BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
• TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : Đại học
• NGÀNH ĐÀO TẠO : Công nghệ Thông tin
• HỆ ĐÀO TẠO : Chính quy
I. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ: 240 tín chỉ
Tổng thời gian đào tạo: 4,5 năm (bốn năm rưỡi)
II. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Lãnh vực kiến thức Số tín chỉ BB/TC
1.Khối kiến thức giáo dục đại cương 61 55/6
2.Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành
2.2. Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành)
2.3. Khóa luận tốt nghiệp
26
153
15
26/0
124/29
Tổng cộng 240 205/35
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Áp dụng cho K27 )
STT Tên học phần Tín chỉ LT TH BB Ghi chú
I.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
+ Học phần bắt buộc (55)
61
1 Triết học Mác-Lênin 1 3 3 X
2 Triết học Mác-Lênin 2 3 3 X
3 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 5 5 X
1
4 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 4 X
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4 4 X
6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 3 X
7 Anh văn 1 5 5 X
8 Anh văn 2 5 5 X
9 Anh văn 3 5 5 X
10 Anh văn 4 5 5 X
11 Giáo dục quốc phòng 1 2 2 X
12 Giáo dục quốc phòng 2 2 2 X
13 Giáo dục quốc phòng 3 2 2 X
14 Giáo dục quốc phòng 4 2 2 X
15 Giáo dục thể chất 1 1 X
16 Giáo dục thể chất 2 1 X
17 Giáo dục thể chất 3 1 X
18 Giáo dục thể chất 4 1 X
19 Giáo dục thể chất 5 1 X
+ Học phần tự chọn (6)
20 Pháp luật đại cương 3 3
(Khoa định
hướng chọn
21 Kế toán đại cương 3 3
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP
a. Kiến thức cơ sở khối ngành 26
22 Vật lý đại cương 4 4 0 X
23 Thực hành Vật lý đại cương 1 0 1 X
24 Phép tính vi tích phân 1 5 4 1 X
2
25 Phép tính vi tích phân 2 3 3 0 X
26 Đại số tuyến tính và Hình giải tích 4 4 0 X
27 Toán rời rạc 1 3 3 0 X
28 Toán rời rạc 2 3 3 0 X
29 Xác suất (CNTT) 3 3 0 X
b. Kiến thức ngành 127
+ HP bắt buộc (113)
30 Nhập môn tin học 4 3 1 X
31 Nguyên lý lập trình 1 4 3 1 X
32 Nguyên lý lập trình 2 5 3 2 X
33 Cấu trúc dữ liệu và thuật giải 1 4 3 1 X
34 Phân tích và thiết kế thuật giải 4 3 1 X
35 Cơ sở dữ liệu 4 4 0 X
36 Công nghệ phần mềm 4 4 0 X
37 Thực hành công nghệ phần mềm 2 0 2 X
38 Điện tử căn bản 4 4 0 X
39 Thực hành điện tử 2 0 2 X
40 Mạch và hệ thống số 4 3 1 X
41 Kiến trúc và tổ chức máy tính 4 3 1 X
42 Hệ điều hành 5 4 1 X
43 Mạng máy tính 4 3 1 X
44 Đồ họa máy tính 4 3 1 X
45 Trí tuệ nhân tạo 4 3 1 X
46 Hợp ngữ 4 3 1 X
47 Quản trị dự án công nghệ thông tin 3 3 0 X
3
48 Quản trị mạng 4 3 1 X
49 Phát triển ứng dụng Web 4 3 1 X
50 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 4 3 1 X
51 Thực hành kỹ năng máy tính 5 2 3 X
52 Thực hành lập trình 1 2 0 2 X
53 Môi trường và công cụ lập trình 4 2 2 X
54 Thực hành cấu trúc dữ liệu 1 2 0 2 X
55 Thực hành cơ sở dữ liệu 2 0 2 X
56 Hệ điều hành Linux 4 3 1 X
57 Đồ án kỹ sư 1 3 X
58 Đồ án kỹ sư 2 4 X
59 Thực tập thực tế 1 X
60 Thực hành nghề nghiệp 5 X
+ HP tự chọn (14)
61 Cấu trúc dữ liệu và thuật giải 2 4 3 1
62 Truyền dữ liệu 3 3 0
63 Toán rời rạc 3 3 3 0
64 Lập trình Java 4 2 2
65 Lý thuyết truyền tin 3 3 0
66 Photoshop 3 1 2
67 Kỹ thuật vi xử lý 4 3 1
. . .
C. Chuyên ngành (26)
C1. Chuyên Ngành Mạng và Truyền thông
+ HP bắt buộc (11)
4
68 Lập trình mạng 4 3 1 X
69 Kỹ thuật routing 4 3 1 X
70 Công nghệ mạng WAN 3 3 0 X
+ HP tự chọn (15)
(Nếu không làm luận văn, chọn 15 TC trong số TC sau: )
71 Kỹ thuật bảo mật 4 4 0
72 An toàn mạng 4 3 1
73 Triển khai mạng VPN 4 3 1
74 Tích hợp dịch vụ Window & Linux 3 2 1
75 Mã hóa – lý thuyết và ứng dụng 4 3 1
76 Hệ thống phát hiện xâm nhập 4 3 1
77 Phát triển ứng dụng phân tán trên DCOM 4 2 2
C2. Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
và Hệ thống thông tin
+ HP bắt buộc (11)
78 XML 4 3 1
79 Web service 4 3 1
80 Thương mại điện tử 3 2 1
+ HP tự chọn (15)
(Nếu không làm luận văn, chọn 15 TC trong số TC sau: )
81 Hệ quản trị nội dung 4 3 1
82 Lập trình điều khiển hệ thống 4 3 1
83 Oracle 4 4 0
84 Lập trình Mobile 3 2 1
85 Khai thác dữ liệu với luật kết hợp 4 3 1
5