Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi dap an Toan 9 - 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS VINH THANH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2009-2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau: a)
3 13 6
2 3 4 3 3
+ +
+ −
b)
x y y x
x y
xy x y


+

với x > 0 ; y > 0 ; x ≠ y
2. Giải phương trình:
4
x 3
x 2
+ =
+
.
Giải :
1)
a)


3 13 6
2 3 4 3 3
+ +
+ −
=
( ) ( )
3 2 3 13 4 3
2 3
4 3 16 3
− +
+ +
− −
=
6 3 3 4 3 2 3− + + +
= 10
b)
x y y x
x y
xy x y


+

=
( ) ( ) ( )
xy x y x y x y
xy x y
− − +
+


=
x y x y− + +
=
2 x
với x > 0 ; y > 0 ; x ≠ y
2)
4
x 3
x 2
+ =
+
ĐK: x ≠ −2
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình:
x
2
+ 2x + 4 = 3(x + 2)
⇔ x
2
− x − 2 = 0
Do a − b + c = 1 + 1 − 2 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm:
x = −1; x = 2 (thoả mãn)
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm x = −1; x = 2
Bài 2. (2,0 điểm)
Cho hệ phương trình:
( )
m 1 x y 2
mx y m 1

− + =



+ = +


(m là tham số)
1. Giải hệ phương trình khi
m 2=
;
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thoả
mãn: 2 x + y ≤ 3 .
Giải :
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
1
TRƯỜNG THCS VINH THANH
1. Khi m = 2 ta có hệ phương trình:
x y 2
2x y 3
+ =


+ =


x 1
x y 2
=


+ =



x 1
y 1
=


=

Vậy với m = 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
x 1
y 1
=


=

2. Ta có hệ:
( )
m 1 x y 2
mx y m 1

− + =


+ = +



x m 1 2
mx y m 1

= + −


+ = +


( )
x m 1
y m m 1 m 1
= −



= − − + +



2
x m 1
y m 2m 1
= −


= − + +

Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
2
x m 1
y m 2m 1
= −



= − + +

Khi đó: 2x + y = −m
2
+ 4m − 1
= 3 − (m − 2)
2
≤ 3 đúng ∀m vì (m − 2)
2
≥ 0
Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn 2x + y ≤ 3.
Bài 3. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
( )
y k 1 x 4= − +
(k là tham số) và parabol (P):
2
y x=
.
1. Khi
k 2= −
, hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm
phân biệt;
3. Gọi y
1
; y
2

là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho:
1 2 1 2
y y y y+ =
.
Giải :
1. Với k = −2 ta có đường thẳng (d): y = −3x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x
2
= −3x + 4 ⇔ x
2
+ 3x − 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 − 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = − 4
Với x = 1 có y = 1
Với x = −4 có y = 16
Vậy khi k = −2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); (−4; 16)
2. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x
2
= (k − 1)x + 4⇔ x
2
− (k − 1)x − 4 = 0
Ta có ac = −4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
2
TRƯỜNG THCS VINH THANH
3. Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x
1
,

x
2
thoả mãn:
1 2
1 2
x x k 1
x x 4
+ = −


= −

Khi đó:
2 2
1 1 2 2
y x ; y x= =
Vậy y
1
+ y
2
= y
1
y
2

2 2 2 2
1 2 1 2
x x x x+ =
⇔ (x
1

+ x
2
)
2
− 2x
1
x
2
= (x
1
x
2
)
2
⇔ (k

− 1)
2
+ 8 = 16
⇔ (k

− 1)
2
= 8

k 1 2 2= +
hoặc
k 1 2 2= −

Vậy

k 1 2 2= +
hoặc
k 1 2 2= −
thoả mãn đầu bài.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC (M khác B, C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc
với DM, đường thẳng này cắt các đường thẳng DM và DC theo thứ tự tại H và K.
1. Chứng minh: Các tứ giác ABHD, BHCD nội tiếp đường tròn;
2. Tính
·
CHK
;
3. Chứng minh KH.KB = KC.KD;
4. Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N. Chứng minh
2 2 2
1 1 1
AD AM AN
= +
.
Giải :
1.
+ Ta có
·
DAB
= 90
o
(ABCD là hình vuông)
·
BHD
= 90

o
(gt)
Nên
·
·
DAB BHD+
= 180
o
⇒ Tứ giác ABHD nội tiếp
+ Ta có
·
BHD
= 90
o
(gt)

·
BCD
= 90
o
(ABCD là hình vuông)
2.Ta có:
· ·
·
·
o
o
BDC BHC 180
CHK BHC 180


+ =


+ =



·
·
CHK BDC=

·
BDC
= 45
o
(tính chất hình vuông ABCD) ⇒
·
CHK
= 45
o
3.Xét ∆KHD và ∆KCB

·
·
·
o
KHD KCB (90 )
DKB chung

= =





⇒ ∆KHD ∆KCB (g.g)
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
3
D
C
K
N
P
A B
M
H
TRƯỜNG THCS VINH THANH

KH KD
KC KB
=
⇒ KH.KB = KC.KD (đpcm)
4.Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AM, đường thẳng này cắt đường thẳng DC tại P.
Ta có:
·
·
BAM DAP=
(cùng phụ
·
MAD
)

AB = AD (cạnh hình vuông ABCD)
·
·
o
ABM ADP 90= =
Nên ∆BAM = ∆DAP (g.c.g) ⇒ AM = AP
Trong ∆PAN có:
·
PAN
= 90
o
; AD ⊥ PN
nên
2 2 2
1 1 1
AD AP AN
= +
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

2 2 2
1 1 1
AD AM AN
= +
Bài 5. (0,5 điểm)
Giải phương trình:
1 1 1 1
3
x 2x 3 4x 3 5x 6
 
+ = +

 ÷
− − −
 
.
Giải :
Ta chứng minh:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a
 
+ + ≥ + +
 ÷
+ + +
 
(*)
với a > 0; b > 0; c > 0
+ Với a > 0; b > 0 ta có:
( )
a 2 b 3 a 2b+ ≤ +
(1)
+ Do
( )
1 2
a 2 b 9
a b
 
+ + ≥
 ÷
 
nên

1 2 9
a b a 2 b
+ ≥
+
(2)
+ Từ (1) và (2) ta có:
1 2 3 3
a b a 2b
+ ≥
+
(3) (Với a > 0; b> 0; c > 0)
+ Áp dụng (3) ta có:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a
 
+ + ≥ + +
 ÷
+ + +
 
với a > 0; b> 0; c > 0
Phương trình
1 1 1 1
3
x 2x 3 4x 3 5x 6
 
+ = +
 ÷
− − −
 

có ĐK:
3
x
2
>
Áp dụng bất đẳng thức (*) với a = x; b = x; c = 2x - 3 ta có:
1 1 1 1 1 1
3
x x 2x 3 3x 5x 6 4x 3
 
+ + ≥ + +
 ÷
− − −
 
1 1 1 1
3
x 2x 3 5x 6 4x 3
 
⇒ + ≥ +
 ÷
− − −
 
với
3
x
2
>
Dấu “ = ” xảy ra
x 2x 3 x 3
⇔ = − ⇔ =

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
.
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×