Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ngôn ngữ chat trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.08 KB, 2 trang )

Ngôn ngữ dùng trong chat
Nhờ có sự phát triển của công nghệ hiện đại, mạng Internet ngày
càng phổ biến, chat trực tuyến đã trở thành một trong những
công cụ giải trí và kết bạn khá lý thú đối với giới trẻ. Tuy nhiên,
bạn lại có ít cơ hội để thể hiện và gây ấn tượng đối với bạn chat
của mình, đặc biệt trong trường hợp bạn mắc lỗi sai chính tả hoặc
dùng từ sai. Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu với bạn một số ngôn ngữ tiếng
Anh thường dùng trong chat.
Hãy dùng nhiều tính từ, ngôn ngữ miêu tả cụ thể để gây ấn tượng với bạn mình.
Ví dụ nếu muốn nói về sở thích đi du lịch, bạn có thể nói cụ thể về nơi chốn và
cách đi như thế nào:
Không nên - “I love to travel”
Nên - “I loved back-packing through South America”
Nếu muốn nói về sở thích, thú vui, hãy nói cụ thể:
Không nên - “I like to read.”
Nên - “I like to read horror stories – such as Stephen King.”
Nếu muốn nói về những điều bạn thích hay không thích, hãy nói một cách tích
cực với những ví dụ cụ thể:
Không nên - “I hate to cook.”
Nên - “I like trying new restaurants and different types of food.”
Bạn có thể hơi do dự khi bắt đầu nói chuyện với người lạ, nhưng nếu bạn
biết những cụm từ sau thì điều đó sẽ chẳng còn là vấn đề đáng lo ngại nữa:
•I also feel excited when ….
•Hi, I read your profile and I would like to talk to you about your travels
in Europe.
•Hi, my name is John. I too enjoy reading horror stories. Would you like
to chat about the latest Stephen King book?
•Although I have never been to New Zealand, I would like to go one day.
•I saw that you enjoy scuba diving, I prefer rock climbing; however, I
would love to learn...
Nếu bạn muốn dừng cuộc chat một cách lịch sự với người mà bạn không cảm


thấy hứng thú, bạn có thể kết thúc bằng những câu sau:
•It was nice to meet you
•Have a good night'
Nếu muốn hẹn gặp, bạn hãy sẵn sàng và mời bạn mình một cách thông
minh và hài hước như:
1.'Let's meet Wednesday at 6 pm, take a walk at the park and drink a cup
of coffee'.
If she asks you: 'Is it a date?
send a smiley :-) and say: 'No, it's strictly business.'
2.“Hey, I am free on Thursday. Do you want to meet at the cafe near the
park? We can get a smoothie, it’ll be fun.”
Sẽ rất tuyệt nếu bạn sử dụng từ vựng đa dạng. Trong tiếng Anh có rất
nhiều từ khác nhau cùng mang một ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo trong
danh sách sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×