ANH VĂN LỚP 12
UNIT 10
ENGANGERED SPECIES
VOCABULARY
Insect :côn trùng
Tortoise : rùa
Extinct (adj) : tuyệt chủng
Extinction (n) : sự tuyệt chủng
Endangered species : các loài có nguy cơ tuyệt chủng
Identify : xác định
Primary : cơ bản
Cause : (v) gây ra
Exploitation : sự khai thác
Drainage : sự tháo nước
Wetland : vùng đất ngập nước
Dam : đập nước
Rare : hiếm
Toxic chemical : hóa chất
Contaminated : bị nhiểm bẩn
Temperature : nhiệt độ
Lead : dẫn đến
Loss : sự mất mát
Biodiversity : sự đa dạng sinh học
Effort : nổ lực
Red list : danh sách đỏ
Global : toàn cầu
Awareness : sự nhận thức
Trade : mua bán
Overhunting : săn bắn triệt để
Survive : tồn tại
Act : hành động
Overexploitation : sự khai thác quá mức
Hunt : săn bắn
Measure : biện pháp
Benefit : lợi ích
Crisis : khủng hoảng
Evidence : chứng cứ
Essential : thiết yếu
Pet : thú cưng
Giant : to lớn
Height : chiều cao
Weight : trọng lượng
Life span : tuổi thọ
Decline : giảm số lượng
Grassland : đồng cỏ
Swamp : đầm lầy
Southeast Asia : Đông nam á
Buffalo : con trâu
Illegal : bất hợp pháp
Grass : cỏ
Bark : vỏ cây
Root : rễ cây
Leaves : lá cây
Attain : đạt được
Nest : tổ
Civil war : nội chiến
Silver black : đen bạc
Male : con đực
Grown up : trưởng thành
Africa : châu phi
Gentle : hiền lành
Rely on : lệ thuộc vào
Cabbages : cải bắp
Mantelpiece : mặt lò sưởi
Bite : cắn
Wake up : đánh thức
Slip : trượt
Footpath : lối đi
Icy : phủ băng
Continent : lục địa
Hide : da thú
Ivory : ngà voi
Weapon : vũ khí
Advanced : tiên tiến
Poach : săn trộm
Estimate : ước tính
Ban : cấm
Severe : nghiêm trọng
Punishment : sự trừng phạt
Decade : thập kỷ
Thread : mối đe dọa
Prohibit : cấm
Eat sensibly : ăn uống điều độ
Overeat : ăn uống quá độ
Fatal : nguy hiểm chết người
Pain : cơn đau
Go on a diet : ăn kiêng
Lift : thang máy
GRAMMAR
MODAL VERBS
1) MAY - MIGHT : có thể
Chỉ khả năng xảy ra của sự việc.
Công thức:
MAY - MIGHT + Bare inf.
2) MUST - HAVE TO : phải
Công thức:
MUST - HAVE TO + Bare inf.
3) MUSTN'T : không được ( chỉ sự cấm đoán )
Công thức:
MUSTN'T + Bare inf.
4) NEED- NEEDN'T - DON'T NEED : cần - không cần - không cần
Công thức:
NEED - DON'T NEED + To inf.
NEEDN'T + Bare inf.