Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán huy động vốn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn (AgriBank) huyện Lục Ngạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.17 KB, 70 trang )

Học viện ngân hàng 1 Chuyên đề tốt nghiệp
LI CAM OAN
Nhng s liu trong ni dung chuyờn tt nghip ca em hon ton ỳng
trong bỏo cỏo hot ng ca n v. Nu sai em hon ton chu trỏch nhim.
Ngi cam oan
(Ký tờn)
Nguyn Th Mn
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 2 Chuyên đề tốt nghiệp
MC LC
Li núi u1
Chng 1 Nhng lý lun chung v huy ng vn v nghip v k toỏn huy
ng vn ca NHTM.
1.1 Khỏi quỏt v huy ng vn ca NHTM..3
1.1.1 Huy ng vn tin gi ...3
1.1.2 Phỏt hnh GTCG.4
1.1.3 Vn i vay...4
1.1.4 Vn khỏc.5
1.2 Cỏc vn c bn v k toỏn huy ng vn5
1.2.1 Khỏi nim v nhim v k toỏn huy ng vn5
1.2.2 Ti khon s dng trong k toỏn huy ng vn..5
1.2.3 Chng t s dng trong k toỏn huy ng vn6
1.2.4 Quy trỡnh k toỏn huy ng vn7
Chng 2 Thc trng k toỏn huy ng vn ti NHNo &PTNT chi nhỏnh Lc
Ngn....12
2.1 Khỏi quỏt v NHNo &PTNT chi nhỏnh huyn Lc Ngn.12
2.1.1 C cu t chc b mỏy hot ng ca NHNo Lc Ngn12
2.1.2.Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh.14
2.1.3 T chc b mỏy k toỏn ti NHNo Lc Ngn18
2.2 Thc trng cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti Chi nhỏnh NHNo huyn Lc
Ngn.18


2.2.1.Ti khon s dng..18
2.2.2 Chng t s dng20
2.2.3 Quy trỡnh k toỏn huy ng vn ti Chi nhỏnh NHNo Lc Ngn..20
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 3 Chuyên đề tốt nghiệp
2.2.4 Cỏc loi s sỏch c s dng trong cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti Chi
nhỏnh30
2.3 ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn huy ng vn ..31
2.3.1 Nhng kt qu t c..31
2.3.2 Hn ch...32
Chng 3 Mt s gii phỏp v kin ngh nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc k
toỏn huy ng vn ti NHNo&PTNT chi nhỏnh huyn Lc
Ngn....33
3.1.Mt s ch tiờu k hoch kinh doanh nm 200833
3.2 Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti
Chi nhỏnh33
3.2.1 V thc hin cỏc nguyờn tc, ch k toỏn..34
3.2.2 To s nhanh chúng v thun tin cho quy trỡnh chuyn tin gia cỏc
TK34
3.2.3 Hon thin hot ng bo mt thụng tin.35
3.2.4 i vi h s, chng t k toỏn huy ng vn.......35
3.2.5 Nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v v trỡnh cụng ngh cho cỏn b
k toỏn......36
3.2.6. ng dng cụng ngh tin hc vo hot ng ngõn hng..37
3.2.7 Mt s gii phỏp h tr..37
3.3 Mt s kin ngh nhm nõng cao hiu qu cụng tỏc k toỏn huy ng vn
ti Chi nhỏnh38
3.3.1 Kin ngh vi Nh nc..38
3.3.2. Kin ngh i vi Ngõn hng Nh nc.38
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22

Học viện ngân hàng 4 Chuyên đề tốt nghiệp
3.3.2. Kin ngh i vi NHNo& PTNT Vit Nam, NHNo& PTNT Bc
Giang39
Kt lun........40
DANH MC BNG BIU, S , TH
Bng th Tờn bng Trang
S 2.1
Mụ hỡnh t chc ca NHN
0
&PTNT huyn Lc
Ngn
12
Biu s 01
Tỡnh hỡnh tng trng ngun vn huy ng nm
2005- 2007
14
Biu s 02
Tỡnh hỡnh thu nhp v chi phớ qua cỏc nm 2005,
2006, 2007
15
S 2.2 C cu t chc phũng k toỏn
16
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Häc viÖn ng©n hµng 5 Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ MËn Líp KTB-C§22
Học viện ngân hàng 6 Chuyên đề tốt nghiệp
DANH MC TI LIU THAM KHO
1. Giỏo trỡnh k toỏn Ngõn hng - Hc vin Ngõn hng.
2. Giỏo trỡnh Lý thuyt tin t Ngõn hng - Hc vin Ngõn hng.
3. Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca NHNo& PTNT Lc Ngn.

4. Quyt nh s 261/ Q/ NHNo KHTH ngy 19/2/2008 ca Tng Giỏm c
NHNo& PTNT Vit Nam.
5. Quyt nh s 123/Q/HQT KHTH ngy 19/2/2008
6. Quyt nh s 403/NHNo- KHTH ngy 13/2/2008
7. Quyt nh s 124/Q/HQT KHTH ngy 21/2/2008
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 7 Chuyên đề tốt nghiệp
LI NểI U
1. Tớnh cp thit ca ti
Bc sang nhng nm u ca th k XXI, nn kinh t Vit Nam cú nhiu
chuyn bin tớch cc theo hng cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ nhm a t
nc ta c bn tr thnh mt nc cụng nghip vo nm 2020, trong ú phỏt huy
ni lc trong nc l chớnh ng thi tranh th s h tr t bờn ngoi. Nh vy
nn kinh t ũi hi phi cn mt lng vn rt ln bi vn l yu t quan trng gúp
phn vo thnh qu chung ca cụng cuc xõy dng v phỏt trin t nc. iu
ny c th hin trong vn kin i hi ng IX: "Chỳng ta khụng th thc hin
cụng nghip hoỏ- hin i hoỏ nu khụng huy ng c nhiu ngun vn, nht l
ngun vn trung, di hn trong nc "nũng ct" thc hin c nhim v quan
trng ny phi l cỏc ngõn hng thng mi, cỏc cụng ty ti chớnh".
cú c ngun vn ỏp ng mc tiờu ca mỡnh NHTM phi thc hin mt
cỏch c th hiu qu vic huy ng vn trờn c s nhng ni dung ca chớnh
sỏch huy ng vn. Chớnh sỏch huy ng vn cú vai trũ c bit quan trng i vi
NHTM bi nú quyt nh c cu ca ngun vn gia tớnh cht k hn, ngun hỡnh
thnh, ng tin gi,... V nh vy s tỏc ng ti mc tiờu an ton, sinh li v kh
nng cnh tranh ca NHTM. giỳp cho hot ng huy ng vn hot ng tt,
cn phi t chc tt khõu hch toỏn huy ng vn, bi vỡ nú l nghip v phc v
c lc cho cụng tỏc huy ng vn.
Trong thi gian thc tp ti NHNo&PTNT huyn Lc Ngn, thy rừ c
tm quan trng ca k toỏn huy ng vn nờn em ó mnh dn chn ti: Hon
thin cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti NHNo&PTNT huyn Lc Ngn.

2. Mc ớch nghiờn cu
H thng hoỏ v lm sỏng t thờm lý lun gúp phn rỳt ngn khong cỏch
gia lý lun v thc tin v k toỏn huy ng vn ti NHNo Lc Ngn.
Khng nh vai trũ ca nghip v k toỏn huy ng vn trong kinh doanh
ca ngõn hng.
ỏnh giỏ thc trng ca k toỏn huy ng vn ti NHNo Lc Ngn thy
c nhng c hi v khú khn, nhng kt qu t c, nhng vn tn ti v
cụng tỏc k toỏn. V t ú tỡm kim cỏc gii phỏp hon thin v nõng cao hiu
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 8 Chuyên đề tốt nghiệp
qu k toỏn huy ng vn.
3. Kt cu ca chuyờn
Ngoi phn m u v kt lun chuyờn gm cú 3 chng:
Chng 1: Nhng lý lun c bn v k toỏn huy ng vn ca NHTM.
Chng 2: Thc trng nghip v k toỏn huy ng vn ti NHNo&PTNT
chi nhỏnh huyn Lc Ngn.
Chng 3: Mt s gii phỏp v kin ngh nhm nõng cao hiu qu cụng
tỏc k toỏn huy ng vn ti NHNo&PTNT chi nhỏnh huyn Lc Ngn.
Mc dự cú rt nhiu c gng song thi gian thc tp cú hn v vn kin thc
cũn hn hp nờn chuyờn ca em khụng chc chn s khụng trỏnh khi nhng
thiu sút. Em rt mong c s ch bo ca cỏc thy cụ trong khoa, ca cỏc cụ chỳ
trong Ban lónh o v cỏc anh ch trong phũng k toỏn NHNo&PTNT chi nhỏnh
huyn Lc Ngn chuyờn ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!




Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 9 Chuyên đề tốt nghiệp

Chng 1
NHNG Lí LUN CHUNG V HUY NG VN V NGHIP V K
TON HUY NG VN CA NHTM
1.1 Khỏi quỏt v huy ng vn ca NHTM
Vn ca Ngõn hng thng mi l nhng giỏ tr tin t do Ngõn hng
thng mi to lp hoc huy ng c, dựng cho vay, u t, hoc thc
hin cỏc dch v kinh doanh khỏc. Trong NHTM thỡ vn huy ng chim t trng
ln khong 70-80% tng ngun vn ca NH nờn nú cú ý ngha quyt nh n kt
qu hot ng kinh doanh ca NH. Vn l c s NHTM t chc mi hot ng
kinh doanh, nú quyt nh quy mụ hot ng tớn dng, nng lc thanh toỏn, m
bo uy tớn v gúp phn tng sc cnh tranh ca NH trờn th trng. Vỡ vy cỏc NH
khụng ngng a dng cỏc hỡnh thc huy ng gia tng ngun vn huy ng ca
mỡnh.
Cỏc NHTM s dng cỏc hỡnh thc huy ng vn:
1.1.1 Huy ng vn tin gi:
a. Tin gi khụng k hn
L loi tin gi giao dch, ngi gi tin cú th gi vo, rỳt ra khi
NH bt c lỳc no, c s dng TK ny giao dch thanh toỏn, chi tr bng cỏc
phng tin thanh toỏn. Do vy õy l ngun vn cú tớnh n nh thp v cú lói
sut thp hoc khụng c tr lói. Mc ớch chớnh ca ngi
gi tin l s dng cỏc dch v, tin ớch thanh toỏn ca TCTD.
b. Tin gi cú k hn
L loi tin gi m khỏch hng l cỏc t chc kinh t cú mt lng tin tm thi
nhn ri hoc s vn chuyờn dựng gi vo NH trong mt thi gian xỏc nh
c hng lói, hay nhm dnh cho vic chi tiờu trong mt tng lai xỏc nh.
V nguyờn tc, ngi gi tin ch cú th rỳt tin ra theo thi hn ó tha thun
nhng trờn thc t do quỏ trỡnh cnh tranh cỏc NH thng cho phộp khỏch hng
c rỳt tin ra trc thi hn nhng ch c hng theo mc lói sut ca tin
gi khụng k hn.Do tớnh cht ca loi tin gi ny tng i n nh nờn NH cú
th s dng c phn ln s d loi ny mt cỏch ch ng lm ngun vn kinh

doanh cho vay trung v di hn.
c. Tin gi tit kim
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 10 Chuyên đề tốt nghiệp
L s tin gi ca cỏc tng lp dõn c v h gia ỡnh nhm mc ớch tớch lu
dn mt phn thu nhp ca mỡnh s dng cho nhng nhu cu tiờu dựng trong
tng lai. õy l cụng c huy ng vn cú t lõu v thng chim mt t trng
ỏng k trong ngun vn huy ng ca NH. Loi tin gi ny thng chia thnh :
+ Tin gi tit kim khụng k hn: khỏch hng cú th gi vo v rỳt ra bt c
lỳc no, cú th s dng th ATM v yờu cu chuyn tin cho ngi khỏc, khụng
c s dng cỏc cụng c thanh toỏn qua TK ny.
+ Tin gi tit kim cú k hn: tin gi ny ch yu l tin nhn ri ca cỏc
cỏ nhõn gi vo NH vi mc ớch hng lói cao. V nguyờn tc khi khỏch hng
khụng c rỳt ra trc hn nhng do yu t cnh tranh cỏc NHTM vn cho phộp
khỏch hng rỳt tin trc thi hn nhng hng lói khụng k hn hoc ph thuc
vo chớnh sỏch ca NH.
1.1.2. Phỏt hnh giy t cú giỏ
Giy t cú giỏ l cụng c n do NH phỏt hnh huy ng vn trờn th trng
thu hỳt cỏc khon vn cú tớnh thi hn di nhm m bo kh nng u t cỏc
khon vn di ca NH vo nn kinh t. Ngoi ra, nú cũn lm tng tớnh n nh vn
trong hot ng kinh doanh ca ngõn hng. Cỏc GTCG m NH phỏt hnh bao
gm: k phiu, trỏi phiu, chng ch tin gi( CDs).
1.1.3. Vn i vay
L ngun vn m cỏc NHTM s dng khi ó huy ng ht kh nng ca
mỡnh m vn cha ỏp ng c nhu cu kinh doanh. Ngun vn ny cú tớnh n
nh cao nờn NH s ch ng hn vic s dng vn, nhng NH phi tr lói sut
cao nờn hn ch i vay vn ny. Vn vay c th hin hai hỡnh thc:
+ Vay ca NHTW di hỡnh thc tỏi chit khu hay vay cú m bo. NHTM
vay thc hin nghip v thanh toỏn bự tr thng vi thi hn ngn. Ngoi ra
NHTM cũn vay ch nh NH Trung ng nhng khụng thng xuyờn.

+ Vay cỏc t chc tớn dng trờn th trng tin t hay cng cú th vay t cỏc
ngõn hng nc ngoi.
1.1.4 Vn khỏc
NHTM cú th tin hnh to vn cho mỡnh thụng qua vic nhn lm i lý
hay u thỏc vn cho cỏc t chc, cỏ nhõn trong v ngoi nc.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 11 Chuyên đề tốt nghiệp
Túm li cú c mt ngun vn ln mnh, n nh thỡ cỏc NHTM phi
khụng ngng nghiờn cu, tỡm ra nhng bin phỏp qun tr tt ti sn n hay núi
cỏch khỏc i l phi thc hin tt nghip v bờn N lm c s, tin thc
hin nghip v bờn Cú v quy mụ bờn N quyt nh quy mụ hot ng bờn Cú.
1.2 Cỏc vn c bn v k toỏn huy ng vn
1.2.1 Khỏi nim v nhim v k toỏn huy ng vn
a. Khỏi nim k toỏn huy ng vn
K toỏn huy ng vn l cụng vic ghi chộp, phn ỏnh chớnh xỏc, kp thi, y
cỏc nghip v kinh t phỏt sinh thuc v ngun vn huy ng theo qui nh. T ú cung
cp thụng tin mt cỏch y , chớnh xỏc NH s dng vn mt cỏch cú hiu qu nht.
b. Nhim v k toỏn huy ng vn
Thu thp, x lý thụng tin, s liu k toỏn theo i tng v ni dung cụng
vic k toỏn, theo chun mc v ch k toỏn
Kim tra, giỏm sỏt cỏc khon thu, chi ti chớnh, cỏc ngha v thu, np
thanh toỏn n, kim tra vic qun lý, s dng ti sn v ngun hỡnh thnh ti sn,
phỏt hin v ngn nga cỏc hnh vi vi phm phỏp lut v ti chớnh, k toỏn.
Phõn tớch thụng tin, s liu k toỏn, tham mu xut cỏc gii phỏp phc
v yờu cu qun tr ca n v k toỏn.
Cung cp thụng tin, s liu k toỏn theo quy nh ca phỏp lut.
1.2.2 Ti khon s dng trong k toỏn huy ng vn
* TK 101- Tin mt
+ TK 101: Tin mt bng VN.
+ TK 103: Tin mt ngoi t.

* Ti khon 42- Tin gi ca khỏch hng.
- TK 4211, 4221: TK tin gi khụng k hn bng VN, ngoi t.
- TK 4212, 4222: TK tin gi cú k hn bng VN, ngoi t.
- TK 4213, 4223: TK tin gi vn chuyờn dựng bng VN, ngoi t.
- TK 4231, 4241: TK tin gi tit kim khụng k hn bng VN, ngoi t.
- TK 4232, 4242: TK tin gi tit kim cú k hn bng VN, ngoi t.
- TK 4238, 4248: TK tin gi tit kim khỏc bng VN, ngoi t.
* TK 43- TK phỏt hnh GTCG.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 12 Chuyên đề tốt nghiệp
+ TK 431, 434- Mnh giỏ GTCG bng VN, bng ngoi t v vng.
+ TK 432, 435- Chit khu GTCG bng VN, bng ngoi t v vng.
+ TK 433, 436- Ph tri GTCG ó phỏt hnh bng VN, ngoi t v vng.
* TK 49- Lói phi tr.
* TK 388: Chi phớ ch phõn b.
* TK 80: Chi phớ v hot ng huy ng vn.
1.2.3 Chng t s dng trong k toỏn huy ng vn.
Chng t k toỏn l mt vn bn, vt mang tin chng minh mt nghip v
kinh t phỏt sinh v hon thnh ti NH, phn ỏnh mt cỏch trung thc, khỏch quan,
y , kp thi, phự hp vi nhng thụng tin k toỏn. L cn c phỏp lý ghi
nhn nghip v kinh t phỏt sinh, lp s k toỏn v lp bỏo cỏo ti chớnh. Nhúm
chng t s dng cho nghip v huy ng gm:
- Chng t tin mt: giy np tin, giy lnh tin, sộc tin mt...
- Chng t thanh toỏn khụng dựng tin mt: sộc chuyn khon, sộc bo chi,
UNC (lnh chi), UNT (nh thu)....
- Chng t in t: UNC in t, UNT in t, th thanh toỏn.
- Cỏc loi k phiu, trỏi phiu, chng ch tin gi.
- Cỏc loi s tit kim, bng kờ tớnh lói, phiu chuyn khon.
Cỏc chng t ny phi m bo tớnh phỏp lý cao, mt s loi phi bo quan
theo ch bo qun chng t.

1.2.4 Quy trỡnh k toỏn huy ng vn
1.2.4.1. K toỏn tin gi khụng k hn ( tin gi thanh toỏn)
a. K toỏn nhn tin gi
+ K toỏn nhn tin gi bng tin mt : Cn c vo chng t thu tin mt
sau khi ó thu tin, k toỏn hch toỏn:
N : TK Tin mt (1011)
Cú : TK Tin gi khụng k hn /KH
+ K toỏn nhn tin gi bng chuyn khon: Cn c vo cỏc chng t
thanh toỏn khụng dựng tin mt k toỏn hch toỏn:
N : - TK Tin gi ca ngi chi tr (nu thanh toỏn cựng NH)
- Hoc TK thanh toỏn vn gia cỏc NH (nu thanh toỏn khỏc NH)
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 13 Chuyên đề tốt nghiệp
Cú : TK Tin gi ca ngi th hng
b. K toỏn chi tr tin gi thanh toỏn
+ Chi tr bng tin mt: K toỏn kim soỏt tớnh hp l, hp phỏp ca Sộc tin
mt do ch ti khon phỏt hnh kim soỏt s d ti khon, hn mc thu chi ( nu
ỏp dng thu chi ti khon), ri hch toỏn:
N : Tk Tin gi thanh toỏn /KH
Cú : TK Tin mt (1011)
+ Chi tr bng chuyn khon: K toỏn cn c vo chng t thanh toỏn khụng
dựng tin mt do ch ti khon phỏt hnh ri hch toỏn:
N : TK Tin gi thanh toỏn ca ch ti khon (ngi chi tr)
Cú : + TK Tin gi thanh toỏn ca ngi th hng (nu cựng NH)
+ Hoc TK thanh toỏn vn gia cỏc ngõn hng (nu khỏc NH)
Trng hp ch ti khon trớch tin t ti khon Tin gi thanh toỏn chuyn
n mt NH khỏc thỡ NH thu l phớ chuyn tin theo bỳt toỏn:
N : TK Tin gi thanh toỏn /KH
Cú : - TK Thu GTGT phi np
- TK Thu nhp / phớ chuyn tin

c. K toỏn tr lói tin gi thanh toỏn
Lói c tớnh theo phng phỏp tớch s v c nhp gc vo ngy cui thỏng
S tin lói = Tng tớch s tớnh lói trong thỏng /30 ngy * Lói sut
Trong ú:
Tng tớch s lói trong thỏng = S d cú Ti x S ngy d cú
Khon thanh toỏn thc t trong thỏng
Vic tớnh lói c tin hnh trờn bng kờ s d tớnh tớch s, bng ny kiờm
chng t hch toỏn thu lói.
Hch toỏn: N : TK chi phớ chi tr lói tin gi
Cú : TK Tin gi thanh toỏn /KH.
d. Khoỏ s, tt toỏn TK tin gi khụng k hn:
Mt TK hot ng khụng ht s d, nu TK ht s d v trong 6 thỏng
khụng cú nghip v phỏt sinh thỡ NH s khoỏ s, tt toỏn TK ca khỏch hng. Nu
khỏch hng cú nhu cu giao dch tr li thỡ lm th tc mi.
Hch toỏn: N : TK Tin gi thanh toỏn /KH
Cú : TK thớch hp
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 14 Chuyên đề tốt nghiệp
1.2.4.2 K toỏn tin gi tit kim khụng k hn
a. K toỏn nhn tin gi tit kim khụng k hn
Khi khỏch hng gi tin k toỏn hng dn khỏch hng vit giy gi tin v
lm th tc lp s tit kim v phiu lu, k toỏn ghi:
N : TK thớch hp (TK tin mt)
Cú : TK Tin gi tit kim khụng k hn /KH
b. K toỏn chi tr tin gi tit kim khụng k hn
Khi rỳt tin khỏch hng s lp v np vo NH giy lnh tin mt kốm s tit
kim. Sau khi i chiu chng t v qua kim soỏt k toỏn ghi:
N : TK Tin gi tit kim khụng k hn /KH
Cú : TK thớch hp (TK tin mt)
c. K toỏn tr lói tin gi tit kim khụng k hn

Lói c tớnh theo phng phỏp tớch s hng thỏng, cụng thc tớnh lói ging nh
cụng thc tớnh lói ca tin gi thanh toỏn.
Nu nh k khỏch hng khụng n lnh lói k toỏn tin hnh nhp lói vo gc
cho khỏch hng theo bỳt toỏn:
N : TK Chi tr lói tin gi
Cú : TK Tin gi tit kim khụng k hn /KH
Nu nh k khỏch hng n lnh lói thỡ k toỏn lp phiu chi, ghi:
N : TK Chi tr lói tin gi
Cú : TK Tin mt
d. úng s, tt toỏn TK
Khi khỏch hng rỳt ht tin trong s tit kim ( tt toỏn) k toỏn thu li s tit kim
v hch toỏn:
N : TK Tin gi tit kim khụng k hn /KH
Cú : TK thớch hp (TK tin mt)
1.2.4.3 K toỏn tin gi cú k hn
(Tin gi cú k hn thụng thng v tin gi tit kim cú k hn)
a. K toỏn khi gi tin
Khi khỏch hng gi tin k toỏn hng dn khỏch hng vit giy gi tin
v lm th tc lp s tit kim v phiu lu, k toỏn ghi:
N : TK Thớch hp ( TK tin mt)
Cú : TK Tin gi cú k hn /KH
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 15 Chuyên đề tốt nghiệp
b. K toỏn chi tr tin gi cú k hn
Khi rỳt tin khỏch hng s lp v np vo NH giy lnh tin mt kốm s tit kim.
Sau khi i chiu chng t v qua kim soỏt k toỏn ghi:
N : TK Tin gi cú k hn /KH
Cú : TK thớch hp (TK tin mt)
c. K toỏn chi tr lói tin gi cú k hn
NH tr lói cho khỏch hng theo nh k hoc cựng gc khi ỏo hn. Vic tớnh lói

theo tng mún v s dng phng phỏp hch toỏn cng dn.
Tin lói = S tin gi vo x Thi gian gi x Lói sut tin gi
- Nu nh k khỏch hng n lnh lói thỡ k toỏn lp phiu chi, ghi:
N : TK Chi tr lói tin gi
Cú : TK Tin mt
- Nu tr lói cựng gc khi ỏo hn thỡ hng thỏng k toỏn tớnh v hch toỏn lói cng
dn d tr:
N : TK Chi tr lói tin gi
Cú : TK Lói phi tr tin gi
- Nu khỏch hng rỳt tin trc hn k toỏn hch toỏn:
+Thoỏi chi s lói ó tớnh cng dn d tr:
N : TK Lói phi tr tin gi
Cú : TK Chi tr lói tin gi
+ Tớnh v chi tr s lói thc khỏch hng c hng:
N : TK Chi tr lói tin gi
Cú : TK Thớch hp
+ Tr gc:
N : TK Tin gi cú k hn /KH
Cú : TK thớch hp (TK tin mt)
- Nu ỏo hn khỏch hng khụng n rỳt tin TCTD s chuyn sang k hn mi
tng ng vi k hn c theo mc lói sut mi.
1.2.4.4 K toỏn phỏt hnh giy t cú giỏ
1.2.4.4.1 K toỏn phỏt hnh GTCG theo mnh giỏ
a. K toỏn phỏt hnh GTCG tr lói sau (Theo Ph lc s 01)
Trng hp quỏ hn khỏch hng mi n lnh tin thỡ khỏch hng s c hng
lói dụi ra trờn Mnh giỏ theo lói sut khụng k hn.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 16 Chuyên đề tốt nghiệp
b. K toỏn phỏt hnh GTCG tr lói trc: ( Theo Ph lc s 02)
Trng hp quỏ hn khỏch hng mi n lnh tin thỡ khỏch hng s c hng

lói dụi ra trờn Mnh giỏ theo lói sut khụng k hn.
1.2.4.4.2 K toỏn phỏt hnh giy t cú giỏ cú chit khu
Khi phỏt hnh GTCG cú chit khu thỡ s chit khu s c hch toỏn vo TK
chit khu GTCG nh k hch toỏn tng chi phớ tr lói.
a . Loi tr lói sau : (Theo Ph lc s 03)
Hng thỏng phi hch toỏn d tr lói trong k cựng vi phõn b chit khu trong
k. Khi thanh toỏn GTCG s tr lói cho khỏch hng cựng vi gc.
Trng hp quỏ hn khỏch hng mi n lnh tin thỡ khỏch hng s c hng
lói
dụi ra trờn Mnh giỏ theo lói sut khụng k hn.
b. Loi tr lói trc : (Theo Ph lc s 04)
1.2.4.4.3 K toỏn phỏt hnh giy t cú giỏ cú ph tri
Khi phỏt hnh GTCG cú ph tri thỡ s ph tri s c hch toỏn vo TK ph
tri GTCG nh k phõn b gim chi phớ tr lói.
a. Loi tr lói sau : (Theo Ph lc s 05)
b. Loi tr lói trc : (Theo Ph lc s 06)
Túm li, nghip v k toỏn huy ng vn cú vai trũ quan trng c bit i
vi cỏc nh qun tr NH bi nhng thụng tin s liu do k toỏn huy ng vn cung
cp trong vic qun lý, s dng cú hiu qu v m rng ngun vn. Chớnh vỡ vy
k toỏn huy ng vn cú hon thin thỡ nghip v kinh doanh NH núi chung v
cụng tỏc huy ng vn núi riờng mi t c hiu qu cao.Nhng nhn thc, lý
lun trong chng 1 ny s lm c s cho em trong vic nghiờn cu v phõn tớch
thc trng cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti NHNo Lc Ngn chng 2 tip
theo.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 17 Chuyên đề tốt nghiệp
Chng 2
THC TRNG K TON HUY NG VN TI NHNO
&PTNT CHI NHNH LC NGN
2.1 Khỏi quỏt v NHNo &PTNT chi nhỏnh huyn Lc Ngn

Lc Ngn l mt huyn min nỳi ca tnh Bc giang tng din tớch t nhiờn l
101.223,72 ha c chia thnh 29 xó v mt th trn trong ú cú 12 xó vựng
cao.Ton huyn cú 11 dõn tc trong ú dõn tc kinh chim khong 51,7% cỏc dõn
tc thiu s chim 48,3%.Tuy nhiờn trỡnh dõn trớ nhng vựng sõu vựng sa cũn
thp. C cu kinh t ch yu ca huyn l sn xut nụng nghip, t l cụng nghip
- tiu th cụng nghip cũn thp. Trờn a bn huyn khụng cú cỏc doanh nghip
ln hot ng, cú mt s doanh nghip va v nh hot ng nờn tc phỏt trin
cha cao. Vi iu kin kinh t- xó hi nh vy nờn cng ó nh hng nhiu n
hot ng kinh doanh ngõn hng. NHNo Lc Ngn l mt chi nhỏnh cp 2 trc
thuc NHNo &PTNT tnh Bc Giang c thnh lp vo ngy 26/3/1988. Qua hn
20 nm xõy dng v trng thnh, NHNo Lc Ngn ó cú nhng úng gúp khụng
nh trong mc tiờu chung ca ton tnh ng thi nõng cao c v th v uy tớn
ca mỡnh. cú th hiu rừ hn sau õy em s i sõu hn v c cu t chc v tỡnh
hỡnh hot ng ca chi nhỏnh.
2.1.1 C cu t chc b mỏy hot ng ca NHNo Lc Ngn
NHNo Lc Ngn gm 1 tr s NH huyn ti trung tõm ca huyn l th trn
Ch v 5 PGD trc thuc ti cỏc khu vc kinh t trng im trong huyn. Cỏc
phũng ban c b trớ c th nh sau:
+ Ban giỏm c : Bao gm giỏm c v 3 phú giỏm c ph trỏch cỏc mt hot
ng khỏc nhau, gm:
- 1 Phú giỏm c ph trỏch phũng Kinh Doanh
- 1 phú giỏm c ph trỏch phũng k toỏn - ngõn qu
- 1 Phú giỏm c ph trỏch phũng t chc hnh chớnh
+ Phũng tớn dng kinh doanh: cú nhim v iu tra, thm nh v cho vay i vi
khỏch hng, tip th khỏch hng v cụng tỏc huy ng vn.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 18 Chuyên đề tốt nghiệp
+ Phũng k toỏn - ngõn qu: cú nhim v ghi chộp, hch toỏn, theo dừi cỏc nghip
v v huy ng vn, cho vay, thu n, thc hin cỏc dch v i vi khỏch hng,
qun lý h s vay vn theo quy nh, thu - chi tin mt...

+ Phũng hnh chớnh t chc: thc hin cỏc cụng vic qun lý hnh chớnh, thi ua
khen thngsp xp b trớ nhõn s, tham mu cho Giỏm c m bo hot
ng ca NH v cỏc chớnh sỏch ca ngi lao ng.
+Cỏc NH cp 3 Lim Kim, Bin ng, Tõn Sn hot ng kinh doanh (huy ng
vn, cho vay, cỏc dch v NH khỏc) trờn a bn ca mỡnh.
+ Phũng giao dch 92: cú nhim v ch yu l huy ng vn, mua bỏn vng bc ỏ
quý, cho vay cm c...
C cu t chc c th hin rừ qua s sau:
S 2.1: Mụ hỡnh t chc ca NHN
0
&PTNT huyn Lc Ngn.
Cựng vi s phỏt trin v tng trng cỏc ch tiờu hot ng kinh doanh, vic bi
dng, o to chuyờn mụn nghip v cho cỏn b cng nh vic s dng b trớ cỏn
b c Chi nhỏnh quan tõm bi th ó to s on kt, thng nht trong ton Chi
nhỏnh iu kin thun li cho mi cỏn b, cụng nhõn viờn phỏt huy ht kh nng
ca mỡnh. Nm 2005, 2006, 2007 NHNo Lc Ngn t danh hiu l n v lỏ c
u trờn 10 huyn, TP ca NHNo Bc Giang.
2.1.2.Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh.
Vi mụi trng kinh doanh cú nhiu thun li v khú khn nh trờn ó t ra
nhng c hi v thỏch thc khụng nh vi chi nhỏnh NHNo Lc Ngn. Song vi
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Ban giỏm c
Phũn
g k
hoch
kinh
doan
h
Phũn
g k

toỏn
ngõn
qu
phũn
g
Hnh
chớnh
nhõn
s
NH
cp
3
Lim
NH
cp
3
Kim
NH
cp
3
Bin
n
g
NH
cp
3
Tõn
sn
PG


s
92
Học viện ngân hàng 19 Chuyên đề tốt nghiệp
s c gng ca mỡnh NH ó t c nhng kt qu ỏng khớch l, luụn hon thnh
vt mc k hoch, thu hỳt ngy cng nhiu khỏch n vi NH. Cú th ỏnh giỏ
khỏi quỏt tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca NH trờn cỏc mt sau:
* V hot ng huy ng vn.
Vn l mt yu t tiờn quyt trong hot ng kinh doanh ca mi doanh
nghip. i vi cỏc nghnh trong nn kinh t núi chung, vn t cú úng vai trũ
quan trng cũn vn i vay ch l vn b sung. Riờng i vi ngnh ngõn hng
mt loi hỡnh doanh nghờp c bit kinh doanh trờn lnh vc tin t i vay cho
vay thỡ li khỏc. Vn i vay li l ngun vn ch yu, chim t trng ln trong
tng s ngun vn ca ngõn hng. Cú th núi, huy ng vn khụng ch l phng
tin kinh doanh ch yu quyt nh qui mụ hot ng, qui mụ tớn dng m cũn
quyt nh n kh nng thanh toỏn v nng lc cnh tranh ca ngõn hng trờn th
trng.
Nhn thc c vai trũ quan trng ú, NHNN & PTNT huyn Lc Ngn ó khụng
ngng y mnh cụng tỏc huy ng vn di nhiu hỡnh thc khỏc nhau, a ra
nhiu sn phm khỏc nhau nh : tin gi tit kim khụng k hn, tin gi tit kim
cú k hn, k phiu, c bit ngõn hng hay cú nhng t gi tin cú qu khuyn
mi, gi tin tit kim d thng. Vi nhng c gng ht mỡnh, ngõn hng ó t
c nhng kt qu kh quan.
Qua biu s 01 di õy ta thy tng ngun vn huy ng u tng qua cỏc
nm n 31/12/06 t 179597 triu ng tng 54752 triu ng tng ng 43.85%
so vi 2005, n 31/12/07 t 220469 triu ng tng 40872 triu ng tng ng
22.75% so vi 2006. Trong ú c cu cỏc loi hỡnh huy ng u tng lờn (theo
Ph lc s 07) 2007 so vi 2006, 2006 so vi 2005( i vi tin gi tit kim cú k
hn v phỏt hnh GTCG). Cú c iu ú NHNo Lc Ngn ó khai thỏc c
nhng li th nh a bn rng, ụng dõn c vi nhiu hỡnh thc huy ng khỏc
nhau. Cú cỏc bin phỏp nng ng mm do tỏc ng vo tõm lý khỏch hng:

tuyờn truyn qung cỏovi thỏi phc v rt lch s , nim n õn cn, to mi
quan h thõn thit lnh mnh gia NH v khỏch hng.
Tuy tin gi khụng k hn nm 2006 so vi 2005 gim 10588 tr tng ng
32.64%, iu ny khụng phi l khụng tt. Bi l do õy l mt huyn min nỳi
nghốo c cu kinh t ch yu ca huyn l sn xut nụng nghip, t l cụng nghip
- tiu th cụng nghip cũn thp hn na trỡnh dõn trớ nhng vựng sõu vựng sa
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 20 Chuyên đề tốt nghiệp
cũn thp nờn vic nhu cu s dng cỏc tin ớch thanh toỏn cha cao. n nm 2007
tin gi thanh toỏn ny ó tng lờn 11939 tr tng ng 54.66% so vi 2006. Cú
c iu ny do t l ngi dõn i lao ng nc ngoi tng lờn( ngi dõn
õy cú thúi quen m TK loi ny chuyn tin v cho ngi nh) hn na s
lng cỏc doanh nghip t nhõn cng tng lờn ỏng k.
Biu 01: Tỡnh hỡnh tng trng ngun vn huy ng nm 2005- 2007
(Ngun :Bỏo cỏo kt cu ngun vn huy ng cỏc nm 2005, 2006, 2007 - NHNo
Lc Ngn).
- V k toỏn:
Cựng vi s phỏt trin kinh doanh v tng doanh s cho vay, thu n ca chi
nhỏnh thỡ hot ng thanh toỏn Ngõn qu cng tng theo.
Trong nhng nm qua NHNo & PTNT huyn Lc Ngn ó gúp phn y
nhanh tc chu chuyn vn cho nn kinh t, to iu kin cho khỏch hng a
bn khỏc tham gia thanh toỏn vi nhau c nhanh gn. Hin nay Ngõn hng ó
u t thờm trang thit b, mỏy múc hin i, c bit l h thng mỏy vi tớnh c
lp t truyn tin vi cỏc Ngõn hng khỏc ỏp ng c nhu cu thanh toỏn ngy
cng nhiu cho khỏch hng, lm cho vic thanh toỏn tr nờn nhanh chúng, rỳt ngn
thi gian chu chuyn chng t, tng vũng quay ca vn.
- V Ngõn qu: ỏp ng kp thi nhu cu thu, chi tin mt cho khỏch hng, k
c cỏc t chc kinh t, Bo him
*Kt qu ti chớnh.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22

Học viện ngân hàng 21 Chuyên đề tốt nghiệp
Bờn cnh hot ng truyn thng l huy ng v cho vay thỡ NHNo Lc
Ngn cũn cũn cú hot ng kinh doanh vng bc, cú dch v chuyn tin nhanh
Western Union, cung cp dch v Prunet
Biu s 02: Tỡnh hỡnh thu nhp v chi phớ qua cỏc nm 2005, 2006, 2007
n v: triu ng
(Ngun: Cõn i chi tit nm 2005, 2006, 2007)
Qua biu s 02 ta thy tng thu nhp hot ng kinh doanh ca NH luụn cú li
nhun. Tng thu nhp n 31/12/2007 t c 51140 triu ng, tng 6.98% so
vi 2006 v tng 101.4% so vi 2005, bờn cnh ú tng chi phớ l 36875 triu ng
cng tng 7.43% so vi 2006 v tng 334.3% so vi 2005. Li nhun nm 2007
tng 5.82% so vi 2006 tng ng vi 785 triu ng. Li nhun nm 2006 gim
so vi 2005 ú l do ngun huy ng cú k hn v phỏt hnh GTCG tng mnh
trong lm chi phớ tng mnh trong khi ú t trng cho vay ngn hn tng, cho vay
trung, di hn li gim,
2.1.3 T chc b mỏy k toỏn ti NHNo Lc Ngn
Chi nhỏnh NHNo Lc Ngn hin nay ang ỏp dng mụ hỡnh giao dch nhiu ca
nờn b mỏy k toỏn c b trớ theo s 2.2.
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 22 Chuyên đề tốt nghiệp
Mt k toỏn trng l ngi ch o chung v kim soỏt ton din cụng tỏc
k toỏn, 01 phú phũng kim soỏt chng t tng hp nhp liu mỏy vi tớnh, 01 k
toỏn chi tiờu kiờm giao dch chuyn tin in t, 01 k toỏn chuyn tin in t, 01
k toỏn tit kim, 03 k toỏn cho vay c phõn theo qun lý tng xó, cũn li 06 k
toỏn a xung cỏc Phũng giao dch
S 2.2: C cu t chc phũng k toỏn
2.2 Thc trng cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti Chi nhỏnh NHNo huyn
Lc Ngn.
2.2.1.Ti khon s dng.
Cn c quyt nh s 1161/NHNo- TCKT ca Tng giỏm c NHNo Vit Nam v

vic: Ban hnh H thng ti khon k toỏn NHNo Vit Nam, ti Chi nhỏnh NHNo
Lc Ngn s dng cỏc TK trong k toỏn huy ng vn :
* TK 42- Tin gi ca khỏch hng
+ TK 421: Tin gi ca khỏch hng trong nc bng VN
- TK 4211, 4212: Tin gi khụng k hn, cú k hn ca khỏch hng
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
K
toỏn
cho vay
thu
n
Ktoỏn
giao
dch
chuyn
tin
K
toỏn
chuyn
tin
K
toỏn
tingi
( PGD
92)
B
phn
kho
qu
K toỏn

phũng
giao dch
K toỏn
phũng
giao dch
K toỏn
phũng
giao dch
K toỏn
phũng
giao dch
Trng
phũng
Phú phũngPhú phũng
Häc viÖn ng©n hµng 23 Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
- TK 4214: Tiền gửi vốn chuyên dùng
+ TK 422: Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ
- TK 4221, 4222: Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
- TK 4224: Tiền gửi vốn chuyên dùng.
+ TK 423: Tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ
- TK 423101: Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
- TK 423201: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới 12 tháng.
- TK 423202: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
- TK 423802: Tiền gửi tiết kiệm bậc thang.
- TK 423824: Tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ đảm bảo giá trị theo giá vàng.
+ TK 424: Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ.
- TK 424101: Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
- TK 424201: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới 12 tháng.
- TK 424202: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
- TK 424204: Tiền gửi tiết kiệm hưởng lãi bậc thang dưới 24 tháng

- TK 424205: Tiền gửi tiết kiệm hưởng lãi bậc thang trên 24 tháng.
* TK 43- Phát hành GTCG
+ TK 431005: Kỳ phiếu dưới 12 tháng.
+ TK 431025: Kỳ phiếu trên 12 tháng.
* TK 80- Chi phí hoạt động huy động vốn
+ TK 801005: Trả lãi tiền gửi không kỳ hạn.
+ TK 801006: Trả lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới 12T.
+ TK 801007: Trả lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
+ TK 803002: Trả lãi phát hành kỳ phiếu.
Bên cạnh đó để dễ quản lý và theo dõi các sản phẩm huy động vốn nên Chi nhánh
có mở thêm tiểu khoản chi tiết cho từng loại sản phẩm.
Ví dụ: TK Tiền gửi tiết kiệm kiệm 12 tháng bằng USD là: 424202.37.012
2.2.2 Chứng từ sử dụng.
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ MËn Líp KTB-C§22
Học viện ngân hàng 24 Chuyên đề tốt nghiệp
Cỏc chng t c s dng trong k toỏn huy ng vn ti Chi nhỏnh l:
+ Chng t tin mt: Giy np tin, giy lnh tin mt, sộc tin mt, phiu chi.
+ Nhúm chng t thanh toỏn khụng dựng tin mt: Phiu chuyn khon, u nhim
chi.
+ Cỏc loi k phiu, trỏi phiu.
+ Cỏc loi s tit kim, th lu
2.2.3 Quy trỡnh k toỏn huy ng vn ti Chi nhỏnh NHNo Lc Ngn.
2.2.3.1 Quy trỡnh k toỏn nghip v tin gi thanh toỏn
i vi TK tin gi thanh toỏn KH cú th gi vo rỳt ra bt c lỳc no v
c hng mc lói sut l 0.25%/ thỏng.Ti NHNo Lc Ngn ch yu l TK tin
gi thanh toỏn bng VN cũn bng ngoi t thỡ ch yu l USD hoc EURO
nhng rt hn ch.Khỏch hng m TK loi ny ch yu l cỏ nhõn cú ngi nh i
lao ng nc ngoi v mc ớch chớnh khụng phi l s dng tin ớch thanh toỏn
ca sn phm ny m l nhn tin ca ngi nh chuyn v.
* Khi khỏch hng cú nhu cu m TK tin gi thanh toỏn:

Khỏch hng phi cú Quyt nh thnh lp doanh nghip, Quyt nh b nhim
Giỏm c Quyt nh b nhim K toỏn trng, con du, mó s thu (nu cú),( i
vi khỏch hng l t chc), phi cú Chng minh nhõn dõn(i vi khỏch hng l cỏ
nhõn). Sau ú k toỏn s lm th tc m TK cho KH v in Giy ngh m TK
gm 2 bn( KH gi 1 bn, 1 bn lu ti NH).
+ Khỏch hng np tin mt vo ti khon.
K toỏn giao dch hng dn khỏch hng vit giy np tin 2 liờn.Khi ó kim tra
tớnh y , hp phỏp hp l ca chng t hch toỏn :
N : TK 101101.01 : S tin khỏch hng gi
Cú : TK 4211/ KH : S tin khỏch hng gi
Sau khi qua k toỏn kim soỏt kim soỏt thỡ chng t c mang sang qu. Khi ó
thu tin th qu ký xỏc nhn vo chng t ri tr cho khỏch liờn 2, liờn 1 c
lu ti NH.
+ Khi khỏch hng cú nhu cu rỳt tin mt:
-Nu KH l t chc kinh t k toỏn hng dn khỏch hng vit sộc (VD:
Mu Sộc rỳt tin gi thanh toỏn s tin 200 triu ng Ph lc s 08), kim tra ch
ký, s d TK ca KH, mu du nu v hp l, hp phỏp thỡ tin hnh hch toỏn
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22
Học viện ngân hàng 25 Chuyên đề tốt nghiệp
trờn mỏy ri a sộc qua k toỏn kim soỏt v chuyn sang th qu chi tin cho
KH.
- Nu KH l cỏ nhõn k toỏn yờu cu xut trỡnh chng minh nhõn dõn, sau
khi kim tra s d TK thỡ tin hnh nhp mỏy, in giy lnh tin mt 1 liờn a KH
ký vo ụ trc khi nhn tin. K toỏn so sỏnh ch ký vi ch ký mu nu hp l thỡ
a chng t qua k toỏn kim soỏt v chuyn sang qu chi tin cho KH.
Khi ú k toỏn s hch toỏn trờn mỏy theo bỳt toỏn:
N : TK 4211/ KH : S tin khỏch hng rỳt
Cú : TK 101101.01 : S tin khỏch hng rỳt
VD: Ngy 01/7/2008 Bu in Lc Ngn vi nghip v rỳt tin vi sộc trờn thỡ
k toỏn s nhp mỏy theo bỳt toỏn:

N : TK 421101.000002 : 200 triu ng
Cú : TK 101101.01 : 200 triu ng
+ Nu khỏch hng cú nhu cu thanh toỏn chuyn khon:
- Nu tr cho ngi th hng cú TK ti NHNo Lc Ngn khỏch hng lp
UNC 3 liờn( 1 liờn giao cho KH, 1 liờn lu ti NH, 1 liờn bỏo cú cho KH, NH
khụng thu phớ) (VD : Mu U nhim chi vi s tin 100 triu ng Ph lc s 25) k
toỏn kim tra nu hp l thỡ hch toỏn.
VD: Ngy 11/7/2008 Chi nhỏnh in Lc Ngn tr tin cho Bu in Lc Ngn( c
hai u cú TK ti NHNo Lc Ngn) s tin 100 triu ng theo Mu U nhim chi
trờn thỡ hch toỏn:
N : TK 421101.000023 : 100 triu ng
Cú : TK 421101.000002 : 100 triu ng
- Nu tr cho ngi th hng cú TK ti NH khỏc: k toỏn hng dn KH
lp UNC 2 liờn kim tra nu hp l, hp phỏp thỡ chuyn sang cho b phn chuyn
tin in t chuyn tin i cho KH.
VD: Ngy 25/6/2008 Khỏch hng NụngVn Thc trớch tin t TK chuyn tin cho
Nụng Minh c cú TK ti NH Cụng thng H Ni 10.000.000 thỡ hch toỏn:
N : TK 421104.000928 : 10 triu ng
Cú : TK 519121.2559 : 10 triu ng
Sau ú tin hnh thu phớ dch v chuyn tin theo quy nh: Thu phớ dch v
chuyn tin ca KH Nụng Vn Thc i NH khỏc h thng l 0.11%, phớ ti thiu l
22000. Hch toỏn:
Sinh viên: Nguyễn Thị Mận Lớp KTB-CĐ22

×