UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
HĐTTCC
BẢNG TỔNG HỢP CHUYÊN NGÀNH VÀ MÃ CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo thông báo số /TB-HĐTTCC ngày 17/5/2012)
Sở, ngành tổ chức thi Chuyên ngành
Mã
chuyên
Ngành
Ghi chú
1. Sở Công thương 01
1 Công nghiệp 01.1
2 Thương mại 01.2
3 QLTTrường 01.3 Quản lý Thị Trường
2. Sở Khoa học và Công nghệ 02
1
Kế hoạch KH và Công
nghệ
02.1
2 KHCN cơ sở 02.2 Khoa học C.nghệ cơ sở
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
03
1 LĐXH 03.1 Lao động xã hội
2 CSTE 03.2 BV và chăm sóc Trẻ em
3 Dạy nghề 03.3
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
04
1 Thủy lợi 04.1
2 Lâm nghiệp, Kiểm lâm 04.2
3 PTNT, Khuyến nông 04.3 Phát triển Nông thôn, KN
4 Thủy sản 04.4
5
Môi trường Nông thôn,
Công nghệ Sinh học
04.5
6 Trồng trọt, BVTV 04.6 Trồng trọt, bảo vệ thực vật
7 CNTY 04.7 Chăn nuôi thú y
5. Sở Thông tin và Truyền thông 05
1 CNTT 05.1 Công nghệ thông tin
2 Viễn Thông 05.2
3 QTM 05.3 Quản trị mạng
6. Sở Tư pháp 06
1 Tư pháp 06.1
7. Sở Xây dựng 07
1 QLQHXD 07.1 Quản lý quy hoạch XD
2 QLXD TH 07.2 Quản lý XD tổng hợp
8. Sở Giao thông Vận tải 08
1 Giao Thông 08.1
2 CV TT ngành 08.2
CV quản lý thông tin giao
thông
3 TTraGT 08.3 Thanh tra giao thông
4 Vận tải 08.4
9. Sở Kế hoạch và Đầu tư 09
1 KHĐT 09.1 Kế hoạch Đầu tư
10. Sở Ngoại vụ 10
1
1 Ngoại ngữ 10.1
2 Đối Ngoại 10.2
3 Lãnh sự-Việt kiều 10.3
11. Sở Tài chính 11
1 Tài chính 11.1
12. Sở Tài nguyên và Môi trường 12
1 QL Đất đai 12.1 Quản lý đất đai
2 Môi trường 12.2
3 Khoáng sản 12.3a
QL Tài nguyên nước 12.3b
4 Đo đạc, Bản đồ 12.4
13. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 13
1 Văn hóa 13.1
2 TDTT 13.2 Thể dục thể thao
14. Sở Y tế 14
1 Dược 14.1 (Dược Đại học)
15. Sở Nội vụ 15
1 TĐKT 15.1 Thi đua khen thưởng
2 Tôn giáo 15.2
3 Văn thư, Lưu trữ 15.3
4 NVCBCC-HC 15.4
Nghiệp vụ cán bộ, công
chức- Hành chính
5 CCHC 15.5 Cải cách hành chính
16. Thanh tra tỉnh 16
1 T.Tra NN 16.1 Thanh tra nhà nước
17. Ban Dân tộc tỉnh 17
1 CS. Dân tộc 17.1 Chính sách dân tộc
18. Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh 18
1 Pháp chế 18.1 CV Pháp chế
2 KTNN 18.2 CV Kinh tế Ngân sách
3 Dân nguyện 18.3
19. Văn phòng UBND tỉnh 19
1 HC-TC 19.1 Hành chính - Tổ chức
2 CVKT 19.3 Chuyên viên kinh tế
3 CVVX 19.4 Chuyên viên văn xã
4 TCD 19.2 Tiếp công dân
20. BQL các khu Công nghiệp TN 20
1 QLĐT 20.1 Quản lý Đầu tư
2 QL DN 20.2 Quản lý Doanh nghiệp
3 QL QH 20.3 Quản lý quy hoạch
4 QLMTCKCN 20.4
Quản lý môi trường các khu
Công nghiệp
Tổng số: 20 Ngành tổ chức thi chuyên ngành, có 56 mã chuyên ngành.
2