Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiếnthức quan trọng -Tiếng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.43 KB, 2 trang )

Language focus
1. on Bach Dang street at 25 Bach Dang street
On + ng yà at + giờ, dịp (at Christmas )
2 S ở hữu cách :
Phong’s school my father’s car:xe ô tô của bố tôi
My parents’ car: Xe ô tô của bố mẹ tôi.
Chú ý: Nếu danh từ trước dấu sở hữu là danh từ số nhiều thì ta chỉ việc thêm dấu ‘ vào
sau danh từ đó
3.Đông từ “has,have” =”there is,there are”
Ie:My school has seven hundred students=There are seven hundred students in my
school.
4.Vị trí của tính từ và danh từ:
Tính từ đứng trước danh từ:
Ie:.It is a big school bag.
6.Time:
Half past=thirty
Ie: half past ten =ten thirty
A quarter=fifteen
It’s + phút + past +giờ ( giờ hơn )
It’s +phút + to + giờ (giờ kém )
Ie:It ten fifteen=aquarter past ten
7.walk=go on foot
8.can+ V: có thể làm gì ie: I can swim
Must + V :phải làm gì You must park here
Can not=can’t (không thể ) must not= mustn’t (Không được phép)
8.Lời đề nghị:
+Let’s +V (Let’s go fishing)
+Why don’t we + V (why don’t we go fishing )
+How about +V-ing ( How about going fishing )
+What about +V-ing (What about going fishing )
+Shall we + V ( Shall we go fishing )


9.a few + danh từ đếm được : một ít ,một chút
Ie: a few books
a little+ danh từ không đếm được :một ít ,một chút
ie: a little milk
10.Một số cấu trúc câu quan trọng:
+How many apples do you want ? =How many apples would you like ?
→want= would like
+ How much is a bowl of noodles ? =How much does a bowl of noodles cost ?
= What is the price of a bowl of noodles ?
11.Thì tương lai gần : to be going to + V
-Dùng thì tương lai gần để diễn tả dự định ,kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai
Ie: I am going to visit Ha Long Bay this summer vacation
-Dùng để dự đoán một việc gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần khi có một sự việc ỏ hiện
tại cho ta biết việc đó sẽ xảy ra.
Ie: Look ! The plane is flying towards the airport.It is going to land.( Nhìn kìa.Máy bay
đang bay về phía sân bay.Nó sắp sửa hạ cánh )
12.Cấp so sánh hơn,cấp so sánh hơn nhất:
* Cấp so sánh của tính từ ngắn:
Tính từ ngắn là tính từ khi phát âm lên chỉ có một âm tiết : hot,cold ,thin
Tính từ(adj) so sánh hơn sóánh hơn nhất
adj adj +er the +adj +est
hot
cold
hotter
colder
the hottest
the coldest
Đối với tính từ tận cung bằng một phụ âm,đứng trước là một nguyên âm thì phải nhân
đôi phụ âm cuối trước khi thêm “er.est”
Ie:hot→hotter ,the hottest

*Cấp so sánh của tính từ dài (là tính từ có từ hai âm tiết trở lên )
Tính từ (adj) cấp hơn cấp hơn nhất
adj more +adj the most + adj
modern more modern the most morden
*Đối với tính từ hai âm tiết tận cùng là “y” ta cấu tao cấp hơn,hơn nhất như tính từ ngắn
Ie: happy→happier,the happiest
• Một số trường hợp đặc biệt:
Tính từ so sánh hơn so sánh hơn nhất
much,many more the most
little less the least
bad:tồi worse the worst
good better the best
*13.Một số cấu trúc khác:
Like=enjoy + V-ing : thích làm gì
I like learaning English = I like English
To be good at +N (giỏi cái gì : I’m good at English)
To be good at + V-ing( giỏi làm gì ; I’m good at learning Math )
To be bad at + N
To be good at + V-ing (tồi làm gì )
Want+to + V: muốn làm gì
+ S +tobe : too + adj + (for Sb ) +to + V
This exercise is too difficult for me to do (Bài tập này quá khó cho tôi để làm )
It takes + Sb + + gìơ + to V =S + spend + giờ + V-ing (Mất bao thời gian để làm gì )

×