Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ke hoach toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.15 KB, 6 trang )

Phần I: những vấn đề chung
I. đặc điểm tình hình
Năm học 2009- 2010 là năm học tiếp tục thực hiện cuộc vân động hai không gồm bốn nội dung "không tiêu cực trong thi
cử và bệnh thành tích trong giáo dục, không ngồi nhầm lớp, không vi phạm đạo đức ngời thầy"của bộ GD&ĐT. Năm học tiếp
tục thực hiện đổi mới trong dạy học là năm học hởng ứng sử dụng công nghệ thông tin vào dạy học, gắn với cuộc thi đua:
Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng đạo đức tự học, sáng tạo. Tích cực hởng ứng phong trào thi đua: Trờng học thân thiện, học
sinh tức cực, với chủ đề năm học Năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lợng giáo dục
Cụ thể đối với môn Toán 8 có điều kiện thuận lợi và khó khăn nh sau:
1. Sĩ số
- Năm học 2009 - 2010 trờng THCS Đại Hợp có 106 học sinh khối 8 đợc chia thành 3 lớp 8A có 33 học sinh, lớp 8B có
37 học sinh, lớp 8C có 36 học sinh
2. Thuận lợi:
- Học sinh lớp 8 các em đã lớn, có ý thức học tập hơn, đa số các em ngoan, chăm chỉ
- Học sinh lớp 8 đã có 2 năm làm quen với phơmg pháp đổi mới, nên việc tiếp thu nội dung toán 8 có nhiều thuận lợi hơn.
- Nội dung toán 8 phù hợp với trình độ nhận thức của học sinh. Sách toán 8 đợc viết đơn giản, dễ học
- Học sinh đợc sự quan tâm của gia đình và nhà trờng, đợc trang bị đầy đủ SGK, dụng cụ học tập, phơng tiện dạy học
- Giáo viên giảng dạy khối 8 còn trẻ, nhiệt tình có trách nhiệm trong giảng dạy
3. Khó khăn:
- Một số học sinh còn cha xác định đợc nhiệm vụ học tập, còn mải chơi, lời học
- Một số ít các bậc phụ huynh cha hiểu rõ về dạy học theo phơng pháp đổi mới, nên cha có sự đầu t thoả đáng cho con em
- Cơ sở vật chất nhà trờng còn hạn chế không có máy chiếu, nên gặp nhiều khó khăn khi áp dụng công nghệ thông tin vào
giảng dạy. Các em phải học ở phòng học cấp 4 nên ảnh hởng đến kết quả học tập
- Dụng cụ học tập cha đạt yêu cầu, ảnh hởng đến kết quả học tập của các em
II. Kết quả khảo sát đầu năm
Lớp Sĩ số
Giỏi Khá TB Yếu
SL % SL % SL % SL %
A 33
B 37
C 36
Khối 106


III. Phơng pháp dạy học chủ yếu
- Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp hoạt động nhóm
- Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp thuết trình
- Phơng pháp thực hành
- Phơng pháp vấn đáp
IV. chỉ tiêu chất l ợng
Lớp Sĩ số
Giỏi Khá TB Yếu
SL % SL % SL % SL %
A 33
11 33.3 20 60.6 2 6.1 0 0
B 37
0 0 16
43.
3 16
43.
2 5 13.5
C 36
0 0 16
44.
4 15
41.
7 5 13.9
Khối 106
11 10.4 52
49.
1 33 31.1 10 9.4
V. Biện pháp chính dể thực hiện chỉ tiêu chất l ợng

1, Thầy
- Giảng dạy nhiệt tình theo kế hoạch đề ra.
- Soạn bài đầy đủ theo phân phối chơng trình và theo đặc trng bộ môn.
- Chuẩn bị tốt đồ dùng thiết bị cần thiết cho mỗi tiết học.
- Kết hợp tốt với nhóm chuyên môn nhằm tháo gỡ khó khăn.
- Tăng cờng kiểm tra đánh giá -> có hớng giảng dạy phù hợp cho các đối tợng học sinh khác nhau.
2, Trò
- Có đủ sách giáo khoa, sách bài tập và đồ dùng học tập.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và chịu khó.
- Tham gia tích cực trong hoạt động học tập tìm kiến thức mới, hoạt động nhóm.
- Làm đầy đủ bài tập giao về nhà.
Phần II. Kế hoạch cụ thể
Phần đại số
Tên ch-
ơng
Kiến thức cơ bản Kỹ năng cần đạt GDTTĐS
Chuẩn bị
GV- HS
Phơng
Pháp
Thực
hành
Kiểm
tra
Chơng I
Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức

(21 tiết)
- Nhân đơn thức với đa
thức.
- Nhân đa thức với đa
thức.
- 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ
- Các phơng pháp phân
tiết đa thức thành nhân tử.
- Chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đơn
thức, chia hai đa thức một
biến đã sắp xếp
- Nhân chia thành thạo
các đa thức.
- Vận dụng thành thạo
các hằng đẳng thức
- Biết phân tích các đa
thức thành nhân tử.
- Rèn cách trình bày.
- Có thái độ
nghiêm túc
trong học tập.
- Thực hiện tốt
yêu cầu của
thầy giáo.
- Yêu thích
môn học.
- SGK,
SGV, SBT

- Sách
tham khảo
+ Nâng
cao và phát
triển
+ Sách
chuyên đề
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề
- Đàm
thoại

KT 15
Tiết 8
KT 45
Tiết 21
Chơng II
Phân
thức đại
số
(19 tiết)
- Định nghĩa, tính chất
của phân thức đại số.
- Rút gọn phân thức đại
số.
- Quy đồng mẫu thức

nhiều phân thức
- Phép cộng, trừ các phân
thức đại số.
- Phép nhân, chia các
phân thức đại số.
- Biến đổi các biểu thức
- Rút gọn, quy đồng,
cộng, trừ, nhân, chia
các phân thức đại số.
- Biến đổi biểu thức hữu
tỉ.
- Vận dụng vào bài toán
thực hiện.
- Tính toán hợp lý
- - Có thái độ
yêu thích
môn học.
-
- - Ham học hỏi
thầy cô và
bạn bè.
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách
tham khảo
+ Nâng
cao và
phát triển
+ Sách

chuyên
đề.
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề
- Đàm
thoại

KT 15
Tiết 29
KT 45
Tiết 34
KT HKI
Tiết
38, 39
đại số
Chơng
III
Phơng
trình bậc
nhất một
ẩn.
(15 tiết)
- Mở đầu về phơng trình.
- Phơng trình bậc nhất
một ẩn.
- Phơng trình đa về đợc

dạng
a*x + b = 0
- Phơng trình tích.
- Phơng trình chứa ẩn ở
mẫu thức.
- Giải bài toán bằng cách
lập phơng trình
- Nhận dạng các phơng
trình trên.
- Kỹ năng giải các dạng
phơng trình trên.
- Vận dụng vào giải bài
toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
- Kỹ năng lập luận và
trình bày.
- - Chăm chỉ,
chịu khó.
- - Thực hiện tốt
yêu cầu của
giáo viên.
- - Học tập
nghiêm túc.
- - Vận dụng
toán học vào
thực tiễn.
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách

tham khảo
+ Nâng
cao và phát
triển
+ Sách
chuyên đề
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề
- Đàm
thoại

KT 15
Tiết 49
KT 45
Tiết 55
Chơng
IV
Bất ph-
ơng trình
bậc nhất
một ẩn
(15 tiết)
- Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng (phép nhân)
- Bất phơng trình một ẩn.
- Bất phơng trình bậc nhất

một ẩn.
- Phơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối.
- So sánh.
- Giải thành thạo bất ph-
ơng trình và bất phơng
trình bậc nhất một ẩn.
- Bỏ dấu giá trị tuyệt
đối.
- - Có thái độ
yêu thích môn
học.
- - Vận dụng
biểu thức vào
thực tiễn,
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách
tham khảo
+ Nâng
cao và
phát triển
+ Sách
chuyên
đề.
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải

quyết
vấn đề
- Đàm
thoại

KT 15
Tiết 62
KT 45
Tiết 65
KT
HKII
Tiết 66 ,
67
Phần Hình học
Tên ch-
ơng
Kiến thức cơ bản Kỹ năng Thái độ Chuẩn bị
Thực
hành
Kiểm
tra
Chơng I
Tứ giác
(25 tiết )
- Tứ giác, tính chất của tứ
giác.
- Hình thang, hình thang
cân, tính chất của hình
thang cân
- Đờng trung bình của tam

giác, hình thang và tính
chất
- Dựng hình bằng thớc và
compa. Dựng hình thang
- Đối xứng trục, đối xứng
tâm
- Hình bình hành, tính chất
dấu hiệu nhận biết hình
bình hành
- Hình chữ nhật, tính chất
dấu hiệu nhận biết hình
chữ nhật
- Hình thoi, tính chất dấu
hiệu nhận biết hình thoi
- Hình vuông, tính chất dấu
hiệu nhận biết hình vuông
- Kĩ năng vẽ hình,
dựng hình theo yêu cầu
bài toán
- Kĩ năng chứng minh
tứ giác là: hình thang,
hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình
vuông
- Biết vẽ đờng thẳng
song song với đờng
thẳng cho trớc
- T duy suy luận
- Tính cẩn thận

chính xác khi
vẽ hình, lập
luận chứng
minh
- Ưng dụng
kiến thức vào
thực tiễn
- Có thái độ
yêu thích môn
học
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách
tham
khảo
+ Nâng
cao và
phát
triển
+ Sách
chuyên
đề.
- Mô hình
tứ giác
- Thớc
thẳng, th-
ớc đo
góc,
compa,

bảng phụ
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề
- Đàm
thoại
- Trực
quan

KT
15
Tiết
15
KT
45
Tiết
25
Chơng
II
Đa giác.
Diện
tích của
đa giác
( 11 tiết)
- Định nghĩa đa giác, đa
giác đều
- Diện tích hình chữ nhật,

tính chất của diện tích
- Diện tích tam giác, tam
giác vuông
- Diện tích hình thang
- Diện tích hình thoi
- Diện tích đa giác
- Tìm số đo cạnh, góc
của đa giác
- Tính và áp dụng
thành thạo các công
thức tính diện tích đa
giác
- Tính cẩn thận
chính xá khi
tính toán
- Ưng dụng
kiến thức vào
trong cuộc sống
- Có thái độ
yêu thích môn
học
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách
tham
khảo
- Thớc
thẳng, th-
ớc đo

góc,
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề
- Trực
quan

compa,
eke
Chơng
III:
Tam
giác
đồng
dạng
(18 tiết)
- Định lí talet thuận, đảo và
hệ quả
- Tính chất đờng phân giác
của tam giác
- Khái niệm hai tam giác
đồng dạng
- Các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác: (g-g), (c-
c-c), (c-g-c)
- Các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác vuông

- Ưng dụng thực tế của tam
giác đồng dạng
- Thực hành đo chiều cao,
khoảng cách
- Kĩ năng vận dụng
định lí talet, tính chất
đờng phân giác vào
chứng minh
- Chứng minh hai tam
giác đồng dạng
- Kĩ năng đo chiều cao,
khoảng cách
- Kĩ năng sử dụng
dụng cụ đo
- Tính cẩn thận
chính xác khi
tính toán
- Ưng dụng
kiến thức vào
trong cuộc sống
- Có ý thức
tham gia đo
chiều cao,
khoảng cách
hai điểm
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách
tham

khảo
- Thớc
thẳng, th-
ớc đo
góc,
compa,
eke
- Dụng cụ
thực hành
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề
- Đàm
thoại
- Trực
quan
- Thc
h nh
Thực hành
Tiết
51, 52
KT
45
Tiết
47
KT
45

Tiết
54
Chơng
IV
Hình
lăng trụ
đứng,
hình
chóp
đều
(16 tiết)
- Hình hộp chữ nhật, thể
tích của hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ đứng, diện
tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng
- Hình chóp đều và hình
chóp cụt đều
- Diện tích hình chóp đều
Thể tích hình chóp đều
- Thể tích hình chóp đều
- Kĩ năng vẽ hình hộp
chữ nhật, hình lăng trụ
đứng, hình chóp đều
- Kĩ năng quan sát,
phân tích hình không
gian
- Kĩ năng tính diện
tích, thể tích hình lăng
trụ đứng, hình chóp,

hình hộp chữ nhật
- Có thái độ
yêu thích
môn học,
vận dụng
vào trong
thực tế
- - Tính cẩn
thận chính
xác
- SGK+
SGV +
SBT
- Sách
tham
khảo
- Mô hình
hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phơng,
hình chóp
đều, hình
chóp cụt
đều
- Thuyết
trình
- Đặt và
giải
quyết

vấn đề
- Đàm
thoại
- Trực
quan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×