Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Chương trình giáo dục đại học công nghệ thoogn tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.58 KB, 21 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM --------o0o--------
-----o0o-----
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mã ngành : 52480201
Hình thức đào tạo : VỪA LÀM VỪA HỌC
1. Mục tiêu đào tạo :
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị vững vàng, có ý
thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên
sâu về công nghệ thông tin, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng
dụng công nghệ thông tin của xã hội.
Sinh viên có khả năng xây dựng các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế
và hành chính, dịch vụ., quản lý , thiết kế và vận hành các hệ thống mạng, tham
gia vào các công đoạn phát triển phần mềm Có năng lực tham mưu tư vấn và có
khả năng thực hiện nhiệm vụ với tư cách như là một chuyên viên trong lĩnh vực
công nghệ thông tin.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin làm việc ở các chức danh:
nghiên cứu viên, giảng viên, cán bộ quản lý dự án, …
2. Thời gian đào tạo : 5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá : 243 đơn vị học trình (ĐVHT)
4. Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp phổ thông trung học
5. Qui trình đào tạo : Kết hợp niên chế và học phần
Điều kiện tốt nghiệp: theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT ngày 26/06/2006 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm : 10/10
2
7. Nội dung chương trình:


7.1 Kiến thức giáo dục đại cương: 74 ĐVHT
STT

TÊN HỌC PHẦN ĐẠI CƯƠNG
ĐVHT
TỔNG LT TH BTL
7.1.1 Lý luận triết học Mác - Lênin và
tư tưởng Hồ Chí Minh:
9 9 0 0
1 TRT07 Triết học Mác - Lênin 6 6 0 0
2 CHG17 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3 0 0
7.1.2 Khoa học xã hội 13 13 0 0
Bắt buộc :
1 KCT08 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 5 5 0 0
2 CXH05 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 4 0 0
3 LSD04 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4 4 0 0
Tự chọn : Không có
7.1.3 Nhân văn, Nghệ thuật : không có
7.1.4 Ngoại ngữ : 20 20 0 0
1 ANH75 Anh văn cơ bản 1 5 5 0 0
2 ANH76 Anh văn cơ bản 2 5 5 0 0
3 ANH77 Anh văn chuyên ngành 1 5 5 0 0
4 ANH78 Anh văn chuyên ngành 2 5 5 0 0
7.1.5 Toán, tin học, khoa học tự nhiên,
công nghệ, môi trường :
32 31 1 0
Bắt buộc :
1 TOA38 Đại số 4 4 0 0
2 TOA39 Giải tích 1 6 6 0 0
3 TOA40 Giải tích 2 5 5 0 0

4 VLY22 Vật lý đại cương 1 4 4 0 0
5 VLY23 Vật lý đại cương 2 3 3 0 0
6 HHC15 Hoá học đại cương 3 3 0 0
7 TOA41 Xác suất thống kê 3 3 0 0
8 NTT36 Tin học đại cương 4 3 1 0
Tự chọn : Không có
3
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 169 ĐVHT
STT

TÊN HỌC PHẦN CHUYÊN NGHIỆP
ĐVHT
TỔNG LT TH BTL
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành: 44 36 8 0
1 NTT37 Kỹ thuật lập trình 4 3 1 0
2 NTT38 Kiến trúc máy tính 3 3 0 0
3 NTT39 Lập trình hướng đối tượng 4 3 1 0
4 NTT40 Hệ điều hành 3 3 0 0
5 NTT41 Toán rời rạc 3 3 0 0
6 NTT42 Cơ sở dữ liêu 4 3 1 0
7 NTT43 Lý thuyết đồ thị 4 3 1 0
8 NTT44 Mạng máy tính 4 3 1 0
9 NTT45 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 3 1 0
10 NTT46 Nhập môn công nghệ phần mềm 3 3 0 0
11 NTT47 Trí tuệ nhân tạo 4 3 1 0
12 NTT48 Hệ thống Web 1 4 3 1 0
7.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành
Bắt buộc : 68 48 16 4
1 NTT50 Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 4 3 1 0
2 NTT49 Thiết kế cơ cở dữ liệu 4 3 1 0

3 NTT69 Bảo trì hệ thống 4 3 1 0
4 NTT83 Quản trị mạng 4 3 1 0
5 NTT54 Xử lý ảnh 4 3 1 0
6 NTT56 Kiểm chứng phần mềm 4 3 1 0
7 NTT70 Thiết kế mạng LAN/WAN 4 3 1 0
8 NTT71 Intranet/Internet 4 3 1 0
9 NTT57 Phân tích và thiết kế hệ thống 4 3 1 0
10 NTT92 Công cụ và MTPT phần mềm 4 3 1 0
11 NTT88 Thiết bị truyền thông và mạng 4 3 1 0
12 NTT58 Hệ thống Web 2 4 3 1 0
13 NTT79 Đồ án chuyên ngành 1 2 0 0 2
14 NTT63 Quản trị dự án CNTT 4 3 1 0
15 NTT64 Kỹ năng làm việc 4 3 1 0
16 NTT96 Đồ án chuyên ngành 2 2 0 0 2
17 NTT59 Kho dữ liệu và các pp khai phá DL 4 3 1 0
18 NTT62 Hệ hỗ trợ ra quyết định 4 3 1 0
Tự chọn : 32 24 8 0
Chọn 8 trong số 20 học phần tự chọn 32 24 8 0
7.2.3 Kiến thức bổ trợ tự do : Không có
7.2.4 Thực tập tốt nghiệp và làm khoá
luận (học thi tốt nghiệp)
25 25 0 0
1 NTT98 Thực tập tốt nghiệp 5 5 0 0
2 NTT99 Làm khoá luận hoặc thi tốt nghiệp 20 20 0 0
Tổng 169 133 32 4
4
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
8.1 Kế hoạch giảng dạy chi tiết theo tiết học (Chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
TT TÊN HỌC PHẦN
T.SỐ TIẾT TIẾT TIẾT

PHÂN BỔ THEO HỌC KỲ
ĐVHT LT TH BTL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A. Kiến thức đại cương
Lý luận Mác-Lê nin và tư tưởng
HCM 9 135 0 0
1 Triết học Mác - Lênin 6 90 0 0 90
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 45 0 0 45
Khoa học xã hội 13 195 0 0
3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 5 75 0 0 75
4 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 60 0 0 60
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4 60 0 0 60
Ngoại ngữ 20 300 0 0
6 Anh văn cơ bản 1 5 75 0 0 75
7 Anh văn cơ bản 2 5 75 0 0 75
8 Anh văn chuyên ngành 1 5 75 0 0 75
9 Anh văn chuyên ngành 2 5 75 0 0 75
Toán học-Tin học-KHTN-CNMT 32 465 30 0
10 Đại số 4 60 0 0 75
11 Giải tích 1 6 90 0 0 75
12 Giải tích 2 5 75 0 0 75
13 Vật lý đại cương 1 4 60 0 0 60
14 Vật lý đại cương 2 3 45 0 0 45
15 Hóa học đại cương 3 45 0 0 45
5
16 Xác suất thống kê 3 45 0 0 45
17 Tin học đại cương 4 45 30 0 75
B. Kiến thức cơ sở ngành
44 525 270 0
1 Kỹ thuật lập trình 4 45 30 0 75
2 Kiến trúc máy tính 3 30 30 0 60

3 Lập trình hướng đối tượng 4 45 30 0 75
4 Hệ điều hành 3 45 0 0 45
5 Toán rời rạc 3 45 0 0 45
6 Cơ sở dữ liệu 4 45 30 0 75
7 Lý thuyết đồ thị 4 45 30 0 75
8 Mạng máy tính 4 45 30 0 75
9 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 45 30 0 75
10 Nhập môn công nghệ phần mềm 3 45 0 0 45
11 Trí tuệ nhân tạo 4 45 30 0 75
12 Hệ thống Web 1 4 45 30 0 75
C. Kiến thức chuyên ngành : Bắt
buộc 68 720 480 0
1 Hệ quản trị csdl 4 45 30 0 75
2 Thiết kế cơ sở dữ liệu 4 45 30 0 75
3 Bảo trì hệ thống 4 45 30 0 75
4 Quản trị mạng 4 45 30 0 75
5 Đồ án chuyên ngành 1 2 30 30
6 Kiểm chứng phần mềm 4 45 30 0 75
7 Thiết kế mạng LAN/WAN 4 45 30 0 75
8 Hệ thống Web 2 4 45 30 0 75
9 Phân tích thiết kế hệ thống 4 45 30 0 75
6
10 Intranett/internet 4 45 30 0 75
11 Công cụ và MTPT phần mềm 4 45 30 0
75
12 Thiết bị truyền thông và mạng 4 45 30 0
75
13 Hệ hỗ trợ ra quyết định 4 45 30 0 75
14 Xử lý ảnh 4 45 30 0
75

15 Quản trị dự án CNTT 4 45 30 0 75
16 Kỹ năng làm việc 4 45 30 0 75
17
Kho dữ liệu và các pp khai phá
dữ liệu 4 45 30 0
75
18 Đồ án chuyên ngành 2 2 0 0 30 30
D. Kiến thức chuyên ngành : Tự
chọn 80 900 600 0
1 Hệ điều hành nâng cao 4 45 30 0 75
2 Tương tác người máy 4 45 30 0 75
3
Lập trình trên môi trường
Windows 4 45 30 0
75
4 Mạng truyền thông di động 4 45 30 0 75
5 Xây dựng phần mềm HĐT 4 45 30 0 75
6 Hệ thống số 4 45 30 0 75
7 Truyền số liệu 4 45 30 0 75
8 Đặc tả hình thức 4 45 30 0 75
9 Công nghệ phần mềm nâng cao 4 45 30 0 75
10 Lập trình giao tiếp thiết bị 4 45 30 0 75
11 Mẫu thiết kế và ứng dụng 4 45 30 0 75
12 Đồ họa máy tính 4 45 30 0 75
13 Công nghệ phần mềm nhúng 4 45 30 0 75
14 Phân tích và thiết kế giải thuật 4 45 30 0 75
7
15 Truyền thông đa phương tiện 4 45 30 0 75
16 Lập trình multimedia 4 45 30 0 75
17 Cơ sở dữ liệu XML 4 45 30 0 75

18 An toàn và bảo mật thông tin 4 45 30 0 75
19 Lập trình mạng 4 45 30 0 75
E. Thực tập tốt nghiệp (9 tuần) 5
F. Làm khóa luận tốt nghiệp/
Thi tốt nghiệp (12 tuần)
20
C ỘNG 465 420 465 525 450 480 450 405 405
8
8.2 Kế hoạch giảng dạy chi tiết theo đơn vị học trình
(Chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
Học kỳ 1
STT Mã số HP Tên học phần ĐVHT Học phần
học
trước
Ghi
chú
1 TRT07 Triết học Mác – Lênin 6
2 ANH75 Anh văn cơ bản 1 5
3 TOA38 Đại số 4
4 TOA39 Giải tích 1 6
5 NTT36 Tin học đại cương 4(3,1,0)
Tổng số Đơn vị học trình của HK1 là 25
(3,1,0): 3 ĐVHT lý thuyết; 1 ĐVHT thực hành; 0 ĐVHT cho bài tập lớn
hay đồ án
Học kỳ 2
STT Mã số HP Tên học phần ĐVHT Học phần
học
trước
Ghi
chú

1 KCT08 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 5
2 ANH76 Anh văn cơ bản 2 5
3 TOA40 Giải tích 2 5
4 VLY22 Vật lý đại cương 1 4
5 HHC15 Hóa học đại cương 3
6 NTT38 Kiến trúc máy tính 3(2,1,0)
Tổng số Đơn vị học trình của HK2 là 25
4(3,1,0): 3 ĐVHT lý thuyết; 1 ĐVHT thực hành; 0 ĐVHT cho bài tập lớn
hay đồ án
9

×