Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bài thuyết trình: Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp nhóm VII B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 32 trang )

Nhóm VIIB
Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
VI. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
VI. HỢP CHẤT
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
OUTLI NE
6/18/20142
Nhúm 2 - Bỏo cỏo Nhúm VIIB
I. CaỏU TAẽO NGUYEN Tửỷ
6/18/20143
I. CaỏU TAẽO NGUYEN Tửỷ
Nhúm 2 - Bỏo cỏo Nhúm VIIB
Cu hỡnh:
( n-1 )d5 ns2
4s
2
5s
2
6s
2
7s
2
3d
5
4d
5
5d


5
6d
5
Mn cú trng thỏi oxi húa +2; +4; +7 c trng
Tc v Re cú trng thỏi oxi húa +7 c trng
S phi trớ: 4, 6, 7, 8, 9.
6/18/20144
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
VI. HỢP CHẤT
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
OUTLI NE
6/18/20145
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
ii. Tính chaát vaät lyù.

Mangan là kim loại màu trắng bạc, cứng và
khó nóng chảy hơn sắt, nóng chảy ở 1244
(0C), sôi ở 2080 (0C), nhiệt thăng hoa là
280kJ/mol.

Khối lượng riêng là 7.44 g/cm3.

Độ cứng bằng 5-6/10 kim cương.

Mangan tinh khiết dễ cán và dễ rèn nhưng khi
chứa tạp chất trở nên cứng và giòn.


Mangan tạo hợp kim với nhiều kim loại khác
nhau.
6/18/20146
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
VI. HỢP CHẤT
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
OUTLI NE
Mangan
1. Ph n ng v i phi kimả ứ ớ
2. Ph n ng v i n cả ứ ớ ướ
3. Ph n ng v i Acidả ứ ớ
4. Ph n ng v i Baseả ứ ớ
6/18/20147
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iii. Tính chaát hoùa hoïc
+ Phản ứng với hidro.
Mn + H2 MnH2
+ Phản ứng với oxi:
3Mn + 2O2 Mn3O4


-
Phản ứng với phi kim:
C a Manganủ
6/18/20148

Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iii. Tính chaát hoùa hoïc
+ Mangan hóa hợp trực tiếp với nitơ:
N2 + 3Mn Mn3N2
+ Mangan hóa hợp trực tiếp với cacbon và
silic tạo ra nhiều hợp chất.


-
Phản ứng với phi kim:
C a Manganủ
6/18/20149
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iii. Tính chaát hoùa hoïc
Mn + Cl2 MnCl2


-
Phản ứng với halogen  MX2:
-
Phản ứng với nước:
Mn + 2H2O Mn(OH)2 + H2

C a Manganủ
6/18/201410
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iii. Tính chaát hoùa hoïc
+ HCl, H2SO4 loãng:
Mn + H2SO-4 → MnSO4 + H2
+ HCl, H2SO4 đặc, nóng:

Mn + 2H2SO-4(đặc) MnSO4 + SO2↑ + 2H2O
+ HNO3 loãng:
3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O


-
Phản ứng với axit:
C a Manganủ
6/18/201411
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iii. Tính chaát hoùa hoïc
+ Mangan không phản ứng với kiềm.
-
Phản ứng với kiềm:
C a Manganủ
6/18/201412
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
VI. HỢP CHẤT
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
OUTLI NE
6/18/201413
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iV. ÑIEÀU CHEÁ.
6/18/201414
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iV. ÑIEÀU CHEÁ.

1. Dùng Al, Si khử Mn3O4 đã được tạo nên khi
đun pirolusit ở nhiệt độ 900oC
3MnO2  Mn3O4 + O2
8Al +3 Mn3O4  9Mn +
4Al2O3
2. Điện phân dung dịch MnCl2 hoặc MnSO4 trong
(NH4)2SO4
Quặng mangan sẽ được lọc qua axit sufuric 
(NH4)2SO4 sẽ kết tủa các chất không mong muốn: Al,
Fe,
6/18/201415
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
iV. ÑIEÀU CHEÁ.
3. Khử MnO và Fe2O3 bằng than cốc ở nhiệt độ cao
MnO + Fe2O3 +5C  Mn + 2Fe + 5CO
4. Khử NH4MnO4 bằng H2 ở nhiệt độ cao
6/18/201416
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
VI. HỢP CHẤT
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
OUTLI NE
Mangan
1. Công nghi p.ệ
2. Sinh h c.ọ
6/18/201417
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB

V. ÖÙNG DUÏNG.
Mangan
6/18/201418
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
1. Trong công nghi pệ
V. ÖÙNG DUÏNG.
6/18/201419
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
V. ÖÙNG DUÏNG.
2. Trong sinh h cọ
6/18/201420
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
VI. HỢP CHẤT
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
OUTLI NE
Mangan
1. Các mangan oxit.
2. Các mu i pemanganat ố
và manganat.
3. Mangan sunfua.
4. Các halogenua.
5. M t s h p ch t khác.ộ ố ợ ấ
6/18/201421
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
a. Mangan (VII) oxit (Mn2O7).


Chất lỏng, sánh, màu nâu sẫm,tính oxi hóa mạnh.

Các chất hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc với Mn2O7.
-

VI. Hôïp chaát.
Các mangan oxit.
6/18/201422
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
VI. Hôïp chaát.
b. Mangan (IV) oxit ( MnO2).
MnO2 có trong tự nhiên với nhiều dạng quặng khác nhau.
MnO2 là oxit lưỡng tính:
MnO2 + 4HCl → MnCl4 + H2O.
MnO2 + Ca(OH)2 → CaMnO3 + H2O
Các mangan oxit.
6/18/201423
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
VI. Hôïp chaát.
c. Mangan (III) oxit (Mn2O3).
Mn2O3 được dùng làm bột màu nâu trong hội họa và
trong chế biến sơn.
Các mangan oxit.
6/18/201424
Nhóm 2 - Báo cáo Nhóm VIIB
VI. Hôïp chaát.
Các mangan oxit.
d. Mangan (II, IV) oxit (Mn3O4).
Mn3O4 có trong tự nhiên với dạng quặng manit.
6/18/201425

×