qu hoat ng KD ca Cty nh sau:
Ti sn 2000 2001 2002
1.Tng ti sn 90.040.000 130.658.306 203.379.381
2. Ti sn cú lu ng 64.767.724 81.893.766 143.206.474
3. Tng Ti sn n 90.040.000 130.650.306 203.379.381
4. Ti sn n lu ng 70.935.370 90.996.655 160.205.300
5. Li nhun dũng 1.300.000 1.250.123 416.022
6. Doanh thu 77.505.000 86.459.497 102.687.096
II. C IM T CHC V QUY TRèNH CễNG NGH CA CễNG TY
1. c im t chc SX :
Cụng ty cu 3 Thng Long l mt n v XDCB ngnh cu vi ngnh
ngh chớnh l XD cỏc cụng trỡnh giao thụng trờn phm vi c nc nh: Cu,
Cng, ng b,Do ú c im SX ca cụng ty l:
1. Thi gian thi cụng kộo di, giỏ tr cụng trỡnh ln, sn phm n chic
v c XD theo n t hng.
2. T trng TSC v NVL chim 70%-80% giỏ tr cụng trỡnh.
3. Thit b thi cụng khụng c nh mt ch m phi di chuyn liờn tc t

n v ny sang n v khỏc, dn n phc tp trong vic qun lý.
4. Thit b thi cụng a dng, ngoi nhng thit b thụng thng cũn phi
cú nhng thit b c chng mi thi cụng c nh: Bỳa úng cc, xe cú ti
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
9
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

trng ln, thit b ni úng cc, ca nụ, x lan, h thng phao, Cu v cỏc thit b
khỏc.
Ngoi ra cụng ty cũn chu nh hng ca cỏc yu t khỏch quan trong quỏ
trỡnh thi cụng nh: Ch chớnh sỏch ca Nh Nc, Quỏ trỡnh thi cụng kộo di,
tỡnh hỡnh thiu vn trm trng v mt s yu t khỏc.
2-c im quy trỡnh cụng ngh sn phm:
- Do do sn phm ca cụng ty c SX theo n t hng nờn quỏ trỡnh
SX c tin hnh theo cỏc cụng on sau:
Bc 1- Chun b SX: Lp d toỏn cụng trỡnh, lp k hoch Sx, k hoch
mua sm NVL, chun b vn v cỏc iu kin khỏc thi cụng cụng trỡnh v cỏc
trang thit b chuyờn ngnh phc v cho vic thi cụng cụng trỡnh.
Bc 2- Khi cụng XD:Quỏ trỡnh thi cụng c tin hnh theo cụng on,
im dng k thut, mi ln kt thỳc mt cụng on li tin hnh nghim thu.
Bc 3- Hon thin cụng trỡnh: Bn giao cụng trỡnh cho ch u t a
vo s dng.
III. C IM T CHC QUN Lí CA CễNG TY
- Do Cty cú a bn hot ng rng khp c nc, hot ng SX KD l
thi cụng cỏc cụng trỡnh, cỏc cụng trỡnh cú a bn khụng tp chung, xa trung
tõm, kt cu mi cụng trỡnh li khỏc nhau nờn vic t chc b mỏy qun lý ca
cụng ty cú nhng c im riờng khụng ging vi DN SX khỏc nờn s b
mỏy t chc qun lý cng cú nhng c thự riờng.
- qun lý mt cỏch cht ch v hiu qu nht ti cỏc i thi cụng, n
v XL, cỏc xng, Cty t chc b mỏy qun lý thnh cỏc ban: ng u l

ban Giỏm c, giỳp cho ban G cú cỏc phũng ban chc nng c t chc
theo yờu cu qun lý SX KD c th:
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
10
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

S c cu t chc b mỏy qun lý ca cụng ty cu 3.
*Vai trũ nhim v va cỏc phũng ban chc nng:
Ban Giỏm c cụng ty:
Theo c cu ny, Giỏm c l ngi ch huy cao nht lónh o trc tip v
chu trỏch nhim trc nh nc, trc c quan ch qun v mt hot ng SX
KD ca n v mỡnh, iu ng SX KD theo k hoch ng thi l ngi i
din cho Cty ký kt cỏc hp ng, duy trỡ s hoat ng ca cụng ty. Bờn cnh
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
11
PG.vt t thit b
(K s giao thụng)
Phũng
Ti
v
Phũng
t
chc
PG.ph trỏch k
thut
(K s giao thụng)
i
in
mỏy
Cỏc n v thi cụng

Phũng
k
hoch
n
v
XLp
Xng
C
Khớ
Phũng
Vt t,
thit b
Phũng
k
thut
Giỏm c Cụng Ty
(K s giao thụng)
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

G cũn cú cỏc phú G l nhng ngi tham mu cho G v mi mt hot ng
ca Cty, chu trỏch nhim trc G.
Phũng k thut:
Tham mu cho G v k thut, tip nhn cỏc bin phỏp thi cụng ca
Tng cụng ty. Trờn c s ú lp bin phỏp thi cụng c th cho tng hng mc
cụng trỡnh. Nm vng cỏc s liu, lp cụng ngh chi tit cụng trỡnh, phỏt hin kp
thi sai sút trong thit k thi cụng x lý cho phự hp, m bo cụng trỡnh c
v cht lng v hỡnh thc.
Phũng ti v:
Giỳp G qun lý kinh t, hch toỏn giỏ thnh cụng trỡnh, giỏm sỏt ti
chớnh, s dng hp lý c bit l hch toỏn cho tng cụng trỡnh, gii quyt vn,

phc hi SX, v thc hin cỏc khon thanh toỏn, ch trỡ cụng tỏc kim kờ nh k
hng nm, hng dn nghip v ghi chộp gc thng kờ k toỏn, quyt toỏn kp
thi, phõn tớch quyt toỏn, giỳp G hiu c thc trng SX KD.
Phũng t chc:
Xõy dng ni quy, quy ch cho cụng tỏc qun lý, xỏc nh ch cụng tỏc
v mi quan h cụng tỏc gia cỏc b phn trong cụng ty. Thi hnh cỏc chớnh sỏch
i vi cỏn b cụng nhõn viờn, qun lý h s cỏn b cụng nhõn viờn, chun b h
s tuyn dng, thụi vic, t, khen thng, G ra quyt nh.
Phũng k hoch:
Lm tham mu cho G, XD k hoch thỏng, quý, nm v d toỏn k
hoch cho c mt hoc hai nm tip theo, lp tin tng hp ca cụng trỡnh,
tham mu iu hnh SX theo k hoch. T chc giao khoỏn lp k hoach iu
ng thit b cho cỏc cụng trỡnh m bo phự hp vi tin thi cụng ng thi
t chc cụng tỏc thng kờ thụng tin kinh t, phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k
hoch v phi hp vi cỏc phũng ban khỏc cú liờn quan lm th tc bn giao
v thanh toỏn khi cụng trỡnh hon thnh.
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
12
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

Phũng vt t-Thit b:
Tham mu cho G chun bi SX, phc v cho Sx theo tiờn lng vt t
tng cụng trỡnh phũng k thut cp mua vt t theo k hoch, cp phỏt kp
thi, ng thi cú k hoch thu hi vt t d tha ca cỏc cụng trỡnh ó xong.
Cựng vi phũng ti v hng dn thng nht cỏc chng t ghi chộp gc, thanh
quyt toỏn vi vt t thit b trong cụng ty. Ngoi ra, cũn lam cỏc cụng vic bo
qun, bo dừng, giỏm nh.
T chc b mỏy SX cỏc i cụng trỡnh:
Do c im Sx KD ca cụng ty SP SX theo n t hng. Vỡ vy cụng ty
t chc cỏn b SX thnh cỏc n v XL tng hp cú th m nhn cỏc phn hnh

cụng vic ca mt cụng trỡnh, ng u l ch huy trng cụng trỡnh, chu trỏch
nhim iu hnh SX theo khi lng cụng vic m cụng ty giao. Qun lý ton b
ti sn ca n v mỡnh v chu trỏch nhim vt cht v ti sn ca n v trc
cụng ty.
Túm li, mi phũng ban cú nhng nhim v, chc nng riờng bit nhng
li co mi quan h mt thit vi nhau, cựng chu s ch o trc tip ca BG,
to nờn mt chui mt xớch trong gung mỏy hot ng SX KD ca cụng ty. Tuy
v trớ, vai trũ ca mi phũng ban khỏc nhau nhung mc ớch cui cựng l s sng
cũn ca cụng ty v s cnh tranh phỏt trin tng lai ca cụng ty vi nhng tim
nng sn cú ca mỡnh m hin ti cha th khai thỏc ht.
IV. T CHC CễNG TC K TON CA CễNG TY
1-Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty.
Hin nay, b mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc ti phũng ti v, chu
s ch o trc tip ca G cụng ty trờn c s ch hiờn hnh v t chc cụng
tỏc k toỏn, phự hp vi trỡnh thc t ca cụng ty v t chc SX v qun lý
SX. Cụng ty t chc thc hin cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc tp trung, phũng
ti v duy nht lm nhim v hch toỏn chi tit v hch toỏn tng hp.
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
13
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

giỳp G iu hnh v qun lý ton b hot ng SX KD cú hiu qu,
ban ti chớnh ó cung cp kp thi, chớnh xỏc cỏc thụng tin kinh t trong hot
ng ca cụng ty. Bờn cnh ú, phũng k toỏn thc hiờn y mi mt cụng
vic k toỏn cú cht lng t khõu x lý cỏc chng t nhp, xut vt t n khõu
cui tớnh giỏ thnh SP v lp bỏo cỏo k toỏn. Ngoi ra, b mỏy k toỏn cũn tham
gia phõn tớch hot ng kinh t, kim kờ ti sn, kim tra k toỏn qun lý, lu tr
h s, ti sn k toỏn quy nh.
Di cỏc xng, i thi cụng, thng i theo cỏc cụng trỡnh XD, do ú
cỏc nhõn viờn k toỏn cỏc i tin hnh hch toỏn ban u cỏc nghip v kinh

t phỏt sinh ti cụng trng, tin hnh thu thp, kim tra chng t, thc hin x
lý s b chng t cú liờn quan n hot ng SX KD i, nh k gi ton b
chng t thu thp, kim tra, x lý v phũng k toỏn ca cụng ty.
1- C cu b mỏy k toỏn ca cụng ty:
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
14
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

S c cu t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty :
Ghi chỳ
Quan h ch o
Quan h cung cp nghip v
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
15
Nhõn viờn KT, Th kho cỏc cụng trỡnh.
K toỏn trng
k toỏn tng hp
K
Toỏn
NVL,
CCDC
KT
Tin
Lng,
BHXH
KT
Tin
Mt&
Ngõn
Hng

KT
tp hp
CPSX
&
Tớnh
Z
KT
Ti
Sn
C
nh
Th
Qu
Cụng
Ty
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

*Chc nng, nhim v ca tng nhõn viờn k toỏn:
9. K toỏn trng:(KTT)
L ngi cú nhim v tham mu cho G cụng ty a ra nhng quyt nh
quan trng. Nhim v ca KTT l qun lý chung v cụng vic k toỏn, hng
dn, ch o v ụn c cỏc k toỏn viờn thc hin tt cỏc phn hnh cụng vic
c giao, l ngi chu trỏch nhiờm trc G v ton bb cụng tỏc k toỏn, bỏo
cỏo kp thi v trung thc kt qu SX KD vi cp trờn, chp hnh cỏc phỏp lnh,
th ch ti chớnh ca nh nc.
10.K toỏn tng hp:
L ngi cú nhi v tp hp s liu quyt toỏn SX KD, kim tra giỏm sỏt
cỏc s liu k toỏn tớnh toỏn, thanh toỏn vi nh nc v cp trờn, thay mt KTT
khi KTT vng mt v hng dn cỏc nghip v k toỏn trong phũng.
11.K toỏn NVL, CCDC:

Cú nhim v k toỏn tng hp v chi tit NVL tn kho, CCDC tn kho.
Mt khỏc, tớnh toỏn NVL xut kho, phõn b CCDC. Ngoi ra, cng lp bỏo cỏo
NVL phc v cho qun lý vt t trong cụng ty.
12.K toỏn tin lng & BHXH:
Thc hin theo dừi cỏc khon thu, chi bng tin mt, tin gi ngõn hng.
Mt khỏc, cũn thc hin ghi chộp, theo dừi cỏc khon tin vay, cỏc khon cụng
n, ng thi theo dừi kh nng vn, giỳp KTT XD v qun lý k toỏn- ti chớnh
ca cụng ty.
13.K toỏn tin mt v tin gi ngõn hng:
Ph trỏch thu, chi tin cho hot ng ca cụng ty,ph trỏch cỏc nghip v
vay,tr, thu, chi qua ngõn hng, phỏt hnh chng khoỏn thanh toỏn (sộc, u
nhim chi, th tớn dng) v qun lý chng khoỏn cú giỏ tr nh tin.
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
16
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

14.K toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm:
Tin hnh tp hp chi phớ v tin lng, chi phớ NVL, CCDC, khu hao
TSC cho tng b phn SX v tớnh giỏ thnh SP cho tng cụng trỡnh hon
thnh.
15.K toỏn ti sn c nh:
Theo dừi vic mua sm TSC, tớnh khu hao, trớch v phõn b khu hao
cho tng i tng s dng.
16.Th qu cụng ty:
Lm nhim v i lnh, chi tin v cỏc loi theo lnh, bo qun cỏc loi
tin qu, kiờm thờm phn thanh toỏn v theo dừi cụng c SX, sinh hot.
3-Hỡnh thc k toỏn ỏp dng ti cụng ty cu 3 Thng Long.
Cụng ty t chc cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc Chng t ghi s. õy
l hỡnh thc phự hp vi DN cú khi lng nhp, xut VL ln, chng loi phong
phỳ v din ra liờn tc.

Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
17
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

3.1- Bng h thng TK ỏp dng ca cụng ty:
i tng ỏp dng: Cụng ty cu 3 Thng Long.
STT SHTK Tờn TK STT SHTK Tờn TK
X Loi1 TS lu ng 26 414 Qu T-PT
1 111 Tin mt 27 415 Qu d phũng TC
2 112 Tin GNH 28 416 Qu D/P tr/cp mt VL
3 113 Tin ang chuyn 29 421 Li nhun cha PP
4 131 Phi thu ca K/hng 30 431 Qu khen thng PL
5 133 Thu GTGT c K/tr 31 441 Ngun vn T-XDCB
6 136 Phi thu ni b 32 451 Qu qun lý cp trờn
7 138 Phi thu khỏc X Loi5 Doanh thu
8 141 Tm ng 33 511 Doanh thu bỏn hng
9 142 Chi phớ tr trc X Loi6 Chi phớ SX-KD
10 152 Nguyờn liu, vt liu 34 621 Chi phớ NVLTT
11 153 Cụng c, dng c 35 622 Chi phớ NCTT
12 154 Chi phớ SXKDD 36 623 Chi phớ s dng MTC
X Loi2 Ti sn c nh 37 627 Chi phớ SXC
13 211 TSC hu hỡnh 38 632 Giỏ vn hng bỏn
14 214 Hao mũn TSCHH 39 642 Chi phớ QLDN
15 241 XD c bn DD X Loi7 Thu nhp h/ khỏc
X Loi3 N phi tr 40 711 Thu nhp h/ TC
16 311 Vay ngn hn 41 721 Thu nhp bt thng
17 315 N di hn n hn tr X loi8 Chi phớ h/ khỏc
18 331 phi tr ngi bỏn 42 811 Chi phớ h/ TC
19 333 Thu, cỏc khon phi np 43 821 Chi phớ bt thng
20 334 phi tr CNV X Loi9 Xỏc nh KQ KD

21 335 Chi phớ phi tr 44 911 Xỏc nh KQKD
22 336 phi tr ni b X Loi0 Ti sn ngoi bng
23 338 Phi tr, phi np khỏc 45 001 TS thuờ ngoi
24 341 Vay di hn 46 002 VT, HH nhn gia cụng
X Loi4 Ngun cn CSH 47 004 N khú ũi ó x lý
25 411 Ngun vn KD 48 009 N/vn khu hao CBn
3.2- Hỡnh thc s sỏch ỏp dng ti cụng ty:
Vic hch toỏn cụng ty cu 3 TL thc hin theo hỡnh thc bỏo s gm
cỏc loi s sau:
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
18
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá thành

S ng ký chng t ghi s.
S cỏi
Cỏc loi s th KT chi tiờt
1 Th kho
2 S TS ca i
3 S s d vt t
4 S vt t cụng ty cp
1. S theo dừi cụng n
2. S qu tin mt
3. S theo dừi tin gi
4. S chi phớ hng mc cụng trỡnh
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
19
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
3.3- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho v tớnh thu VAT.
Cụng ty hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp KKTX v tớnh thu

theo phng phỏp khu tr.
3.4- S hỡnh thc ghi s:
Trỡnh t ghi s theo hỡnh thc chng t ghi s:

Ghi chỳ:
1. Ghi hng ngy:
2. Ghi cui thỏng:
3. i chiu, kim tra:
Hng ngy, cn c chng t gc hoc bng tng hp chng t gc, k
toỏn lp chng t ghi s. Cn c vo chng t ghi s ghi vo s ng ký
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
Chng t gc
Bng TH
chng t gc
S, th KT
chi tit
Bng
Tng
Hp
&
Chi
Tit
Chng t ghi s
S cỏi
Bng cõn i SPS
Bỏo cỏo ti chớnh
S ng

CTGS
S qu

20
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
chng t ghi s. Sau ú, ghi vo s cỏi. Cỏc chng t gc sau khi c dựng
lm cn c lp chng t ghi s, c dựng vo s, th k toỏn chi tit.
Cui thỏng phi khoỏ s, tớnh ra tng tin ca cỏc nghip v kinh t ti
chớnh phỏt sinh trong thỏng trờn s ng ký chng t ghi s. Tng phỏt sinh
N, Cú v s d ca tng TK trờn s cỏi. Cn c vo s cỏi lp bng cõn
i phỏt sinh. Sau khi i chiu khp, ỳng s liu ghi trờn s cỏi v bng
tng hp, chi tit (c lp t cỏc s k toỏn chi tit) c dựng lp bỏo
cỏo ti chớnh.
Quan h i chiu, kim tra phi m bo tng s phỏt sinh N, Cú ca
tt c cỏc TK trờn BC s phỏt sinh phi bng nhau v bng tng s tin phỏt
sinh
3.5- Gii thiu chung v phn mm k toỏn m cụng ty ang s dng.
Hin nay, cụng ty ang ỏp dng trng trỡnh tin hc EXCEL v nhp
d liu theo chng trỡnh k toỏn: ACSYSNETWORK.
Cn c vo ni dung kinh t phat sinh c phn ỏnh qua ghi chộp trờn chng t gc,
nhp d liu vo mỏy (s dng chng trỡnh EXCEL) lp cỏc bng kờ chng t, bng phõn
b, bng tng hp theo tng i tng tp hp. Thụng qua chng trỡnh
ACSYSNETWORK. Mỏy s t ng ghi vo cỏc s chi tit, s cỏi, chỳng t ghi s v s
ng ký chng t ghi s. Cui k,k toỏn tng hp khoỏ s k toỏn cỏ phn hnh k toỏn v
thc hin bỳt toỏn kt chuyn . Trong chng trỡnh ACSYSNETWORK , ó ci t cỏc bỳt
toỏn kt chuyn.Khi s dng chn bỳt toỏn kt chuyn ỳng, mỏy s t ng chuyn ton b
giỏ tr d N , d Cể ca TK b kt chuyn sang bờn Cể ( bờn N ) ca TK c kt
chuyn. Sau khi thc hin song chc nng kt chuyn , cui k k toỏn cú th xem v in ra
cỏc bỏo cỏo ti chớnh , bỏo cỏo tng hp v chi tit khoản .

Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
21

Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành
PHN II: BO CO THC TP TT NGHIP MễN
K TON DOANH NGHIP
CHNG I
THC TRNG CễNG TC K TON V TP HP
CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN
PHM CễNG TY CU 3 THNG LONG
I.CễNG TC TP HP CHI PH TI CễNG TY CU 3 :
1. c im phõn loi chi phớ sn xut ti cụng ty :
Hin nay, cụng ty cu 3 TL ang ỏp dng phng phỏp phõn loi chi
phớ sn xut theo tiờu thc khon mc chi phớ. ú l cỏch phõn loi cn c
vo cụng dung kinh t v thũi im phỏt sinh sp xp chi phớ thnh khon
mc. Cỏch phõn loi ny giỳp cho donh nghip xỏc nh c nh hng ca
tng khon mc ti giỏ thnh sn phm. Theo ú i vi sn phm xõy lp chi
phớ sn xut bao gm 4 khon mc
1.1 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip :
Bao gm ton b chi phớ vt liu cn thit cho vic hon thnh khi
lng cụng tỏc (khụng k vt liu ph cho MTC. Cỏc vt liu chớnh trong chi
phớ chung )
Vt liu chớnh : st , thộp , xi mng , cỏt , ỏ , si..
Vt liu ph : que hn, vt liu hon thiờn, thộp buc..
Bỏn sn phm xõy dng : Cu kin bờ tụng ỳc sn , tm an . dm
cu
Vt t phc v cho vic lp t thit b , phn ny khụng bao gm
nhng thit b khụng c coi la NVL chớnh trc tip s dng cho cụng trỡnh
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
22
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành

1.2. Chi phớ nhõn cụng trc tip
L cỏc khon chi phớ v tin lng . ph cp lng , cỏc khon trớch
BHXH , BHYT, KPC ca cụng ty . Nhõn viờn trc tip tham gia cụng trỡnh
nh : th st, th hn, th bờ tụng , th kớch kộo lng v cỏc khon ph
cp theo lng cho s cụng nhõn lao ng truc tip c tớnh theo cõp bc
th hoc nht quỏn cụng vic
1.3. Chi phớ s dng mỏy thi cụng .
L cỏc chi phớ trc tip tham gia n viờc s dng mỏy nhm thc
hin khi lng cụng tỏc lm bng mỏy: chi phớ khu hao MMTB , vn ti ,
tin lng , v cỏc khon trớch theo lng cho cụng nhõn s dng MMTB ,chi
phớ nguyờn liu , nng lng dựng cho MTC hoc ton b chi phớ thuờ mỏy thi
cụng . Trong hot ng thi cụng xõy dng thũng s dng cỏc loi thit b sau
:
Phng tin vn ti : ụ tụ ti . mỏy xỳc , mỏy i cỏc loi, xe lao dm ,
xe vn chuyn bờ tụng , cn cu, bỏnh lp, bỏnh xớch , x lan
thit b gia cụng vt liu : mỏy chn va, mỏy m bờ tụng , mỏy
khoan nhi, mỏy bm bờ tụng , chm trn bờ tụng, giỏ bỳa úng cc ..
thit b phc v thi cụng khỏc : mỏy o cao, phng phỏp do lỳn
kim tra cht lng bờ tụng , mỏy ộp giú ..
Tu tng cụng trỡnh m ton b chi phớ MTC chim t l ln , nh khỏc
nhau trong tng chi phớ SX .Thụng thng ton b chi phớ MTC chim t 5%-
10% tng chi phớ SX ngoi ra vi nhng cụng trỡnh cú quy mụ nh nm xa
trung tõm , chi phớ mỏy thi cụng thc t thng ln hn so vi d toỏn . Do ú
cụng ty cú th s dng mt s cụng don th cụng thay cho c gii gim
chi phớ phỏt sinh
1.4. Chi phớ sn xut chung :
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
23
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành

L cỏc chi phớ SX cú liờn quan n ton cụng ty, tc l liờn quan n
nhiu cụng trỡnh , hn mc cụng trỡnh :
Lng v cỏc khon trớch theo lng ca CNV qun lý cụng ty , i
thi cụng cỏc cụng trỡnh , ngi ph trỏch, cỏn b giỏm sỏt thi cụng , k toỏn,
th kho ,bo v trớch BHXH , BHYT , KPC ca cụng nhõn trc tip
sn xut , nhõn viờn s dng mỏy thi cụng , nhõn viờn i theo tin lng
Khu hao TSC dựng cho ton cụng ty , i : nh kho , xe con , mỏy
vi tớnh..
Chi phớ vt liu cụng c dng c dựng cho qun lý cụng ty , i : Vn
phũng phm , bn ngh
Chi phớ bng tin khỏc: chi tip khỏch , nghim thu, bn giao cụng
trỡnh, kim tra VLXD , chi phớ in thoi , nc sinh hot ..
2. i tng tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh , k tớnh giỏ thnh sn
phm
2.1. i tng tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm
Sut phỏt t c im SX ca ngnh XDCB vi quy trỡnh sn xut l
t khi khi cụng n khi hon thnh bn giao cụng trỡnh . Bờn cnh ú l c
im hot ng riờng ca cụng ty nờn i tng tp hp chi phớ sn xut ca
cụng ty l cỏc cụng trỡnh , hng mc cụng trỡnh, nhúm hng mc cụng trỡnh
theo n t hng ca ch u t. Ti cụng ty cu 3 TL i tng tp hp chi
phớ sn xut cng chớnh l i tng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
2.2. K tớnh giỏ thnh sn phm :
K tp hp chi phớ sn xut v k tớnh giỏ thnh sn phm ca cụng ty
thng xuyờn l mt quý . Tuy nhiờn trong cỏc trng hp c bit nh kờ
toỏn tng hp phi i cụng tỏc xa , di ngy thỡ cụng tỏc tp hp chi phớ SX v
tớnh giỏ thnh SP thỡ cú th gp chung cỏc quý li tớnh . iu ny lm nh
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
24
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá
thành

hng n vic tp hp, ghi s sỏch k toỏn liờn quan n quỏ trỡnh tp hp
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm .
3. Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
Hin nay cụngt y ang s dng phng phỏp truc tip tp hp chi
phớ sn xut thc t phỏt sinh cụng trỡnh no , hng mc cụng trỡnh no thỡ
tp hp trc tip cho cụng trỡnh ú . hng mc cụng trỡnh ú .
Mi cụng trỡnh , hng mc cụng trỡnh t khi khi cụng xõy dng cho
n khi hon thnh bn giao u cú s chi tit tp hp chi phớ SX thc t
phỏt sinh cụng trỡnh hng mc cụng trỡnh ú . S liu c ghi vo s v
nh khon l bng tng hp chng t gc phỏt sinh cựng loi ca mi thỏng
v chi tit theo tng khon mc chi phớ
Cui thỏng ca mi i cụng trỡnh tin hnh tp hp chi phớ sn xut
vo bng kờ thanh toỏn chi phớ ( chng t gc kốm theo ) gi lờn ban ti chớnh
cụng ty . Ti õy k toỏn tng hp ca cụng ty so sỏnh i chiu kim tra tớnh
hp lý , hp l ca cỏc chi phớ ny , cn c vo mc giỏ khon chi phớ nu
thy ỳng thỡ nhp s liu vo mỏy vi tớnh . Nu thay cha hp lý thỡ ngh
i kim tra v cựng sa cha nhng thiu sút
Cui quý, t nhng s liu ó tp hp c theo tng thỏng , k toỏn cú
c chi phớ sn xut ca quý theo tng cụng trỡnh . Hng thỏng ban ti chớnh
cn c vo bỏo cỏo ca i v s theo dừi tm ng lm c s quyt toỏn chi
phớ thc t cho cỏc cụng trỡnh i hiu rừ thờm vn c th cụng tỏc k
toỏn tp hp chi phớ sn xut v tinhd giỏ thnh sn phm xõy lp cho mt
cụng trỡnh c th trong mt thỏng:
Tờn cụng trỡnh: Cu B H
a im Bc Giang
Ngy khi cụng: 2/10/2001
Ngy hon thnh theo hp dng: 30/03/2003
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
25
Báo cáo thực tập Chuyên đề: tập hợp chi phí tính giá

thành
Ngy hon thnh thc t: 30/03/2002
õy l trớch dn m cụng trỡnh trong mt thỏng cũn cỏc cụng trỡnh
khỏc cng tp hp tng t.
3.1. K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ NVL trc tip l cỏc khon chi v vt liu, cụng c dng c
thc t xut dựng phc v trc tip cho cụng vic thi cụng, xõy lp cỏc
cụng trỡnh nh: xi mng, cỏt, st, thộp
Chi phớ NVL trc tip c tp hp trc tip vo tng i tng s
dng(cỏc hng mc cụng trỡnh, cỏc n t hng) theo giỏ thc t ca loi vt
liu ú
Trong quỏ trỡnh sn xut vt liu l yu t c bn nht v i vi ngnh
XDCB vt liu chim t trng rt ln trong giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh.
Tu theo kt cu tng cụng trỡnh m nú chim t trng ln nh khỏc
nhau nhng thụng thng NVL thng chim t trng t 65% - 80% tng chi
phớ giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh. Vỡ vy, vic qun lý cht ch tit kim chi
phớ l yờu cu cp thit trong cụng tỏc qun lý nhm gim chi phớ sn xut v
h giỏ thnh sn phm. iu ny khụng ngoi l vi cụng trỡnh cu B H-
Bc Giang m cụng ty cu 3 TL ó tin hnh thi cụng.
Xỏc nh rừ tm quan trng ca vn cụng ty v cỏc i thi cụng cụng
trỡnh c bit chỳ trng ti vic qun lý vt liu t khu mua ti khu vn
chuyn bo qun s dng cho thi cụng cụng trỡnh.
Cụng ty s dng TK 152 NVL, TK 153 CCDC hch toỏn giỏ tr
vt liu, CCDC mua vo trong k, giỏ tr vt liu, CCDC tn kho u k, cui
k. T ú tinhd ra gớa vt liu CCDC xut dựng vo sn xut kinh doanh.
Riờng TK 152 c m chi tit nh sau:
Vt liu chớnh
Vt liu ph
Phạm Quốc Huy Viện Đại Học Mở Hà Nội
26

×