Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN (Kỳ 2) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.96 KB, 8 trang )

VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM KHUẨN
(Kỳ 2)
IV. Tiêu chuẩn chẩn đoán VNTMNK
Ngày nay, hầu hết các tác giả dùng tiêu chuẩn Duke cải tiến vì có độ nhạy
và độ đặc hiệu cao nhất (Bảng 16-2a và16-2b). Tiêu chuẩn bao gồm: VNTMNK
chắc chắn (về giải phẫu bệnh và về lâm sàng), VNTMNK có thể và loại trừ
VNTMNK.
Đối với VNTMNK chắc chắn trên giải phẫu bệnh thì chỉ cần 1 trong 2 tiêu
chuẩn là đủ.
Đối với VNTMNK chắc chắn trên lâm sàng thì cần có 2 tiêu chuẩn chính,
hoặc 1 tiêu chuẩn chính và 3 tiêu chuẩn phụ, hoặc có 5 tiêu chuẩn phụ.
VNTMNK có thể khi không đủ tiêu chuẩn nói trên nhng cũng không đủ
tiêu chuẩn loại trừ.
Loại trừ VNTMNK khi các dấu hiệu lâm sàng đợc giải quyết sau 4 ngày
dùng kháng sinh, hoặc không có bằng chứng giải phẫu bệnh sau 4 ngày dùng
kháng sinh.

A

B
Hình 16-1. Sùi nội mạc thân động mạch phổi (A); Sùi van động mạch phổi
(B).

C

D
Hình 16-2. Sùi van động mạch chủ (C) gây hở van động mạch chủ nặng
(D). LA: nhĩ trái, MV: van hai lá, V: sùi, AV: van động mạch chủ, Ao: động
mạch chủ, RV: thất phải, LV: thất trái, AR: hở van động mạch chủ. Bảng 16-1.
Các biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng của VNTMNK.
Biểu


hiện
Tri
ệu chứng
cơ năng
Thăm khám Các thăm dò

Nhiễm
trùng h

thống.
Sốt kéo d
ài, rét
run, vã m
ồ hôi, khó
chịu, yếu cơ, ng
ủ lịm,
mê s
ảng, đau đầu,
m
ất ngủ, sụt cân, đau
lng, đau kh
ớp, đau
cơ Có thể khai t
hác
thấy đờng vào: m
ũi
h
ọng, răng miệng,
ngoài da, ti
ết niệu,

tiêm chích
Sốt.
Xanh tái.
Sụt cân.
Suy nhợc.
Lách to.
Thiếu máu.
Tình tr
ạng
thiếu máu.
Tăng b
ạch
cầu máu.
Tăng t
ốc độ
lắng máu.
Cấy máu d-
ơng tính.
Bất th
ờng
dịch não tuỷ.
Tổn th-
ơng n
ội mạc
tim mạch.
Khó th
ở, đau
ng
ực, liệt khu trú, tai
biến mạch não,

đau
bụng, đau và l
ạnh đầu
chi.
Ti
ếng thổi mới ở
tim.
Suy tim.
Đ
ốm xuất huyết
dới da, mắt, cơ.
Nốt Roth.
Nốt Osler.
Tổn th
ơng
Janeway.
Đốm xuất huyết.

Tai bi
ến mạch
não.
Phình vi m
ạch
não.
Thi
ếu máu hoặc
tắc mạch chi.
Đái máu vi
thể.
Ch

ụp tim
phổi.
Siêu âm tim.

Ch
ụp mạch
máu.
CT scan s

não.
Bảng 16-1. Các biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng của VNTMNK (tiếp
theo).
Phản
ứng miễn
dịch.
Đau kh
ớp, đau
cơ, viêm bao gân.
Viêm khớp.
Các d
ấu hiệu tăng
urê máu.
Móng tay khum
Protein niệu,

H
ồng cầu
niệu, trụ niệu,
Tăng urê
máu,

Nhi
ễm toan
máu.
Tăng gramma
globulin.
Th
ấy có yếu
t
ố dạng thấp, giảm
bổ thể và ph
ức hợp
mi
ễn dịch trong
máu.
Tìm kháng
th
ể kháng tụ cầu
trong máu.

Bảng 16-2a. Tiêu chuẩn Duke chẩn đoán chắc chắn VNTMNK trên giải
phẫu bệnh.

×